<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN THI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON</b>
<b>Câu 1:</b>
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hố trị khơng đổi trong hợp chất. Chia m gam
hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch gồm HCl, H2SO4 lỗng tạo thành
2,24 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V.
<b>A. </b>
4,48 lít
<b>B. </b>
6,72 lít
<b>C. </b>
2,24 lít
<b>D. </b>
3,36 lít
<b>Câu 2:</b>
Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4 chất rắn có
khối lượng 75,2 gam. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy thốt ra 6,72 lít SO2
(đktc). Tính a ?
<b>A. </b>
22,4 g
<b>B. </b>
25,3 g
<b>C. </b>
56 g
<b>D. </b>
11,2 g
<b>Câu 3:</b>
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại (đều có hố trị khơng đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt động và không
tác dụng với nước). Cho A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, lấy lượng Cu thu được cho phản ứng
hết với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho lượng A ở trên phản ứng hồn
tồn với dung dịch HNO3lỗng thì thu được V lít N2 (đktc). Tính V?
<b>A. </b>
0,336 lít
<b>B. </b>
0,224 lít
<b>C. </b>
0,448 lít
<b>D. </b>
0,112 lít
<b>Câu 4:</b>
Hồ tan hết 28,8 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá hết thành NO2
rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích oxi (đktc) đã tham gia vào các phản ứng
trong q trình trên.
<b>A. </b>
6,72 lít
<b>B. </b>
4,48 lít
<b>C. </b>
5,04 lít
<b>D. </b>
10,08 lít
<b>Câu 5:</b>
Trộn 0,81 gam bột nhôm với hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Hồ tan
hết chất rắn Y sau phản ứng trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 theo tỉ lệ
mol 1:3. Tính V.
<b>A. </b>
1,344 lít
<b>B. </b>
13,44 lít
<b>C. </b>
0,896 lít
<b>D. </b>
2,24 lít
<b>Câu 6:</b>
Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO2 (đktc). Tính V.
<b>A. </b>
3,36 lít
<b>B. </b>
4,48 lít
<b>C. </b>
6,72 lít
<b>D. </b>
5,6 lít
<b>Câu 7:</b>
Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (M có hố trị khơng đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 13,216 lít hỗn hợp khí NO2, NO có khối lượng 26,34 gam. Xác định
M.
<b>A. </b>
Pb
<b>B. </b>
Cu
<b>C. </b>
Mg
<b>D. </b>
Zn
<b>Câu 8:</b>
Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra V lít hỗn
hợp khí A (đktc) gồm NO, NO2 (có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
<b>A. </b>
8,64 lít
<b>B. </b>
13,44 lít
<b>C. </b>
19,28 lít
<b>D. </b>
86,4 lít
<b>Câu 9:</b>
Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn hợp
4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thốt ra 0,39 mol NO2 duy nhất.
Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng?
<b>A. </b>
54,18 g
<b>B. </b>
27,09 g
<b>C. </b>
81,27 g
<b>D. </b>
108,36 g
<b>Câu 10:</b>
Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch
HNO3 dư thấy thốt ra 0,56 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ?
<b>A. </b>
2,22g
<b>B. </b>
2,52 g
<b>C. </b>
2,62 g
<b>D. </b>
2,32 g
<b>Câu 11:</b>
Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành MgSO4,
H2O và sản phẩm X. Xác định X.
<b>A. </b>
H2S
<b>B. </b>
SO2
<b>C. </b>
SO3
<b>D. </b>
S
<b>Câu 12:</b>
Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít khí X là
sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
<b>A. </b>
NO
<b>B. </b>
NO2
<b>C. </b>
N2
<b>D. </b>
N2O
<b>Câu 13:</b>
Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn hợp
X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hồ tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2là sản
phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam muối. Tính b?
<b>A. </b>
48,4 g
<b>B. </b>
36,0 g
<b>C. </b>
24,2 g
<b>D. </b>
16,0 g
<b>Câu 14:</b>
Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp Fe2O3, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm. Hồ tan chất
rắn A sau phản ứng trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO, NO2. Tính tỉ
khối của B so với Hiđro?
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 15:</b>
Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hố trị khơng đổi) trong dung dịch
HCl dư tạo ra 0,4 mol H2 còn nếu hồ tan trong HNO3 lỗng dư thì được 0,3 mol NO duy nhất. Xác định kim
loại M.
