Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.44 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT :<b> </b>Tuần :…….
1/ Kiến thức :Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng
2/ Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập .
3/ Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài
<b>II.chuẩn bị:</b>
GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác.
HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập
<b>III.Giảng bài mới :</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
cho hs nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
2/Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HĐ1:Bài tập 1(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng
<b>Bài tập 1:</b>Cho tam giác ABC có đường
phân giác AD ,trung tuyến AM và tam
ABC A 'B'C'
<sub>.chứng minh </sub>
a)
AB AM
ABM A 'B'M ';
A 'B' A 'M '
b)
AB AD
ABD A 'B'D ';
A 'B' A 'D'
Cho hs vẽ hình
Sử dụng yếu tố ABCA 'B'C'<sub> để làm</sub>
bài
<b>Bài tập 1:</b>Cho tam giác ABC có đường phân giác
AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường
phân giác A’D’,
trung tuyến A’M’.biết ABCA 'B'C'
chứng minh
a)
AB AM
ABM A 'B'M ';
A 'B' A 'M '
b)
AB AD
ABD A 'B'D ';
A 'B' A 'D '
<b>Giải</b>
A
B <sub>D</sub> <sub>M</sub> C
A '
B ' D 'M ' C '
a) từ ABCA 'B'C'<sub> suy ra :</sub>
AB BC
A 'B' B'C'<sub> mà</sub>
BC BM
B'C'B'M '<sub> nên </sub>
AB BM
A 'B'B'M '<sub> và </sub><sub>B B'</sub> <sub></sub>
ABM A 'B'M ' C G C
AB AM
A 'B' A 'M '
Cho hs nhận xét
Nhận xét và sửa sai nếu có và cho hs
ghi bài
BAD B'A 'D ' (AD và A’D’ là tia phân giác của góc
A, A '<sub>,ta lại có </sub><sub>B B'</sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub>ABD</sub><sub></sub><sub></sub><sub>A 'B'D '</sub>
AB AD
A 'B' A 'D '
Nhận xét
Ghi bài
HĐ2:Bài tập 2(10 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi
bài
<b>Bài tập 2</b>: Cho ABCA 'B'C'<sub> theo </sub>
trỉ số k .Biét chu vi của tam giác bằng
a) chứng minh
AB AC BC
k
A 'B' A 'C ' B'C '
b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với
2
k
3
hướng dẫn hs cách làm bài bằng cách
sử dụng tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ
để làm bài
muốn tính chu vi của tam giác A’B’C’
ta chỉ thay k là tìm được
cho hs lên bảng làm bài
Cho hs nhận xét
Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài
Ghi bài
<b>Bài tập 2</b>: Cho ABCA 'B'C'<sub> theo trỉ số k .Biét </sub>
chu vi của tam giác bằng 12cm
a) chứng minh
AB AC BC
k
A 'B' A 'C' B'C'
b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với
2
3
<i>k</i>
<b>Giải</b>
a)Vì ABCA 'B'C'<sub> nên ta có</sub>
AB AC BC AB AC BC
k k
A 'B' A 'C' B'C ' A 'B' A 'C ' B'C'
b) Để tính chu vi tam giác A’B’C’ ta thay
2
k
3
vào
biểu thức ' ' ' ' ' '
<i>AB AC BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
= k Ta có :
A'B'C'
A'B'C'
AB AC BC 2
A 'B' A 'C' B'C ' 3
3 AB AC BC
CV
2
CV 18
nhận xét
ghi bài
HĐ3:Bài tập 3(20 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng
<b>Bài tập3</b>:Cho hình thang ABCD có hai
cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M
.Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy
DC và AB tại E và F .Chứng minh
<i>DC</i> <i>DE</i> <i>EC</i>
<i>AB</i> <i>AF</i> <i>FB</i>
Ghi bài
<b>Bài tập3</b>:Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên
AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt
hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh
<i>DC</i> <i>DE</i> <i>EC</i>
<i>AB</i> <i>AF</i> <i>FB</i>
Cho hs vẽ hình
Hướng dẫn hs chứng minh
MDE MAF;
MEC MFB;
MDC MAB
từ các tam giác đồng dạng ta suy ra tỉ
số đồng dạng và phối hợp ba trường
hợp sẽ được điều phải chứng minh
cho hs lên bảng làm bài
Cho hs nhận xét
Nhận xét và cho hs ghi bài
*Xét MDE & MAF <sub>có :</sub>
<i>M</i> <sub>chung ;</sub><i>MAF</i><i>MDE</i> (đvị)
MDE MAF(g g)
<i>MD</i> <i>ME</i> <i>DE</i>
<i>MA</i> <i>MF</i> <i>AF</i>
* Xét
<i>M</i> <sub> chung ; </sub>MBF MCE <sub> (đvị)</sub>
MEC MFB(g g)
ME MC EC
2
MF MB FB
* Xét MDC & MAB <sub>có : </sub>M <sub> chung ;</sub>MAB MDC
(đvị)
MDC MAB(g g)
MD MC DC
(3)
MA MB AB
từ (1) ,(2) và (3) ta có :
DC DE EC
ABAF FB
Nhận xét
Ghi bài
<b>TIẾT :2</b>
HĐ4:bài tập 4(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi
bài
<b>Bài tập 4</b>:Cho ABCA 'B'C'<sub> theo tỉ </sub>
số k biết diện tích tam giác ABC bằng
24cm2
a)chứng minh :
2
ABC
A'B'C'
S
k
S
b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với
2
k
3
Hướng dẫn hs vẽ hình và gọi AH ,A’H’
Từ tỉ ABCA 'B'C'<sub> ta suy ra tỉ số </sub>
đồng dạng và lập tỉ số diện tích
Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn
<b>Bài tập 4</b>:Cho ABCA 'B'C'<sub> theo tỉ số k biết diện</sub>
tích tam giác ABC bằng 24cm2
a)chứng minh :
2
ABC
A'B'C'
S
k
S
b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với
2
k
3
<b>Giải</b>
A
B <sub>H</sub> C
A '
B ' H ' C '
a) Gọi AH,A’H’ là đường cao của tam giác ABC và
F
M
D C
A B
Cịn câu b ta thay
2
3
<i>k</i>
vào thì tìm ra
Cho hs lên bảng trình bày
Cho hs làm tiếp ý b
Cho hs nhận xét
Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài
A’B’C’
Vì
AB AC BC AH
ABC A 'B'C' k
A 'B' A 'C' B'C' A 'H '
Hay:
ABC
A'B'C'
2
ABC
A'B'C'
1
AH.BC
S <sub>2</sub> AH BC
.
1
S <sub>A 'H '.B'C '</sub> A 'H ' B'C '
2
S
k.k k
S
b) từ
2
ABC ABC
A'B'C' 2
A'B'C'
S S
k S
S k
2
A'B'C'
24
S 54(cm )
4
9
Nhận xét
Ghi bài
HĐ5:Bài tập 5(20 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng
<b>Bài tập 5</b>:Cho tam giác ABC vuông
tại A có đường cao AH .Chứng minh .
a) AHB CAB
AB BC
AH AC
hướng dẫn hs vẽ hình
cho hs chứng minh hai tam giác AHB
đồng dạng với tam giác CAB theo
trường hợp thứ ba
Ghi bài vào tập
<b>Bài tập 5</b>:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
cao AH .Chứng minh .
a) AHB CAB
AB BC
b)
AH AC
<b>Giải</b>
A
B <sub>H</sub> C
a) Xét tam giác AHB và tam giác CAB có :
0
AHB CAB 90 ; ABH ABC <sub> (góc chung )</sub>
Vậy :AHBCAB<sub>(g-g) </sub>
Cịn câu b có thể chứng minh theo ba
cách
Cách 1 theo tam giác đồng dạng
Cách 2 theo diện tích tam giác
Cách 3 tam giác ABC đồng dạng với
tam giác HAC từ đó suy ra điều phải
chứng minh.
