Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

TUAN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.51 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch giảng dạy



<i> Học kì : 1 Từ ngày 28 / 11 / 2011</i>


<i>Tuần lễ: 16 Đến ngày 02 / 12 / 2011</i>



Thứ

trong

Tiết


buổi



Ngà


y


dạy



Tên bài giảng

Ghi

chú



2


Âm nhạc
Tập đọc


Tốn
Lịch sử


GDTT


02/12


Ôn tập 3 bài hát.
Kéo co.


Luyện tập.



Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
Chào cờ.


3


Đạo đức
Tốn
LTVC


TLV
Mó thuật


03/12


u lao động (T.1).
Thương có chữ sơ 0.


MRVT: Đồ chơi - Trò chơi.
Luyện tập giới thiệu địa phương.


Tập nặn tạo dáng: Nặn tạo dáng hoặc xé dán con vật hoặc ơ tơ.


4


Tập đọc
Thể dục
Tốn
Chính tả
Khoahọc



04/12


Trong quán ăn “ Ba cá bống”


BT rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. TC: “Lò cò tiếp sức”
Chia cho số có ba chữ số ( T.1)


( N-V) Kéo co.


Khơng khí có những tính chất gì?


5


LTVC
Tốn
Kể chuyện


Địa lí
Kó thuật


05/12


Câu kể.
Luyện tập.


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Thủ đô Hà Nội.


Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn. ( T.2)



6


Tốn
TLV
Khoahọc


GDTT
Thể dục


06/12


Chia cho số có ba chữ số (T.2) .
Luyện tập miêu tả đồ vật.


Khơng khí gồm những thành phần nào?
Sinh hoạt lớp.


Bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động CB. TC: “Nhảy lướt sóng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tieát 1:</b>


<b>Giáo dục tập thể: </b>

<b>Chào cờ – sinh hoạt tập thể </b>

(Tiết 16)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU<i>:</i>


- Cả lớp trang nghiêm làm lễ chào cờ đầu tuần.


- Tập đội hình, đội ngũ, tập các bài trống chào cờ,quốc ca, ôn tập các bài hát múa đã học.
- Chấp hành ý thức, kỷ luật cao.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:



TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


19’


13’


2’


<i>1.Ổn định tổ chức:</i>


2<i>.Tiến hành sinh hoạt:</i>


a, Tiến hành chào cờ đầu tuần:


-Học sinh các khối lớp trang nghiêm làm lễ
chào cờ đầu tuần.


- Giáo viên trực tuần tổng kết các hoạt động
trong tuần vừa qua và đưa ra phương hướng
tuần đến.


<i>b,Hoạt động tập thể</i>:


- Giáo viên hướng dẫn lớp trưởng điều khiển
lớp tập hợp hàng dọc.


- Tập đội hình, đội ngũ.



-Tập bài trống chào cờ, quốc ca
-Cả lớp ôn lại các bài hát múa đã học
- Giáo viên theo dõi, sửa chữa những động
tác các em tập chưa đúng.


3. <i>Củng cố, dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết sinh hoạt.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại các động tác đội
hình, đội ngũ.


Lớp hát.


Học sinh lớp 1A1, lớp 4A1, 5A1.


Học sinh lắng nghe.


- Cả lớp tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, cự ly
rộng, cự li hẹp, điểm số báo cáo.


- Nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, đội hình
chữ u, vịng trịn.


-6 HS


- Lớp trưởng cùng 4 tổ trưởng hướng dẫn các
bạn tập múa.


Học sinh theo dõi.



v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào
hứng.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung: <i>Tục chơi kéo co ở nhiều điạ phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là một </i>
<i>trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.</i>


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
10’


10’



<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Tuổi Ngựa</i>


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Kéo co</i>


2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:


- Cho 1 HS đọc toàn bài .


- Bài này được chia ra làm mấy đoạn ?


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn. GV kết
hợp sửa phát âm, cách nghỉ hơi trong câu
sau: <i>“Hội làng Hữu Trấp / thuộc ……Có</i>
<i>năm / bên nam thắng , có năm / bên nữ</i>
<i>thắng.”</i> Và tập giải nghĩa từ trong SGK.
- Cho HS luyện đọc nhóm đơi .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Tìm hiểu bài


- Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Kéo co là một trị chơi thể hiện tinh thần
gì của dân ta?



- Ghi bảng: <b>tinh thần thượng võ</b>


+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi
kéo co như thế nào ?


* Đoạn 1 cho biết gì?


- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả
lời: Đoạn 2 giới thiệu điều gì?


+ Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp?


Haùt


- 2 HS lên đọc và nêu ý nghĩa của bài.


- 1 HS đọc và cả lớp lắng nghe .
- Bài này chia ra làm 3 đoạn
Đoạn 1 : Keo co …. bên ấy thắng.
Đoạn 2 : Hội làng …xem hội


Đoạn 3 : Làng Tích Sơn … thắng cuộc.
- HS đọc ( 3 lượt)


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- HS nghe.


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:



+ Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần
thượng võ của dân ta.


+ Kéo co phải có hai đội, thường thì số
người 2 đội bằng nhau, 2 đội nắm chung 1
sợi dây thừng dài. Kéo co phải đủ 3 keo.
Mỗi đội kéo mạnh đội mình về sau vạch
ranh giới ngăn cách 2 đội. Đội nào kéo tuột
được đội kia ngã sang vùng đất của đội
mình nhiều keo hơn là thắng.


<i>* Cách thức chơi kéo co.</i>


- HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả lời:
* <i>Cách thức chơi kéo co của làng Hữu</i>
<i>Trấp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


4’


- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 cho biết Đoạn 3
giới thiệu điều gì?


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì
đặc biệt ?


+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cùng vui ?


+ Ngồi kéo co, em cịn biết những trò chơi


dân gian nào khác ?


- Y/c HS đọc thầm toàn bài, nêu nội dung.


c. Hướng dẫn đọc diễn cảm


- GV gọi 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài.
- GV hướng dẫn để HS tìm đúng giọng đọc
phù hợp với diễn biến của bài


- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn: “ Hội làng Hữu Trấp …… xem hội.”


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:
+ Trò chơi kéo co có gì vui?


- GV nhận xét tiết học và dặn HS học bài
và chuẩn bị bài sau.


bên nam thắng, có năm bên nam phải chịu
thua bên nữ. Nhưng dù bên nào thắng thì
cuộc thi đua cũng rất là vui. Vui vì khơng
khí ganh đua rất sơi nổi, vui vì tiếng trống,
tiếng hị reo, cổ vũ náo nhiệt của những
người xem vây xung quanh.


<i>* Cách thức chơi kéo co của làng Tích Sơn.</i>


+ Đó là cuộc thì giữa trai tráng hai giáp
trong làng. Số lượng người mỗi bên khơng


hạn chế. Có giáp thua keo đầu, đàn ông
trong giáp kéo đến đông hơn, thế là chuyển
bại thành thắng.


+ Trò chơi kéo co bao giờ cùng vui vì có rất
đơng người tham gia, vì khơng khí ganh đua
rất sơi nổi, vì những tiếng hị reo khích lệ
của rất nhiều người xem.


+ đấu vật, múa võ, đá cầu, thổi cơm.


