Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.5 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì II
- Giúp Học Sinh biết cách phân tích, trình bày.
- Giáo dục tính trung thực, tự lËp, nghiªm tóc.
<b>II. Hình thức của đề kiểm tra:</b> - Đề kiểm tra tự luận
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông Hiểu</b>
<b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
ThÊp Cao
TL TL TL TL
<b>1. Vai trò </b>
<b>của Rừng và</b>
<b>nhiệm vụ </b>
<b>trồng Rừng</b>
Hiểu được vai
trò của Rừng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
3,5
35%
1
3,5
35%
<b>2. Giống vật</b>
<b>nuôi và một</b>
<b>số phương</b>
<b>pháp chọn</b>
<b>lọc giống.</b>
Nêu khái
niệm giống
vật nuôi
Nêu đươc
các phương
pháp chọn
gjống vt
nuụi nc
ta
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1,5
15%
1
2,0
20%
2
3,5
35%
<b>3.</b> <b>Chuồng</b>
<b>nuôi và vệ</b>
<b>sinh trong</b>
<b>chăn nuôi</b>
Nêu điều
kiện để
chuồng nuôi
hợp vệ sinh
Ý nghĩa làm
chuồng quay
về hng
Nam hay
ụng-Nam
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
2,0
20%
1
1,0
10%
2
3,0
30%
Tng số câu
Tng số điểm
Tỷ lệ %
2
3,5
35%
1
3,5
35%
1
2,0
20%
1
1,0
<b>IV, Biên soạn câu hỏi theo ma trận:</b>
<b>TRƯờng thcs xuân chinh </b>
Thời gian: 45 phút
Hä và tên:.. Lớp: 7.
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b> Đề Bài:</b>
Cõu 1: (3,5) Em hÃy cho biết vai trò của Rừng và nhiệm vụ của trång Rõng?
Câu 2: (3,5đ) Nêu khái niệm về giống vật nuôi? Các phương pháp chọn giống vật nuôi ở
nước ta là gì?
Câu 3: (3đ) Chuồng ni hợp vệ sinh cần phải có những điều kiện gì? Theo em tại sao nên
làm chuồng quay về hướng Nam hay Đông-Nam?
<b>BÀI LÀM:</b>
...
...
...
<b>V, X©y dựng hớng chấm và thang điểm:</b>
<b> </b>Hớng dẫn chấm và Thang điểm:
<b>Câu </b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Điểm</sub></b>
+ Làm sạch mơi trường khơng khí: Hấp thụ các loại khí độc hại,
bụi trong khơng khí.
+ Phịng hộ: Phịng gió bão, hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ, cải
tạo đất.
+ Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống trong sản xuất và xuất
khẩu.
+ Là nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa.
- Nhiệm vụ của trồng Rừng:
+ Trồng Rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và
xuất khẩu.
+ Trồng Rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, trồng Rừng ven
biển.
+ Trồng Rừng đặc dụng: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
và mơi trường, Rừng để nghiên cứu khoa học, văn hóa, lịch sử và
du lịch.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
C©u 2 <sub>- Khái niệm về giống vật nuôi: Giống vật nuôi là sản phẩm do con</sub>
người tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc điểm ngoại hình
giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di
truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
- Các phương pháp chọn giống vật nuôi:
+ Chọn lọc hàng loạt: Là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã
định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất của từng vật nuôi để lựa
chọn từ trong đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất làm giống.
+ Kiểm tra năng suất: Các vật nuôi tham gia chọn lọc được nuôi
dưỡng trong cùng một điều kiện “chuẩn”, trong cùng một thời
gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu
chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất làm giống.
1,5đ
1đ
1đ
C©u 3 <sub>- Chuồng ni hợp vệ sinh cần phải có những điều kiện:</sub>
+ Phải có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp, độ thơng thống tốt nhưng
phải khơng có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại
vật nuôi. Lượng khí độc trong chuồng ít nhất.
+ Khi xây dựng chuồng nuôi phải thực hiện đúng kĩ thuật về chọn
địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí
các thiết bị khác trong chuồng.
- Chọn hướng chuồng theo kiểu hướng Nam hay Đơng-Nam vì sẽ
che được gió đơng bắc lạnh và tận hưởng được gió đơng nam mát
mẻ.
1đ
1đ
1đ
<b>VI, Xem xét lại việc biên soạn đề kiêm tra:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:
- Thơng qua bài kiểm tra góp phần đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đầu đến cuối
học kì II.
- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của học sinh và cách dạy của giáo viên và rút kinh
<b>II. Hình thức của đề kiểm tra:</b> - Đề kiểm tra tự luận
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông Hiểu</b>
<b>VËn dông</b>
<b>Tæng</b>
ThÊp Cao
TL TL TL TL
<b>1. Cơ sở ăn </b>
<b>uống hợp lí</b>
Hiểu đc vai trị
của thức ăn và
liệt kê đc các
chất dinh
dưỡng cần
thit
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
3,0
30%
2
3,0
30%
<b>2. Quy trình</b>
<b>tổ chức bữa</b>
<b>ăn</b>
Nêu khái
niệm về thực
đơn và
nguyên tắc
xây dựng
thực đơn
Sè c©u
Sè ®iĨm
Tû lƯ %
2
2,0
20%
2
2,0
20%
<b>3.</b> <b>Chuồng</b>
<b>nuôi và vệ</b>
<b>sinh trong</b>
<b>chăn nuôi</b>
Liệt kê các
sinh tố tan
trong nước,
chất béo và
cần phải làm
gì để thực
phẩm ko bị
mất các sinh
t d tan trong
nc
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
3,0
30%
2
3,0
30%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Tng số câu
Tng số điểm
Tỷ lệ %
3
4,0
40%
2
3,0
30%
2
3,0
30%
7
10
100%
<b>IV, Biên soạn câu hỏi theo ma trận:</b>
<b>TRƯờng thcs xuân chinh </b>
Kiểm tra chất lợng học kì ii
M«n: C«ng nghƯ
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:.. Lớp: 6.
<b>§iĨm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b> Đề Bài:</b>
<b>Câu 1: (3 im) Thc n cú vai trũ gì đối với cơ thể chúng ta? Hãy nêu các chất dinh</b>
dưỡng có trong thức ăn cần thiết cho cơ thể con người?
<b>C</b>
<b>C</b>
<b> ©u 3: (3 điểm) Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước, các sinh tố tan trong chất béo?</b>
Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố nhất là sinh tố dễ tan trong nước cần
chú ý điều gì?
<b>C</b>
<b> ©u 4: (2 điểm) Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến</b>
món ăn?
<b>BÀI LM:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>V, Xây dựng hớng chấm và thang ®iĨm:</b>
<b> </b>Híng dÉn chÊm vµ Thang điểm:
<b>Câu </b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Điểm</sub></b>
C©u 1 <sub>- Thức ăn có vai trị cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể. </sub>
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn cần thiết cho cơ thể:
+ Chất đạm.
+ Chất đường bột.
+ Chất béo.
+ Sinh tố.
+ Chất nước.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
C©u 2 <sub>* Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục</sub>
vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.
* Nguyên liệu xây dựng thực đơn:
– Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính
chất của bữa ăn.
– Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
– Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa
ăn và hiệu quả kinh tế.
0,5
0,5
0,5đ
Câu 3 <sub> Cỏc sinh t tan trong nc: C và PP </sub>
– Các sinh tố tan trong chất béo: A, D, E, K.
* Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố nhất là những
sinh tố tan trong nước cần chú ý:
+ Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.
+ Khi nấu tránh khuấy nhiều.
+ Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
+ Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi
nấu ăn.
+ Không nên chắt bỏ nước cơm.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
Câu 4 Các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong q trình chế
biến món ăn:
* Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến:
- Không nên ngâm, rửa thực phẩm trong nước quá lâu.
- Không nên thái nhỏ thực phẩm rồi mới rửa.
*Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến :
- Không nên đun nấu thực phẩm quá lâu.
- Không nên hâm kĩ, rán cháy thực phẩm, khi nấu tránh đảo
nhiều.
0,5
0,5
0,5d
0,5
Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh
- Rút kinh nghiệm về cách dậy của giáo viên và cách học của học sinh để có biện pháp cải
tiến phù hợp.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài
<b>II. Hình thức của đề kiểm tra:</b> - Đề kiểm tra tự luận
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng HiÓu</b> <b>VËn dơng</b> <sub> </sub><b><sub>Tỉng</sub></b>
ThÊp Cao
TL TL TL TL
<b>1. Kĩ thuật </b>
<b>trồng cây </b>
<b>Xồi và cây </b>
<b>Chơm Chơm</b>
- Nêu những công việc
cần làm khi trồng cây
xồi và chơm chơm
- Nêu cơng việc cần làm
khi thu hoạch quả để cây
vẫn phát triển tốt ở vụ
sau
- Nêu yêu cầu ngoại cảnh
của cây xoài
Nắm được kĩ thuật
Ứng dụng các
yêu cầu ngoại
cảnh của cây
xoài vào trong
sản xuất.
