Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

hinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi 1</b>


Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC có A(3;5). Đờng cao và đờng trung tuyến
hạ từ một đỉnh có phơng trình là: (d1) 5x+4y-1=0, (d2) 8x+y-7=0.


Viết phơng trình các cạnh của tam giác.


<b>Bài 2 </b>


<i> </i>Trong mặt phẳng 0xy cho hai đờng thẳng có phơng trình:


(d1): 2x-y-2=0, (d2):


2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


a) Xét vị trí tơng đối của (d1) và (d2). Tìm toạ độ giao điểm nếu có


b) Viết phơng trình của đờng thẳng đi qua M(3;0) v song song vi (d1).



Tìm giao điểm của nó với (d2)


c) Viết phơng trình của đờng thẳng đi qua M(3;0) và tạo với (d2) góc 300


d) Viết phơng trình đờng thẳng qua M, cắt (d1) và (d2) tại A và B sao cho M là trung điểm


cđa AB


<b>Bµi 1</b>


Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC có A(1;-1). Đờng cao và đờng trung tuyến
hạ từ một đỉnh có phơng trình l: (d1) -3x+2y-1=0, (d2) 10x-7y+5=0.


Viết phơng trình các cạnh của tam giác.


<b>Bài 2</b>


<i> </i>Trong mặt phẳng 0xy cho hai đờng thẳng có phơng trình:
(d1): 2x+y-2=0, (d2):


2 3
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


a) Xét vị trí tơng đối của (d1) và (d2). Tìm toạ độ giao điểm nếu có


b) Viết phơng trình của đờng thẳng đi qua M(1;1) và song song với (d1).


Tìm giao điểm của nó với (d2)


c) Viết phơng trình của đờng thẳng đi qua M(1;1) và tạo với (d2) góc 450.


d) Viết phơng trình đờng thẳng qua M, cắt (d1) và (d2) tại A và B sao cho M là trung điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×