<i>* Tục chơi kéo co ở nhiều điạ phương trên</i>
<i>đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là một trò</i>
<i>chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân</i>
<i>tộc.</i>


- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn. Cả lớp theo dõi
phát hiện giọng đọc: Đọc giọng sôi nổi,
hào hứng, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm: thượng võ, rất là vui, ganh đua, hò
reo khuyến khích, nổi trống, không ngớt
lời…


- Luyện đọc diễn cảm và thi đọc.


+ HS trả lời.
v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .



<b>Tiết 3:</b>


<b>Tốn</b>

:

Luyện tập.

(Tiết 76)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


1’
30’


4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Chia cho số có hai chữ số</i>


- Y/c HS làm bài: Tính


75480 : 75 12678 :36 254057 : 57
- GV nhận xét - Ghi điểm .


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :



1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Luyện tập </i>


2. Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bài 1:</b> Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2 :</b> Cho HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự tóm tắt và giải bài tốn.


- Y/c HS nhận xét bài làm của baïn.


<b>Bài 3:</b> - Cho HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải.
- Y/c HS làm bài.




- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 4: - Cho HS đọc đề bài.


- Tổ chức cho HS thực hiện phép chia này
để tìm thương ( 184 ) và số dư đúng (17)


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.



<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


Hát.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con


<b>Baøi 1:</b> - Nêu yêu cầu của bài


a- 4725 15 4674 82 4935 44
22 115 574 57 53 112
75 0 95
0 7
b- 35136 18 18408 52 17826 48
171 1952 280 345 342 371
93 208 66
36 0 18
0


- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2 :</b> - HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở:


<i>Số mét vuông nền nhà lát được là:</i>
<i> 1050 : 25 = 42 (m2<sub> )</sub></i>


<i>Đáp số : 42 m2</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.



<b>Bài 3:</b>- HS đọc đề bài.
- HS tìm cách giải.


<i>Bài giải</i>


<i>Trong 3 tháng đội đó làm được là :</i>


<i> 855 + 920 + 1350 = 3125 ( sản phẩm )</i>
<i>Trùng bình mỗi người làm được là :</i>
<i> 3125 : 25 = 125 ( sản phẩm )</i>


<i>Đáp số : 125 sản phẩm .</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc đề bài.


- HS thực hiện phép chia


a- Sai ở chỗ thứ hai : 564 chia 67 được 7
Do đó có số dư (95) lớn hơn số chia (67)
Từ đó dẫn đến việc kết quả của phép chia
(1714) là sai. Sai ở số dư cuối cùng của
phép chia (47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét tiết học, Dặn HS hoàn thành
các bài tập và chuẩn bị bài sau.


v Rút kinh



nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 4:</b>


<b>Lịch sử</b>

:

Cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng Ngun.



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Học xong bài này, học sinh biết:


- Dưới thời nhà Trần, ba lần qn Mơng - Nguyên sang xâm lược nước ta.
- Quân dân nhà Trần: nam nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ Tổ quốc .


- Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ơng nói chung và qn dân nhà Trần nói
riêng .


B. CHUẨN BỊ :


- Hình minh họa cảnh các bơ lão trong Hội nghị Diên Hồng ở SGK
- Phiếu học tập của học sinh .


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


1’
25’



<i><b>I. Ôån định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Hỏi HS :


- Nhà Trần đã có những biện pháp gì trong
việc đắp đê ?


- Nhà Trần đã thu được kết quả như thế
nào trong công cuộc đắp đê ?


<i><b>III.- Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Cuộc kháng</i>
<i>chiến chống quân xâm lược Mông –</i>
<i>Nguyên </i>


2. Các hoạt động:


Hoạt động 1:<i> Ý chí quyết tâm đánh giặc</i>
<i>của vua tơi nhà Trần.</i>(Làm việc cá nhân)
- Cho HS đọc kĩ SGK và làm việc với
phiếu học tập theo nội dung:


+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời: “Đầu
thần … đừng lo”


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô đồng
thanh của các bô lão : “ …”


+ Trong bài <i>Hịch tướng sĩ</i> có câu : “… phơi


ngồi nội cỏ, …gói trong da ngựa, ta cũng
cam lịng”


+ Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh tay
hai chữ “…”


Haùt.


2 HS trả lời nêu được :


+ Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải
tham gia đắp đê. Lập chức quan Hà đê sứ
để trơng coi việc đắp đêvà bảo vệ đê. Có
lúc, vua Trần cũng tự mình trơng nom việc
đắp đê.


+ Hệ thống đê dọc theo những con sơng
chính được xây đắp , nông nghiệp phát
triển .


- Nghe giớí thiệu bài .


- Đọc SGK, làm bài tập theo yêu cầu của
GV :


+ “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ
đừng lo”


+ “ Đánh ! “



+ “ Dẫu cho trăm thân này phơi ngồi nội
cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta
cũng cam lòng …”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4’


- Cho HS trình bày tinh thần quyết tâm
đánh giặc Mông-Nguyên của quân dân
nhà Trần .


Hoạt động 2: <i>Kế sách đánh giặc</i> <i>của vua</i>
<i>tôi nhà Trần và kết quả của cuộc kháng</i>
<i>chiến. (</i>Làm việc cả lớp)


- Gọi 1 HS đọc đoạn: “Cả ba lần …xâm
lược nước ta nữa.”


- Cho cả lớp thảo luận: Việc quân dân nhà
Trần ba lần rút quân khỏi Thăng Long là
đúng hay sai ? Vì sao ?


Hoạt động 3: <i>Tấm gương yêu nước Trần</i>
<i>Quốc Toản</i> (Hoạt động cá nhân)


- GV tổ chức cho HS kể chuyện về tấm
gương quyết tâm đánh giặc của Trần Quốc
Toản: cậu bé 15 tuổi với lá cờ thêu 6 chữ
vàng “Phá cường địch, báo hoàng ân”.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dị</b></i> :


- Gọi HS đọc tóm tắt bài.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học thuộc
bài và chuẩn bị bài sau .


trình bày, phân tích rõ tinh thần quyết tâm
đánh giặc giữ nước của quân dân nhà
Trần.


- 1 HS đọc đoạn 2 ở SGK .


- Thảo luận chung nêu được: Việc làm ấy
là đúng vì lúc đầu thế của giặc mạnh hơn
ta, ta rút để kéo dài thời gian, giặc sẽ yếu
dần đi vì xa hậu phương vũ khí, lương thực
của chúng sẽ ngày càng thiếu .


- HS kể chuyện về Trầøn Quốc Toản .


1 HS đọc


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Kĩ thuật</b>

:

Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn:




Cắt khâu thêu chiếc khăn tay

(Tiết 16)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Hệ thống kiến thức, nắm lại các quy trình cắt, khâu, thêu chiếc khăn tay


- Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm của học sinh.
- Giáo dục HS ý thức chăm học, học kết hợp với hành.


B. CHUẨN BỊ :


- Tranh quy trình thêu chiếc khăn tay
- Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu .


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’


<i><b>I. Ôån định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kiểm tra đồ dùng của
HS.


<i><b>III. Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:



<i>Cắt, khâu, thêu</i> thêu chiếc khăn tay


Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

25’


4’


2. Các hoạt động:


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu sản phẩm và quy
trình thực hiện.


- Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa
chọn sản phẩm: Sản phẩm tự chọn được
thực hiện bằng cách thực hiện những kĩ
thuật cắt, khâu, thêu đã học.


- Tuỳ khả năng và ý thích, các em có thể
cắt, khâu, thêu những sản phẩm đơn giản
như :


1/ Cắt, khâu, thêu khăn tay: Cắt một mảnh
vải hình vng có cạnh là 20 cm. Sau đó kẻ
đường dấu ở 4 cạnh hình vng để khâu
gấp mép. Khâu các đường gấp mép bằng
mũi khâu thường hoặc mũi khâu đột. Vẽ và
thêu một mẫu thêu đơn giản như hình bơng
hoa, con gà con, cây đơn giản, hoặc tên của


mình trên khăn tay.


<i> Hoạt động 2</i>: Thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn.


- Cho HS chọn mẫu, đo, cắt,…


- Giúp HS những em khâu cịn lúng túng .


<i><b>IV.- Củng cố – Dặn dò</b></i> :


- Dặn HS bảo quản tốt sản phẩm đang làm
dở để hôm sau làm tiếp.


- Cho HS dọn vệ sinh sau khi làm việc.
- Nhận xét tiết học :


- Theo dõi hướng dẫn để chọn mẫu theo ý
thích rồi thực hành .


HS quan sát và lắng nghe


- Thực hành theo quy trình :
+ Chọn mẫu


+ Đo , cắt .
+ Thêu trang trí .
+ Khâu .


HS lắng nghe



v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b> Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Aâm nhaïc:</b> (GV chuyên âm nhạc dạy)


<b>Tiết 2:</b>


<b>Tốn</b>

:

Thương có chữ số 0.

(Tiết 77)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
10’


20’



<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Luyện tập</i>


- Y/c HS làm bài tập: Tính


78942 : 76 34561 : 85 478 x 63
- Nhận xét ghi điểm


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Thương có chữ số </i>
<i>0</i>


2. Hướng dẫn thực hiện phép chia:


a.Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng
đơn vị:


- GV viết lên bảng phép chia và y/c HS
tính: <b>9450 : 35 = ?</b>


- Y/c HS nêu cách thực hiện.
- GV hướng dẫn HS thực hiện.


- GV chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng:
0 chia 35 được 0, viết 0 vào thương ở bên
trái của 7.


2. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng


chục:


- GV viết lên bảng phép chia và y/c HS
tính: <b>2448 : 24 = ? </b>


- Y/c HS nêu cách thực hiện.
- GV hướng dẫn HS thực hiện.


- GV chú ý nhấn mạnh lần chia thứ hai: 4
chia 24 được 0, viết 0 vào thương ở bên
phải của 1.


<i><b>3. Thực hành </b></i>


Baøi 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự tóm tắt và giải bài tốn.


Hát.


- Cho 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm
bảng con.


- 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào nháp.


<b>9450 35</b>
<b> 245 270</b>


<b> 00</b>


- 1 HS nêu.
- HS nghe.


- 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào nháp.


<b>2448 24</b>
<b> 048 102</b>
<b> 0</b>


- 1 HS nêu.
- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài


a/ 8750 35 23520 56 11780 42
175 250 112 420 338 280
000 000 020
b/ 2996 28 2420 12 13870 45
0196 107 0020 201 0370 308
00 08 10


- HS nhận xét bài làm của bạn.

- 1 HS đọc.



- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.


<i>1 giờ 12 phút = 72 phút</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS giải bài tốn.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau.


<i>Đáp số : 1350 l</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.

- 1 HS đọc.



<i> a- Chu vi mảnh đất</i>
<i>307 x 2 = 614 ( m )</i>
<i> b- Chiều rông mảnh đất là :</i>


<i> (307 – 97 ) : 2 = 105 ( m )</i>
<i> Chiều dài mảnh đất :</i>


<i>105 + 97 = 202 ( m )</i>
<i> Diện tích mảnh đất là</i>


<i>202 x 105 = 21210 (m2<sub> )</sub></i>



<i> Đáp số : a- chu vi 614 m2</i>


<i> b- diện tích 21210 m2</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 3:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>

:

MRVT: Đồ chơi - Trò chơi.



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-Biết một số từ nói về các trị chơi rèn luyện: sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.


-Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ,
tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.


-Học sinh u thích học mơn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
B. CHUẨN BỊ:


Phiếu khổ to.Tranh về trị chơi ơ ăn quan, nhảy lò co.
SGK, thẻ từ.


C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bàicũ</b></i>: <i>Giữ phép lịch sự khi</i>
<i>đặt câu hỏi.</i>


<i><b>III .Bài mới </b></i>


1.Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi</i>


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài tập 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV cùng cả lớp nói cách chơi 1 số
trị chơi các em có thể chưa biết.


Hát.



- HS thực hiện theo y/c của GV.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từng cặp HS trao đổi làm bài.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại:


+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, vật.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:
nhảy dây, lò cò, đá cầu.


+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ơ ăn quan,
cờ tướng, xếp hình.


* Bài tập 2:


- Gọi HS đọc u cầu bài.
- Y/c cả lớp làm bài tập.


- Gọi HS trình bày, cả lớp nhận xét,
GV nhận xét và chốt lời giải đúng:


- 1 HS đọc .
- HS làm bài tập.


- HS trình bày, cả lớp nhận xét.


Thành ngữ, tục ngữ



Nghĩa Chơi với lửa Ở chọn nơi,chơi chọn bạn Chơi diều đứt dây Chơi dao có ngày đứt tay
Làm một việc nguy hiểm +


Mất trắng tay +


Liều lónh ắt gặp tai nạn +


Phải biết chọn bạn chọn nơi
để sống


+


4’


- Gọi HS đọc lại các thành ngữ, tục
ngữ.


* Bài tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu, suy nghĩ, chọn
câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp để
khun bạn.


- Gọi HS nối tiếp nhau trình bày.
- GV và HS nhận xét.


<i><b>IV.Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hồn


thành bài tập và chuẩn bị bài: Câu kể


- HS nhẩm học thuộc lòng.


- HS đọc u cầu bài suy nghĩ, chọn câu thành
ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyên bạn.


- HS nối tiếp nhau nói lời khuyên bạn:


a- Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học
kém hẳn đi, em sẽ nói với bạn: Ở chọn nơi,
chơi chọn bạn. Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.
b- Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao
chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan
dạ.Em sẽ nói: “ Cậu xuống ngay đi. Đừng có
chơi với lửa.”/ Em sẽ bảo “Chơi dao có ngày
đứt tay đấy. Xuống đi thơi.”


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xác định được vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.



- Một số dấu hiệu thể hiện Hà Nội là thành phố cổ, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
- Có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội.


B. CHUẨN BỊ:


- Các bản đồ: hành chính, giao thơng Việt Nam. Bản đồ về Hà Nội - Tranh, ảnh về thủ đô Hà Nội
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1’
4’


1’
25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Hoạt động sản xuất</i>
<i>của người dân ở ĐBBB</i>


- Kể tên một số nghề thủ công truyền
thống của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
- Hãy kể về chợ phiên ở đồng bằng Bắc
Bộ


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


1.Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Thủ đô Hà </i>
<i>Nội</i>



2. Các hoạt động:


<b>1. Hà Nội - Thành phố lớn ở trung tâm</b>
<b>đồng bằng Bắc Bộ.</b>


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Treo bản đồ hành chính, giao thơng Việt
Nam, hướng dẫn HS quan sát bản đồ.
- Gọi HS lên chỉ vị trí của thủ đơ Hà Nội.
Hỏi: + Hà Nội giáp với những tỉnh nào?
+ Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác
bằng các loại đường giao thông nào?
+ Từ tỉnh ta ở có thể đến Hà Nội bằng
những phương tiện giao thông nào?