<b>A. </b>
Cr
<b>B. </b>
Mg
<b>C. </b>
Al
<b>D. </b>
Cu
<b>Câu 16:</b>
Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al
tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B :
<b>A. </b>
48% và 52%
<b>B. </b>
75% và 25%
<b>C. </b>
43,12% và 56,88%
<b>D. </b>
77,74% và 22,26%
<b>Câu 17:</b>
Khử m gam Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung
dịch HNO3 dư thốt ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V
<b>A. </b>
2,24 lít
<b>B. </b>
5,6 lít
<b>C. </b>
4,48 lít
<b>D. </b>
3,36 lít
<b>Câu 18:</b>
Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi, đứng trước hiđro thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl dư tạo thành 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi dư thu được 2,84
gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :
<b>A. </b>
1,8 g
<b>B. </b>
1,56 g
<b>C. </b>
3,12 g
<b>D. </b>
2,2 g
<b>Câu 19:</b>
Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hố trị khơng đổi (MS) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư thốt ra 11,2 lít SO2 (đktc). Xác đinh M.
<b>A. </b>
Mg
<b>B. </b>
Mn
<b>C. </b>
Zn
<b>D. </b>
Cu
<b>Câu 20:</b>
Hoà tan hoàn toàn m gam Xementit (Fe3C) trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy sinh ra 35,84 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí khơng màu trong đó có 1 khí hố nâu trong khơng khí. Xác định giá trị của m.
<b>A. </b>
Khơng xác định được.
<b>B. </b>
8,1 g
<b>C. </b>
81 g
<b>D. </b>
54 g
<b>Câu 21:</b>
Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất. Mặt
khác, hồ tan hồn tồn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối Clorua
thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.
<b>A. </b>
Cr
<b>B. </b>
Fe
<b>C. </b>
Mn
<b>D. </b>
Al
<b>Câu 22:</b>
Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sản phẩm
khử X duy nhất. X là :
<b>A. </b>
SO3
<b>B. </b>
S
<b>C. </b>
SO2
<b>D. </b>
H2S
<b>Câu 23:</b>
Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thấy tạo
ra 1,008 lít NO2 và 0,112 lít NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
<b>A. </b>
0,02 mol
<b>B. </b>
0,03 mol
<b>C. </b>
0,04 mol
<b>D. </b>
0,01 mol
<b>Câu 24:</b>
Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). X là :
<b>A. </b>
NH3
<b>B. </b>
N2O
<b>C. </b>
N2
<b>D. </b>
NO
<b>Câu 25:</b>
Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 8,96
lít khí (đktc) cịn khi hồ tan hết 5,5 gam A trong H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định V.
<b>A. </b>
3,584 lít
<b>B. </b>
5,04 lít
<b>C. </b>
8,376 lít
<b>D. </b>
4,48 lít
<b>Câu 26:</b>
Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (khơng có khơng khí). Hồ tan chất rắn X sau khi
nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy khí Z cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Tính V.
<b>A. </b>
16,8 lít
<b>B. </b>
33,6 lít
<b>C. </b>
39,2 lít
<b>D. </b>
11,2 lít
<b>Câu 27:</b>
Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng vừa đủ là
250ml dung dịch HNO3 nồng độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp khí C (đktc)
gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 20,143. Giá trị của a, b lần lượt là:
<b>A. </b>
23,04 và 1,28
<b>B. </b>
3 và 1,05
<b>C. </b>
52,7 và 2,19
<b>D. </b>
46,08 và 7,28
<b>Câu 28:</b>
Hoà tan 0,03 mol FexOy trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nhất (đktc). Xác
định X.
<b>A. </b>
NO2
<b>B. </b>
Không xác định được.
<b>C. </b>
N2O
<b>D. </b>
NO
<b>Câu 29:</b>
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO (phản ứng khơng tạo muối amoni). Tính m.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 30:</b>
Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong khơng khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hồ tan hết
m gam X bằng H2SO4 đặc nóng dư thốt ra 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m :
<b>A. </b>
20 g
<b>B. </b>
26 g
<b>C. </b>
22 g
<b>D. </b>
24 g
<b>Câu 31:</b>
Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn
hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2
duy nhất (đktc). Tính m?
