Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lịch báo giảng buổi </b>


<b>sáng tuần 13</b>



<b> Thứ ngày Tiết Môn học</b> <b> Tên bài dạy</b>


<b>2-15/11/10</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>


Chào cờ
Tập đọc.
TĐ – K C.
Tốn


Tuần 13.


Người con của Tây Nguyên
Người con của Tây Nguyên


So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
<b>3-16/11/10</b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>


Tập đọc.
Toán
TN và XH



Cửa Tùng
Luyện tập


Một số hoạt động ở trường (tiếp theo)ø.


<b>4-17/11/10</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>


Chính tả.
Luyện từ-Câu.
Tốn


Nghe viết: Đêm trăng trên hồ Tây


Từ địa phương.Dấu chấm hỏi, chấm than
Bảng nhân 9


<b>5-18/11/10</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>


Tập viết
Tốn
TN và XH


Ơn chữ hoa I


Luyện tập


Không chơi các trò chơi nguy hiểm.
<b>6-19/11/10</b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 3</b></i>


Chính tả.
Tốn


Tập làm văn


Nghe viết: Vàm Cỏ Đông
Gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b></i>

<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>

:


<b> Người con của Tây Nguyên.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.Bước đầu biết thể hiện thái độ tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại.</b>
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kơng Hoa đã lập
nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp;(trả lời được các câu hỏi
SGK)


<b>B. Kể Chuyện.</b>



-Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện<i>.</i>
-<i><b>(HSKG)</b> kể lại được cả câu chuyện theo lời một nhân vật.</i>


II/ Chuẩn bị:


* GV: Tranh minh họa bài hoïc trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<b>A. Bài cũ: </b><i>Kiểm tra bài Cảnh đẹp non sông.</i>


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<i><b> 2. Phát triển các hoạt động. </b></i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv cho HS xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn.


-Chú luyện đọc các từ khó, câu khó.


<i><b> - Gv mời Hs giải thích từ mới:</b> bok Pa,.</i>


<i>-</i> Luyện đọc nhóm.


- Đọc thi


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Đoạn 1 đọc thầm và trả lời câu hỏi:


<i>+ Anh Núp được cử đi đâu?</i>


- HS lắng nghe.


- HS xem tranh minh họa.


- Hs đọc từng câu.


- Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
trong đoạn.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giảng thêm từ</b>: Đại hội thi đua ( </i>Là đại
hội dành cho những người tiêu biểu, có
nhiều thành tích trong cơng tác)



- Đoạn 2:


+ <i>Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân làng</i>
<i>biết những gì?</i>


+ <i>Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm</i>
<i>phục thành tích của dân làng Kơng Hoa?</i>


- Đoạn 3: thảo luận theo nhóm đơi.


<i>+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa cái</i>
<i>gì?</i>


<i><b>Giảng thêm từ</b>: Hn chương</i>


+<i> Khi xem những vật đó, thái độ của mọi</i>
<i>người ra sao?</i>


- <i>Gv chốt lại….</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.


- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 3.


- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3
đoạn của bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>



- Gv mời1 Hs đọc yêu cầu của bài và
đoạn văn mẫu .


- Gv yêu cầu Hs chọn vai, suy nghĩ lời
kể.


- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
<b>HSKG: Kể theo lời một nhân vật.</b>


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể
hay.


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏiø.


- Hs đọc thầm đoạn 3; thảo luận nhóm
đơi và trả lời :


Hs trả lời
Hs nhắc lại


- 4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 3.
Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Từng cặp Hs kể.


- Ba Hs thi kể chuyện trước lớp.
Hs nhận xét.



<b>Toán.</b>



<i><b>So sánh số lớn bằng một phần mấy số bé.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bài tập cần làm:Bài 1,2 và bài 3 (cột a,b).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>2</b></i> <b> A. Bài cũ: Luyện tập.</b>


<i>Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?</i>


- Gv nhận xét, cho điểm.
B .Bài mới.


1.Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>2. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách so</b>
<b>sánh.</b>


<b>a) Ví dụ:</b>



<b>* Gv nêu bài tốn: Vẽ tóm tắt lên</b>
bảng.


<i>H: Độ dài doạn thẳng CD gấp mấy lần</i>
<i>đoạn thẳng AB?</i>


- <i>So sánh độ sài</i> đoạn thẳng AB với độ
dài đoạn thẳng CD?


<b>* HS đọc Y/C</b>


Yêu cầu HS tìm số ô vuông ở hàng
trên gấp mấy lần số ô vng ở hàng
dưới.


-<i>So sánh số ơ vng hàng dưới bằng</i>


<i>một phần mấy số ô vuông hàng trên?</i>


<b>GVKL:</b>
<b>b) Bài tốn.</b>


- Gv u cầu Hs đọc bài tốn.
- HDHS tìm hiểu nội dung bài tốn.