* GV chốt lại ý chính của hoạt động này.


<b>2. Thành phố đang ngày càng phát triển.</b>


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm


- Cho HS làm việc theo nhóm dựa vào tranh,
ảnh trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi.
+ Thủ đơ Hà Nội cịn có những tên gọi nào
khác? Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?`
+ Khu phố cổ có đặc điểm gì?


+ Khu phố mới có đặc điểm gì?



Hát.


- 2 HS trả lời.


- HS quan sát bản đồ .


- HS lên chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội.
+ Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh,
Hưng Yên, Hà Tây, Vónh Phúc.


+ Đường ơtơ, đường sơng, đừơng sắt và
đường hàng khơng.


+ Ơ tơ, tàu hoả, máy bay…


- HS làm việc theo nhóm dựa vào tranh, ảnh
trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi.
+ Thăng Long, Đông Đô, Đại La tới nay
Hà Nội được 1000 tuổi.


+ Tên các phố cổ bắt đầu bằng tiếng Hàng
như Hàng Bông, Hàng Gai,……Tên những
khu phố cổ gắn với những hoạt động sản
xuất buôn bán trước đây ở những phố đó.
Đường phố thường nhỏ, chật hẹp, yên tĩnh.
Nhà của ở những khu phố cổ nhà thường
thấp, mái ngói, kiến trúc cổ kính…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’



- Cho HS trao đổi kết quả trước lớp.
- GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện câu trả lời.
- GV nói thêm: <i>Hà Nội đã từng có các tên:</i>
<i>Đại La, Thăng Long, Đông Đơ, Đơng</i>
<i>Quan,... Năm 1010 có tên là Thăng Long.</i>


<b>3.Hà Nội - Trung tâm chính trị, văn hóa,</b>
<b>khoa học và kinh tế lớn của cả nước.</b>


* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
- Cho các nhóm thảo luận theo gợi ý:
- Nêu ví dụ để thấy Hà Nội là:


+ Trung tâm chính trị.(nơi làm việc của
các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất
nước)


+ Trung tâm kinh tế (công nhiệp, thương
mại, giao thông,..)


+ Trung tâm văn hóa, khoa học (viện
nghiên cứu, trường đại học, viên bảo
tàng,..)


- Gọi các nhóm trả lời câu hỏi trước lớp.
- GV sửa chữa, giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV kể thêm về các sản phẩm công nghiệp,
các viện bảo tàng như: Bảo tàng Hồ Chí
Minh, Bảo tàng Lịch sử, Bảo tàng dân tộc,...



<i><b>IV. Củng cố - Dặn dị</b></i>:
- Gọi HS đọc tóm tắt bài.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.


cao tầng, kiến trúc hiện đại.
- HS trao đổi kết quả trước lớp.
- HS theo dõi, bổ sung.


- Hs làm việc theo nhóm dựa vào tranh, ảnh
trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi.
+ Các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước,
các đại sứ qn như: Quốc hội, văn phịng
chính phủ, các đại sứ quán: Mỹ, Anh, Pháp,..
+ Phát triển mạnh về công nhiệp, thương
mại, giao thơng,..có nhà máy cơng cụ số 1,
Nhà máy cao su Sao Vàng, Siêu thị Metro,
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nơng
thơn, Bưu điện Hà Nội,...


+ Có viện nghiên cứu, trường đại học, viên
bảo tàng,.. như: Bảo tàng quân đội, lịch sử,
dân tộc học; Thư viện Quốc gia, Đại học
Quốc gia Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà
Nội, Viện toán học,...


- HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS theo dõi, bổ sung.



- HS laéng nghe.


1 HS đọc


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Kể chuyện</b>

:

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.

(Tiết 16)
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


1. Rèn kó năng nói :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .


3. Qua đó giáo dục HS ý thức chọn lựa các trò chơi lành mạnh để rèn luyện sức khoẻ .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’



31’


4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</i>
- Em hãy kể lại câu chuyện em đã nghe, đã
đọc có nhân vật là đồ chơi trẻ em hoặc
những con vật gần gũi với trẻ em.


- Nhận xét, cho điểm HS .


<i><b>III. Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</i>


2. Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .


- Viết đề bài lên bảng và gạch chân những
từ ngữ quan trọng, giúp HS xác định đúng
yêu cầu đề bài :


<i>Kể một câu chuyên liên quan đến đồ chơi</i>
<i>của em hoặc của các bạn xung quanh .</i>



3. Gợi ý kể chuyện :


<i>-</i>Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý
1,2,3.


- Nhắc HS: SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt
truyện. Em có thể kể theo một trong 3
hướng đó. Khi kể nên dùng từ xưng hô tôi .
- Một số HS nối tiếp nhau nói hướng xây
dựng cốt truyện của mình.


4. Thực hành kể chuyện và trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình.


- Thi kể chuyện trước lớp.


- Hướng dẫn HS cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện hấp dẫn nhất.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i> :
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể
cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


Hát.



- 1 HS lên bảng kể chuyện .


- 1 HS đọc đề bài .


-3 HS đọc gợi ý ở SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK


-Nối tiếp nhau nói câu chuyện mình sắp kể:
Tơi muốn kể câu chuyện vì sao tơi có con
búp bê biết bị, biết hát. /Tơi muốn kể câu
chuyện vì sao trong tất cả các thứ đồ chơi
của tơi, tơi thích nhất con thỏ nhồi bông,…


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình và góp ý cho nhau.
- 3, 4 HS kể chuyện trước lớp, cả lớp trao
đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

v Ruùt kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .


<b> Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Tập đọc:</b>

Trong quán ăn “Ba cá bống”

(Tiết 32)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:



1- Đọc trôi chảy, rõ ràng, không vấp váp các tên riêng nước ngồi: Bu-ra-ti-nơ, Tooc-ti-la,
Đu-rê-ma, A-li-xa, A-đi-li-ơ.


- Biết đọc diễn cảm, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện
với lời của nhân vật.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu ý nghĩa truyện: <i>Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thơng minh đã biết </i>
<i>dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.</i>


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’


10’


10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Kéo co </i>


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:



<i>Trong quán ăn “Ba cá bống”</i>


2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:


- Cho 1 HS đọc toàn bài.


- Bài này được chia ra làm mấy đoạn?


- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn. GV kết hợp
cho HS xem tranh để biết các nhân vật và
đọc đúng tên của các nhân vật, giải nghĩa
từ trong SGK.


- Cho HS luyện đọc nhóm đơi.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Tìm hiểu bài:


- Y/c HS đọc đoạn giới thiệu truyện, trao
dổi và trả lời:


+ Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão
Ba-ra-ba?


- Y/c HS đọc từ đầu đến Các-lô ạ!, hỏi:
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật?


- Ghi bảng : <b>bí mật</b>



Hát.


