Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TC8Tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.44 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT :<b> </b>Tuần :…….


<b>§ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức :Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng
2/ Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập .
3/ Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài


<b>II.chuẩn bị:</b>


GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác.


HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập


<b>III.Giảng bài mới :</b>


1/Kiểm tra bài cũ :


cho hs nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
2/Giảng bài mới :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


HĐ1:Bài tập 1(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng


<b>Bài tập 1:</b>Cho tam giác ABC có đường
phân giác AD ,trung tuyến AM và tam


giác A’B’C’ có đường phân giác
A’D’,trung tuyến A’M’.biết


ABC A 'B'C'


  <sub>.chứng minh </sub>


a)


AB AM


ABM A 'B'M ';


A 'B' A 'M '


  


b)


AB AD


ABD A 'B'D ';


A 'B' A 'D'


  


Cho hs vẽ hình


Sử dụng yếu tố ABCA 'B'C'<sub> để làm</sub>



bài


<b>Bài tập 1:</b>Cho tam giác ABC có đường phân giác
AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường
phân giác A’D’,


trung tuyến A’M’.biết ABCA 'B'C'


chứng minh
a)


AB AM


ABM A 'B'M ';


A 'B' A 'M '


  


b)


AB AD


ABD A 'B'D ';


A 'B' A 'D '


  



<b>Giải</b>
A


B <sub>D</sub> <sub>M</sub> C


A '


B ' D 'M ' C '


a) từ ABCA 'B'C'<sub> suy ra :</sub>


AB BC
A 'B' B'C'<sub> mà</sub>
BC BM


B'C'B'M '<sub> nên </sub>


AB BM


A 'B'B'M '<sub> và </sub><sub>B B'</sub> <sub></sub>




ABM A 'B'M ' C G C


    


AB AM
A 'B' A 'M '



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hs nhận xét


Nhận xét và sửa sai nếu có và cho hs
ghi bài


 


BAD B'A 'D ' (AD và A’D’ là tia phân giác của góc
 


A, A '<sub>,ta lại có </sub><sub>B B'</sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub>ABD</sub><sub></sub><sub></sub><sub>A 'B'D '</sub>


AB AD
A 'B' A 'D '


 


Nhận xét
Ghi bài


HĐ2:Bài tập 2(10 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi


bài


<b>Bài tập 2</b>: Cho ABCA 'B'C'<sub> theo </sub>


trỉ số k .Biét chu vi của tam giác bằng


12cm


a) chứng minh


AB AC BC
k
A 'B' A 'C ' B'C '


 




 


b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với


2
k


3


hướng dẫn hs cách làm bài bằng cách
sử dụng tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ
để làm bài


muốn tính chu vi của tam giác A’B’C’
ta chỉ thay k là tìm được


cho hs lên bảng làm bài



Cho hs nhận xét


Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài


Ghi bài


<b>Bài tập 2</b>: Cho ABCA 'B'C'<sub> theo trỉ số k .Biét </sub>


chu vi của tam giác bằng 12cm
a) chứng minh


AB AC BC
k
A 'B' A 'C' B'C'


 




 


b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với


2
3


<i>k</i>
<b>Giải</b>



a)Vì ABCA 'B'C'<sub> nên ta có</sub>


AB AC BC AB AC BC


k k


A 'B' A 'C' B'C ' A 'B' A 'C ' B'C'
 


    


 


b) Để tính chu vi tam giác A’B’C’ ta thay


2
k


3


vào


biểu thức ' ' ' ' ' '


<i>AB AC BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


 



  = k Ta có :




A'B'C'
A'B'C'


AB AC BC 2
A 'B' A 'C' B'C ' 3


3 AB AC BC
CV


2


CV 18





 




 


 


 



 


nhận xét
ghi bài


HĐ3:Bài tập 3(20 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng


<b>Bài tập3</b>:Cho hình thang ABCD có hai
cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M
.Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy
DC và AB tại E và F .Chứng minh


<i>DC</i> <i>DE</i> <i>EC</i>
<i>AB</i> <i>AF</i> <i>FB</i>


Ghi bài


<b>Bài tập3</b>:Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên
AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt
hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh


<i>DC</i> <i>DE</i> <i>EC</i>
<i>AB</i> <i>AF</i> <i>FB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hs vẽ hình


Hướng dẫn hs chứng minh
MDE MAF;



MEC MFB;
MDC MAB


 


 


 






từ các tam giác đồng dạng ta suy ra tỉ
số đồng dạng và phối hợp ba trường
hợp sẽ được điều phải chứng minh
cho hs lên bảng làm bài


Cho hs nhận xét


Nhận xét và cho hs ghi bài


*Xét MDE & MAF <sub>có :</sub>




<i>M</i> <sub>chung ;</sub><i>MAF</i><i>MDE</i> (đvị)


MDE MAF(g g)



   


 

1


<i>MD</i> <i>ME</i> <i>DE</i>


<i>MA</i> <i>MF</i> <i>AF</i>


  


* Xét


MEC & MFB



<sub>có:</sub>




<i>M</i> <sub> chung ; </sub>MBF MCE  <sub> (đvị)</sub>


 



MEC MFB(g g)
ME MC EC


2
MF MB FB


   



  




* Xét MDC & MAB <sub>có : </sub>M <sub> chung ;</sub>MAB MDC 


(đvị)


MDC MAB(g g)
MD MC DC


(3)
MA MB AB


   


  




từ (1) ,(2) và (3) ta có :


DC DE EC
ABAF FB


Nhận xét
Ghi bài


<b>TIẾT :2</b>



HĐ4:bài tập 4(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi


bài


<b>Bài tập 4</b>:Cho ABCA 'B'C'<sub> theo tỉ </sub>


số k biết diện tích tam giác ABC bằng
24cm2


a)chứng minh :


2
ABC
A'B'C'
S


k


S 


b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với


2
k


3


Hướng dẫn hs vẽ hình và gọi AH ,A’H’


là đường cao của tam giác ABC và
A’B’C’


Từ tỉ ABCA 'B'C'<sub> ta suy ra tỉ số </sub>


đồng dạng và lập tỉ số diện tích


Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn


<b>Bài tập 4</b>:Cho ABCA 'B'C'<sub> theo tỉ số k biết diện</sub>


tích tam giác ABC bằng 24cm2


a)chứng minh :


2
ABC


A'B'C'


S


k


S 


b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với


2
k



3

<b>Giải</b>


A


B <sub>H</sub> C


A '


B ' H ' C '


a) Gọi AH,A’H’ là đường cao của tam giác ABC và


F
M


D C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cịn câu b ta thay


2
3


<i>k</i> 


vào thì tìm ra


diện tích tam giác A’B’C’


Cho hs lên bảng trình bày


Cho hs làm tiếp ý b


Cho hs nhận xét


Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài


A’B’C’


AB AC BC AH


ABC A 'B'C' k


A 'B' A 'C' B'C' A 'H '


    


 


Hay:
ABC
A'B'C'


2
ABC



A'B'C'
1


AH.BC


S <sub>2</sub> AH BC


.
1


S <sub>A 'H '.B'C '</sub> A 'H ' B'C '
2


S


k.k k
S


 


  


b) từ


2


ABC ABC


A'B'C' 2
A'B'C'



S S


k S


S    k


2
A'B'C'


24


S 54(cm )


4
9


  


Nhận xét
Ghi bài


HĐ5:Bài tập 5(20 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng


<b>Bài tập 5</b>:Cho tam giác ABC vuông
tại A có đường cao AH .Chứng minh .


a) AHB CAB
AB BC


b)


AH AC


 





hướng dẫn hs vẽ hình


cho hs chứng minh hai tam giác AHB
đồng dạng với tam giác CAB theo
trường hợp thứ ba


Ghi bài vào tập


<b>Bài tập 5</b>:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
cao AH .Chứng minh .


a) AHB CAB
AB BC
b)


AH AC


 






<b>Giải</b>
A


B <sub>H</sub> C


a) Xét tam giác AHB và tam giác CAB có :


  0  


AHB CAB 90 ; ABH ABC   <sub> (góc chung )</sub>


Vậy :AHBCAB<sub>(g-g) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cịn câu b có thể chứng minh theo ba
cách


Cách 1 theo tam giác đồng dạng
Cách 2 theo diện tích tam giác
Cách 3 tam giác ABC đồng dạng với
tam giác HAC từ đó suy ra điều phải
chứng minh.