-GV hướng dẫn HS cách trình bày


bài giải và yêu cầu


-<i><b>* Củng cố KL</b>: Muốn so sánh số</i>



<i>bé bằng một phần mấy số lớn</i>
<i>ta thực hiện qua mấy bước?</i>


- Hs đọc lại đề toán: Độ dài đoạn thẳng CD
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.


- ...gấp 3 lần...


- độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài
đoạn thẳng CD.


- HS đọc


- Số ô vuông hàng trên gấp 8 : 2 = 4 lần số
ô vuông hàng dưới


- Số ơ vng hàng dưới bằng ¼ số ô vuông
hàng trên.


- Hs đọc đề bài toán.


<i>- HS nêu câu hỏi rồi trả lời.</i>


+ <i>Mẹ bao nhiêu tuổi?</i>
<i>+ Con bao nhiêu tuổi?</i>


<i>+ Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?</i>
<i>+Tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập.</b>
<b>a , Bài 1; bài 2</b>


<i><b>Bài 1</b>: GV treo bảng phụ</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời Hs đọc dịng đầu tiên của
bảng.


- Gv hỏi:


<i>+ 8 gấp mấy lần 2?</i>


<i>+ Vậy 2 bằng một phần mấy 8 ?</i>


- Gv mời 2 HS lên bảng làm bài.HS cả
lớp tìm kết quả.


- Nhận xét.


 <i><b>Bài 2</b>: HSK làm vào bảng nhóm</i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ <i>Bài tốn thuộc dạng tốn gì?</i>


- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào
Vở. Một Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>* Bài 3. Gv mời Hs đọc yêu cầu đề</b>


bài.<i> </i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình a) và


nêu số hình vuông màu xanh, số
hình vuông màu trắng có trong hình
này.


- <i>Yêu cầu thảo luận nhóm đôi- Trình</i>


<i>bày kết quả.</i>


- Hs lên bảng làm bài câu b.
- <b>HSKG làm thêm phần c</b><i> </i>


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc.


<i>- 8 gaáp 4 lần 2.</i>


<i>- 2 bằng bằng ¼ của 8.</i>


- Hai Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp tìm
kết quả vào nháp.


- Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>- Bài toán thuộc dạng so sánh số bé bằng</i>
<i>một phần mấy số lớn.</i>



Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên sửa bài.


- Hs đọc u cầu đề bài.


Hình a) có 1 hình vuông màu xanh và 5
hình vuông màu trắng.


HS trình bày.


<i>Số hình vuông màu trắng gấp 5: 1 = 5 lần</i>
<i>số hình vuông màu xanh.</i>


<i>Số hình vuông màu xanh bằng 1/5 số hình</i>
<i>vuông màu trắng</i>.


- HS lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét bài của bạn.


<i> Thứ 3 , ngày 17 tháng 11 năm 2009</i>

<b>Tập đọc: Cửa Tùng.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Hiểu nội dung : Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng- Một cửa biển thuộc miền
Trung nước ta ( Trả lời được các câu hỏi SGK).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 GV : Tranh minh họa bài học trong SGK; Bản đồ VN.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b> A . Bài cũ: Kể chuyện : Người con của Tây Nguyên.</b>
- Gọi 3 HS lên bảng kể 3 đoạn
- GV nhận xét bài cũ.


B. Bài mới


<b>1.Giới thiệu và nêu vấn đề. </b>
<b>2. Phát triển các hoạt động</b>.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Đọc mẫu: Gv đọc diễn cảm tồn
bài.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp
với giải nghĩa từ.


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước
lớp.


- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu


<i>khoù.</i>


<i>- Đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.</i>



- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc thi


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Y/C đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời
câu hỏi:


+ <i>Cửa Tùng ở đâu?</i>


- Gv giới thiệu thêm: Bến Hải trên bản
đồ VN.


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1. Gv hỏi:


<i>+ Cả hai bên bờ sơng Bến Hải có gì</i>
<i>đẹp?</i>


<i><b>Giảng thêm</b>: Dấu ấn lịch sử ( </i>Dấu vết
đậm nét, sự kiện quan trọng được ghi lại
trong lịch sử.


- Học sinh lắng nghe.
- Hs quan saùt tranh.


- 3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước lớp
- Hs luyện đọc lại các câu dài và khó
- Hs giải thích các từ khó


- HS đọc nhóm.
- Các nhóm đọc thi.



Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.
Hs trả lời


<i>- HS quan sát trên bản đồ VN.</i>
<i>.</i>


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2.(Thảo
luận nhóm bàn)


<i>+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các</i>
<i>bãi taém”</i>


- GV yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3.


- Gv yêu cầu HS thảo luận theo tổ. Câu
hỏi:


<i>+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì</i>
<i>đẹp?</i>


<i>+ Ngừơi xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng</i>
<i>với cái gì?</i>


<b>Gv nhận xét, chốt lại: </b>


-Nước biển thay đổi 3 lần trong một



ngàynhư thế nào


<b>* Hoạt động 3.Luyện đọc lại.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 .


