Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De 45TDKG Hinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn: Hình Học 12 (Tiết 35)</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Bài 1(5 điểm). Cho </b><i>A</i>(1; 2;3),<i>B</i>

2; 3;2

và mặt phẳng

 

 :<i>x y z</i>   3 0 .
1. Viết PTMP (P) đi qua điểm A và có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>(1; 3;2)




2. Viết PTMP (Q) đi qua điểm 2 điểm A, B và đồng thời vuông góc với ( ) .


3. Tìm điểm M thuộc mp tọa độ (Oxy) sao cho M cách đều 2 điểm A, B và mp ( ) .
<b>Bài 2 (5 điểm). Cho mặt cầu (S) có phương trình </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2  2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 1 0
1. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).


2. Viết PT mặt cầu (T) có tâm A(1; 3; 2) và tiếp xúc với mp ( ): x – 2y + 2z – 1=0
3. Xét vị trí tương đối của 2 mặt cầu (T) và (S).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hết---ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn: Hình Học 12 (Tiết 35)</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Bài 1(5 điểm). Cho </b><i>A</i>(1;0; 2),<i>B</i>

3; 2;1

và mặt phẳng

 

 : 3<i>x y z</i>  1 0 .
1. Viết PTMP (P) đi qua điểm A và có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>(1;6;2)




2. Viết PTMP (Q) đi qua điểm 2 điểm A, B và đồng thời vuông góc với ( ) .


3. Tìm điểm M thuộc mp tọa độ (Oyz) sao cho M cách đều 2 điểm A, B và mp ( ) .
<b>Bài 2 (5 điểm). Cho mặt cầu (S) có phương trình </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0


1. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).


2. Viết PT mặt cầu (T) có tâm A(1; 2; - 3) và tiếp xúc với mp ( ): 2x – 2y + z – 1=0
3. Xét vị trí tương đối của 2 mặt cầu (T) và (S).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×