Cho hs nhận xét
Nhận xét và cho hs ghi bài
AHB CAB
AB AH AB BC
Cách 2: ABC
AB BC
2S AB.AC BC.AH
AH AC
Cách 3:Xét tam giác ABC và HAC ta có :
<i>C</i><sub> (góc chung );</sub><sub>AHC BAC 90</sub> 0
ABC HAC g g
AB BC
AH AC
Nhận xét
Ghi bài
HĐ6:Bài tập 6(10 phút)
Cho bài tập
<b>Bài tập 6</b>:Cho hình bình hành ABCD
có <i>B</i>900<sub>.Vẽ CE vng góc với </sub>
AB,CF vng góc với AD ,BI vng
góc với AC .chứng minh
ABI ACE; AFC CIB
Hướng dẫn hs vẽ hình
Sử dụng trường hợp thứ ba để chứng
minh
Cho hs nhận xét
Nhận xét và cho hs ghi bài
Ghi bài
<b>Bài tập 6</b>:Cho hình bình hành ABCD có <i>B</i> 900<sub>.Vẽ </sub>
CE vng góc với AB,CF vng góc với AD ,BI
vng góc với AC .chứng minh
ABI ACE; AFC CIB
<b>Giải</b>
Xét ABI & ACE <sub>có </sub>
0
AIB AEC 90
<i>A</i><sub> chung,nên</sub>
ABI ACE
<sub>(g-g)</sub>
xét AFC & CIB <sub>có :</sub>
0
AFC CIB 90 , FAC ICB <sub>(so le trong )</sub>
nên AFCCIB<sub>(g-g)</sub>
nhận xét
ghi bài
HĐ7:Hướng dẫn
_Xem lại các bài đã giải .
_Tìm những bài tương tự để giải .
_Xem lại các trường hợp đồng dạng kể cả trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>
D
A
B
C
E
F
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
I.Mục tiêu:
1/Kiến thức : Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng
2/Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập .
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài
II.chuẩn bị:
GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác.
HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập
III.Giảng bài mới:
1/Kiểm tra bài cũ :
<b>§: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
2/Giảng bài mới:
<i><b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b></i>
HĐ1:Bài tập 1(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng
<b>Bài tập1</b>:Cho hình thang vng ,đáy nhỏ
AB ,đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC .Chứng minh :
)
<i>a ADB BCD</i>
)
<i>b ADB</i> <i>BCD</i>
2
) .
<i>c BD</i> <i>AB DC</i>
cho hs thảo luận nhóm lên bảng vẽ hình
câu b xét hai tam giác vng ADB và BCD
Vì <i>ADB</i><i>BCD</i><sub> nên ta suy ra tỉ số đồng </sub>
dạng và suy ra điều phải chứng minh
Cho hs nhận xét
Nhận xét và sửa sai nếu có
Cho hs ghi bài
Ghi bài:
<b>Bài tập1</b>:Cho hình thang vng ,đáy nhỏ
AB ,đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC .Chứng minh :
)
<i>a ADB BCD</i>
)
<i>b ADB</i> <i>BCD</i>
2
) .
<i>c BD</i> <i>AB DC</i>
Vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên
)
<i>a ADB BCD</i>
(vì cùng phụ với
<i>BDC</i><sub>)</sub>
b) Xét hai tam
giác
vuông ADB và BCD có :
<i>ADB BCD</i> <sub> (chứng minh trên) và </sub><i>DAB DBC</i>
<i>ADB</i> <i>BCD g g</i>
c) Vì <i>ADB</i><i>BCD</i><sub> nên ta có :</sub>
<i>AD</i> <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>CD</i> <i>BD</i><sub> hay </sub>
2 <sub>.</sub>
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>BD</i> <i>AB CD</i>
<i>CD</i> <i>BD</i>
nhận xét
ghi bài
HĐ2:Bài tập 2 (20hút)
Đọc bài cho hs ghi bài
<b>Bài tập 2</b>:Cho tam giác ABC có <i>B</i>2.<i>C</i> <sub>. </sub>
Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho
BK = BC .Chứng minh :
2
)
) .