- 2 HS lên đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


- 1 HS đọc.


- 3 đoạn : Đoạn 1: Biết là … này


Đoạn 2: Tiếp theo .. Các-lô ạ
Đoạn 3:Vừa lúc ấy .. mũi tên.
- Lần lượt 3 HS đọc. ( đọc 2-3 lượt)


HS quan sát tranh vẽ cảnh chú bé núp trong
chiếc bình bỏ chạy sau khi bình vỡ.


- HS luyện đọc nhóm đôi.
- HS nghe.


+ Bu-ra-to-nô cần biết kho báu ở đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

10’


4’


- Y/c HS đọc đoạn còn lại, hỏi:


+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và
thốt thân như thế nào ?



- Ghi bảng: <b>bò lổm ngổm , lao ra ngồi.</b>


- Y/c HS đọc lướt tồn bài, tìm hình ảnh,
chi tiết trong truyện em cho là ngộ nghĩnh
và lí thú.


- Nêu nội dung ý nghĩa của bài.
- GV đính bảng nội dung.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm


- Gọi 4 HS đọc theo cách phân vai.
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm đoạn: “C lễ phép…… mũi tên”


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị
bài sau .


+ Cáo A-li-xa và méo A-di-li-ô biết chú bé
gỗ đang ở trong bình đất, đã báo cáo
Ba-ra-ba để kiếm tiền. Ba-ra-Ba-ra-ba ném bình xuống
sàn nhà vỡ tan. Bu-ra-ti-nơ bị lổm ngổm
giữa những mảnh bình. Thừa dịp bọn đợc
ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú lao ra
ngoài.



+ Em thích chi tiết Bu-ra-ti-nô chui vào
chiếc bình bằng đất, ngồi im thin thít./ Em
thích hình ảnh lào già độc ác Ba-ra-ba sau
khi uống rượu say, ngồi hơ bộ râu dài./ Em
thích hình ảnh Ba-ra-ba và Đu-rê-ma giật
mình nhìn nhau, sợ tái xanh mặt khi nghe
tiếng hét khơng rõ từ đâu .


<i>* Truyện nói về chú bé người gỗ </i>
<i>Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng mưu moi được</i>
<i>bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ</i>
<i>độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.</i>


- 4 HS đọc - Cả lớp tìm cách đọc thể hiện
đúng lời từng nhân vật.


- HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm.


- 1 HS nêu.


v Rút kinh nghiệm<b>:</b> . . . .
. . . .


<b>Tieát 2:</b>


<b>Thể dục:</b> (GV chuyên thể dục dạy)


<b>Tiết 3:</b>



<b>Tập làm văn</b>

:

Luyện tập giới thiệu địa phương.

(Tiết 31)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp (Quế Võ, Bắc Ninh) và Tích Sơn
(Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài tập đọc Kéo co đã học.


- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ ràng, ai cũng hiểu được.
B. CHUẨN BỊ


- Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội trong SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1’


4’ <i><b>I. Ổn định tổ chức:</b><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Quan sát đồ vật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’
30’


4’


- 1 HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ .
- 2 HS đọc dàn ý tả đồ chơi mà em đã
chọn.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài – Ghi bảng:



<i>Luyện tập giới thiệu địa phương</i>


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c cả lớp đọc lướt bài Kéo co, thực hiện
lần lượt từng y/c bài tập:


+ Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi cả
những địa phương nào?


- Goïi HS thi thuật lại các trò chơi.
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài tập 2:


a/ Xác định u cầu của đề bài.


- Gọi HS đọc yêu cầøu của bài, Quan sát 6
tranh minh hoạ trong SGK, nói tên những
trị chơi, lễ hội được vẽ trong tranh .


- GV lưu ý thêm cho HS khi giới thiệu trò
chơi hoặc lễ hội ở quê hương em.


- Y/c HS tiếp nối nhau phát biểu.
b/ Thực hành giới thiệu.


- GV tổ chức cho HS giới thiệu theo cặp.


- Đại diện nhóm bình chọn ban kể, giới
thiệu hay nhất.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn doø</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về
nhà viết lại vào vở bài giới thiệu của em


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc - thực hiện y/c bài tập.


+ làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh và làng Tích Sơn, thị xã Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc.


- 2, 3 HS thi giới thiệu.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc y/c của bài. Cả lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh nói tên những trị chơi:
* Thả chim bồ câu - đánh đu (đu bay) -
Ném cịn


- lễ hội: Hội bơi trải - hội cồng chiêng -Hội
hát quan họ.


- HS tiếp nối nhau phát biểu.


- Từng cặp HS giới thiệu về trò chơi, lễ hội


của địa phương mình.


- Đại diện nhóm thi giới thiệu.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 4:</b>


<b>Tốn</b>

:

Chia cho số có ba chữ số

(Tiết 78)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số .
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số .


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’
4’


1’
10’


20’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>



<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Thương có chữ số 0</i>


- Y/c HS làm bài tập: Đặt tính rồi tính :
10278 : 94 36570 : 49 22622 : 58
Nhận xét –ghi điểm


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Chia cho số có ba chữ số .</i>


2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:
a/ Trường hợp chia hết:


- GV ghi bảng và y/c thực hiện:
<b>1944 : 162 = ?</b>


- Y/c HS nêu cách thực hiện của mình.
- GV hướng dẫn lại cách thực hiện đặt tính
và tính kết quả.


+ Phép chia 1944 : 162<b> </b>là phép chia gì?
- GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng
thương trong các lần chia.


b. Trường hợp chia có dư
- GV ghi bảng và y/c thực hiện:
8469 : 241 = ?



- Y/c HS nêu cách thực hiện của mình.
- GV hướng dẫn lại cách thực hiện đặt tính
và tính kết quả.


+ Phép chia 8469 : 241 là phép chia gì?
- GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng
thương trong các lần chia.


3. Thực hành


Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS tự đặt tính và tính kết quả.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài tập.


- - Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: Cho HS đọc đề bài.


Haùt.


- Cho 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con .


- HS laøm baøi:
1944 162
0324 12
000



- HS nêu: Đặt tính, Tính từ phải sang trái…
- HS theo dõi.


+ Là phép chia hết.


- HS làm bài:


8469 241
1239 35
034


+ Phép chia có dư. Số dư là 34.


- Nêu yêu cầu của bài.


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở:
2120 424 1935 354
000 5 165 5
6420 321 4957 165
0000 20 0007 30
- HS nhận xét bài làm của bạn .


- Nêu yêu cầu của bài: Tính giá trị biểu thức
1995 x 253 + 8910 : 495 =


504735 + 18 = 504753
8700 : 25 : 4 = 384 : 4 = 87
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc đề bài. Làm bài:



<i>Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết 7128m</i>
<i>vải là: 7128 : 264 = 27 (ngày)</i>


<i>Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết 7128 m</i>
<i>vải là: 7128 : 297 = 24 (ngày)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’ - Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành
bài tập và chuẩn bị bài sau .


<i>thứ hai bán hết số vải sớm hơn và số ngày</i>
<i>sớm hơn là : 27 – 24 = 3 (ngày)</i>


<i> Đáp số : 3 ngày.</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Khoa học</b>

:

Khơng khí có những tính chất gì?