- Gv cho vài Hs thi đọc lại đoạn 2 .


- Gv mời ba Hs thi đọc ba đoạn của bài .
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc
hay


<i>Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.</i>


- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS thảo luận.


Hs nhận xét.
Hs trả lời.


+ Bình minh: nước biển nhuộm màu hồng
nhạt.


+ Buổi trưa: nước biển màu xanh lơ.
+ Buổi chiều: nước biển màu xanh lục.
Hs thi đọc đoạn 2.


Ba Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
Hs nhận xét.


<b>4.Tổng kết – dặn dò. Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.</b>


Chuẩn bị bài:Ngừơi liên lạc nhỏ


<b>Toán:</b>



Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải tốn có lời văn (bằng hai phép tính).


- Bài tập cần làm:Bài 1,2,3,4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ 4 hình tam giác trong bộ đồ dùng .
* HS: Bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>2. Phát triển các hoạt động.</b>
<b>* Hoạt động 1: .</b>


 <b>Baøi 1</b><i>: GV treo bảng phụ ghi nội dung</i>


<i>bài tập.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv mời Hs đọc dòng đầu tiên của
bảng.


- Gv hỏi:


<i>+ 12 gấp mấy lần 3?</i>


<i>+ Vậy 3 bằng một phần mấy 12 ?</i>


- Gv mời 4 HS lần lượt lên bảng làm.
- GV yêu cầu HS làm các phần còn lại
vào vở nháp


- Gv nhận xét.
<b>* Hoạt động 2</b>
<b>Bài 2:</b>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi câu hỏi
tìm hiểu bài tốn.


- Gv u cầu HS cả lớp làm vào vở. Một
<i><b>HSTB giải vào bảng nhómï.</b></i>


Gv treo bảng nhóm chữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 3:</b>


- Gv mời Hs đọc đề bài.Tìm hiểu nội


dung bài tốn.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hướng dẫn HSY lên bảng làm.


<i>Nhân xét chốt lại.</i>


<b>Bài 4</b><i>:</i> (HSKG) HSKG thực hành xếp
hình thêm bài 4. GV theo dõi giúp đỡ.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc.


<i>- 12 gấp 4 lần 3.</i>
<i>3 bằng </i> 1<sub>4</sub> <i>của 12</i>


<i>4 HS lần lượt lên bảng làm bài</i>


HS tìm kết quả.
Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu đề bài.


- Hs thảo luận nhóm đôi.Trình bày kết
quả.


- Hs làm bài vào vở- 1 HS giải vào bảng
nhóm.


- Hs nhận xét.



- HS chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm vào vở. Một Hs lên bảng làm.
- Hs chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tự nhiên xã hội:</b>



<i><b> Một số hoạt động ở trường (tiếp theo)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu: - Nêu được các hoạt động chủ yếu của Hs khi ở trường như hoạt động </b>
học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao , vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


-Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó
-Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chứcù .


-(Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt.


GDKNS: +Kĩ năng hợp tác:hợp tác trong nhóm lớp để chia sẻ, đưa ra các cách học
giúp đỡ các bạn học kém.


+Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ cảm thông, chia sẻ với người khác.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 48, 49 SGK.


Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trường được dán vào một tấm bìa.
<b>III/ Các hoạt động:</b>



<b>ABài cũ: Một số hoạt động ở trường. </b>
+ Công việc chính của Hs ở trường ?


+ Kể tên các môn học em đã học ở trường?
B. Bài mới


<i><b>1.</b></i> <b>Giới thiệu và nêu vấn đề :</b>
<i><b> </b>2 </i><b>Phát triển các hoạt động.</b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.</b>
<b>. Cách tiến hành</b><i>.</i>


<b>Bước 1: Quan sát hình.</b>


- Gv hướng dẫn Hs quan sát các hình 48, 49
SGK và trả lời các câu hỏi:


<b>Bước 2: Làm việc theo cặp.</b>


- Gv mời 1 số cặp lên hỏi và trả lời câu hỏi
trước lớp.


Gv nhận xét và chốt lại.


=> Hoạt động ngồi giờ lên lớp của HS tiểu


Hs quan sát hình.


- Các cặp lần lượt lên hỏi và trả lời
các câu hỏi.VD:



+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt
động gì?


+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hoïc bao gồm: ….


<b>Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm</b>


<i>Các bước tiến hành</i>


<b>Bước 1 : GV phát phiếu cho 5 nhóm</b>
Tên hoạt


động Lợi ích củahoạt
động


Em phải làm
gì để hoạt
động đó đạt
kết quả tốt?


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- GV nhận xét, bổ sung thêm.
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>



<b>Liên hệ: Em đã thực hiện hoạt động đó như</b>
thế nào? Nó mang lại lơị ích gì?


- Gv chốt lại.


Cho Hs đọc thơng tin SGK


Hs cả lớp bổ sung.


