Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

GIAO AN TUAN 19 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.81 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 26- 12- 2010 Ngày dạy: 27 - 12 - 2010
Tuần : 19 Mơn TỐN


Tiết : 91 Bài:

<b>DIỆN TÍCH HÌNH THANG. </b>



<b>I-MỤC TIÊU- U CẦU:</b>
1. Kiến thức:


- Biết tính diện tích hình thang ,biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan
2. Kĩ năng:


- Rèn học sinh ghi nhớ, vận dụng cơng thức để tính diện tích hình thang nhanh, chính xác.
- Làm được bài tập: 1a, 2a


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Bảng phụ, bìa cứng có hình dạng như trong SGK.
+ HS: Chuẩn bị 2 tờ giấy thủ công kéo.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gọi 2Hs lên sửa bài 3, 4. Nêu đặc điểm của hình thang.
- Gọi 1 hs lên làm bài 1


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. BÀI MỚI </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú


<b>A -Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay các em sẽ tìm hiểu cách tính
diện tích hình thang.


-Lắng nghe
<b>B –Tìm hiểu bài</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
xác định trung điểm M của cạnh BC
rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó
ghép lại như trong SGK để hình thành
tam giác ADK.


- Yêu cầu hs quan sát hình thang
ABCD và hình tam giác ADK ;rồi so
sánh diện tích của 2 hình.


- u cầu hs nêu cách tính diện tích
tam giác ADK.


- Cạnh đáy DK gồm những đoạn
thẳng nào?


- Cạnh CK bằng cạnh nào của hình
thang?


- Chiều cao là đoạn nào?



- Nêu cách tính diện tích hình tam giác
ADK.


- Nêu cách tính diện tích hình thang




- Hs theo dõi và thực hiện cắt ghép hình
dưới sự dẫn dắt của GV


- Hs quan sát và đưa ra nhận xét:( Có diện
tích bằng nhau)


- Học sinh nêu S = DK<i>×</i><sub>2</sub>AH
- DK = DC+CK


- CK =AB
- Đoạn AH


- S = (DC+DK)<i>×</i>AH


2 =


(DC+AB)<i>×</i>AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ABCD.


- Hướng dẫn hs hình thành cơng thức
và các thành phần của công thức.


S= (<i>a</i>+<i>b</i>)<i>× h</i>


2


- S là diện tích; a,b là độ dài các cạnh
đáy; h là chiều cao.


-Lần lượt học sinh nhắc lại cơng thức
diện tích hình thang.


<b>C . Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả: a. (12+8)x 5 = 100 cm2
b. ( 9,4 +6,6) x 10,5 = 168 m2


Hs làm được câu
a khuyến khích hs
có khả năng làm


câu b


<b>Bài 2 :</b>


- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm.


+Giáo viên lưu ý học sinh cách tính
diện tích trên số thập phân và phân số.
- Yêu cầu hs làm cá nhân


- Chữa bài.


<b>- </b>1hs đọc đề bài, cả lớp đọc theo
- Theo dõi


- 1 hs làm bài ở bảng,cả lớp làm bài ở vở
- Học sinh sửa bài.


-Kết quả:a) 65cm2<sub> b) 40 cm</sub>2


Hs làm được câu
a khuyến khích hs
có khả năng làm
câu b


<b>Bài 3 :</b>


- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm.



- Yêu cầu hs làm cá nhân
- Chữa bài.


<b>- </b>1hs đọc đề bài, cả lớp đọc theo
- Theo dõi


- 1 hs làm bài ở bảng,cả lớp làm bài ở vở
- Học sinh sửa bài.


-Kết quả:Đáp số : 10020,01 m2


Khuyến khích hs
làm nếu còn thời
gian


<b>4. Củng cố:Nêu cách tính diện tích hình thang</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- </b>Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 26-12-2010 Ngày dạy: 28-12-2010
Tuần : 19 Mơn TỐN


Tiết : 92 Bài<b>:</b>

<b>LUYỆN TẬP. </b>



<b>I-MỤC TIÊU- U CẦU:</b>


1. Kiến thức:


- Biết tính diện tích hình thang.
2. Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vng).
- Làm bài tập 1 bài tập 3a


3. Thái độ:u thích mơn toán
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Bảng phụ ghi bài giải</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gọi vài hs nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- Gọi 1hs chữa bài tập 1a


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. BÀI MỚI </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú


<b>A -Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay, các em sẽ tìm hiểu bài



luyện tập -Lắng nghe


<b>B –Tìm hiểu bài</b>
<b>C . Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài


-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc, cơng thức tính diện tích hình
thang.


- Giáo viên lưu ý học sinh tính với
dạng số, số thập phân và phân số.
-Yêu cầu hs làm cá nhân


-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


a) (14 + 6) x 7 : 2 = 70 ( cm2<sub>)</sub>
b)


2 1 9 21


( ) : 2


3 2 <i>x</i>4 16


2 1 9 21
( ) : 2


3 2 <i>x</i>4 16<sub> (m</sub>2<sub>)</sub>
c) ( 2,8+1,8) x 0,5 : 2 = 1,15 ( m2<sub>)</sub>


<b>Bài 3 :</b>


- Gv hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Gv hướng dẫn cách làm.