(Tiết 31)
A. MỤC ĐÍCH U CẦU: HS có khả năng:


- Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách:


+ Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của khơng khí .


+ Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định, khơng khí có thể bị nén lại
và giãn ra.


- Nêu ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống.
- Có ý thức giữ bầu khơng khí chung.


B. CHUẨN BỊ:


Hình trang 64, 64 SGK


8-10 bong bóng bay, bơm tiêm. Bơm xe đạp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Y/c lấy ví dụ chứng tỏ khơng khí có ở
xung quanh ta và khơng khí có trong những
chỗ rỗng của mọi vật?



- Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?


<i><b>III. Bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Không khí có những tính chất gì ?</i>


2. Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Phát hiện màu, mùi, vị của</i>
<i>khơng khí.</i>


* Mục tiêu: Sử dụng các giác quan để
nhận biết tính chất khơng màu, khơng mùi,
khơng vị của khơng khí.


* Cách tiến hành:


- Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp:


- Cho cả lớp quan sát 1 chiếc cốc thuỷ tinh
rỗng, hỏi: Trong cốc có chứa gì?


- Y/c 3 HS lên bảng: sờ, ngửi, nhìn, nếm
Hát.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong chiếc cốc, trả lời:


+ Em nhìn thấy gì? Tại sao?


+ Dùng mũi ngửi, dùng lười nếm, em nhận
thấy khơng khí có mùi gì ? Có vị gì ?
- GV xịt nước hoa vào một góc phịng, hỏi:
+ Em ngửi thấy gì ? Đó có phải là mùi của
khơng khí khơng ?


+ Vậy không khí có tính chất gì?


Kết luận: <i>Không khí trong suốt, không</i>
<i>màu, không mùi, không vị.</i>


Hoạt động 2: Chơi thổi bong bóng phát
hiện hình dạng của khơng khí.


* Mục tiêu: Phát hiện không khí không có
hình dạng nhất định.


* Cách tiến hành :


- GV tổ chức cho HS chơi thổi bóng.


- Cho HS thảo luận .


+ Cái gì trong quả bóng và làm chúng có
hình dạng như vậy?


-Vậy không khí còn có tính chất gì?



- GV ghi bảng: Không khí không có hình
dạng nhất định .


- Nêu ví dụ khác chứng tỏ khơng khí khơng
có hình dạng nhất định .


* Kết luận: <i>Khơng khí khơng có hình dạng</i>
<i>nhất định mà có hình dạng tồn bộ khoảng</i>
<i>trống bên trong vật chứa nó .</i>


Hoạt động 3: <i>Tìm hiểu tính chất bị nén và</i>
<i>giãn ra của khơng khí.</i>


* Mục tiêu: - Biết không khí có thể bị nén
lại và giãn ra.


- Nêu ví dụ về việc ứng dụng một số tính
chất của khơng khí trong đời sống.


* Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.
- GV dùng bơm tiêm thật để mơ tả lại thí
nghiệm.


+ Dùng 1 tay bịt kín đầu dưới của chiếc
bơm tiêm, hỏi: Trong chiếc bơm tiêm này
có chứa gì?


+ Khi dùng ngón tay ấn thân bơm vào sâu


trong vỏ bơm cịn chứa khơng khí khơng?
+ Khi thả tay ra, thân bơm trở về vị trí ban


+ Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt và không màu.


+ Không khí không mùi, không vị.


+ Ngửi thấy mùi thơm.


+ Đó là mùi của nước hoa trong khơng khí,
+ HS trả lời.


- HS chơi thổi bóng theo nhóm.


Đem bóng ra thổi. Nhóm nào thổi được
bóng đảm bảo các tiêu chuẩn đã nêu trên
là thắng cuộc.


- Thảo luận, đại diện các nhóm mơ tả hình
dạng của các quả bóng vừa được thổi.
+ Khơng khí được thổi vào quả bóng và bị
buộc lại trong đó .


- HS trả lời.


- Các chai không to, nhỏ khác nhau.


- HS quan sát, lắng nghe.



+ Chứa đầy khơng khí.


+ Khơng khí vẫn cịn và nó bị nén lại dưới
sức nén của thân bơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


đầu thì khơng khí ở đây có hiện tượng gì? +
Qua thí nghiệm này cho thấy khơng khí
cịn có tính chất gì?


GV ghi bảng: <i>Khơng khí có thể bị nenù lại</i>
<i>hoặc giãn ra .</i>


- GV tổ chức cho HS thực hành bơm 1 quả
bóng trong nhóm trả lời:Tác động lên chiếc
bơm như thế nào để chứng minh khong khí
co thể bị nén lại và giãn ra ?


* Như vậy, khơng khí có những tính chất gì?
- GV kết luận về các tính chất của khơng khí.
+ Khơng khí có ở xung quanh ta, Vậy để
giữ gìn bầu khơng khí trong lành chúng ta
nên làm gì?


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


Hỏi: Trong thực tế đời sống con người đã
ứng dụng một số tính chất của khơng khí
vào những việc gì?



- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


+ Có thể nén lại hoặc giãn ra.


- HS thực hành trong nhóm. Đại diện nhóm
lên trình bày kết quả làm việc theo nhóm .


- HS trả lời.


+ Chúng ta nên thu dọn rác, tránh để bẩn,
thối, bốc mùi vào khơng khí.


- HS nối tiếp nhau trả lời.


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>

:

Câu kể.

(Tiết 32)
A. MỤC ĐÍCH, U CẦU:


- HS hiểu thế nào là câu kể , tác dụng của câu kể


- Biết tìm câu kể trong đoạn văn , biết đặt một vài câu kể , tả, trình bày ý kiến .


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn lời giải bài tập . Phiếu học tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kieåm tra bài cũ</b></i> : Hỏi HS :


- Nêu lại nghĩa của những câu tục ngữ ,
thành ngữ : Chơi với lửa, Chơi diều đứt
dây, Chơi dao có ngày đứt tay, Ở chọn nơi,
chơi chọn bạn .


- Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên
học kém đi em sẽ khuyên bạn như thế
nào?


<i><b>III. Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Câu kể</i>
2. Phần nhận xét :


Bài tập 1



Haùt.


- 2 HS dựa theo kết quả bài tập 2, 3 đã
làm ở tiết trước để trả lời .


- Nghe GV giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

20’


- Cho HS đọc y/c của bài tập, đọc đoạn văn
- Hướng dẫn: Các em có nhiệm vụ chỉ rõ câu


<i><b>Những kho</b></i> <i><b>báu ấy ở đâu ?</b></i> trong đoạn văn
được dùng làm gì ? Cuối câu ấy có dấu gì?
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày ý kiến của mình .
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập


- Hướng dẫõn : Các em đọc lần lượt từng
câu xem những câu đó được dùng làm gì ?
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày ý kiến của mình .


- Nhận xét và chốt lại các ý đúng và nhấn


mạnh ý: <i>Đó là các câu kể .</i>


Bài tập 3


- Cho HS đọc u cầu của bài tập
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày ý kiến của mình .
- Nhận xét và chốt lại các ý đúng :


<i>+Ba-ra-ba uống rượu say (</i>Kể về Ba-ra-ba)


<i>+ Vừa hơ bộ râu lão vừa nói</i>:(Kể về Ba-ra-ba)


<i>+ Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào</i>
<i>cái lò sưởi này</i>. (Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba)
3. Phần ghi nhớ:


- Cho 2 HS đọc phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập


Bài tập 1


- Cho HS đọc u cầu của bài tập.


