Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ke hoach phu kem anh 9 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÕ ho¹ch</b>



phụ đạo học sinh yếu, kém



================ m«n :anh 9==============

===



<i>Căn cứ kế hoạch hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2011 </i>
<i>-2012của trường THCS Nam Nghĩa</i>


<i>Căn cứ vào kết quả khảo sát chất lượng học tập của học sinh đầu năm học.</i>
<i>Thực hiện theo sự chỉ đạo của Chuyên môn trường về việc xây dựng Kế</i>
<i>hoạch phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2011 -2012</i>


<i>Căn cứ và tình hình thực tế, tơi xin xây dựng <b>Kế hoạch</b> cụ thể như sau:</i>


<b>A-Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kộm :</b>


<b>I.</b> <b>Đặc điểm tình hình :</b>
<b>1/ Thuận lợi :</b>


- Hầu hét các em đã có phơng pháp học, tiếp thu kiến thức hợp lí.
- Đa số các em ngoan, hiền nghe lời thầy, cô.


- Sách vở, đồ dùng học tập khá đầy đủ.


- Nhà trờng đã quan tâm cho công tác phụ đạo HS môn này.
- Nhiều phụ huynh đã quan tâm đến việc học của các em.


<b>2/ Khã khăn :</b>


- Qua kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm tôi thấy tỉ lệ HS yếu, kém còn rất cao


(60%) ( Lớp 9B học đồng đèu hơn lớp 9A)


Đặc điểm chung của đối tợng này là : Mất gốc kiến thức – chán học – ý thức học tập
kém , lời học buông xuôi .Đa số HS trong đối tợng này là con hộ nghèo, bố mẹ đi làm ăn
xa, gđ không quan tâm đến vấn đề học tập của con em. Tất cả phó mặc thầy cơ và nhà
tr-ờng.


- Đối tợng HS này không nắm đợc kiến thức cơ bản ở lớp dới (lớp 6,7,8), nên khi
tiếp thu kiến thức hiện tại là rất khó khăn, nếu nắm đợc chỉ là máy móc.trong khi đó thời
gian 1 tiết lên lớp của GV là hạn chế, khó có thể kèm cặp đợc. đối tợng này không thể làm
thay đổi trong ngày một ngày hai đợc.


- Bên cạnh đó cơng tác đánh giá, kiểm tra của các năm trớc lỏng lẽo, thiếu chính
xác. từ đó HS xem thờng việc học, kiểm tra đánh giá - Do đó ý thức học tập vơn lên kém,
ln có t tởng ỷ lai.


- Phòng học phụ đạo còn thiếu.
<b>II- Chỉ tiêu và biện pháp :</b>


<i><b>1/ ChØ tiªu :</b></i>


-Hết học kì I đa tỉ lệ HS yếu, kém giảm xuống còn : %.
-Cuối năm phấn đấu chỉ còn : % – % HS yếu, kém.


<i><b>2/ BiƯn ph¸p :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Trong quá trình dạy cấn đi sát từng đối tợng. Từ đó năm đợc HS yếu ở mặt nào, điểm nào,
phần kiến thức nào? Từ đó có kế hoạch bổ sung kịp thời.


-Lập kế hoach, nội dung chơng trình phụ đạo cụ thể sát thực.



-Tìm hiểu, năm bắt hồn cảnh gđ HS, thơng tin kịp thời cho phụ huynh biết về yêu cầu
phụ đạo đối với HS yếu kém. Tạo mối kết hợp chặt chẽ giữa nhà trờng- gđ - GV dạy.
-Động viên, làm công tác t tởng thật tốt đối với các em. Phân công cán bộ lớp, HS học
khá, giỏi giúp đỡ, kèm cặp.


-Thời gian phụ đạo 1 buổi/2tuần/ 1 lớp ( theo TKB của nhà trờng) và trong các giờ dạy
chính khóa.


-Sau mỗi giai đoạn giáo viên kiểm tra đánh giá, phân loại lại và có nội dung chơng trình
và kế hoạch dạy cho phù hợp.


<b>III- Danh s¸ch HS yếu, kém môn Anh 9: (</b> Thông qua kì kiểm tra khảo sát chất lợng
đầu năm)


STT H V TấN LP IM STT <sub>H V TấN</sub> <sub>LP IM</sub>


1 Đào Duy Đức <sub>9A</sub> <sub>2</sub> <sub>18</sub> Mai Văn Châu <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


2 Mai Thuý Hà <sub>9A</sub> <sub>3.5</sub> <sub>19</sub> Nguyễn Thị Chung <sub>9B</sub> <sub>2</sub>


3 Hoàng Thị Hạnh <sub>9A</sub> <sub>4</sub> <sub>20</sub> Nguyễn Trọng Đức <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


4 Mai Thị Hạnh <sub>9A</sub> <sub>2</sub> <sub>21</sub> Hoàng Văn Hanh <sub>9B</sub> <sub>1</sub>


5 Nguyễn Hồng Hạnh <sub>9A</sub> <sub>3</sub> <sub>22</sub> Lại Văn Hoan <sub>9B</sub> <sub>3.5</sub>


6 Lại Trọng Hoan <sub>9A</sub> <sub>3.5</sub> <sub>23</sub> Hoàng Văn Hùng <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