<i>a ABC</i> <i>ACK</i>
<i>b AC</i> <i>AB AK</i>
cho hs vẽ hình
hướng dẫn hs cách làm bài
Ghi bài
<b>Bài tập 2</b>:Cho tam giác ABC có <i>B</i>2.<i>C</i> <sub>. Trên </sub>
2
)
) .
<i>a ABC</i> <i>ACK</i>
<i>b AC</i> <i>AB AK</i>
<b>Giải</b>
A B
D C
A
K
Cho hs thảo luận chứng minh tam giác ABC
đồng dạng với tam giác ACK
Cho hs làm tiếp ý b sử dụg từ ý a để làm bài
Nhận xét và cho hs ghi bài
a) vì tam giác BKC cân nên ta có:<i>BKC BCK</i>
và <i>ABC</i><sub> là góc ngồi của tam giác BKC nên :</sub>
<sub>2.</sub>
<i>ABC BKC BCK</i> <i>BKC</i><sub>;</sub>
mà <i>ABC</i>2<i>BCA</i> <i>ACB BKC</i>
Hai tam giác ABC và ACK có hai cặp góc
bằng nhau .Vậy :<i>ABC</i><i>ACK</i> <sub>(g.g)</sub>
b) Vì :<i>ABC</i><i>ACK</i> <sub> nên ta có :</sub>
2 <sub>.</sub>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AB AK</i>
<i>AC</i> <i>AK</i>
nhận xét
ghi bài
HĐ3:Bài tập 3 ( 10 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng
<b>Bài tập 3</b>:Cho hình bình hành ABCD .Từ A
vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt
cạnh BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại
K .Chứng minh :
a)<i>BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI</i>
)<i>AB</i> <i>KC</i>
<i>b</i>
<i>AJ</i> <i>KJ</i>
cho hs lên bảng vẽ hình
hướng dẫn hs vẽ hình
Hướng dẫn hs chứng minh các tam giác sau :
; ;
<i>BIJ</i> <i>DIA DKI</i> <i>BAI ABJ</i> <i>KCJ</i>
Cho hs lên bảng chứng minh
Quan sát và sửa sai nếu có
Ghi bài
<b>Bài tập 3</b>:Cho hình bình hành ABCD .Từ A vẽ
đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt cạnh
BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại K
.Chứng minh :
a)<i>BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI</i>
)<i>AB</i> <i>KC</i>
<i>b</i>
<i>AJ</i> <i>KJ</i>
<b>Giải</b>
a) xét tam giác BIJ
và tam giác
DIA có :
<i>BIJ</i> <i>AID</i><sub>(đ</sub>
ối đỉnh ) và <i>ADI</i> <i>JBI</i><sub>(slt)</sub>
. .
<i>BIJ</i> <i>DIA g g</i>
<i>BI</i> <i>IJ</i>
<i>AI BI</i> <i>DI IJ</i>
<i>DI</i> <i>IA</i>
Tương tự xét tam giác DKI và tam giác BAI ta
có :
<i>BIA KID</i> (đối đỉnh) và <i>KDI</i> <i>ABI</i>(slt)
C
l
A
D K
. .
<i>DKI</i> <i>BAI</i>
<i>DI</i> <i>DK</i>
<i>DI AB BI DK</i>
<i>BI</i> <i>BA</i>
)<i>AB</i> <i>KC</i>
<i>b</i>
<i>AJ</i> <i>KJ</i>
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>