Cho hs nhận xét


Nhận xét và cho hs ghi bài


AHB CAB


AB AH AB BC


BC AC AH AC


 


   




Cách 2: ABC


AB BC
2S AB.AC BC.AH


AH AC


   


Cách 3:Xét tam giác ABC và HAC ta có :




<i>C</i><sub> (góc chung );</sub><sub>AHC BAC 90</sub>  0


 




ABC HAC g g


   



AB BC
AH AC


 


Nhận xét
Ghi bài


HĐ6:Bài tập 6(10 phút)
Cho bài tập


<b>Bài tập 6</b>:Cho hình bình hành ABCD
có <i>B</i>900<sub>.Vẽ CE vng góc với </sub>


AB,CF vng góc với AD ,BI vng
góc với AC .chứng minh


ABI ACE; AFC CIB


   


Hướng dẫn hs vẽ hình


Sử dụng trường hợp thứ ba để chứng
minh


Cho hs nhận xét


Nhận xét và cho hs ghi bài



Ghi bài


<b>Bài tập 6</b>:Cho hình bình hành ABCD có <i>B</i> 900<sub>.Vẽ </sub>


CE vng góc với AB,CF vng góc với AD ,BI
vng góc với AC .chứng minh


ABI ACE; AFC CIB


   


<b>Giải</b>


Xét ABI & ACE <sub>có </sub>


  0


AIB AEC 90 




<i>A</i><sub> chung,nên</sub>


ABI ACE


  <sub>(g-g)</sub>


xét AFC & CIB <sub>có :</sub>



  0  


AFC CIB 90 , FAC ICB   <sub>(so le trong )</sub>


nên AFCCIB<sub>(g-g)</sub>


nhận xét
ghi bài


HĐ7:Hướng dẫn
_Xem lại các bài đã giải .
_Tìm những bài tương tự để giải .


_Xem lại các trường hợp đồng dạng kể cả trường hợp đồng dạng của tam giác vuông


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


D


A


B


C


E
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>... ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


I.Mục tiêu:


1/Kiến thức : Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng
2/Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập .
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài


II.chuẩn bị:


GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác.


HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập
III.Giảng bài mới:


1/Kiểm tra bài cũ :


<b>§: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/Giảng bài mới:


<i><b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b></i>


HĐ1:Bài tập 1(15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng



<b>Bài tập1</b>:Cho hình thang vng ,đáy nhỏ
AB ,đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC .Chứng minh :


 


)


<i>a ADB BCD</i>


)


<i>b ADB</i> <i>BCD</i>
2


) .


<i>c BD</i> <i>AB DC</i>


cho hs thảo luận nhóm lên bảng vẽ hình


câu b xét hai tam giác vng ADB và BCD


Vì <i>ADB</i><i>BCD</i><sub> nên ta suy ra tỉ số đồng </sub>
dạng và suy ra điều phải chứng minh
Cho hs nhận xét


Nhận xét và sửa sai nếu có
Cho hs ghi bài



Ghi bài:


<b>Bài tập1</b>:Cho hình thang vng ,đáy nhỏ
AB ,đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC .Chứng minh :


 


)


<i>a ADB BCD</i>


)


<i>b ADB</i> <i>BCD</i>
2


) .


<i>c BD</i> <i>AB DC</i>


Vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên


 


)


<i>a ADB BCD</i>


(vì cùng phụ với





<i>BDC</i><sub>)</sub>


b) Xét hai tam
giác


vuông ADB và BCD có :


 


<i>ADB BCD</i> <sub> (chứng minh trên) và </sub><i>DAB DBC</i>


.