Sè câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3
3,5
35%
1
4,0
40%
1
0,5
5%
<b>2. Sâu hại và</b>
<b>bệnh hại cây</b>
<b>trồng</b>
- Phân biệt sâu
hại và bệnh hại
cây trồng
- Ý nghĩa của
các loi cụn
trựng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
2,0
20%
2
2,0
20%
Tổng sè c©u
Tổng sè ®iĨm
Tû lƯ %
3
3,5
35%
1
4,0
3
2,5
25%
7
10
100%
<b>IV, Biên soạn câu hỏi theo ma trận:</b>
<b>TRƯờng thcs xuân chinh </b>
Kiểm tra chất lợng học kì ii
M«n: C«ng nghƯ
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.. Lớp: 9.
<b>§iĨm</b> <b>NhËn xÐt của giáo viên</b>
<b>Đề Bài:</b>
<b>Cõu 1</b>: (4) So sỏnh im ging và khác nhau trong kĩ thuật trồng cây xoài và cây chơm
chơm?
<b>Câu 2</b>: (1,5đ) Để trồng cây xồi và cây chôm chôm đúng kĩ thuật phải chú ý những cơng
việc gì? Khi thu hoạch quả phải làm thế nào để cây lại phát triển tốt trong vụ sau?
<b>Câu 3</b>: (2,5đ)Nêu yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài? Từ những u cầu này có ứng dụng gì
trong sản xuất?
<b>Câu 4</b>: (2đ)Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây trồng? Có
phải tất cả các cơn trùng đều có hại hay khơng?
<b> </b>
<b>BÀI LÀM:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
………
<b>V, X©y dùng híng chÊm và thang điểm:</b>
<b> </b>Hớng dẫn chấm và Thang điểm:
<b>Câu </b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Điểm</sub></b>
C©u 1 <sub>Giống nhau: </sub>
- Lựa chọn giống có năng suất cao, phẩm chất tốt có khả năng
chống chịu với điều kiện ngoại cảnh.
- Phương pháp nhân giống: Ghép và gieo hạt
- Trồng cây vào đầu mùa mưa tháng 4, tháng 5 ở miền Nam.
- Bón lót bằng phân hữu cơ và phân hố học.
- Làm cỏ vun xới: để diệt cỏ dại và mất nơi ẩn náu của sâu
bệnh, phải làm đất tơi xốp
- Tạo hình tỉa cành: giúp cây có bộ khung khoẻ vững chắc tỉa
bỏ cành nhỏ sâu bệnh.
Khác nhau:
<b>-</b> Cây Chơm Chơm cịn được nhân giống bằng chiết cành, cịn
cây xồi thì khơng.
<b>-</b> Thời vụ trồng cây xồi có thể trồng vào mùa xuân (tháng
2-4).
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
C©u 2 <i><sub>* Để trồng cây xồi và cây chơm chơm cần chú ý những công </sub></i>
<i>việc: </i>Chọn cây tốt đảm bảo tiêu chuẩn của cây giống. Đào hố bón
phân lót trước khi trồng, đến mùa xuân mùa thu trồng cây xuống
hố, khoảng cách cây 8 - 10m.
<b>*</b> Phải giữ lại các mầm ngủ trên cành để từ mầm ngủ này sẽ ra
các đợt lộc tạo thành các cành lá và hoa.
0,75đ
C©u 3 <i><b><sub>* Yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài </sub></b></i>
- Nhiệt độ: 24 - 260<sub>C là cây nhiệt đới</sub>
- Lượng mưa: 1000 - 1200mm/ năm cần có mùa khơ để phân
hố mầm hoa
- Ánh sáng: cần đủ ánh sáng
- Đất: thích hợp với nhiều loại đất PH: 5,5 - 6,5
<i><b>* Ứng dụng</b></i>: Chọn nơi trồng có nhiệt độ và lượng mưa ánh
sáng cho phù hợp với cây xoài
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4 <i>* Sự giống và khác nhau</i>
- Giống: Làm giảm năng suất cây trồng
- Khác:
+ Sâu hại do côn trùng gây hại
+ Bệnh hại do nấm, virút, vi khuẩn, thời tiết không
thuận lợi, do thiếu chất dinh dưỡng
<b>*</b> Không: vì một số thiên địch: ong mắt đỏ, muồm muỗm, bọ
rùa đỏ, ong mật, kiến ăn thịt, nhện ăn thịt, bọ cánh cứng ba
khoang... Đều có lợi.
Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- KiĨm tra kiÕn thøc cđa häc sinh trong học kì II
- Giúp Học Sinh biết cách phân tích, trình bày.
- Giáo dục tính trung thực, tự lập, nghiêm tóc.
