Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 12 Hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/10/2010 Ngày giảng: 26/10/2010 Lớp: 10C Sĩ số:
<b>Tiết 12: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>I. Về kiến thức:</b>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính chất đã học trong
chương 1.


<b>II. Về kỹ năng:</b>


- Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.


- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam
giác.


<b>III. Về thái độ:</b>


- Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.


- Tốn học bắt nguồn từ thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>I. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Giáo án, đồ dùng giảng dạy.
- Bài tập ôn tập chương I.
<b>II. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Ôn tập kiên thức đã học ở chương I.
- Chuẩn bị bài tập ôn tập chương I.
<b>C. Phương pháp:</b>



Gợi mở vấn đáp và phát hiện giải quyết vấn đề.
<b>D. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


(Lồng ghép vào dạy bài mới)
III. Dạy bài mới:


<b>1. Hoạt động 1:</b> <b>Hệ thống kiến thức lý thuyết</b>
<b>I) Lý Thuyết:</b>


Câu 1: Định nghĩa vectơ, khái niệm hai vectơ bằng nhau?
Câu 2: ĐN tổng hai vectơ và các tính chất của tổng hai vectơ.


Phát biểu QT ba điểm, QT hình bình hành?
Câu3: ĐN hiệu hai vectơ. Phát biểu QT hiệu hai vectơ?


Câu 4: ĐN phép nhân vectơ với một số và các tính chất của nó?
Câu 5: PP chứng minh ba điểm thẳng hàng?


Câu 6: Tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác?


Câu 7: Tọa độ vectơ, tọa độ của điểm trên hệ trục tọa độ?
Câu 8: Nhắc lại một số công thức về tọa độ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tọa độ các vectơ u v<sub>, </sub>u v <sub>, </sub>ku<sub>.</sub>


- Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác.


*) AB= <i>AB</i>




=



2 2


B A B A


x  x  y  y <sub>, ( A( x</sub>


A;yA), B(xB;yB))
<b>2. Hoạt động 2:</b> <b>Bài tập ôn tập</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Bài tập1:</b></i><b> Cho hình bình hành ABCD có hai</b>
<b>đường chéo cắt nhau tại O. Thực hiện các </b>
<b>phép toán sau:</b>


<b>a) </b><i>AI BI CI DI</i>    <b><sub>.</sub></b>
<b>b) </b><i>AB AD AC</i>   <b><sub>.</sub></b>
ĐN vectơ đối


NX phương, hướng


độ dài cặp vectơ




;


 


<i>AI CI</i> <sub> và </sub> <i>BI DI</i>;
?


 


 
<i>AI CI</i>


?


 


 
<i>BI DI</i>


  


   


<i>AI BI CI DI</i><sub>=? </sub>
QT hình bình hành?


?
<i>AB AD</i> 
 



<i>AB AD AC</i> 
  


=?


<i><b>Bài tập 7 (T28SGK):</b></i><b> Cho sáu điểm M, N, P, </b>
<b>Q, R, S bất kỳ .Chứng minh rằng:</b>


<i>MP NQ RS MS NP RQ</i>    


     


<b> </b>
? PP chứng minh đẳng thức vectơ?


? Biến đổi VT.


(Sử dụng QT ba điểm làm xuất hiện các vectơ
ở VP)


<i>MP NQ RS</i> 
  


=?


<i><b>Bài tập 3:</b></i><b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b>
<b>Oxy cho ba điểm A, B, C.</b>


+ Trả lời:


+ ;


 


<i>AI CI</i> <sub> . ngược hướng </sub>
. 


 


<i>AI</i> <i>CI</i>

  0


  


<i>AI CI</i>
+ ;


 


<i>BI DI</i><sub> . ngược hướng </sub>
. 


 


<i>BI</i> <i>DI</i>
  0


  



<i>BI DI</i>


+    0


    


<i>AI BI CI DI</i> <sub>.</sub>
+Nhắc lại.


+ <i>AB AD AC</i> 


  


+ <i>AB AD AC</i> 
  


=
2
<i>AC AC</i>  <i>AC</i>


  


<i>MP NQ RS</i> 
  


<b>= </b><i>MS SP NP PQ RQ QS</i>    
     


     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


<b>= </b><i>MS NP RQ SP PQ QS</i>    
     


<b>= </b><i>MS NP RQ</i> 
  


<b>=VT </b> <sub>ĐPCM.</sub>


<b> (</b><i>SP PQ QS</i>  0


   


<b>)</b>


Chứng minh A,B, C thẳnghàng


A B



I


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chứng minh rằng A,B, C thẳng hàng.</b>
? PP chứng minh ba điểm thẳng hàng.


<i><b>Bài tập 4:</b></i><b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b>
<b>Oxy cho tam giác ABC</b>


<b>có Ac (3;2), B( 4;1) , C(1;5) </b>
<b>a) Tìm tọa độ của vectơ</b>
2


<i>u AB</i>  <i>CB</i>


 


<b>a) XĐ tọa độ trung điểm I của </b>
<b>đoạn thẳng AB.</b>


<b>b) XĐ tọa độ trọng tâm G của </b>
<b>tam giác ABC.</b>


<b>c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ</b>
<b>giác ABCD là hình bình hành </b>


? Nhắc lại CT tọa độ vectơ <i>u v</i> 
? XĐ tọa độ các vectơ <i>AB CB</i>;


 



XĐ tọa độ các vectơ <i>u AB</i> 2<i>CB</i>


 


? Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
? Vận dụng tính tọa độ trung điểm AB
? Tọa độ trọng tâm tam giác


? Vận dụng tính tọa độ trọng tâm tam giác


 <sub>CM </sub><i>AB AC</i>;


 


cùng phương


 <sub>CM </sub> <i>k</i> <sub></sub> <sub>:</sub><i>AB k AC</i>


 


.
+ Nhắc lại.


1; 1



<i>AB</i> 





; <i>CB</i>

3; 4







.
2


<i>u AB</i>  <i>CB</i>


 


=( 1+6;
-1+(-8))=(7;-9)


+ Nhắc lại .


+ HS lên bảng thực hiện


Gọi IG (x;y) là tọa độ trung điểm
AB 


3 4 7
2 2
2 1 3
2 2
<i>x</i>


<i>y</i>




 








  




 <sub> Vậy I </sub>


7 3
;
2 2


 


 


 <sub>.</sub>


+ Nhắc lại .


+HS lên bảng thực hiện. Đáp số G


<b>IV. Củng cố:</b>



- Khái quát lại các kiến thức trong bài.
- HD H/s làm bài tập 9;11; SGK(T28)
<b>V. Hướng dẫn học bài ở nhà:</b>


<b>1. </b>


<b> Bài tập về nhà: 5.7.9.10.11.12.13 - T28 SGK</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×