<i>ADB</i> <i>BCD g g</i>


  


c) Vì <i>ADB</i><i>BCD</i><sub> nên ta có :</sub>
<i>AD</i> <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>CD</i> <i>BD</i><sub> hay </sub>


2 <sub>.</sub>
<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>BD</i> <i>AB CD</i>
<i>CD</i> <i>BD</i> 



nhận xét
ghi bài
HĐ2:Bài tập 2 (20hút)
Đọc bài cho hs ghi bài


<b>Bài tập 2</b>:Cho tam giác ABC có <i>B</i>2.<i>C</i> <sub>. </sub>
Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho
BK = BC .Chứng minh :


2
)


) .


<i>a ABC</i> <i>ACK</i>
<i>b AC</i> <i>AB AK</i>


 





cho hs vẽ hình


hướng dẫn hs cách làm bài


Ghi bài


<b>Bài tập 2</b>:Cho tam giác ABC có <i>B</i>2.<i>C</i> <sub>. Trên </sub>


tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK =
BC .Chứng minh :


2
)


) .


<i>a ABC</i> <i>ACK</i>
<i>b AC</i> <i>AB AK</i>


 





<b>Giải</b>


A B


D C


A


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho hs thảo luận chứng minh tam giác ABC
đồng dạng với tam giác ACK


Cho hs làm tiếp ý b sử dụg từ ý a để làm bài


Cho hs nhận xét


Nhận xét và cho hs ghi bài


a) vì tam giác BKC cân nên ta có:<i>BKC BCK</i>


và <i>ABC</i><sub> là góc ngồi của tam giác BKC nên :</sub>


   <sub>2.</sub>


<i>ABC BKC BCK</i>   <i>BKC</i><sub>;</sub>
mà <i>ABC</i>2<i>BCA</i>  <i>ACB BKC</i>


Hai tam giác ABC và ACK có hai cặp góc
bằng nhau .Vậy :<i>ABC</i><i>ACK</i> <sub>(g.g)</sub>


b) Vì :<i>ABC</i><i>ACK</i> <sub> nên ta có :</sub>


2 <sub>.</sub>
<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AB AK</i>
<i>AC</i> <i>AK</i>


   


nhận xét
ghi bài
HĐ3:Bài tập 3 ( 10 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng



<b>Bài tập 3</b>:Cho hình bình hành ABCD .Từ A
vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt
cạnh BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại
K .Chứng minh :


a)<i>BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI</i>


)<i>AB</i> <i>KC</i>


<i>b</i>


<i>AJ</i> <i>KJ</i>


cho hs lên bảng vẽ hình
hướng dẫn hs vẽ hình


Hướng dẫn hs chứng minh các tam giác sau :


; ;


<i>BIJ</i> <i>DIA DKI</i> <i>BAI ABJ</i> <i>KCJ</i>


     


Cho hs lên bảng chứng minh
Quan sát và sửa sai nếu có


Ghi bài



<b>Bài tập 3</b>:Cho hình bình hành ABCD .Từ A vẽ
đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt cạnh
BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại K


.Chứng minh :


a)<i>BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI</i>


)<i>AB</i> <i>KC</i>


<i>b</i>


<i>AJ</i> <i>KJ</i>


<b>Giải</b>


a) xét tam giác BIJ


và tam giác
DIA có :


 


<i>BIJ</i> <i>AID</i><sub>(đ</sub>


ối đỉnh ) và <i>ADI</i> <i>JBI</i><sub>(slt)</sub>


.



. .



<i>BIJ</i> <i>DIA g g</i>
<i>BI</i> <i>IJ</i>


<i>AI BI</i> <i>DI IJ</i>
<i>DI</i> <i>IA</i>


  


   




Tương tự xét tam giác DKI và tam giác BAI ta
có :


 


<i>BIA KID</i> (đối đỉnh) và <i>KDI</i> <i>ABI</i>(slt)


C
l
A


D K


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

. .


<i>DKI</i> <i>BAI</i>
<i>DI</i> <i>DK</i>



<i>DI AB BI DK</i>
<i>BI</i> <i>BA</i>


  


   




)<i>AB</i> <i>KC</i>


<i>b</i>


<i>AJ</i> <i>KJ</i>


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×