Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tinh chat 3 duongong cao moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho một đường thẳng d và một điểm A không thuộc
d. Hãy vẽ đường thẳng đi qua A và vng góc với
đường thẳng d


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. § êng cao cđa tam gi¸c:


<i>Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh đến đ ờng thẳng </i>


<i>chứa cạnh đối diện gọi là đ ờng cao của tam giác đó </i>
A


B <sub>C</sub>


I


A


B I C


L K


I
L


A


B C


H



<b>H</b>


K
AI là đ ờng cao xuÊt ph¸t


từ đỉnh A của tam giác


A


B <b>H</b> C


Đ ờng thẳng AI cũng là ® êng
cao cđa tam gi¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh đến đ ờng thảng </i>


<i>chứa cạnh đối diện gọi là đ ờng cao của tam giác đó </i>
A


B <sub>C</sub>


I
AI lµ ® êng cao xuÊt ph¸t tõ


đỉnh A (của tam giác
ABC )


A



B I C


L K


I
L


A


B C


H


<b>H</b>


K
A


B C


2. TÝnh chÊt ba ® êng cao của tam giác:


<i>Ba đ ờng cao của một tam giác cùng đi qua một </i>
<i>điểm </i>


Điểm H gọi là trực tâm của tam giác


<b>H</b>


<i>Định lí : </i>



<b>Bài tập</b>: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:


a) Đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam
giác ABC là……….kẻ từ A
đến đường thẳng BC


b) Trọng tâm của tam giác là giao điểm
của ba đường……….


c) Trực tâm của tam giác là giao điểm của
ba đường……….
d) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là


giao điểm của ba đường……….
e) Điểm nằm trong tam giác và cách đều


ba cạnh của tam giác là giao điểm của
ba đường……….


đoạn vng góc


trung tuyến
đường cao


trung trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Đ ờng cao của tam giác :


<i>on vuụng gúc kẻ từ một đỉnh đến đ ờng thảng </i>



<i>chứa cạnh đối diện gọi là đ ờng cao của tam giác ú </i>
A


B <sub>C</sub>


I
AI là đ ờng cao xuất ph¸t tõ


đỉnh A (của tam giác
ABC )


A


B I C


L K


I
L


A


B C


H


<b>H</b>


K


A


B C


2. Tính chất ba đ ờng cao của tam giác:


<i>Ba đ ờng cao của một tam giác tam giác cùng đi </i>
<i>qua một điểm </i>


Điểm H gọi là trực tâm của tam giác


<b>H</b>


<i>Định lí : </i>


<b>Bi tp 59 SGK tr 83:</b>


Cho hình 57


a) Chứng minh:


b) Khi hãy tính góc MSP và góc PSQ


<i>NS</i>  <i>LM</i>


 <sub>50</sub>0


<i>LNP</i> 


<i><b>Giải:</b></i>



a) có hai đường cao LP, MQ cắt nhau
tại S nên S là trực tâm, do đó đường thẳng NS
là đường cao còn lại hay


<i>MLN</i>




<i>NS</i> <i>LM</i>


b) 
 



 


 
 
0
0
0
0
0
0
0
0
0



0 0 0 0


( =90 ) coù:
90
: 50


40


( =90 ) coù:
90
: 40


50


coù: 180 ( )


180 180 50 130


<i>MNQ Q</i>
<i>QMN QNM</i>
<i>Maø LNP</i>
<i>QMN</i>
<i>MSP P</i>
<i>SMP MSP</i>
<i>Mà SMP</i>
<i>MSP</i>


<i>Ta</i> <i>MSP PSQ</i> <i>kề bù</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



-Xem mục 3: Các đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác


trong tam giác cân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRƯỜNG THCS CÁT TƯỜNG</b>


<b>TỔ: TOÁN - TIN</b>



<b>CHÚC Q THẦY GIÁO, CƠ GIÁO SỨC </b>


<b>KHỎE.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×