+ Gv u cầu hs quan sát tính tốn và


- Hs đọc và nêu yêu cầu của đề bài
- Theo dõi và trả lời


- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ghi kết quả ở PHT


- Yêu cầu hs trình bày kết quả


- Giáo viên chốt – Sửa bài – Kết
luận.


- Học sinh nêu kết quả: a) Đ b) S


- Hs giải thích vì sao lại chọn kết quả đó
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


Đáy bé của thửa ruộng:
120 x <sub>3</sub>2 = 80(m)
Chiều cao của thửa ruộng :
80 – 5 = 75 ( m)
Diện tích thửa ruộng:


(120 + 80)x75:2=7500( m2<sub>)</sub>
Số thóc thửa ruộng thu hoạch được:
7500 x 64,5 = 483750 (kg)
Đáp số: 483750 kg


Khuyến khích hs
làm nếu còn thời
gian



<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu cách tính diện tích hình thang
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- </b>Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 26-12-2010 Ngày dạy: 29-12-2010
Tuần : 19 Mơn TỐN


Tiết : 93 Bài:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG. </b>



<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU: </b>
1. Kiến thức:


- Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang.
2. Kĩ năng:


- Giải tốn liên quan đến diện tích và tỷ số phần trăm.
- Làm bài tập 1 và 2


3. Thái độ:u thích mơn tốn
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Bảng phụ ghi bài giải</b>



<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- Gọi 3 hs lên làm bài 1
- Chữa bài


<b>3. BÀI MỚI </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú


<b>A -Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay nay, các em học bài luyện tập
chung.


-Lắng nghe
<b>B –Tìm hiểu bài</b>


<b>C . Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài


- Yêu cầu hs nhắc lại cách tính diện tích
-Yêu cầu hs làm cá nhân


-Chữa bài



- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 2 hs lần lượt nêu


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả a) 6cm2 <sub> b) 2m</sub>2<sub> c) </sub>


1
30<sub>dm</sub>2
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


Diện tích hình thang là:


(2,5 1, 6) 1, 2



2, 46
2


<i>x</i>




( dm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác BEC là:
1,3 1, 2


0, 78
2


<i>x</i>




1,3 1, 2


0, 78
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(dm2<sub>)</sub>


Diện tích hình thang lơn hơn diện


tích hình tam giác là:


2,46 - 0,78 = 1,68 ( dm2<sub>) </sub>


Đáp số : 1,68 dm2


<b>Bài 3 :</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


Diện tích mảnh vườn hình thang:
( 50+ 70) x40:2 = 2400 ( m2<sub> )</sub>
Diện tích trồng đu đủ là:


2400 : 100 = 720 ( m2<sub> )</sub>
Số cây đu đủ trồng được:
720 : 1,5 = 480 ( cây)
b) Diện tích trồng chuối là:
2400 : 100 x25 = 600 ( cây)


Số cây chuối trồng là:


600 : 100 =600(cây )


Số cây chuối trồng nhiều hơn số cây
đu đủ là:


600 – 480 = 120 (cây)
Đáp số: a) 480 cây
b) 120 cây


Khuyến khích
hs làm nếu
còn thời gian


<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu hs nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác và hình thang
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- </b>Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau :Hình trịn.Đường trịn
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 26-12-2010 Ngày dạy: 30-12-2010
Tuần : 19 Mơn TỐN


Tiết : 94 Bài:

<b>HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN</b>




<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>


1. Kiến thức:- Nhận biết được hình trịn,đường trịn và các yếu tố của hình trịn.
2. Kĩ năng:- Biết sử dụng com pa vẽ hình trịn.


3. Thái độ:u thích mơn tốn
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ ghi bài giải


- Compa


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- Gọi 3 hs lên làm bài 1
- Chữa bài


<b>3. BÀI MỚI </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú


<b>A -Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay các em sẽ tìm hiểu bài


“Hình trịn.Đường trịn” -Lắng nghe
<b>B –Tìm hiểu bài</b>



- Gv đưa ra một tấm bìa hình trịn, chỉ
tay trên mặt tấm bìa và nói “ Đây là
hình trịn.”


- Dùng compa vẽ 1 đường trịn trên
bảng rồi nói :” Đầu chì com pa vạch ra
một đường tròn”


- Yêu cầu hs dùng com pa vẽ đường
tròn.


- Yêu cầu hs vừa chỉ vừa nói tên


- Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình
trịn?


+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn
nối tâm O với điểm A  đoạn OA gọi
là gì của hình trịn?


- u cầu hs vẽ bán kính


+ Các bán kính OA, OB, OC …như thế
nào?


+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN
và đi qua tâm O gọi là gì của hình trịn?
- u cầu hs vẽ đường kính


+ Đường kính như thế nào với bán


kính?


- Hs quan sát


- Dùng compa vẽ 1 đường tròn.


- Dùng thước chỉ xung quanh và nói:
“Đây là đường trịn”


- … Tâm của hình trịn O.
- … Bán kính.


- Học sinh thực hành vẽ bán kính.
- đều bằng nhau OA = OB = OC.