7 Đỗ Dơng Hoàn <sub>9A</sub> <sub>3</sub> <sub>24</sub> Nguyễn Văn Khanh <sub>9B</sub> <sub>2</sub>



8 Đào Đức Hoàng <sub>9A</sub> <sub>4</sub> <sub>25</sub> Hoàng Văn Khánh <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


9 Lại Thị Huyền <sub>9A</sub> <sub>2.5</sub> <sub>26</sub> Đỗ Thị Mai <sub>9B</sub> <sub>2.5</sub>


10 Vũ Văn Khởi <sub>9A</sub> <sub>3</sub> <sub>27</sub> Lê Thị Ngọc <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


11 NguyÔn Träng Lùc <sub>9A</sub> <sub>3.5</sub> <sub>28</sub> NguyÔn T.Ngäc Oanh <sub>9B</sub> <sub>1</sub>


12 Lê Văn Nguyên <sub>9A</sub> <sub>2</sub> <sub>29</sub> Mai ThÞ Minh Phóc <sub>9B</sub> <sub>2</sub>


13 Bïi ThÞ Nguyệt <sub>9A</sub> <sub>1</sub> <sub>30</sub> Nguyễn Xuân Sáng <sub>9B</sub> <sub>3.5</sub>


14 Ngun Hång Ph¬ng <sub>9A</sub> <sub>2</sub> <sub>31</sub> Ngun Thị Tám <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


15 Nguyễn Khả Thành <sub>9A</sub> <sub>3.5</sub> <sub>32</sub> <sub>Trần Thị Th</sub><sub></sub><sub>ơng </sub> <sub>9B</sub> <sub>2</sub>


16 Nguyễn Thị Thơm <sub>9A</sub> <sub>4</sub> <sub>33</sub> Hoàng Thị Tiến <sub>9B</sub> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Chỉ tiêu phấn đấu :</b>


<b>Líp</b> <b>Đầu năm</b> <b>Học kì I</b> <b>Cuối năm</b>


Giỏi Khá TB YÕu KÐm Giái Kh¸ T


B Y-K Giái Kh¸ TB Ỹu


<i><b>9a</b></i>
<b>TS:</b>
<b>35</b>


2
7,5
%
7
5%
20
15
%
4
10
%
4
62,5
%
2
%
5
%
22
%
8
%
3
%
20
%
2
%
2
%

<i><b>9b</b></i>
<b>TS:</b>
<b>35</b>
2
4,7
%
13
9,3
%
15
20,9
%
3
6,9
%
2
58,2
%
3
%
14
%
14
%
4
%
3
%
15
%

13
%
4
%


<b>IV- KÕ ho¹ch cơ thĨ :</b>


<b>Tháng</b> <b>Tuần</b> <b>Tên bài ( hoặc chuyên đề ) dạy</b> <b> Ghi chú</b> <b> </b>
9/2011 <sub>1</sub> - The past simple


- The past simple with “wish”


K. Tra c¸c kiÕn thøc thêng
xuyên trong tiết học c. khoá.


2


3 <sub>- Used to Vo</sub>


- Words to describe the geography of a country:
climates, population, religions, languages,
social customs, habits.


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


4


10 5



- Present perfect: to talk about an action or a
state which began in the past and continues to
the present


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


6


7 <b><sub>- Words about clothing: types/ styles, colours,</sub></b>- The passive ( review ): <i>be + past participle</i>


<b>fashions, material, designs.</b>


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. kho¸.


8


11 9 - Modals: could, would (review)<sub>- Prepositions of time</sub>


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. kho¸.


10


11 - Adverb clause of result : so (to talk about theresult of an action)


- Words to describe the country/ a trip to the
country: natural landscapes, location, direction,



K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. kho¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

outing activities.


12 13 - “<i>might, ought toif </i>” with modal verbs: <i>must, have to, should,</i>


(to talk about conditions and results)


- Direct and reported speech: statements and
questions


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


14


15 - Words to describe school settings, study, courses,school life.


- Words to talk about language study:
time-tables,


courses, subjects, ways of learning, learning


activities.


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết häc c. kho¸.


16



01/201
2


17 - Tag questions<sub>- Gerunds after some verbs: like doing, enjoy doing</sub>


- Words to talk about the media: history,
development, different uses


- Words to express opinions about the media: like,
dislike, advantages, disadvantages


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


18


19 - Words to talk about the media: history, <sub> development, different uses</sub>


- Words to express opinions about the media: like,
dislike, advantages, disadvantages


K. Tra c¸c kiÕn thøc thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


20


02 21 - Adjectives and adverbs<sub>- Adverb clause of reason : </sub>


- Adjective + that clause



- Words to talk about the environment around
students' life: problems, conservation activities,
solutions, activities to protect the environment.


22


23 - Connectives: <i>and, but, so, or, therefore, however</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phrasal verbs: <i>turn off, turn on, look for, look</i>
<i>after</i>


- Suggestions: <i>suggest + V-ing</i>


<i> suggest (that) + S + should</i>


- Words to talk about energy waste problems


around students’ life and solutions to save energy


24


03 25 - Relative clauses<sub>- Adverb clause of concession</sub>


- Words to talk about Celebrations & festivals


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. khoá.


