Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi khoa su dia lop 4 cuoi nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên HS :</b>


<b>...</b>
<b>Trường TH Số 2 Duy Nghĩa</b>


<b>Lớp : 4...</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII (2011 – 2012)</b>


<b>MÔN : KHOA HỌC - LỚP 4- Thời gian : 35 phút</b>
<b> Ngày thi : </b>...


<b>Điểm :</b>
<b>GK(ký) :</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIÊM :</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?


A. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
B. Khi vật phát ra ánh sáng


C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt
Câu 2: Bóng tối của vật thay đổi khi nào?


A .Khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi
B. Khi vật chiếu sáng thay đổi


C.Khi phía sau vật cản sáng của vật đó thay đổi
Câu 3: Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí nào?


A.Khí các-bơ-níc


B. Khí ni-tơ
C. Khí ơ-xi


Câu 4: Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Trái Đất.


B. Mặt Trăng.
C. Mặt Trời.


Câu 5 : Trong chăn nuôi người ta làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều, chóng tăng cân và
đẻ nhiều trứng?


A. Tăng nhiệt độ


B. Tăng thời gian chiếu sáng
C. Tăng khí ơ-xi


Câu 6 : Những việc nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt:
A.Nhìn trực tiếp vào ánh sáng mặt Trời


B.Khơng nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn


C.Đội mũ rộng vành hoặc che dù, đeo kính râm khi đi ra ngoài nắng.
Câu 7 : Khi xem ti vi, để bảo vệ mắt chúng ta nên ngồi:


A. Đối diện với tivi


B. Đối diện với tivi, cách tivi khoảng 2 mét


C. Ngồi chỗ nào cũng được


CÂU 8: Trong các con vật dưới đây, con vật nào ăn thực vật?
A.Hổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CÂU 9. Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ
trao đổi thức ăn của thực vật.


CÂU 10. “Thức ăn” của cây ngơ ở hình 1 trang 130 SGK là gì?
A. Khí các-bơ-níc.


B. Chất khống.
C. Nước


D. Nước, khí các-bơ-níc, chất khống.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN :</b>


Câu 1: (2 điểm). Hãy nêu một số cách chống ơ nhiễm khơng khí?


...
...
...
...
...
Câu 2: ( 2 điểm). Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống của các loài vật?


...
...
...
...


...
Câu 3: (1điểm). Động vật cần gì để sống?


...
...
...
...
...


---


Hết---Khí………….. Khí…………..


<b>Thực vật</b>


………. ………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên HS :</b>


<b>...</b>
<b>Trường TH Số 2 Duy Nghĩa</b>


<b>Lớp : 4...</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII (2011 – 2012)</b>


<b>MƠN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ - LỚP 4</b>



<b>Thời gian : 35 phút</b>


<b> Ngày thi : </b>...


<b>Điểm :</b>
<b>GK(ký) :</b>


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?


A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển


C. Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.


Câu 2: Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?
A. Hồ Quý Ly.


B. Lê Đại Hành.
C. Lê Lợi.


Câu 3:Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.


B. Kinh, Ba Na, Ê-đê.
C. Kinh, Thái, Mường.



Câu 4: Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
A. Trang phục truyền thống.


B. Có màu sắc sặc sỡ.


C. Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.


Câu 5:Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?


A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích
hợp cho quân ta mai phục.


B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho qn ta tập
trung và dự trữ lương thực.


C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi qn địch đóng qn nên qn
địch khơng tìm đến được.


Câu 6:Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sơng nào của nước ta?
A. Sông Mê Kông.


B. Sơng Sài Gịn.
C. Sơng Đồng Nai.


Câu 7: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?
A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
B. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.



Câu 8: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa
gạo, trái cây lớn nhất cả nước?


A. Có nhiều dân tộc sinh sống.


B. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
C. Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Khai thác khống sản, trồng cây cơng nghiêp.


B. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
C. Làm muối, khai thác khoáng sản, nghề nơng,


Câu 10: Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?


A. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn tên.
B. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng.


C. Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20
người khiêng một tấm tiến lên.


PHẦN II: TỰ LUẬN


Câu 1: ( 2 điểm) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?


...
...
...
...
...


...
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng dun
hải miền Trung:


...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: ( 1 điểm). Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng:


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×