Hs từng nhóm hồn thành phiếu bài
tập của nhóm mình.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả của nhóm mình.


Hs cả lớp nhận xét.


HS liên hệ bản thân.


<i><b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả :</b>



<i><b> </b><b>( Nghe – viết) : Đêm trăng trên Hồ Tây.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng bài văn xuôi


- Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần iu/uyu.


- Làm bài tập 3 phần a


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Các hoạt động:</b>


<b>ABài cũ: Cảnh đẹp non sông. </b>


- GV mời Hs lên bảng viết các từ: các từ sai trong bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


<b>B Bài mới</b>


<i><b>1Giới thiệu và nêu vấn đề. </b></i>
<b>2.Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe </b>
<b>-viết.</b>


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét.


+ <i>Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?</i>


+ <i>Bài viết có mấy câu</i>?


+ <i>Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>


<i>Vì sao phải viết hoa những chữ đó?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ
dễ viết sai: <i>toả sáng, lăn tăn, gần tàn, nở</i>
<i>muộn, ngào ngạt ….</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.(Giúp
đỡ HSY)


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài</b>
<b>tập.</b>


<b>+ Bài tập 2: GV treo bảng phụ.</b>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và
nhanh.


- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>+ Bài tập 3</b><i>:Giải câu đố vào bảng con.</i>


- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.



- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết hợp


- Hs laéng nghe.


- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Hs trả lời


- Có 6 câu..
- Hs trả lời.
Hs viết ra nháp.


- Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chưã lỗi.


- Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Các nhóm thi đua điền các vần iu/uyu.
Đại diện từng tổ trình bày bài làm của
mình.


Hs nhận xeùt.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

với tranh minh họa SGK để giải đúng câu
đố.


- Gv nhaän xeùt.



Câu a) Con <i>ruồi</i> – quả <i>dừa</i> – cái


<i>gieáng</i>.


<b>Luyện từ và câu: </b>



<i><b>Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, dấu chấm than.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: - Hs biết nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền</b>
Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ thay thế( bài tập 1,2)<i>.</i>


- Biết đặt đúng dấu câu( dấu chấm hỏi, dấu chấm than)vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT2.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>ABài cũ: Ôn từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh. </b>
- Gv 1 Hs làm bài tập 2.


B.


<b> Bài mới : </b>


1 Giới thiệu và nêu vấn đề.
<b> 2. Phát triển các hoạt động</b>.



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm </b>
<b>hiểu từ địa phương.</b>


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Gv giúp Hs hiểu các từ trong mỗi cặp
từ có nghĩa giống nhau (bố/ba ;


mẹ/má). Các em phải đặt đúng vào
bảng phân loại.


- Gv gọi 1 Hs đọc lại các bảng từ cùng
nghĩa.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài
nhanh.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hs lắng nghe.


- Hs đọc.


- 2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm vào VBT.



<b>. Từ dùng ở miềm Bắc:</b><i> bố , mẹ, anh cả, </i>
<i>quả, hoa, dứa, sắn, ngan.</i>


<b>. Từ dùng ở miền Nam:</b><i>ba, má, anh hai, </i>
<i>trái, bơng, thơm, khóm, mì, việt xiêm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Mở rộng: </b>


Tìm một số cặp từ có nghĩa giống nhau
mà tên gọi khác.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm để tìm
từ cùng nghĩa với từ in đậm.


- Gv mời nhiều Hs nối tiếp nhau đọc
kết quả trước lớp.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Mở rộng</b>:</i> <i>Đoạn thơ ca ngợi điều gì?</i>
<i>GV giảng thêm</i>: Bằng cách sử dụng vốn
từ địa phương ở quê hương mẹ Suốt,
tác giả đẫ làm cho bài thơ hay hơn.
<b>* Hoạt động 2: Ôn dấu chấm hỏi, </b>
<b>chấm than.</b>


<i><b>. Bài tập 3:Thảo luận nhóm bàn.</b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm cả bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm
bàn.


- Gv yêu cầu các nhóm dán kết quả lên
bảng.


<b>HSKG: GV chỉ những câu điền dấu </b>
chấm than và hỏi:


Vì sao em điền dấu chấm than?
Hỏi tương tự với dấu chấm hỏi.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


HSKG tự tìm


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs trao đổi theo nhóm.


- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.


<i>Gan <b>chì</b> / gan <b>gì</b>, gan r<b>ứa</b>/ gan <b>the</b>á , mẹ <b>nờ </b>/</i>
<i>mẹ <b>a</b>ø.</i>


<i>Chờ <b>chi</b> / chờ <b>g</b>ì, tàu bay <b>hắn</b> / tàu bay <b>nó</b>, </i>


<i><b>tui</b> / <b>tôi</b>.</i>



Hs nhận xét.


Hs chữa bài vào VBT.