<b>II. Hình thức của đề kiểm tra:</b> - Đề kiểm tra tự luận
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông Hiểu</b>
<b>VËn dông</b>
<b>Tæng</b>
ThÊp Cao
TL TL TL TL
<b>1. Mạng </b>
<b>điện trong </b>
<b>nhà.</b>
Nêu yêu cầu,
đặc điểm, cấu
tạo mng
in trong
nh
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
3,0
30%
<b>2. Sử dụng</b>
<b>hợp lí điện</b>
<b>năng.</b>
Hiểu được vì
sao phải tiêt
kiệm điện năng
và các biện
pháp tiết kim
in nng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
3,0
30%
2
3,0
30%
<b>3. Máy biến</b>
<b>áp một pha</b>
Vận dụng
cơng thức
tính hệ số
biến áp
tớnh toỏn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
4,0
40%
Tổng sè c©u
Tổng sè ®iĨm
Tû lƯ %
1
3,0
30%
2
3,0
30%
1
4,0
40%
4
10
100%
<b>IV, Biên soạn câu hỏi theo ma trận:</b>
<b>TRƯờng thcs xuân chinh </b>
Kiểm tra chất lợng học kì ii
M«n: C«ng nghƯ
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.. Lớp: 8.
<b>§iĨm</b> <b>NhËn xÐt của giáo viên</b>
<b> Đề Bài:</b>
<b>Cõu 1</b>: (3 đ) Hãy nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu to ca mng in trong nh?
<b>Câu 2</b>: (3 đ) Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng?
<b>Câu 3</b>: (4 đ) Một máy biến ¸p cã U1 = 220 V, U2 = 110V, N1 = 445 vòng, N2 = 230 vòng.
a. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay máy biến ¸p h¹ ¸p?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm cịn 165 V, để giữ điện áp thứ cấp không đổi, nếu số vịng
dây thứ cấp khơng đổi thì phải điều chỉnh cho số vòng dây sơ cấp bằng bao nhiêu?
c. Thay đổi số vòng dây thứ cấp là 890 vòng, số vòng dây sơ cấp và điện ỏp sơ cấp
khơng đổi thì điện áp thứ cấp là bao nhiêu?
<b>BÀI LÀM:</b>
...
...
<b>V, X©y dùng híng chÊm và thang điểm:</b>
<b> </b>Hớng dẫn chấm và Thang điểm:
<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b><sub>im</sub></b>
Câu 1 <b>* Đặc điểm:</b>
<b>- </b>Cú điện áp định mức là 220V
- Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng
- Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có điện áp định
mức phù hợp điện áp mng in
<b>* Yêu cầu :</b>
<b>- </b>m bo cung cp điện
- Đảm bảo an tồn cho ngời và ngơi nhà
- Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp
- DƠ dµng kiĨm tra và sửa chữa
<b>* Cấu tạo: </b>Gồm các phần tử:
- Công tơ điện
- Dây dẫn điện
- Cỏc thit b in: úng - cắt, bảo vệ và lấy điện.
- Đå dïng ®iƯn.
- Sứ cách điện.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
C©u 2 <b>* Vì sao phải tiết kiệm điện năng:</b>
V tit kiệm điện năng có lợi ích cho gia đình, xã hội và mơi
tr-ờng:
- Tiết kiệm tiền điện gia đình phải chi trả, giảm đợc chi phí về xây
dựng nguồn điện, giảm bớt điện năng phải nhập khẩu, có nhiều
điện phục vụ cho sản xuất và đời sống.
- Giảm bớt khí thải gây ô nhiễm môi trờng. Có tác dụng bảo vệ
môi trờng.
<b>* Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng: </b>
- Giảm bớt điện năng tiêu thơ trong giê cao ®iĨm
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Khơng sử dụng lãng phí điện năng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
C©u 3 <b><sub>Cho biết</sub></b><sub>: </sub><sub>U</sub><sub>1</sub><sub> = 220 V, U</sub><sub>2</sub><sub> = 110V, N</sub><sub>1</sub><sub> = 445 vßng, N</sub><sub>2 </sub><sub>= 230 vßng</sub>
a, Máy biến áp hạ áp hay tăng áp?
b, Nếu U1 = 165 V, U2 v Nà 2 khơng đổi thì N1 =?
c, Nếu N2 =890 vịng, N1 v 1 khơng đổi thì U2 =?
<b>Bi lm</b>:
a. Máy biến áp hạ áp vì U2 < U1
b. số vòng dây sơ cấp cuộn sơ cấp là
U1 . N2
N1 =
U2
1đ
165.230
N1 = = 345 vßng
110
c. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
U1 . N2
U2 =
N1
220 . 890
U2 = = 440 V
445
1đ