Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Bộ đề kiểm tra Hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.53 KB, 49 trang )

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Đề 1.
Câu 1. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

1
2
Câu 2. Clo và hiđro có các đồng vị sau: 1 H; 1 H;

35
17

Cl;

37
17

D. 4.

Cl . Có thể tạo ra số phân tử hiđro clorua (HCl)


A. 2.

B. 5.



C. 3.

D. 4.

Câu 3. Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành
phần phần trăm số nguyêntử của đồng vị 65Cu là
A. 20%.

B. 70%.

C. 73%.

D. 27%.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi hai loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 5. Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số nơtron và electron.

B. số proton và electron.

C. số nơtron, electron và proton.

D. số proton và nơtron.

Câu 6. Số nơtron trong nguyên tử

A. 20.

39
19

K là

B. 39.

C. 19.

D. 58.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A. 1s22s22p63s23p2.

B. 1s22s22p63s23p4.

Câu 8. Nguyên tử của ngun tố A có phân lớp ngồi cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9.
Nguyên tố A là
A. S (Z = 16).

B. Si (Z = 12).

C. P (Z=15).


D. Cl (Z=17).

Câu 9. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.

B. 11.

C. 22.

D. 23.

Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có 14 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d6.

B. 1s22s22p63s23p63d64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d8.

D. 1s22s22p63s23p63d6.

Trang 1


Đáp án
1-C

2-D

3-D


4-A

5-D

6-A

7-B

8-C

9-C

10-B

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Đề 1.2
Câu 1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O.

B. M2O3.

C. M2O5.

D. MO3.

Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Số electron lớp ngồi cùng của X là
A. 3.


B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 3. Anion X− có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 2p 6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn
là:
A. Chu kì 3, nhóm IIA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA.

C. Chu kì 2, nhóm IVA.

D. Chu kì 2, nhóm VIIA.

Câu 4. Cation R2+ có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 2p 6. Vị trí của R trong bảng tuần hồn
là:
A. Chu kì 2, nhóm VIA.

B. Chu kì 2, nhóm VIIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIA.

D. Chu kì 2, nhóm VIB.

Câu 5. Cho các nguyên tố lần lượt có cấu hình electron sau:
(X) 1s22s22p63s2;


(Y) 1s22s22p63s23p64s1;

(Z) 1s22s22p63s23p64s2;

(T) 1s22s22p63s23p6;

(G) 1s22s22p63s23p63d64s2;

(H) 1s22s22p63s23p1.

Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn là:
A. X, Y, H.

B. X, Z, G.

C. X, Z.

D. Z, T.

Câu 6. Lớp ngoài cùng của nguyên tử ngun tố X có 7 electron. Cấu hình elctron của X là
A. 1s22s22p3.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s22p63s23p64s1.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 7. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử X và Y lần lượt là 3s x và 3p5. Biết rằng
phân lớp 3s của hai nguyên tử X và Y hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Na và Cl.

B. Mg và Cl.

C. Na và S.

D. Mg và S.

Câu 8. Cho B (Z = 5), C (Z = 6), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự
độ âm điện tăng dần là:
Trang 2


A. Mg, B, Al, C.

B. B, Mg,Al, C.

C. Mg, Al, B, C.

D. Al, B, Mg, C.

Câu 9. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13AI, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Si, Al, Mg, Ca.

B. P, Si, Mg, Al, Ca.

C. P, Si, Al, Ca, Mg.

D. P, Al, Mg, Si, Ca.


Câu 10. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% khối lượng. Nguyên tố M là
A. Cu.

B. Mg.

C. Pb.

D. Fe.

Đáp án
1-C

2-A

3-D

4-C

5-C

6-D

7-A

8-C

9-A

10-D


HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
Đề 2.1
Câu 1. Số oxi hoá của nguyên tố Clo trong các hợp chất của dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều
tăng dần?
A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.

B. HClO2, HCl, HClO3, HClO, HClO4.

C. HCl, HClO3, HClO, HCl.

D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.

Câu 2. Dãy chất xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần là:
A. HIO, HBrO, HClO.

B. HBrO, HClO, HIO.

C. HBrO, HIO, HClO.

D. HClO, HBrO, HIO.

Câu 3. Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat, xảy ra phản ứng
A. trao đổi, oxi hoá - khử.

B. phân huỷ, oxi hoá - khử.

C. thế, oxi hoá - khử.


D. hoá hợp, oxi hoá - khử.

Câu 4. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → X + Y + Z. X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe(SO4)3, H2O, H2.

B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. C. FeSO4, H2O, SO2.

D. FeSO4, H2O, H2.

Câu 5. Phản ứng giữa đồng với axit sunfuric đặc nóng thuộc loại phản ứng
A. phân huỷ.

B. hóa hợp.

C. thế.

D. oxi hóa - khử.

Câu 6. Cho các phản ứng hóa học sau:

→ 2KNO 2 + O 2
(1) 2KNO3 

→ 2Fe 2O3 + 12NO 2 + 3O 2
(2) 4Fe ( NO3 ) 3 

→ CaCO3
(3) CaO + CO 2 


→ 2Ag + 2NO 2 + O 2
(4) 2AgNO3 

Trang 3


Số phản ứng phân hủy là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7. Cho 1,4 gam kim loại M tác dụng hoàn tồn với H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,84 lít SO 2 (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 8. Cho các phản ứng:

→ 2FeCl3
(1) 2Fe + 3Cl2 


→ Al2 O3 + 3H 2 O
(2) 2Al ( OH ) 3 

→ CaSO 4 + H 2O + SO 2 ↑
(3) CaSO3 + H 2SO 4 
→ 2Ag ↓ + Cu ( NO3 ) 2
(4) Cu + 2AgNO3 
→ H 2SO 4
(5) SO3 + H 2O 
Phản ứng oxi hoá - khử là
A. (1) và (4).