- Ca ngợi mẹ Nguyễn Thị Suốt. Một phụ nữ
Quảng Bình đã vượt qua bom đạn đich chở
hàng ngàn chuyến đị đưa bộ đội qua sơng
Nhật Lệ trong suốt thời kì chống Mĩ.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc nhẫm.


Hs thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả
của nhóm mình.


<i>Một người kêu lên: “ Cá heo <b>! </b>”</i>


<i>Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A ! Cá heo </i>
<i>nhảy múa đẹp q !”.</i>


<i>Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy</i>
<i>múa, phải chú ý nhé.</i>


Hs nhận xét.


…….biểu lộ cảm xúc, thích thú.
….. vì đây là câu hỏi.



HS chữa bài vào vở.
1. <b>Tổng kết – dặn dò . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chuẩn bị : Ôn về từ chỉ đặt điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?


<b>Tốn:</b>



<i><b>Bảng nhân 9. </b></i>


<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng bảng nhân 9 để giải bài tốn có lời
văn , biết đếm thêm 9.


Bài tập cần làm:Bài 1,2,3,4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV:- Các tấm nhựa có 9 chấm trịn,


- bảng phụ viết sẵn bảng nhân 9 không ghi kết quả, phấn màu.
* HS: - Mỗi em 10 tấm nhựa mỗi tấm nhựa có 9 chấm tròn.


- bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>A. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Một Hs đọc bảng nhân 8.


- Nhận xét ghi điểm.


B. Bài mới


<b>1. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
<i><b>2. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs</b>
<b>thành lập bảng nhân 9.</b>


(Hướng dẫn tương tự bảng
nhân 8)


- Sau đó Gv yêu cầu Hs đọc bảng
nhân 9 và học thuộc lòng bảng nhân
này.


- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng.
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b> a. Baøi 1, 2. </b>
<b>Bài 1</b><i>:Tính nhẩm</i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv yêu cầu HS nhẩm nối tiếp.


- HS thực hành theo yêu cầu của GV.


Hs đọc thuộc bảng nhân 9.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv nhận xét.
 <b>Bài 2</b><i>:Tính</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực
hiện .


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài
vàovở. Hai Hs lên bảng làm bài.


Các phần còn lại Hs tự giải


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Mở rơng KG: 9 x 3 x 2 cịn có cách</b></i>
tính nào khác?


<b>b. bài 3- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu</b>
của đề bài.


- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi tìm
hiểu ND bài tốn.


- Gv u cầu cả lớp tóm tắt và làm
bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng
lớp.


- Gv nhaän xét, chốt lại:
<b>* Bài 4</b>



- u cầu Hs đọc yêu cầu của đề
bài:


- Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các
em thi đua nhau điền số vào ơ trống.
- Gv chốt lại, cơng bố nhóm thắng
cuộc: Các số thứ tự cần điền là:


<i> - Nêu quy luật điền dãy số.</i>


- Hs đọc u cầu đề bài.


- …. Thực hiện từ trái qua phải.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Hai Hs lên bảng làm bài.


a) 9 x 6 + 17 = b) 9 x 7 – 25 =
= 54 + 17 = 63 - 25
= 61 = 38
Hs cả lớp nhận xét.


...9 x 3 x 2 = 9 x 6
= 54


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận.


- Hs toùm tắt và giải.
Một Hs lên bảng làm.



- Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi làm bài.


Đại diện 2 nhóm lên điền số vào.


<i><b>9 18 27 36 45 54 63 72 81 90</b></i>
Hs nhaän xét.


- HS nêu


<b>4. Tổng kết – dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010.

<b>Tốn.</b>



<i><b>Luyện tập .</b></i>



<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>


-Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán( có một phép nhân)
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3 và bài 4 (dòng 3,4)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
* HS: bảng con.



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>A. Bài cũ: Bảng nhân 9</b>


- Gọi 2 học sinh đọc bảng nhân 9.
- Nhận xét bài cũ.


B. Bài mới


<b>1. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
<b>2. Phát triển các hoạt động.</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện tập.</b>


<b>a. Bài 1, 2.</b>


 <b>Bài 1</b><i>:tính nhẩm</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 12 Hs nối tiếp nhau đọc kết
quả trong phần a).


- Tiếp tục Gv mời 8 Hs đọc kết quả của
phần b).


-HSKG: <i>Các em có nhận xét gì về kết</i>
<i>quả , các thừa số , thứ tự của các thừa số</i>
<i>trong hai phép tính nhân 9 x 2 và 2 x 9</i>



=> Em rút ra nhận xét gì?
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2: <i>Tính</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
- Yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm
bài.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- 12 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần a).
8 Hs đọc kết quả phần b).


Hs tự nêu


- Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân
thì tích khơng thay đổi.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài, dưới
lớp làm vào vở


- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Bài 3.</b> <i><b>Mục tiêu</b>: </i>Củng cố cách giải
tốn có lời văn.



- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi câu
hỏi:


- Gv u cầu HS cả lớp làm vào vở. Một
HS làm bài vào bảng nhóm.


- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
* Bài 4


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs đọc các số của dịng đầu
tiên.


Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Gv yêu cầy Hs làm các phần còn lại.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức trị chơi.</b>
- Gv chia Hs thành 2 nhóm.


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút nhóm
nào làm đúng và nhanh sẽ chiến thắng.
Điền dấu (< = > ) vào chỗ chấm.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm
thắng cuộc.



3. Củng cố nhận xét:


Hs cả lớp nhận xét.


- Hs đọc đề bài.


- Hs thảo luận nhóm đôi.


- HS làm vào vở. Một HS Làm vào bảng
nhóm.


- Hs nhận xét bài làm của baïn.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc.


- Hs nối tiếp lên bảng điền các kết quả vào
bảng.


Hs các nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.


<b>Tự nhiên xã hội</b>

:

<b> </b>



<i><b> Không chơi các trò chơi nguy hiểm</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như ném quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.Biết xử lí khi xảy ra tai nạn: báo


cho người lớn hoặc thầy cô giáo đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Kĩ năng làm chủ bản thân* Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong
việc phịng tránh các trị chơi nguy hiểm.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 50, 51.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>A. Bài cũ: + Kể tên các hoạt động ngoài giờ lên lớp?</b>
+ Nêu ích lợi của các hoạt động đó?


B. Bài mới


<b>1 . Giới thiệu và nêu vấn đề: </b>
<i><b> 2. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.</b>
<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 50,
51 SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi với
bạn.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi một số Hs lên trình bày trước


lớp.


- Gv nhận xét chốt lại:


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : </b>


- Gv yêu cầu lần lượt từng Hs trong
nhóm kể từng trị chơi mình thường
chơi trong giờ ra chơi và trong thời gian
nghỉ giữa giờ.


- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong
những trị chơi đó, trị chơi nào có ích,
những trị nào nguy hiểm?


- Cả nhóm cùng lựa chọn những trị
chơi đẻ chơi sao cho vui, khỏe mạnh và


- Hs quan saùt hình trong SGK


- Hs trao đổi theo cặp các câu hỏi trên.
Hs từng nhóm đặt câu hỏi và trả lời.
+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?


+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây
nguy hiểm có trong tranh vẽ?



+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi
nguy hiểm đó?


+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như
thế nào?


- Hs cả lớp nhận xét.
- Hs lắng nghe.


- Hs trong nhóm kể những trị mình thường
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

an toàn.


<b>Bước 2: Thực hiện.</b>


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận của nhóm.


- Nêu một số trị chơi có hại mà HS
trong lớp thường chơi như:


- GV phân tích các trị chơi có hại đó
để HS hiểu và khơng chơi nữa.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nêu:


+ <i>Nhảy dây chéo.</i>


<i> + Chạy đuổi nhau.</i>


<i> + Chơi quay vịng sắt có dạng lưỡi cưa</i>.
+ <i>Chơi bắn súng dễ bắn vào đầu, mắt</i>
<i>người.</i>


<i> + Leo trèo dễ bị té ngã.</i>


<i> + Đá bóng ở long đường dễ gây ra tai nạn</i>
<i>…</i>


<b>4 .Tổng kết – dặn dò</b><i>.</i>


- Chuẩn bị bài sau: Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống.
- Nhận xét bài học.


<b>TẬP VIẾT</b>: <i><b>ÔN</b></i>


<i><b>CHỮ HOA I</b></i>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng).


- Viết đúng các chữ hoa Ơ, K( 1 doøng)


- Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng dụng:
Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:



- Mẫu chữ viết hoa Ơ, I , K ,Tên riêng Oâng Ích Khiêm băøng chữ cỡ nhỏ
- Vở tập viết 3, tập một


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi học sinh lên bảng viết: Hàm Nghi,
Hải Vân, Hòn Hồng.


* Nhận xét và cho điểm học sinh


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>.1 Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>.2 Hướng dẫn viết chữ hoa </b></i>


<i><b>a. Quan sát và nêu quy trình viết chữ Ô, I,</b></i>
<i><b>K.</b></i>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi học sinh
nhắc lại quy trình đã học ở lớp 2.


Y/C HS viết maãu


- <i><b>b. Viết bảng</b></i>


- Yêu cầu học sinh viết các chữ hoa . Giáo
viên đi chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh.


<b>.3 Hướng dẫn viết từ ứng dụng</b>:
a. Giới thiệu từ ứng dụng:


- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng


<i><b>* Giải thích:</b></i> Ơng Ích Khiêm là một quan
nhà Nguyễn, văn võ tồn tài. Ơng q ở
Quảng Nam con cháu ông sau này có nhiều
người liệt sĩ chống Pháp.


<i><b>b. Quan sát và nhận xét</b></i>


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?