<b>A. </b>
16,0 g
<b>B. </b>
9,76 g
<b>C. </b>
18,08 g
<b>D. </b>
11,86 g
<b>Câu 32:</b>
Oxi hoá 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit này tác dụng hết với
HNO3 lỗng sinh ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V.
<b>A. </b>
1,12 lít
<b>B. </b>
2,24 lít
<b>C. </b>
1,68 lít
<b>D. </b>
3,36 lít
<b>Câu 33:</b>
Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 dư giải phóng 4,48 lít khí (đktc).
Mặt khác, hồ tan 3,9 gam A trong HNO3 lỗng dư thu được 1,12 lít khí X duy nhất. Xác định X.
<b>A. </b>
N2O
<b>B. </b>
N2
<b>C. </b>
NO2
<b>D. </b>
NO
<b>Câu 34:</b>
Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm 4 chất.
Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18
mol SO2 và 24gam muối. Xác định % số mol của Fe, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
<b>A. </b>
50% ; 50%
<b>B. </b>
45% ; 55%
<b>C. </b>
80% ; 20%
<b>D. </b>
75% ; 25%
<b>Câu 35:</b>
Đốt cháy một lượng nhơm trong 6,72 lít khí oxi, chất rắn thu được sau phản ứng mang hoà tan hết
trong dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít khí H2. Các khí ở đktc, tính khối lượng nhơm đã dùng.
<b>A. </b>
8,1 g
<b>B. </b>
16,2 g
<b>C. </b>
5,4 g
<b>D. </b>
10,8 g
<b>Câu 36:</b>
Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thốt ra khí X là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định X.
<b>A. </b>
N2O5
<b>B. </b>
NO2
<b>C. </b>
NO
<b>D. </b>
N2O
<b>Câu 37:</b>
Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp 4
chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,785 mol NO2 duy nhất. Tính
giá trị của a?
<b>A. </b>
11,48 g
<b>B. </b>
11,76 g
<b>C. </b>
8,34 g
<b>D. </b>
24,04 g
<b>Câu 38:</b>
Đốt cháy 16,2 gam kim loại M (hố trị khơng đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu
được cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định
M.
<b>A. </b>
Zn
<b>B. </b>
Mg
<b>C. </b>
Al
<b>D. </b>
Fe
<b>Câu 39:</b>
Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung
nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất
(đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính <i><b>m</b></i>?
<b>A. </b>
upload.123doc.net,32 g
<b>B. </b>
78,88 g
<b>C. </b>
20,88 g
<b>D. </b>
13,92 g
<b>Câu 40:</b>
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung
dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
<b>A. </b>
4,48 lít
<b>B. </b>
3,36 lít
<b>C. </b>
2,24 lít
<b>D. </b>
5,6 lít
<b>Câu 41:</b>
Hồ tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 5,6 lít khí duy nhất
khơng màu hố nâu trong khơng khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
<b>A. </b>
16,2 g
<b>B. </b>
19,2 g
<b>C. </b>
32,4 g
<b>D. </b>
35,4 g
<b>Câu 42:</b>
Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua <i><b>m</b></i> gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung
nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy thốt ra 2,24 lít NO duy nhất
(đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?
<b>A. </b>
0,91 mol
<b>B. </b>
4,69 mol
<b>C. </b>
3,16 mol
<b>D. </b>
0,64 mol
<b>Câu 43:</b>
Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng a mol oxi. Để khử hoàn
toàn hỗn hợp X về Fe cần b mol nhôm. Tỉ lệ a:b bằng:
<b>A. </b>
0,75
<b>B. </b>
1
<b>C. </b>
1,25
<b>D. </b>
1,5
<b>Câu 44:</b>
Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và
8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
<b>A. </b>
10,08 lít
<b>B. </b>
5,6 lít
<b>C. </b>
11,2 lít
<b>D. </b>
8,4 lít
<b>Câu 45:</b>
Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc). X là
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 46:</b>
Khi đốt 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn
hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra 11,2 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn
trong hỗn hợp ban đầu.
<b>A. </b>
31,4 g và 6,5 g
<b>B. </b>
10,8 g và 27,1 g
<b>C. </b>
16,2 g và 21,7 g
<b>D. </b>
5,4 g và 32,5 g
<b>Câu 47:</b>
Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp X gồm các oxit của sắt. Hoà tan hoàn toàn
X trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hiđro 19. Tính x?