B. (2) và (4).

C. (4) và (5).

D. (1) và (3).

Câu 9. Trong phản ứng nào dưới đây HCl đóng vai trị là chất khử?
→ MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
(1) MnO 2 + 4HCl 
→ MgCl 2 + H 2
(2) Mg + 2HCl 
→ CuCl 2 + H 2O
(3) CuO + 2HCl 
A. (1).

B. (2).

C. (3).


D. (1) và (2).

C. phân huỷ.

D. hoá hợp.

Câu 10. Nhiệt phân KMnO4 là phản ứng
A. thế.

B. trao đổi.

Đáp án
1-D

2-D

3-C

4-B

5-D

6-C

7-A

8-A

9-A


10-C

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
Đề 2.2
Câu 1. Phản ứng của natri oxit với khí cacbonic là phản ứng
A. trao đổi.

B. hoá hợp.

C. phân huỷ.

D. thế.
Trang 4


Câu 2. Phản ứng giữa C2H5OH và K2Cr2O7 xảy ra theo phương trình hóa học sau:
C2H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 → 2CO2 + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O
Để tác dụng hết với 112 gam dung dịch A có chứa C 2H5OH cần 140 ml dung dịch K2Cr2O7 0,07M. Nồng
độ phần trăm của C2H5OH là
A. 0,20%.

B. 2,88%.

C. 2,50%.

D. 1,44%.


2+

2−
2−
Câu 3. Trong số các phân tử và ion sau: Mg, Cu , Cl , S , SO 4 . Phân tử và ion đóng vai trị chất oxi

hố là
A. Cl− , S2− .

B. Cu 2+ , Cl− .

C. Mg, Cu 2+ .

2+
2−
D. Cu , SO 4 .

Câu 4. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít
khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 30%.

B. 70%.

C. 56%.

D. 44%.

Câu 5. Cho các phản ứng:
(1) 5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2SO 4 → 5O 2 + K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2O
(2) PbS + 4H 2O 2 → PbSO 4 + 4H 2O

(3) H 2 O 2 → H 2 + O 2
(4) 2KI + H 2 O 2 + H 2SO 4 → 2H 2 O + K 2SO 4 + I 2
(5) CaCl ( OCl ) + H 2O 2 → H 2 O + O 2 + CaCl 2
Trong các phản ứng trên, H2O2 đóng vai trị là chất khử trong phản ứng:
A. (1), (4).

B. (1), (5).

C. (2), (5).

D. (2), (3).

Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự đốt cháy sắt trong clo là phản ứng oxi hoá - khử.
B. Khi H2 tác dụng với N2, thì H2 là chất khử
C. Chất oxi hố là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng
D. Chất khử là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng.
Câu 7. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là
A. tạo ra chất kết tủa.

B. tạo ra chất khí.

C. có sự thay đổi màu sắc các chất.

D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Câu 8. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
→ Fe ( OH ) 3 ↓ + 3NaNO3 .
A. Fe ( NO3 ) 3 + 3NaOH 
→ FeCl 2 + H 2 ↑ .

B. Fe + 2HCl 

→ CaO + CO 2 ↑ .
C. CaCO3 

→ HgS ↓ .
D. Hg + S 

Trang 5


Câu 9. Cho phản ứng: NH3 + Br2 → N2 + HBr. Hệ số các chất (nguyên, tối giản) trong phương trình hóa
học của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 4, 6.

B. 2, 3, 1, 6.

C. 1, 3, 4, 6.

D. 2, 3, 1, 4.

Câu 10. Cho phản ứng: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O . Trong phản ứng Cl2 đóng vai trị
A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

D. khơng đóng vai trị chất oxi hóa hay chất khử.
Đáp án


1-B

2-A

3-D

4-B

5-B

6-D

7-D

8-B

9-B

10-C

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Đề 1.1
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi số hạt cơ bản là
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

C. proton và nơton.

D. proton và electron.

Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.

B. electron và nơtron.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
C. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử oxi có 6 electron.
Câu 4. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Câu 5. Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số nơtron?
1
4

A. 1 H và 2 He .

3
3
B. 1 H và 2 He .

1
3
C. 1 H và 2 He .

2
3
D. 1 H và 2 He .

Câu 6. Ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Điện tích của ion X là
A. 3+.

B. 2−.

C. 1+.

D. 1−.

Câu 7. Ion X− có 10 electron, hạt nhân có 10 nơtron. Số khối của X là
A. 19.

B. 20.

C. 18.


D. 21.

Câu 8. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về
số
A. electron.

B. nơtron.

C. proton.

D. obitan.
Trang 6


Câu 9. Cặp chất nào sau đây là đồng vị của nhau?
A.

40
19

K và

40
18

Ar .

B.

C. O2 và O3.


16
8

O và

17
8

O.

D. Kim cương và than chì.

Câu 10. Ngun tử X có số hiệu nguyên tử bằng 24, số nơtron bằng 28. Nguyên tử X có
A. số khối bằng 52.

B. số electron bằng 28.

C. điện tích hạt nhân bằng 24.

D. số proton bằng 28.

Câu 11. Có ba nguyên tử số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.
B. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.
C. Chúng có số nơtron lần lượt là 12, 13, 14.
D. Số thứ tự lần lượt là 24, 25, 26 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là

A. Br.

B. Cl.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 13. Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1. X là
A. Ca (Z = 20).

B. K (Z = 19).

C. Mg (Z = 12).

D. Na (Z = 11).

Câu 14. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
là 6. X là
A. O (Z = 8).

B. S (Z = 16).

C. Fe (Z = 26).

D. Cr (Z = 24).

Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6.


B. 1s22s22p63s23p5.

C. 1s22s22p63s23p3.

D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 16. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 18 là nguyên tố
A. kim loại.