- Hướng dẫn: Nhiệm vụ của các em tìm
các câu kể có trong đoạn văn và nói rõ
mỗi câu được dùng để làm gì?


- Cho HS làm bài. Hướng dẫn HS nhận xét


kết quả.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-HS đọc đoạn văn và làm bài rồi phát biểu:
+ Câu văn đó hỏi về một điều chưa biết.
Cuối câu có dấu chấm hỏi


- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.


-HS đọc đoạn văn và làm bài rồi phát biểu.
+ Những câu còn lại trong đoạn văn dùng
để giới thiệu (<i>Bu-ra-ti-nô là một chú bé</i>
<i>bằng gỗ), </i>miêu tả (<i>Chú có cái mũi rất dài</i>),
hoặc kể về một sự việc (<i>Chú người gỗ</i>
<i>được bác rùa tốt bụng Toóc-ti-la tặng cho</i>
<i>chiếc chìa khố vàng để mở một kho báu</i> ) .
Cuối các câu trên có dấu chấm .


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân rồi phát biểu.
- Lớp nhận xét.


Nêu suy nghó của Ba-ra-ba.


- 2 HS đọc .


- 1 HS đọc to, lớp theo dõi.



- HS làm bài cá nhân.


- Một số HS trình bày: Có 5 câu kể :


<i> + Chiều chiều, … thả diều thi</i>. ( Kể sự
việc)


<i>+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.</i> (Tả
cánh diều)


<i>+ Chúng tơi vui sướng đến phát dại nhìn</i>
<i>lên trời. (</i>Kể sự việc và nói lên tình cảm)


<i>+Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng</i>. (Tả tiếng
sáo diều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


Bài tập 2


- Cho HS đọc u cầu của bài tập.
- Cho 1 HS làm mẫu.


- Y/c cả lớp làm bài.


- Gọi HS nôí tiếp nhau trình bày.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dị</b></i>:


- Hai HS nhắc lại ghi nhớ


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị
bài sau: Câu kể Ai làm gì ?


- 1 HS đọc u cầu của bài tập.


-1 HS làm mẫu ý c: Em nghĩ rằng tình bạn
rất cần thiết với mỗi người. Nhờ có bạn,
em thấy cuộc sống vui hơn. Bạn cùng em
vui chơi, học hành. Bạn giúp đỡ khi em
gặp khó khăn.


- HS làm bài cá nhân, mỗi em viết khoảng
3 đến 5 câu kể theo 1 trong 4 đề bài đã nêu
- Một số HS nối tiếp nhau trình bày.


- Lớp nhận xét.
2 HS


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 2:</b>


<b>Mó thuật:</b> (GV chuyên mó thuật dạy)


<b>Tiết 3:</b>



<b>Tốn</b>

:

Luyện tập

(Tiết 79)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số
- Củng cố về chia một số cho một tích, giải bài tốn có lời văn


- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
B. CHUẨN BỊ SGK, Vở , Bảng con


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Y/c HS làm bài tập:


Đặt tính rồi tính
45783 : 245
78932 : 351
Nhận xét – ghi điểm


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :



1. Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Luyện tập</i>
2.Luyện tập:


Baøi 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Gọi 3HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở.
Hát.


- Cho 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm
bảng con .


- Nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính.
- Kết quaû:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.


- Y/c HS tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt


Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp
Mỗi họpp 169 gói :… hộp ?


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.



<i><b>IV. Củng cố - Dặn do:ø </b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS làm bài và
chuẩn bị bài sau .


- HS nhận xét bài làm của bạn .
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở.
Bài giải


Số gói kẹo <i>trong 24 hộp laø:</i>
<i> 120 x 24 = 2880 (goùi)</i>


<i> Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần</i>
<i>số hộp kẹo là :</i>


<i> 28880 : 160 = 18 (hộp)</i>
<i> Đáp số : 18 hộp kẹo</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu yêu cầu của bài.


a- C.1: 2205 : ( 35 x 7 ) = 2205 : 245 = 9
C.2 2205: (35 x 7) = 2205 :35 :7 = 63 : 7= 9
C.3:2205:(35x7)=2205 : 7: 35 = 315 : 35 = 9
b- C.1 : 3332 : (4 x 49) = 3332 : 196 = 17
C.2 : 3332 :(4 x 49) = 3332 :4 : 49



= 833 : 49 = 17
-HS nhận xét bài làm của bạn.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 4:</b>


<b>Chính tả ( Nghe - viết)</b>

Kéo co.

(Tiết 16)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài ‘Kéo co’


- Làm đúng, viết đúng những tiếng có âm đầu r/d/gi ; hay âm cuối âc/ât.
- Trình bày bài đúng đẹp.


B. CHUẨN BỊ


Bảng phụ, Bảng con. Giấy dính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
15’



<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Cánh diều tuổi thơ</i>


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:
(Nghe - viết) <i>Kéo co</i>


2. Hướng dẫn HS nghe - viết


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong
bài Kéo co .


- Y/c HS đọc thầm và chú ý cách trình bày
đoạn văn, những tên riêng cần viết hoa,
những từ hay viết sai.


Hát.


- HS theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

15’


4’


- GV nhắc HS cách trình baøy.


- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.



- GV chấm 10 vở.


3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- GV nêu y/c của bài.


- Y/c HS làm bài vào vở, 1 số em làm trên
phiếu.


- Gọi HS phát biểu.


- Dán lên bảng tờ phiếu đã viết lời giải
đúng.


<i><b>IV Cuûng cố - Dặn dò</b></i>:


Nhắc lại những lỗi sai mà H S hay mắc phải
Y/c về nhà luyện viết đúng chính tả và
chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS nghe và viết vào vở.


- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi.


- Đọc thầm yêu cầu của bài, suy nghĩ .
- HS làm việc cá nhân tìm các từ có hai
tiếng đầu bắt đầu bằng r, d hay gi


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả.



- Cả lớp viết vào vở theo lời giải đúng :
a/ nhảy dây b/ đấu vật


múa rối nhấc
giao bóng lật đật .


v Rút kinh nghiệm<b>:</b> . . . .
. . . .


<b>Tiết 5:</b>


<b>Thể dục:</b> (GV chuyên thể dục dạy)


<b> Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Tập làm văn</b>

:

Luyện tập miêu tả đồ vật.

(Tiết 32)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Dựa vào dàn ý đã lập trong tiết TLV tuần 15, HS viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em
thích với đầy đủ 3 phần: mở bài - thân bài - kết bài.


- Miêu tả được đồ vật và yêu thích đồ vật của mình.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Dàn ý bài văn tả đồ chơi.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1’
4’


1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i>Luyện tập giới thiệu địa phương</i>


- Kiểm tra 1 HS đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc lề hội ở quê em


<i><b>III Dạy bài mới</b></i>:


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Luyện tập miêu tả đồ vật</i>


2. Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài:
a/ Hướng dẫn HS nắm vững y/c của bài.
- Y/c HS đọc đề bài.


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý SGK.
- Y/c HS đọc thầm dàn ý đã chuẩn bị.


Haùt.



- 1 HS đọc .