- Đường kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu hs nhắc lại - Đường kính gấp 2 lần bán kính.
- Vài hs nhắc nối tiếp.


+ Bán kính đoạn thẳng nối tâm O đến 1
điểm bất kỳ trên đường tròn (vừa nói vừa
chỉ bán kính trên hình trịn).


+ Đường kính đoạn thẳng nối hai điểm bất
kỳ trên đường tròn và đi qua tâm O (thực
hành )


<b>C . Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>



- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
-Yêu cầu hs tự vẽ hình vào vở
- Gv kiểm tra hình vẽ của hs
- Yêu cầu hs nêu cách vẽ.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- Hs dùng compa để vẽ
- Hs lần lượt nêu
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Yêu cầu hs nêu các bước vẽ hình
-Yêu cầu hs tự vẽ hình vào vở


- Yêu cầu 2 hs ngồi cùng bàn đổi bài
cho nhau và nhận xét.


- Yêu cầu hs nêu cách vẽ.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi


- 1Hs nêu cả lớp theo dõi và nhận xét để
rút ra cách vẽ.



- Hs dùng compa để vẽ


- Hs lần lượt nêu
<b>Bài 3 :</b>


- Yêu cầu hs quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi:


+ Hình vẽ bên gồm có những hình nào?
- Hướng dẫn hs cách vẽ


-u cầu hs tự vẽ hình vào vở
- Gv kiểm tra và nhận xét


- Hs quan sát và trả lời.


- Hs dùng compa để vẽ


Khuyến khích
hs làm nếu cịn
thời gian


<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu đặc điểm của hình tròn, đường tròn.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Về nhà vẽ và cắt một hình trịn có bán kính 2cm
- Chuẩn bị bài sau : Chu vi hình trịn



ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 26-12-2010 Ngày dạy: 31-12-2010
Tuần : 19 Mơn TỐN


Tiết : 95 Bài:

<b>CHU VI HÌNH TRỊN. </b>


<b>I-MỤC TIÊU- U CẦU:</b>


1. Kiến thức:


- Biết quy tắc tính chu vi hình trịn,và vận dụng để giải bài tốn có yếu tố thực tế về chu vi hình trịn.
2. Kĩ năng: -


- Rèn học sinh biết vận dụng công thức để tính chu vi hình trịn.
- Làm được bài tập 1a,b; bài 2c ; bài 3


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- Compa ; Một miếng bìa hình trịn
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>
<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


-Yêu cầu hs vẽ 1 đường trịn có bán kính 2cm và nêu các yếu tố của hình
- Chữa bài


<b>3. BÀI MỚI </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi chú


<b>A -Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay các em học bài chu vi hình trịn. -Lắng nghe
<b>B –Tìm hiểu bài</b>


- Hỏi thế nào là chu vi một hình?
- Chu vi hình trịn là gì?


GV kết luận : Độ dài của một đường trịn
chính là chu vi của hình trịn đó.


* Hướng dẫn hs tìm quy tắc


- Chia lớp thành các nhóm 4 yêu cầu học
sinh thực hành cách tính chu vi theo sách
giáo khoa.


- Giáo viên nhận xét.


-Giáo viên chốt: Chu vi hình trịn là tính
xung quanh hình trịn.


-GV nêu : Trong tốn học,người ta có thể
tính chu vi hình trịn có đường kính 4cm
bằng cách nhân đường kính 4cm với số
3,14


-Yêu cầu hs nêu quy tắc tinh chu vi


-Yêu cầu hs nêu công thức


- Yêu cầu hs nêu các thành phần của cơng
thức


-Nếu biết bán kính ta có thể tính chu vi
bằng cách nào?


- Là độ dài đường bao quanh hình đó
- Là độ dài đường đường trịn vì bao
quanh hình trịn chính là đường trịn
- Hs lắng nghe


- Nhóm trưởng điều khiển Thực hành


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Lắng nghe


-Học sinh lần lượt nêu quy tắc và cơng
thức tìm chu vi hình trịn.


- Hs nêu C = d  3,14
- Hs nêu


-Chu vi = bán kính  2  3,14


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn học sinh thực hiện tính chu vi
ở ví dụ 1 và 2



<b>C . Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


a) 0,6 x 3,14 = 1,884 ( cm)
b) 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
c) 4<sub>5</sub> x 3,14 = 2,512 (m)


Hs làm được


câu a,b


khuyến khích
hs có khả
năng làm câu
c


<b>Bài 2 :</b>



- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài


- Lưu ý hs bài 2c chuyển số 3,14 thành
phân số hoặc chuyển


1


2<sub> thành số thập</sub>
phân để tính.


-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


Hs làm được
câu c khuyến
khích hs có
khả năng làm
câu a,b


<b>Bài 3 :</b>



- Gọi hs đọc đề bài


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
-Yêu cầu hs làm cá nhân
-Chữa bài


- 2 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng cả lớp làm ở vở
- Kết quả:


Chu vi bánh xe là:


0,75 x 0,75 x3,14 = 2,355 m
<b>4. Củng cố:- Nêu cách tính chu vi hình trịn</b>


<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- </b>Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×