B. phi kim.

C. khí hiếm.

D. á kim.

Câu 17. Cho biết cấu hình electron của X là 1s 22s22p63s23p3 và của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. X và Y đều là các kim loại.

B. X và Y đều là các phi kim.

C. X và Y đều là các khí hiếm.

D. X là một phi kim cịn Y là một kim loại.

Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại.


B. kim loại và kim loại.

C. phi kim và kim loại.

D. kim loại và khí hiếm.

Câu 19. Cấu hình electron của X (Z = 26) là
A. [Ar]3d54s2.

B. [Ar]4s23d6.

C. [Ar]3d64s2.

D. [Ar]3d8.

Trang 7


Câu 20. Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Kí hiệu nguyên tử X là
A.

17
9

F.

B.

19

9

F.

C.

16
8

O.

D.

17
8

O.

Câu 21. Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện dương là 1. Kí hiệu nguyên tử X là
A.

17
9

X.

B.

27

13

X.

C.

27
14

X.

D.

17
14

X.

Câu 22. Hợp chất MCl2 có tổng số hạt cơ bản là 164. Trong hợp chất, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 52. Biết clo là
A. Fe.

35
17

Cl . M là

B. Ca.

C. Mg.


D. Zn.

Câu 23. Hợp chất M2X có tổng số hạt cơ bản là 140. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44. Số hạt mang điện của M nhiều hơn của X là 22. Số hiệu nguyên tử của M và X lần lượt

A. 8 và 19.

B. 19 và 8.

C. 43 và 49.

D. 40 và 52.

Câu 24. Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27.

B. 36 và 29.

C. 32 và 31.

D. 31 và 32.

Câu 25. Tổng số hạt cơ bản trong ion M 2− là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 18. M là
A. S.

B. O.


C. Si.

D. Ar.

Câu 26. Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử M 2X là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2− nhiều hơn
trong M+ là 17. Số khối của M và X lần lượt là
A. 23 và 32.

B. 22 và 30.

C. 23 và 34.

D. 39 và 16.

Câu 27. Một nguyên tố X có hai đồng vị có tỉ lệ nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng
vị thứ nhất có 44 nơtron, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron (đồng vị thứ nhất có phần trăm
số nguyên tử lớn hơn đồng vị thứ hai). Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 80,82.

B. 79,92.

C. 79,56.

D. 81,32.

Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần
trăm về khối lượng của 37Cl trong HClO4 là (biết hiđro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O)
A. 9,40%.


B. 8,95%.

C. 9,67%.

D. 9,20%.

Câu 29. Mg có ba đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Số phân tử MgCl2 tạo nên
từ các đồng vị của hai nguyên tố đó đó là
A. 6.

B. 9.

C. 12.

D. 10.

Trang 8


0

Câu 30. Ngun tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 A và 197 g/mol. Biết
khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm 3. Các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh
thể?
A. 68%.

B. 74%.

C. 85%.


D. 89%.

Đáp án
1-B
11-D
21-B

2-D
12-A
22-B

3-B
13-B
23-B

4-C
14-B
24-A

5-D
15-D
25-A

6-C
16-C
26-A

7-A
17-D
27-B


8-B
18-C
28-D

9-B
19-C
29-B

10-A
20-B
30-B

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Đề 1.2
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 20%.

B. 70%.

C. 73%.

D. 27%.

Câu 2. Nguyên tử P (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 7.


B. 4.

C. 8.

D. 5.

Câu 3. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.

B. 2, 6,10, 14.

1
2
3
Câu 4. Cho các đồng vị sau: 1 H; 1 H; 1 H;

A. 4.

C. 2, 6, 8, 18.
35
17

Cl;

B. 5.

37
17


D. 2, 4, 6, 8.

Cl . Có thể tạo ra số phân tử hiđro clorua (HCl) là
C. 3.

D. 6.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt là proton, nơtron và electron.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 6. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại là
A. proton.

B. nơtron.

C. electron.

D. nơtron và electron.

C. 32.

D. 8.

Câu 7. Số electron tối đa trong lớp thứ ba là
A. 18.

B. 9.


Trang 9


Câu 8. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.

B. proton, electron.

C. proton, nơtron.

D. electron, nơtron.

Câu 9. Dựa vào thứ tự mức năng lượng, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 1s < 2s.

B. 4s > 3s.

C. 3d < 4s.

D. 3p < 3d.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử của nguyên tố kim loại thường có lớp ngồi cùng chứa 1, 2, 3 electron.
B. Nguyên tử của nguyên tố phi kim có electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp p.
C. Nguyên tử của ngun tố khí hiếm đều có electron lớp ngồi cùng là ns2np6.
D. Ngun tử có lớp electron ngồi cùng là 4s2 thì có số hiệu ngun tử là 20.
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18.


B. 17.

C. 15.

D. 16.

Câu 12. Cấu hình electron nào sau đây sai?
A. Na+ (Z= 11): 1s22s22p63s2.

B. Na (Z = 11): 1s22s22p63s1.

C. F (Z = 9): 1s22s22p5.

D. F− (Z = 9): 1s22s22p6.

Câu 13. Cho ba nguyên tử:
A. X và Z.

12
6

X,

14
7

Y,

14
6


Z . Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

B. X và Y.

C. X, Y và Z.

D. Y và Z.

Câu 14. Số nguyên tố có cấu hình electron lớp ngồi cùng 4s2 là
A. 11.

B. 2.

C. 9.

D. 10.

Câu 15. Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 16. Nguyên tử A có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của A2− là
A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p6.


D. 1s22s22p63s23p2.

C. 3.

D. 4.

C. (1), (2) và (3).

D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 17. Số phân lớp electron của lớp M (n = 3) là
A. 1.

B. 2.

Câu 18. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử là đồng vị của nhau là
A. (1) và (2).

