Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT </b>
<b>QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> Mơn thi: Tốn - Vịng II</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <b> (Khóa ngày 26 tháng 10 năm 2010)</b>
SỐ BÁO DANH: Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1:(2.5 điểm) </b>
Giải hệ phương trình:
2 2
1
2 2
1 1 3 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2:(2.0 điểm) </b>
<i> Tìm tất cả các hàm số f: R</i>* <i>R</i>* thỏa mãn:
i)
1
(1)
2
<i>f</i>
ii)
2010 2010
( ) ( ) ( )
<i>f xy</i> <i>f x f</i> <i>f y f</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> , </sub><i>x y R</i>, *
<b>Câu 3:(2.0 điểm) </b>
Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
2 2 2 125
1 cos 1 cos 1 cos
64
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
Câu 4:<i>(2.5 điểm)</i>
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa mỗi mặt bên và
<b>Câu 5:(1.0 điểm) </b>
Trong một hội nghị có các nhà toán học nam và các nhà toán học nữ. Biết rằng:
i) Mỗi nhà toán học nam quen đúng 10 nhà tốn học nữ.
ii) Hai nhà tốn học nữ bất kì cùng quen đúng 6 nhà tốn học nam.
Hãy tính số nhà tốn học nam biết trong hội nghị có 21 nhà toán học nữ?
<b> SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT </b>
<b>QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> Mơn thi: Tốn - Vịng II</b>
<b> (Khóa ngày 26 tháng 10 năm 2010)</b>
<i> </i>
<i>(Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang)</i>
<b>yêu cầu chung </b>
*<b> ỏp ỏn ch trỡnh by một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập</b>
<b>luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.</b>
*<b> Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải</b>
<b>sau có liên quan. Ở câu 4 nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.</b>
* <b>Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là</b>
<b>0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.</b>
* <b>Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng</b>
<b>bài.</b>
*<b> Điểm của tồn bài là tổng (khơng làm tròn số) của điểm tất cả các bài.</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
2 2
1
2 2 (1)
1 1 3 3 (2)
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐK: x > 0; y0.
Ta cã:
(1) <i>x</i> <i>y</i> 2 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x y</i> 0 <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
TH1: <i>y</i> <i>x</i> < 0. Từ (2) suy ra y > 0 ( vơ lí)
TH2: <i>y</i> 2<i>x</i>. Thay vào (2), ta có:
2<i>x</i> <i>x</i> 1 1 3<i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1 2<i>x</i>
(2)
Nhận xét rằng:
3
2
<i>x</i>
không phải là nghiệm của (2)
Do đó: (2)
2 <sub>1</sub> 2 <sub>0</sub>
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số :
2 2
( ) 1
2 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có</sub>
<b>2,5 điểm</b>
0,25
0,5
0,25
0,25
2 3 3
'( ) 0, 0; \
2
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
BBT
x 0 32 <sub> +</sub>
f’(x) + +
+ +
f(x)
1 -
Ta có: <i>f x</i>( ) 0 có một nghiệm <i>x</i> 3<sub> nên đó là nghiệm duy nhất.</sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm
0,25
0,5
0,25
<b>2</b> <sub>Từ ii) cho:</sub>
+ <i>x y</i> 1:
1
(1) (1) (2010) (1) (2010) (2010)
2
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
+
2010 2010
1: ( ) ( ) (2010) (1) ( )
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+
2
2010 2010 2010
: (2010) ( ) ( ) 2 ( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>f x f x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 2
<i>f x</i> <i>f x</i>
Thử lại
1
( )
2
<i>f x</i>
thỏa mãn điều kiện bài toán.
<b>2,0 điểm</b>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>3</b>
Giả sử C = min{A, B, C}
<b> Ta có </b>
0 1
0 60 cos ;1
2
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 1 cos2 1 cos 2
1 cos 1 cos 1 1
2 2
1 1
3 cos 2 3 cos2 9 3(cos2 cos 2 ) cos 2 cos2
4 4
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>2,0 điểm</b>
0,25
2 2
2 2
2
1 1
9 6cos cos( ) cos 2( ) cos 2( )
4 2
1 1
9 6cos cos( ) 2cos ( ) cos ( ) 2
4 2
1
9 6cos cos( ) cos ( ) 1 cos
4
1
9 cos( ) 1 cos( ) 1 6cos 6cos cos
4
<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>A B</i>
<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>A B</i>
<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i>
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
9 6cos cos 3 cos
4 <i>C</i> <i>C</i> 4 <i>C</i>
(do
1
cos ;cos( ) 1
2
<i>C</i> <i>A B</i>
)
Suy ra: VT
2 <sub>2</sub>
1
3 cos 1 cos
4 <i>C</i> <i>C</i>
Xét hàm số
2 <sub>2</sub> 1
( ) 3 1 , ;1
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
'( ) 2 3 1 2 1 0 ;1
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó f(x) đồng biến trên
1
;1
2
<sub>, suy ra VT</sub>
1 1 125
4 <i>f</i> 2 64
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu bằng xảy ra khi 600
<i>A B</i>
<i>C</i>
<sub>hay tam giác ABC đều.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>4</b>
Gọi O là tâm tam giác đều ABC, M là trung điểm AB.
Mặt phẳng (P) tạo bởi AB và phân giác Mt của góc <i>SMO</i> <sub>, cắt hình chóp </sub>
theo thiết diện là tam giác cân ABN (N là giao điểm của tia phân giác Mt
và SC).
<b>2,5 điểm</b>
0,5
0,5
S
A C
M O
N
H
K
Ta có:
VSABC =
1 1
. ( ) tan . ( )
3<i>SO dt ABC</i> 3<i>MO</i> <i>dt ABC</i>
2 3
1 1 3 3 1
.tan . tan
3 3 2 <i>a</i> 4 <i>a</i> 24<i>a</i>
Gọi H và K là hình chiếu của S và C xuống Mt, ta có hai tam giác vuông
SMHvà CMK đồng dạng, nên:
Suy ra tỉ thể tích của hai hình tứ diện được cắt ra bởi thiết diện ANB là:
<i>SABN</i>
<i>CABN</i>
Do đó: VSABN
3
1
tan
24(1 3cos ) <i>a</i>
VSABN
3 3
3cos sin
tan
24(1 3cos )<i>a</i> 8(1 3cos )<i>a</i>
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
<b>5</b>
Gọi s là số bộ ba (A, B, C) ở đây A là nhà toán học nam, B và C là hai nhà
toán học nữ mà A quen. Giả sử số nhà toán học nam trong hội nghị là k.
Ta tính s bằng hai cách.
Cách 1:
+ Chọn nhà toán học nam A: Có k cách chọn
+ Chọn hai nhà tốn học nữ B, C trong số 10 nhà toán học nữ mà A quen:
Có <i>C</i>102 cách chọn
Vậy s= k. <i>C</i>102 cách chọn bộ ba (A, B, C).
Cách 2:
+ Chọn hai nhà tốn học nữ B và C: Có <i>C</i>212 cách chọn
+ Chọn nhà toán học nam A quen B, C: Có 6 cách chọn
Vậy s= 6. <i>C</i>212 cách chọn bộ ba (A, B, C).
Suy ra:
2
2 2 21
10 21 2
10
6.
. 6. <i>C</i> 28
<i>k C</i> <i>C</i> <i>k</i>
<i>C</i>
<b>1,0 điểm</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
M