<b>A. </b>
0,07 mol
<b>B. </b>
0,04 mol
<b>C. </b>
0,09 mol
<b>D. </b>
0,05 mol
<b>Câu 48:</b>
Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết khơng cịn tạp chất khác) trong dung dịch
HNO3 loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N2. Thành phần % khối lượng Cu trong hợp kim (cho
Cu=64; Ni=59).
<b>A. </b>
69,04%
<b>B. </b>
27,23%
<b>C. </b>
74,89%
<b>D. </b>
25,11%
<b>Câu 49:</b>
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp Y gồm H2 và CO có tỉ khối so với
hiđro là 3,6. Tính thể tích khí X (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí Y.
<b>A. </b>
28 lít
<b>B. </b>
22,4 lít
<b>C. </b>
16,8 lít
<b>D. </b>
9,318 lít
<b>Câu 50:</b>
Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 26,34 gam hỗn hợp Z gồm 3 kim loại. Cho Z vào dung dịch HCl
dư thấy thốt ra 0,448 lít khí (đktc). Tính nồng độ Mol các chất trong dung dịch X.
<b>A. </b>
0,2M và 0,06M
<b>B. </b>
0,44M và 0,04M
<b>C. </b>
2M và 0,6M
<b>D. </b>
0,22M và 0,02M
<b>Câu 51:</b>
Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với HNO3 đặc nóng
dư tạo NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản ứng (đktc).
<b>A. </b>
51,52 lít
<b>B. </b>
44,8 lít
<b>C. </b>
42,56 lít
<b>D. </b>
14,2 lít
<b>Câu 52:</b>
Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hồn tồn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua. Xác
định kim loại.
<b>A. </b>
Mg
<b>B. </b>
Fe
<b>C. </b>
Al
<b>D. </b>
Cu
<b>Câu 53:</b>
Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có
khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3dư thấy thốt ra 2,24 lít NO (đktc). Tính
m và khối lượng HNO3 đã phản ứng ?
<b>A. </b>
10,8 g và 34,02 g
<b>B. </b>
10,08 g và 40,32 g
<b>C. </b>
10,08 g và 34,02 g
<b>D. </b>
10,8 g và 40,32 g
<b>Câu 54:</b>
Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO3 0,02M và
Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
<b>A. </b>
19,75%
<b>B. </b>
1,98%
<b>C. </b>
80,2%
<b>D. </b>
98,02%
<b>Câu 55:</b>
Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp
X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO3 đặc nóng dư thấy thốt ra 0,05 mol khí NO2. Xác định m và số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng?
<b>A. </b>
l5,6 g ; 0,35 mol
<b>B. </b>
7,6 g ; 0,335 mo
<b>C. </b>
6 g ; 0,26 mol
<b>D. </b>
5,6 g ; 0,26 mol
<b>Câu 56:</b>
Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy
nhất. Xác định X.
<b>A. </b>
N2O
<b>B. </b>
N2
<b>C. </b>
NH3
<b>D. </b>
NO
<b>Câu 57:</b>
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3, H2SO4 đặc (dư) thu được 0,1
mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính % khối lượng Al trong X.
<b>A. </b>
46%
<b>B. </b>
50%
<b>C. </b>
63%
<b>D. </b>
36%
<b>Câu 58:</b>
Đốt cháy hồn tồn V1 lít NH3 trong bình kín chứa V2 lít O2, khí NO sinh ra tiếp tục bị oxi hố hồn
tồn bởi oxi dư. Hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng được hấp thụ hết trong nước nhận thấy khơng có khí
thốt ra. Các khí ở cùng điều kiện. Tỉ lệ V2: V1 bằng?
<b>A. </b>
0,5
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
2,5
<b>D. </b>
1
<b>Câu 59:</b>
Oxi hoá 5,6 gam sắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe còn dư. Hồ
tan hồn tồn A bằng HNO3 dư thấy thốt ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2 (đktc) có d/H2=19. Tính V.
<b>A. </b>
0,448 lít
<b>B. </b>
0,896 lít
<b>C. </b>
1,344 lít
<b>D. </b>
0,672 lít
<b>Câu 60:</b>
Hồ tan hồn tồn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả khí NO sinh ra được oxi hố
thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Biết số mol oxi tham gia vào các phản
ứng trong q trình trên là 0,15 mol. Tính m?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b></b></i>
</div>
<!--links-->