B. (2) và (3).

Câu 19. Cấu hình electron nào sau đây sai?
A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p54s2.
Trang 10


C. 1s22s22p63s23p6.


D. 1s22s22p63s23p63d64s2.

Câu 20. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 4p3. Số hiệu nguyên tử X là
A. 33.

B. 35.

C. 32.

D. 34.

Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện.
a) Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu ngun tử R.
b) Viết cấu hình electron ngun tử R? R là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao?
c) R là kim loại hay phi kim? Cho biết khuynh hướng nhường hoặc nhận electron của R khi tham gia
phản ứng hố học? Giải thích.
Câu 2 (1 điểm):
Nguyên tố magie có ba đồng vị khác nhau ứng với số khối và thành phần phần trăm số nguyên tử như
sau: 24Mg (78,99%), 25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
Câu 3 (1 điểm):
Trong tự nhiên, oxi có ba đồng vị

16
8

O;


17
8

O; 18
8 O và cacbon có hai đồng vị

12
6

C; 13
6 C . Hãy viết công thức

các loại phân tử cacbon đioxit (CO2).
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)
1-D
11-D

2-D
12-A

3-B
13-A

4-D
14-C

5-A
15-B


6-C
16-C

7-A
17-C

8-B
18-C

9-C
19-B

10-A
20-A

Phần II. Tự luận
Câu

Nội dung

Biểu điểm

a) Ta có hệ phương trình sau:

1

 2Z + N = 48  Z = 16
→

 2Z = 2N

 N = 16
Do đó, trong nguyên tử R có:
Z = số proton = số electron = 16
N = số nơtron = 16
Điện tích hạt nhân = 16+
Số khối A = Z + N = 32
Kí hiệu nguyên tử của R là:

32
16

(0,50 đ)

(0,50 đ)

R

(0,50 đ)
2

2

6

2

4

b) Cấu hình electron nguyên tử của R (Z = 16) là: 1s 2s 2p 3s 3p
R là nguyên tố p vì eletron cuối điền vào phân lớp 3p

c) R là nguyên tố phi kim có 6 electron lớp ngồi cùng.
Trong các phản ứng hóa học R có xu hướng dễ nhận thêm 2 electron để đạt
cấu hình electron bền của khí hiếm là 8 electron lớp ngoài cùng.

(0,50 đ)
(0,50 đ)
(0,50 đ)

Trang 11


2

3

Nguyên tử khối trung bình của Mg là
24.78,99 + 25.10 + 26.11, 01
A Mg =
= 24,32
100
Phân tử CO2 có 1C và 2O
→ Các loại phân tử CO2 thỏa mãn là

(1,00 đ)

12

C16O16O, 12C16O17O, 12C16O18O, 12O17O17O, 12C17O18O,
13 16 17
C O O, 13C16O18O, 13C17O17O, 13C17O18O, 13C18O18O


12

C18O18O, 13C16O16O,

(1,00 đ)

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
Đề 2.1
Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là:
A. F, Li, O, Na.

B. F, O, Li, Na.

C. Li, Na, O, F.

D. F, Na, O, Li.

Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở phân lớp p. X thuộc chu kì
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.


Câu 3. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng
A. số nơtron.

B. số hiệu nguyên tử.

C. số khối.

D. số electron hóa trị.

Câu 4. Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17CI, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si.

B. F > Cl > Si > S.

C. Si > S > F > Cl.

D. Si > S > Cl > F.

Câu 5. Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 theo chiều từ trái sang phải
A. tăng.

B. vừa giảm vừa tăng.

C. không thay đổi.

D. giảm.

Câu 6. Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại R là
A. Li.


B. Rb.

C. K.

D. Na.

Câu 7. Nguyên tố hóa học có tính chất hố học tương tự K (Z = 19) là
A. Ca (Z = 20).

B. Na (Z = 11).

C. Mg (Z = 12).

D. Al (Z = 13).

Câu 8. Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học, ngun tố X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIB.

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4, nhóm IIA.

D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu 9. Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức tổng quát là R 2O5, hợp chất của nó với hiđro có
thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là
A. photpho.


B. antimoan.

C. nitơ.

D. asen.

Trang 12


Câu 10. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 14. X thuộc:
A. Chu kì 3, ơ 16.

B. Chu kì 2, ơ 7.

C. Chu kì 3, ơ 17.

D. Chu kì 3, ơ 15.

Câu 11. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO 3. Công thức hợp chất khí với hiđro là
A. RH5.

B. RH3.

C. H2R.

D. RH4.

Câu 12. Cho cấu hình electron của nguyên tử X, Y, Z lần lượt là 1s 22s2, 1s22s22p3, 1s22s22p63s2. Các
nguyên tố cùng chu kì là:

A. Y, Z.

B. X, Z.

C. X, Y.

D. X, Y, Z.

Câu 13. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì
A. phi kim mạnh nhất là oxi.

B. phi kim mạnh nhất là iot.

C. phi kim mạnh nhất là flo.

D. kim loại mạnh nhất là liti.

Câu 14. Nguyên tử X có ba lớp electron. Lớp ngồi cùng có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân
của X là
A. 10.

B. 15.

C. 12.

D. 13.

Câu 15. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải
là:
A. 9F, 17Cl, 35Br, 53I.


B. 17Cl, 35Br, 9F, 53I.

C. 35Br, 53I, 9F, 17Cl.

D. 53I, 35Br, 17Cl, 9F.

Câu 16. Nguyên tử X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron ngun tử của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s2. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 17. Nguyên tố X có Z = 24. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIB.

B. Chu kì 4, nhóm IVB.

C. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

D. Chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 18. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần là:
A. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4.

B. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4.

C. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4.

D. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4.


Câu 19. Nguyên tố X được xếp ở chu kì 4. Nguyên tử nguyên tố X có số lớp electron là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 20. Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn là
A. các nguyên tố s.