<i><b>c. Viết bảng</b></i>


- u cầu học sinh viết từ ứng dụng: Ơng
Ích Khiêm. Giáo viên đi chỉnh sửa lỗi cho
học sinh.


<i><b>.4 Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu câu ứng dụng</b></i>


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng


<i><b>* Giải thích:</b></i> Câu tục ngữ khuyên chúng ta
phải biết tiết kiệm.


b. Quan sát và nhận xét.


- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao
như thế nào ?


<i><b>c. Viết bảng</b></i>


<b>.5 Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập </b>
<b>viết.</b>


- Giáo viên theo dõi học sinh viết bài và


- Có các chữ hoa Ơ, I, K


- 3 học sinh nhắc lại quy trình viết. Cả lớp
theo dõi


- Viết lại mẫu chữ cho học sinh quan sát,
vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.


- 3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới
lớp viết vào bảng con.



- 2 học sinh đọc: Ơng Ích Khiêm


- Các chữ Ô, g, I, h, K cao 2 li rưỡi các
chữ chữ còn lại cao 1 li


- Bằng 1 con chữ o


- 3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới
lớp viết vào vở nháp.


- 2 học sinh đọc:


Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
- Các chữ I, ch, g, p cao 2 li rưỡi, chữ t cao
1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Thu và chấm 5 - 7 bài


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


* Nhận xét tiết học


- Học sinh viết:


Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010.

<b>Chính tả : (Nghe – viết ) : Vàm Cỏ Đơng.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nghe - viết đúng, trình bày đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ đầu của bài “
<i><b>Vàm Cỏ Đông”.</b></i>


- Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: it/uyt (BT2)và(BT3)phần a.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớpï viết BT2.
Bảng phụ viết BT3.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i> </i><b>A Bài cũ: - Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các tiếng có vần iu/uyt.</b>


<i>-</i> Gv và cả lớp nhận xét.


B. Bài mới


1. Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>


<i>-Gv đọc hai khổ đầu của bài Vàm Cỏ</i>


<i>Đông</i>


.Gv mời 1 HS đọc thuộc lịng lại hai
khổ thơ.


<i>+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?</i>
<i>+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu?</i>



- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp


Hs mở SGK
- Hs lắng nghe.


Hs đọc thuộc hai khổ thơ


-tên riêng 2 dịng sơng. <i>Ở, Q, Anh, Ơi,</i>
<i>Đây, Bốn, Từng, Bóng – </i>chữ đầu các dòng
thơ.


<i>- Viết cách lề vở 1 ôli. Giữa 2 khổ thơ để</i>
<i>trống 1 dòng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

những từ dễ viết sai: <i> Vàm Cỏ Đơng,có</i>
<i>biết, mãi gọi, tha thiết, phe phẩy</i>.


-Gv đọc cho viết bài vào vở.
Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài</b>
<b>tập.</b>


<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng
<i><b>+ Bài tập 3:Cả lớp làm phần a</b></i>
<i><b>HSKG làm thêm phần b</b></i>


<i>i </i><b>Hs đọc yêu cầu của đề bài.</b>


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3
nhóm chơi trị tiếp sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh soát lại bài.


- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Hai Hs lên bảng làm.


<i><b>Ht</b> sáo, <b>hít</b> thở, <b>suýt</b> ngã, đứng <b>sít</b> vào</i>
<i>nhau. </i>


- Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu của đề bài.
Ba nhóm Hs chơi trị chơi.



<i>a) <b>Rá: </b>rổ rá, rá gạo, rá xôi ; <b>Giá</b> : giá</i>
<i>cả, giá thịt, giá áo, giá sách, giá đỗ ; </i>


- Hs nhận xét.

<b>Toán: Gam.</b>



<b>/ Mục tiêu:</b>


-Biết về đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki- lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
-Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu , 4 cân 2 đĩa.
* HS: bảng con, 4 nhóm chuẩn bị 4 cân đồng hồ.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B.Bài mới</b>


<i><b>1 . Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
<i><b>2</b></i>. Phát triển các hoạt động.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu về gam và</b>
<b>mối quan hệ giữa gam và ki-lô-gam.</b>
- Gv yêu cầu Hs nêu đơn vị đo khối
lượng đã học.



- Gv đưa ra chiếc cân đóa, một quả cân
nặng 1kg, yêu cầu Hs quan sát.


- Để cân những vật nhỏ hơn 1kg, hay
cân nặng không chẵn số lần của
kg-lô-gam, người ta dùng đơn vị đo khối
lượng <i>nhỏ hơn ki-lô-gam là gam</i>. <i><b>Gam</b></i>
viết tắt là g , đọc là gam.


- Gv giới thiệu các quả cân 1g, 2g, 5g,
10g, 20g.


- Gv : 1000g = 1kg.


- Thực hành cân một số vật và đọc theo
đơn vị là gam.


- Gv giới thiệu cân đồng hồ và các số
đo có đơn vị là gam trên cân.