26



04 29 <sub>- Relative pronouns:</sub><i><sub> who, that, which</sub></i>


- Relative clauses: <i>defining and non-defining</i>


- Words to talk about natural disasters:


<i>earthquakes, tidal waves, typhoons, volcanoes,</i>
<i>tornadoes, snow storms, …</i>


- Words to talk about the weather forecast and
preparations for natural disasters


K. Tra các kiến thức thờng
xuyên trong tiết học c. kho¸.


30


<i>*Ghi ch ú : Tập chung bám sát ơn tập chơng trình lí thuyết và làm các BT trong SGK.</i>
<b>V- Quá trình theo dõi tiến độ rèn luyên học tập, phấn đấu từng tháng của các em :</b>


<b>Danh sách theo dõi tiến độ bồi dỡng HS yếu, kộm </b>


<b>CC GIAI ON năm học 2011 -2012</b>


<b>Lớp</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Họ và tên</b> <b>Điểm kiểm tra</b> <b> Ghi chó</b>



<b>GĐ1</b> <b>GĐ2</b> <b>GĐ 3</b> <b>GĐ 4</b>


9A 1 §µo Duy §øc


6 6 7


9A 2 Mai Thuý Hµ


1 5 6


9A 3 Hoàng Thị Hạnh


5 6 8


9A 4 Mai Thị Hạnh


4 5 5


9A 5 Nguyễn Hồng H¹nh


6 5 6


9A 6 L¹i Träng Hoan


5 5 5


9A 7 Đỗ Duơng Hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9A 8 Đào Đức Hoàng



3 5 4


9A 9 Lại Thị Huyền


5 5 1


9A 10 Vũ Văn Khởi


6 4 5


9A 11 Ngun Träng Lùc


6 6 6


9A 12 Lª Văn Nguyên


5 6 6


9A 13 Bùi Thị Nguyệt


9 6 7


9A 14 Ngun Hång Phu¬ng <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>


9A 15 Nguyễn Khả Thành <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


9A 16 Nguyễn Thị Thơm <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub>


9A 17 Nguyễn Xuân Tiến <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>



9B 19 Mai Văn Châu <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub>


9B 20 Ngun ThÞ Chung <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


9B 21 Ngun Träng §øc <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


9B 22 Hoàng Văn Hanh <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub>


9B 23 Lại Văn Hoan <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


9B 24 Hoàng Văn Hùng <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub>


9B 25 Nguyễn Văn Khanh <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


9B 26 Hoàng Văn Khánh <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub>


9B 27 Đỗ Thị Mai <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


9B 28 Lê ThÞ Ngäc <sub>3</sub> <sub>4 3</sub>


9B 29 Ngun T.Ngäc Oanh <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub>


9B 30 Mai ThÞ Minh Phúc <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


9B 31 Nguyễn Xuân Sáng <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub>


9B 32 Nguyễn Thị Tám <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


9B 33 <sub>Trần Thị Th</sub><sub></sub><sub>ơng </sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub>



9B 34 Hoàng Thị Tiến <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub>


<b>Tổng hợp : </b>


1/ Đầu năm HS yếu, kém : 9A: 18/35 = 51.4% ; 9B :18/35 = 51,4 %; Tæng:
36/70 = 51, 4%)


2/ GĐ 1:


HS yÕu, kÐm : 9A:6/35 = 17%
9B: 8/35= 22%
3/ GĐ 2


HS yÕu, kÐm 9A:4/35 =11 %;
9B: 5/35 =14,2 %
4/ GĐ 3


HS yÕu, kÐm 9A:4/35 = 11,4%;
9B: 7/35 = 20%
5/ GĐ 4:


HS yÕu, kÐm 9A:
9b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Do mÊt gèc kiÕn thøc qu¸ nhiỊu


+ý thức học tập còn cha tốt, đi học phụ đạo không đều đặn.


+Thời gian gìanh cho việc phụ đạo cịn hạn chế (phòng bồi dỡng thiếu)
+Gđ cha thực sự quan tâm quan tâm đến việc học phụ đạo của các em cịn


giao khốn cho nhà trờng.


<i><b>*BiƯn ph¸p : </b></i>


+Tăng cờng đơn độc, nhắc nhỡ, động viên các em tham gia học chuyên
cần.


+Kết hợp với gđ tạo điều kiên, và giám sát việc học của các em.


+Thay đổi nội dung, phơng pháp dạy, cách kiểm tra, đánh giá cho phù
hợp.


+ Tăng cờng sự quan tâm, giúp đỡ của các bạn trong lớp ( phân cơng giúp
đỡ nhau)


<b>VI KÕ ho¹ch điều chỉnh, bổ sung :</b>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b>VI - Đánh giá và rút kinh nghiệm công tác bồi dỡng HS yếu, kém :</b>



<b>Nam Nghĩa, Ngày 18/9/2011</b>


GIÁM HIỆU DUYỆT Giáo viên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×