B. các nguyên tố d.

C. các nguyên tố p.

D. các nguyên tố s và nguyên tố p.

Câu 21. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn?
A. Chu kì 3, các nhóm IAvà IIA.

B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA.

C. Chu kì 2, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA.

Câu 22. Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Số proton có trong nguyên tử X là

Trang 13


A. 17.

B. 7.

C. 10.

D. 2.

Câu 23. Dãy gồm các nguyên tố có độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. 7N, 8O, 9F, 3Li, 4Be, 5B, 6C.

B. 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F.

C. 9F, 8O, 7N, 6C, 5B, 4Be, 3Li.

D. 5B, 6C, 7N, 8O, 3Li, 4Be, 9F.

Câu 24. Ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Ion X2+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 25. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hố

trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.

B. As.

C. N.

D. P.

Câu 26. Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng với
dung dịch axit HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.

B. Ca và Sr.

C. Mg và Ca.

D. Sr và Ba.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có số electron bằng nhau.
C. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7
chưa hồn thành).
Câu 28. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.


C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.

Câu 29. Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Cơng thức oxit đó

A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. SO3.

Câu 30. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử là 32 (Z x
< ZY). Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 14 và 18.

B. 7 và 15.

C. 12 và 20.

D. 15 và 17.

Đáp án
1-B
11-C
21-D

2-A

12-C
22-A

3-B
13-C
23-C

4-D
14-B
24-B

5-D
15-D
25-C

6-D
16-C
26-A

7-B
17-A
27-B

8-B
18-B
28-B

9-C
19-A
29-D


10-D
20-D
30-C

HỌC KỲ 2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
Trang 14


Đề 2.2
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO 2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng
R. R là
A. C.

B. S.

C. Cl.

D. Si.

Câu 2. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố X là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố X với
oxi là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 3. Cho 2,1 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc).
R là
A. Na.

B. Li.

C. K.

D. Rb.

Câu 4. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f. B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.

Câu 5. Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Cơng thức của
oxit đó là
A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. SO3.

Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p 3. Vị trí X trong bảng
tuần hồn là:

A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIIB. C. Chu kì 3, nhóm VA.

D. Chu kì 3, nhóm VB.

Câu 7. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH theo độ mạnh tăng dần?
A. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.

B. Mg(OH)2 < NaOH < Al(OH)3.

C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH.

D. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2.

Câu 8. Cho: 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca.

B. P, Si, Al, Ca, Mg.

C. P, Si, Mg, Al, Ca.

D. P, Si, Al, Mg, Ca.

Câu 9. Cấu hình electron của X thuộc nhóm A, chu kì 4, có 2 electron lớp ngoài cùng là
A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63d2.

D. 1s22s22p63s23p63d104s1.


Câu 10. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ
nhất là
A. N.

B. As.

C. Bi.

D. P.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong
hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7.
B. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử và tính kim loại
giảm dần.

Trang 15


C. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng
dần.
D. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị của các phi kim trong hợp chất
với H tăng từ 1 đến 4.
Câu 12. X và Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (ZX < ZY). Biết tổng số proton của X và Y
là 31. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p5.

B. 1s22s22p6.


C. 1s22s22p63s23p3.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 13. Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl biến đổi
A. tăng dần.

B. vừa giảm vừa tăng.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về

39
19

C. khơng thay đổi.

D. giảm dần.

K?

A. Ngun tử nguyên tố K có 20 nơtron trong hạt nhân.
B. K là nguyên tố mở đầu chu kì 4.
C. Nguyên tử ngun tố K có 7 electron ở lớp ngồi cùng.
D. K thuộc chu kì 4, nhóm IA trong bảng tuần hồn.
Câu 15. Cho dãy ngun tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính
kim loại
A. giảm rồi tăng.

B. tăng dần.


C. giảm dần.

D. tăng rồi giảm.

Câu 16. Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là R2O5. Cơng thức hợp chất khí với hiđro của R là
A. RH5.

B. RH2.

C. RH3.

D. RH4.

Câu 17. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử là 30 (Z X <
ZY). Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 12, 18.

B. 13, 17.

C. 11, 19.

D. 14, 16.

Câu 18. Cho 0,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 5 ml H 2O ( D H2O = 1 g/ml ) thu được
dung dịch X và 0,112 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch X thu được là
A. 5,02 gam.

B. 5,49 gam.

C. 5,00 gam.


D. 4,59 gam.

Câu 19. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A là R2O7. Nguyên tố R có thể là
A. N (Z = 7).

B. F (Z = 9).

C. Cl (Z = 17).

D. S (Z = 16).

Câu 20. Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Số electron lớp ngồi cùng.

B. Tính kim loại, tính phi kim.

C. Số lớp electron.

D. Hóa trị cao nhất với oxi.

Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3. Biết phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit
cao nhất của X là 74,07%. Xác định kí hiệu hóa học của X
Câu 2 (2 điểm):
Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. sắp xếp chiều giảm dần tính phi kim của chúng và giải thích.
Trang 16



Cây 3 (1 điểm):
Hòa tan 0,345 gam một kim loại M vào 4,67 gam nước. Sau phản ứng thu được 5 gam dung dịch D. Xác
định kim loại M.
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1-A
11-D

2-B
12-D

3-B
13-A

4-A
14-C

5-D
15-B

6-C
16-C

7-C
17-C

8-D
18-B

9-B

19-C

10-A
20-C

Phần II. Tự luận
Câu

1

Nội dung
Hợp chất khí với hiđro của X là XH3 → Hóa trị của X trong hợp chất khí với
hiđro là 3.
→ Hóa trị của X trong oxit cao nhất = 8 – 3 = 5
→ Công thức oxit cao nhất là X2O5.
M O .5
%m O( X 2O5 ) =
.100%
2X + M O .5
74, 07% =