<b>* Hoạt động 2: Làmbài tập:</b>
<b>a. bài 1, 2. </b>


 <b>Baøi 1</b><i>: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình minh
họa bài tập để đọc số cân của từng vật.


<i>+ Vì sao em biết quả táo cân nặng</i>


<i>700g?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại
 <b>Bài 2:</b>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:


<i>+ Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam?</i>
<i>+ Vì sao em biết?</i>


- u cầu Hs tự làm.


Hs nêu: Ki-lô-gam.


Hs quan sát.


Hs lắng nghe.


- Hs đọc.


- Hs thực hành và đọc kết quả.
- Hs quan sát.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>
<i>- Hộp đường cân nặng 200g.</i>
<i>- 3 quả táo cân nặng 700gam.</i>


<i>- Vì 3 quả táo cân nặng bằng hai quả cân</i>
<i>500g và 200g.</i>



Hs làm các phần cịn lại.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>- Quả đu đủ nặng 800gam.</i>


<i>- Vì kim trên mặt cân chỉ vào số 800g</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:


<b>* Bài 3 </b><i>- HSKG làm thêm dòng 3 cột a</i>
<i>và dòng 2 cột b)</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.


- Gv viết lên bảng 22g + 47g và yêu
cầu Hs tính.


- <i>Vậy khi thực hành tính với các số đo</i>
<i>khối lượng ta làm như thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm các bài cịn lại
vào vở.


- Gv nhận xét, chối lại:
<b>* Bài 4, .</b>


 <i><b>HSK</b> giải vài bảng nhóm</i>



- Gv u cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi câu
hỏi:


- Gv u cầu Hs làm vào vở


Gv chấm ,nhận xét và chốt kết quả.
<b>Bài5</b><i>: <b>HSKG</b></i>


Hs đọc u cầu đề bài.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc đề bài.


- Hs tính 22g + 47g = 69g.


<i>- Ta thực hiện các phép tính bình thường như</i>
<i>với các số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị</i>
<i>vào kết quả tính</i>.


Hs làm bài vào vở. 3 em Hs lên bảng làm
bài.


Hs cả lớp nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đơi.



Hs cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng
làm.


- Hs nhận xét.
HSKG làm vào vở
<b>4 .Tổng kết – dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn: </b>



<b> Viết thư.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Hs biết viết một lá thư ngắn theo gợi ý trong SGK.
GDKNS: +Giao tiếp ứng xử văn hóa


+Thể hiện sự cảm thông.
+Tư duy sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> III/ Các hoạt động:</b>


<b>ABài cũ: Nói về cảnh đẹp đất nước</b>


- Gv gọi 2 Hs đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước ta.
B.Bài mới


<i>1.</i> <b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b><i>. </i>


2 .Phát triển các hoạt động:



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs phân tích</b>
<b>đề bài.</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .
- Gv hỏi:


+ <i>Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai?</i>


- Gv hướng dẫn thêm: Trước khi viết thư
các em cần chuẩn bị rõ:


+ Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Ở tỉnh nào?


+ Ở miền nào?
- Gv hỏi:


+ <i>Mục đích viết thư là gì</i>?


<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư?</i>
<i>+ Hình thức của lá thư như thế nào?</i>


-Gv mời 3 – 4 Hs nói tên, địa chỉ người các
em muốn viết thư.


<b>Cái khó của HS: Khơng có bạn ở xa để</b>
viết thư. Nên các em cần tìm hiểu trước
trên sách báo hoặc ti vi , cũng có thể là
trong bài học ở SGK.



- Gv mời HSG-HSK – HSTB nói mẫu
phần lí do viết thư – Phần tự giới thiệu.
- Gv nhận xét, sửa chữa cho các em.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết thư.</b>


* <i>Trước khi HS viết thư cần yêu cầu HS</i>


<i>nhắc lại quy trình viết một bức thư</i>


-Gv yêu cầu Hs viết thư vào – 2 em viết


vào bảng nhóm..


- Gv theo dõi các em làm bài, giúp đỡ từng


- 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>- Cho 1 bạn Hs ở một tỉnh thuộc một</i>
<i>miền khác với miền em đang ở.</i>


- Hs laéng nghe.


<i>-Làm quen và hẹn bạn thi đua học tốt.</i>
<i>- Nêu lí do viết thư – Tự giới thiệu – Hỏi</i>
<i>thăm bạn – Hẹn bạn cùng thi đua học</i>
<i>tốt.</i>


<i>- Như mẫu trong bài Thư gửi bà.</i>



3 – 4 Hs đứng lên nói.


- H S đứng lên nói.
- Hs cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS còn yếu.


- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương bài viết hay.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


HS thi đua nêu lại cách viết nội dung 1 bức
thư.


Gv nhaän xét, tuyên dương


-2 HS viết vào bảng nhóm.
- 5 Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


HS thi đua nêu


<b> 4 Tổng kết – dặn doø.</b>


<i>-</i>Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×