16.5
.100%
2X + 16.5

Biểu điểm
(0,50 đ)
(0,50 đ)

(1,00 đ)


→ X = 14

2

3

Do đó X là N (Nitơ)
Si (Z = 14), S (Z = 16), Cl (Z = 17) đều thuộc chu kì 3.
→ Tính phi kim: Si < S < Cl (*)
F (Z = 9), Cl (Z = 17) đều thuộc nhóm VIIA.
→ Tính phi kim: F > Cl (**)
Kết hợp (*), (**) → Tính phi kim: F > Cl > S > Si.
Phương trình hóa học
2M + 2nH 2 O → 2M ( OH ) n + nH 2 ↑

(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,50 đ)
(0,25 đ)

Bảo toàn khối lượng: m M + m H 2O = m dd D + m H 2 ↑
⇔ 0,345 + 4, 67 = 5 + m H 2
→ m H2 = 0, 015 gam
→ n H2 =

(0,25 đ)

0, 015
= 7,5.10−3 mol

2

7,5.10−3.2 0, 015
=
mol
n
n
m 0,345
→ MM = =
= 23n
n 0, 015
n
Với n = 1 → M M = 23 → M là Na (thỏa mãn)
Theo phương trình n M =

(1,00 đ)

(0,25 đ)

Với n = 2 → M M = 46 (loại)
Trang 17


Với n = 3 → M M = 69 (loại)
Vậy M là Na.
HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân vì khối lượng các electron quá bé.

B. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành từ những hạt electron mang điện tích âm.
D. Ngun tử có cấu tạo đặc khít, bao gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.
Câu 2. Cho hai ngun tố X, Y có cấu hình electron lần lượt là: 1s 22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X, Y đều là kim loại.

B. X, Y đều là phi kim.

C. X là kim loại, Y là phi kim.

D. X là phi kim, Y là kim loại.

Câu 3. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
C. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần.
D. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần.
Câu 4. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit bậc cao
nhất và hiđroxit tương ứng
A. giảm dần.

B. tăng dần.

C. không thay đổi.

D. không thể xác định được.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Trong bảng hệ thống tuần
hồn, X thuộc:

A. Ơ thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.

B. Ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.

C. Ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Ơ thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 6. Trong các chất sau, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. H2SO4.

B. HClO4.

C. H3PO4.

D. H2SiO3.

Câu 7. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại?
A. Mg < Al < K < Na.

B. Al < Mg < Na < K.

C. K < Na < Mg < Al.

D. Al < Na < K < Mg.

Câu 8. Cho oxi có ba đồng vị là 16O, 17O, 18O. Có bao nhiêu loại phân tử khí oxi khác nhau được tạo nên
từ các đồng vị trên?
A. 2.


B. 6.

C. 4.

D. 9.

Trang 18


Câu 9. Cho các chất: N2, HCl, Br2, H2O, NH3, H2, CO2. Có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng chỉ chứa
toàn liên kết đơn giữa các nguyên tử?
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

+ 2−
Câu 10. Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây không thể tạo hợp chất dạng X 2+ O 2− hoặc X 2 Y ?

A. K và O.

B. Mg và O.

C. K và S.

D. Ca và Cl.


Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron
chung.
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Trong tinh thể phân tử, các phân tử tương tác với nhau bằng lực tương tác yếu.
Câu 12. Cho 4 gam một kim loại nhóm R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít
khí H2 ở điều kiện chuẩn. R là
A. Be.

B. Ca.

C. Mg.

D. Ba.

Câu 13. Cho biết các giá trị độ âm điện: K: 0,82; Ca: 1,00; Mg: 1,31; Al: 1,61; P: 2,19; S: 2,58; Br: 2,96
và N: 3,04. Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. AlN.

B. KBr.

C. MgS.

D. Ca3P2

Câu 14. Cộng hóa trị của N trong NH3, cộng hóa trị của C trong CO 2, cộng hóa trị của O trong Cl2O lần
lượt là:
A. 3, 4, 2.


B. 3, 4, 1.

C. 3, 2, 2.

D. 3, 4, 4.

+

Câu 15. Số oxi hóa của N trong N 2 , NH 4 , HNO3 , NO 2 lần lượt là:

A. 0, −3, +5, +4.

B. 0, +3, +3, +3.

C. 0, +3, +4, −3.

D. 0, −3, +5, +3.

Câu 16. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 17. R là
A. oxi.

B. selen.

C. telu.

D. lưu huỳnh.

Câu 17. Chất khử là
A. chất nhường electron.


B. chất nhận electron.

C. chất nhường proton.

D. chất nhận proton.

Câu 18. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl, S. Trong các phân tử dưới đây, liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử nào phân cực nhất?
A. OF2.

B. ClF.

C. SCl2.

D. SF6.

Câu 19. Cho phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Trong phản ứng, phân tử NH3 là chất
A. bị khử.

B. bị oxi hóa.

C. vừa bị khử, vừa bị oxi hóa.

D. khơng bị khử, khơng bị oxi hóa.

Câu 20. Loại phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng thế trong hóa vơ cơ.

B. Phản ứng phân hủy.
Trang 19



C. Phản ứng trao đổi.

D. Phản ứng hóa hợp.

Câu 21. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất
khí với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa
trị cao nhất với oxi là 54,11%. Nguyên tố R là
A. Se.

B. P.

C. Cl.

D. S.

Câu 22. Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở hai đồng vị 37Cl và 35Cl, có ngun tử khối trung bình là
35,45. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong CaOCl2 là (Cho O: 16, Ca: 40)
A. 43,30%.

B. 56,70%.

C. 42,75%.

D. 41,40%.

Câu 23. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 0,56.


B. 1,12.

C. 11,2.

D. 5,60.

Câu 24. Hịa tan hồn toàn 0,53 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp trong nước, thu
được 0,336 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Na, K.

B. K, Rb.

C. Li, Na.

D. Rb, Cs.

Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO 4 thu được V lít (đktc) khí O2. Lượng oxi này cho phản
ứng hết với kim loại R (có hóa trị khơng đổi) thì thu được 5,92 gam chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung
dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,032 lít H2 (đktc). Giá trị của V và kim loại R lần lượt là
A. 1,12 và Mg.

B. 2,24 và Mg.

C. 1,12 và Al.

D. 2,24 và Al.

Đáp án
1-D

11-C
21-D

2-C
12-B
22-C

3-C
13-B
23-B

4-A
14-A
24-C

5-A
15-D
25-A

6-B
16-D

7-B
17-A

8-B
18-D

9-C
19-B


10-D
20-A

HỌC KỲ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Đề 2.
Câu 1. Các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
Trang 20


A. proton, electron và nơtron.

B. proton và electron.

C. proton và nơtron.

D. electron và nơtron.

Câu 2. Đồng vị liên quan đến phần nào của nguyên tử
A. Vỏ nguyên tử.

B. Hạt nhân nguyên tử.

C. Cả hạt nhân và vỏ nguyên tử.

D. Tất cả đều đúng.


Câu 3. Nguyên tố X có ba đồng vị, có số khối là A1 , A 2 và A 3 và phần trăm số nguyên tử tương ứng là
x%, y% và z%. Nguyên tử khối trung bình được tính theo cơng thức
A1.x + A 2 .y + A3 .z
(1)
x+y+z
A. (1), (3).

A1.x + A 2 .y + A 3 .z
(2)
100
B. (1), (2).

A1.x + A 2 .y + A3 .z
(3)
3

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3)

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 27 và cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 1. Hạt
nhân nguyên tử có
A. 14 nơtron, 13 proton và 13 electron.

B. 13 nơtron và 14 proton.

C. 14 nơtron và 13 proton.

D. 13 electron và 14 nơtron.


Câu 5. Nguyên tố có Z = 13 thuộc nguyên tố
A. s.

B. p.

C. d.

D. f.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 6. Cấu hình nào sau đây đúng là của Cl (Z = 17)?
A. 1s22s22p63s23p3.

B. 1s22s22p63s23p4.

Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p 4. Số ơ ngun tố và
chu kì và phân nhóm của X theo thứ tự là:
A. 14, 3, IVA.

B. 15, 3, IVA.

C. 16, 4, VIA.

D. 16, 3, VIA.

Câu 8. Ý nghĩa của số thứ tự nguyên tố là nó xác định
A. vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.

B. số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. số lớp năng lượng.
D. số nơtron trong ngun tử.
Câu 9. Tính chất hố học của ngun tố được xác định trước tiên bằng
A. điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
C. khối lượng ngun tử.
D. cấu hình của lớp electron hóa trị.
Câu 10. Ngun tố hố học có Z = 17 cùng nhóm với ngun tố nào có số thứ tự nào dưới đây?
A. 9.

B. 16.

C. 34.

D. 7.

Câu 11. Tính chất kim loại và phi kim của một nguyên tố theo quan điểm hoá học được thể hiện:
A. Hoạt tính tương tác của chúng với kim loại hoặc phi kim.
B. Khả năng nhường electron tạo ion dương (của kim loại) và nhận electron thành ion âm (của phi kim).
Trang 21


C. Khả năng nhường electron tạo ion âm (của phi kim ) và nhận electron thành ion dương (của kim
loại).
D. Khả năng nhường electron tạo ion dương (của phi kim ) và nhận electron thành ion âm (của kim
loại).
Câu 12. R có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng 3 lần hóa trị đối với hiđro trong hợp chất khí, cơng thức
của oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro có dạng
A. RO2 và RH4.


B. R2O5 và RH3.

C. RO3 và RH2.

D. không xác định được.

Câu 13. Ion R có cấu hình electron là 1s22s22p6, ngun tử tương ứng có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s22p5.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14. Hai nguyên tố X và Y cùng phân nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp có tổng số số proton là 32. Hai
nguyên tố đó là:
A. Na, K.

B. Mg, Ca.

C. N, P.

D. Không xác định được.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa những ion mang điện tích trái dấu.
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion.
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết đươc tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều đôi electron dùng

chung.
D. Trong phân tử H2 có liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 16. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất ion?
A. CsF.

B. NH3.

C. CCl4.

D. HCl.

2−
2−
Câu 17. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H 2S, SO 2 , SO3 và SO 4 lần lượt là:

A. 0, +4, +3, +8.

B. −2, +4, +6, +8.

C. −2, +4, +4, +6.

D. +2, +4, +6, +8.

C. +3.

D. +1.

Câu 18. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HClO4 là
A. +7.


B. +5.

Câu 19. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + .... Phản ứng thuộc loại trao đổi khi x có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. x = 3.

B. x = 2.

C. x = 1 hoặc x = 2.

D. x = 1.

Câu 20. Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4. Biết các hệ số nguyên, tối
giản. Hệ số các chất tham gia trong phản ứng lần lượt là:
A. 5, 2, 3.

B. 3, 2, 5.

C. 2, 2, 5.

D. 5, 2, 4.

Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Tổng số các loại hạt tạo nên nguyên tử X là 54, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.
a) Xác định số hiệu của nguyên tố X.
b) Viết cấu hình electron của X, từ cấu hình cho biết vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hoá
học.
Trang 22



c) Y là đồng vị của X, có số nơtron ít hơn đồng vị X 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của hai
đồng vị trên, biết tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 1 : 3.
Câu 2 (1,0 điểm):
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
a) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O
b) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Ghi rõ chất khử và chất oxi hóa
Câu 3 (2,0 điểm):
Nguyên tố R có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
a) Cho biết R thuộc phân nhóm nào?
b) A là hợp chất khí của R với hiđro có 25% khối lượng hiđro. Xác định nguyên tử khối của R.
c) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo oxit cao nhất của R, oxit đó có cực khơng? Cho độ âm
điện của oxi và cacbon lần lượt là 3,44 và 2,55.

Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1-A
11-B

2-B
12-C

3-B
13-D

4-C
14-B

5-B

15-D

6-C
16-A

7-D
17-C

8-B
18-A

9-D
19-A

10-A
20-A

Phần II. Tự luận
Câu

1

Nội dung
a) Gọi E, P, N là số electron, proton, nơtron của X
Nguyên tử trung hòa điện, nên E = P = Z
 2Z + N = 54  Z = 17
→
Theo đề bài: 
 2Z − N = 14
 N = 20

Vậy số hiệu của X là 17.
b) Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5
Vị trí: Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA
c) Số khối của đồng vị X: 17 + 20 = 37
Số khối của đồng vị Y: 37 – 2 = 35
37.1+ 35.3
= 35,5
1+ 3
a) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
NTK trung bình =

2

Chất khử: NH3; chất oxi hóa: CuO.
b) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3

Chất khử: FeO; chất oxi hóa: HNO3.
a) R thuộc nhóm IVA.
b)A: RH4.

Biểu điểm

(0,50 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,50 đ)
(0,50 đ)

(0,50 đ)
(0,50 đ)
(0,50 đ)
(0,50 đ)
Trang 23


Ta có :

R 75%
=
= 3 → R = 12 .
4,1 25%

Tra bảng tuần hồn các ngun tố hố học ta có R là C.
c) Cơng thức phân tử oxit cao nhất của A là CO2.
Công thức cấu tạo: O = C = C
Hiệu độ âm điện: 3,44 – 2,55 = 0,89 → Liên kết C = O phân cực về phía oxi.
Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng, nên 2 liên kết phân cực (C = O) triệt tiêu nhau
→ Phân tử CO2 không bị phân cực.

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

HỌC KỲ 2
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 3
Đề 3.1

Câu 1. Phương trình hóa học đúng là
A. Fe + Cl2 → FeCl2

B. 2HBr + 2FeCl3 → 2FeCl2 + Br2 + 2HCl

C. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl

D. 2HF + 2FeCl3 → 2FeCl2 + F2 + 2HCl

Câu 2. Trong các đơn chất sau, đơn chất nào không thể hiện tính khử?
A. Cl2.

B. F2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 3. Axit flohiđric có thể được đựng trong bình chứa làm bằng
A. thuỷ tinh.

B. sắt.

C. chất dẻo.

D. thiếc.

C. HBr.

D. HI.


Câu 4. Hiđro halogenua kém bền nhiệt nhất là
A. HF.

B. HCl.

Câu 5. Trong các hợp chất với oxi, số oxi hố của clo có thể là:
A. −1, −3, −5, −7.

B. −1, +1, +3, +5.

C. +1, +3, +5, +7.

D. −1, +1, +3, +5, +7.

Câu 6. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện
A. tính oxi hố.

B. tính khử.

C. thể hiện cả tính oxi hố và tính khử.

D. tính axit.

Câu 7. Trong các tính chất sau, tính chất nào khơng phải của khí hiđro clorua?
A. Làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.

B. Tác dụng với CaCO 3 giải phóng CO2.

C. Tác dụng với khí NH3.D. Tan nhiều trong nước.

Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch KMnO 4 là:
A. KCl, MnCl2, H2O.

B. Cl2, MnCl2, KOH.

C. Cl2, KCl, MnO2.

D. Cl2, MnCl2, KCl, H2O.

Câu 9. Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. HClO, HCl, Cl2, H2O.

B. NaCl, NaClO, NaOH, H 2O.

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.

D. HCl, KCl, KClO 3, H2O.

Câu 10. Halogen là những phi kim hoạt động hoá học mạnh được thể hiện ở
Trang 24


A. phân tử có một liên kết cộng hố trị.

B. độ âm điện lớn.

C. năng lượng liên kết phân tử khơng lớn.

D. bán kính ngun tử nhỏ.


Đáp án
1-C

2-B

3-C

4-D

5-C

6-C

7-B

8-D

9-A

10-B

HỌC KỲ 2
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 3
Đề 3.2
Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua là
A. AgBr.

B. Ca(NO3)2.


C. AgNO3.

D. Ag2SO4. 

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí hiđro clorua khô không tác dụng được với CaCO 3 để giải phóng khí CO2.
B. Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit.
C. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
D. Clorua vơi có tính oxi hố mạnh.
Câu 3. Cho một mẩu đá vơi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì.

B. có kết tủa trắng.

C. có khí khơng màu thốt ra.

D. có khí màu vàng thốt ra.

Câu 4. Cho một ít bột đồng (II) oxit vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là
A. khơng có hiện tượng gì.

B. đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ.

C. đồng (II) oxit tan, có khí thốt ra.

D. đồng (II) oxit tan, dung dịch có màu xanh.

Câu 5. Cho một lượng nhỏ clorua vơi vào dung dịch HCl đặc thì
A. khơng có hiện tượng gì.
B. clorua vơi tan.

C. clorua vơi tan, có khí màu vàng, mùi xốc thốt ra.
D. clorua vơi tan, có khí khơng màu thốt ra.
Câu 6. Chia dung dịch brom có màu vàng thành hai phần. Dẫn khí X khơng màu đi qua phần một thì
thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y khơng màu đi qua phần hai thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X,
Y lần lượt là
A. Cl2 và HI.

B. SO2 và HI.

C. Cl2 và SO2.

D. HCl và HBr.

Câu 7. Cho các ứng dụng sau:
(1) Khắc thuỷ tinh.
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×