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4’


- Gọi 2 HS khá giỏi đọc dàn ý của mình.
b/ Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần
của 1 bài.


-Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp:
+ Y/c HS đọc thầm M.


+ Y/c HS trình bày làm mẫu cách mở đầu
bài viết.


- Viết từng đoạn thân bài:
+ Y/c HS đọc thầm M.


+ Gọi HS giỏi dựa theo dàn ý, nói thân bài
của mình.


- Chọn cách kết bài:


+ Gọi 1 HS trình bày mẫu cách kết bài
khơng mở rộng.


+ Gọi 1 HS trình bày mẫu cách kết bài mở
rộng.



3. HS viết bài.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn do</b></i>:ø


- GV thu bài. Yêu cầu những HS nào chưa
hài lòng với bài viét có thể về nhà viết lại
lần thứ hai, nộp thêm cho GV trong tiết
học tới. Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS khá giỏi đọc.


+ HS đọc thầm.


+ 2 HS trình bày theo 2 cách: trực tiếp và
gián tiếp.


- HS đọc M trong SGK.


- 1 HS trình bày mẫu thân bài của mình
(VD: Gấu bơng của em trơng rất đáng u.
Nó khơng to lắm đâu. Nó là gấu ngồi nên
dáng người tròn, hai tay chắp thu lu trước
bụng. Bộ lơng nó màu nâu sáng pha mấy
mảng hồng nhạt ở tai, mõm, gan bàn chân
làm nó có vẻ rất khác những con gấu khác.
Hai mắt gấu đen láy, trông như mắt thật,
rất nghịch và thông minh. Mũi gấu màu
nâu, nhỏ, trông như một chiếc cúc áo gắn
trên mõm. Trên cổ gấu thắt một chiếc nơ


đỏ chói làm nó trơng rất bảnh. Em đặt một
bơng hoa giấy màu trắng trên đôi tay chắp
lại trước bụng gấu làm cho nó càng đáng
u hơn).


- 1 HS trình bày.


- 1 HS trình bày. (VD: Em ln mơ ước có
nhiều đồ chơi yêu thích. Em cũng mong
muốn cho tất cả trẻ em trên thế giới đều
có đồ chơi, vì chúng em sẽ rất buồn nếu
cuộc sống thiếu đồ chơi).


- HS viết bài vào vở.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tiết 2:</b>


<b>Tốn</b>

:

Chia cho số có ba chữ số (tt)

(Tiết 80)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK, Vở, Bảng con


C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
10’


20’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Y/c HS làm bài tập: Đặt tính rồi tính
4578 : 421


9785 : 205
6713 : 546


- Nhận xét - ghi điểm


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Chia cho số có ba chữ số (Tiết 2)</i>


2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:
a/ Trường hợp chia hết:



- GV ghi bảng phép chia: <b>41535 : 195 = ?</b>


- Y/c HS tính.


- Y/c HS nêu cách thực hiện.


- GV hướng dẫn lại cách thực hiện đặt tính
và tính như nội dung SGK trình bày.
+ Phép chia 41535 : 195là phép chia gì?
- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương
trong các lần chia.


b/ Trường hợp chia có dư:


- GV ghi lên bảng và y/c HS thực hiện
phép chia: <b>80120 : 245= ?</b>


- Y/c HS nêu cách thực hiện.


- GV hướng dẫn lại cách thực hiện đặt tính
và tính .


+ Phép chia 80120 : 245 là phép chia gì?
- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương
trong các lần chia.


3. Luện tập, thực hành:


Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS tự đặt tính và tính kết quả.



Hát.


- Cho 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng
con .


- HS thực hiện phép chia:
41535 195
0253 213
0585


000
- HS neâu.


- HS theo dõi.
+ Là phép chia hết.


- HS thực hiện phép chia:
80120 245
662 327
1720
005
- HS nêu .


- HS theo dõi.


+ Là phép chia có dư.


- Nêu yêu cầu của bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS tự làm bài.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: Cho HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự tóm tắt và giải bài tốn.


<i>Tóm tắt</i>


<i>305 ngày : 49410 sản phẩm</i>
<i> 1 ngày :…sản phẩm ?</i>


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn
thành các bài tập và chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét bài làm của bạn .
- 1 HS nêu: Tìm x


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở


a/ X x 405 = 86265 b/ 89658 : X = 293


X = 86265 : 405 X = 89658 : 293
X = 213 X = 306


- HS nhận xét bài làm của bạn .
- 1 HS đọc.


<i>Bài giải</i>


<i>Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất</i>
<i>được:</i>


<i>49410 : 305 = 162 (sản phẩm)</i>
<i>Đáp số : 162 sản phẩm</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn.


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 3:</b>


<b>Đạo đức</b>

:

Yêu lao động (T.1).

(Tiết 16)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Học xong bài này học sinh có khả năng:


1. Bước đầu biết được giá trị của lao động.


2. Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản
thân .



3. Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
B. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- SGK Đạo đức 4


- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trị chơi đóng vai .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>Biết ơn thầy giáo, cô </i>
<i>giáo</i>


- Đối với thầy cô giáo chúng ta cần phải
như thế nào ?


- Tại sao phải biết ơn kính trọng thầy cô
giáo ?


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1.Giới thiệu bài - Ghi bảng: <i>Yêu lao động </i>
<i>(T.1)</i>



Haùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


2. Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Đọc truyện Một ngày của </i>
<i>Pê-chi-a </i>


- GV đọc lần thứ nhất.


- Gọi học sinh đọc lần thứ hai.


- Cho lớp thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi
trong SGK


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày .


Kết luận: <i>Cơm ăn, áo mặc, sách vở …đều là</i>
<i>sản phẩm của lao động. Lao động đem lại</i>
<i>cho con người niềm vui và giúp cho con</i>
<i>người sống tốt hơn .</i>


- Gọi HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (bt1, SGK)
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận BT 1.
- Gọi các nhóm trình bày, GV kết luận về
các biểu hiện của yêu lao động, lười lao
động.



Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 2, SGK)
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận và đóng vai một tình huống.
- Cho lớp thảo luận: Cách ứng xử trong
mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa?
Vì sao? Ai có cách ứng xử khác?


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Lao động giúp cho con người chúng ta
như thế nào?


- Em hãy kể những việc mà em đã làm
trong ngày?


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài
chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 5, 6 trong SGK.


- 1 Học sinh đọc .


- Lớp thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi trong
SGK


Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp trao
đổi, tranh luận .


- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Các nhóm thảo luận ghi vào PHT những


biểu hiện của yêu lao động, lười lao động.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
Một số nhóm lên đóng vai.


- HS trả lời.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 4:</b>


<b>Khoa học</b>

:

Khơng khí gồm những thành phần nào?

(Tiết 32)
A. MỤC ĐÍCH U CẦU:


Làm thí nghiệm xác định thành phần của khơng khí gồm khí xi duy trì sự cháy và Nitơ khơng duy
trì sự cháy.


Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí cịn có thành phần khác.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Hình vẽ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’



1’
25’


4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Nêu một số tính chất của khơng khí?
- Nêu một số ví dụ để chứng minh điều đó.


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:
2. Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Xác định thành phần chính</i>
<i>của khơng khí.</i>


* Mục tiêu:-Làm thí nghiệm xác định thành
phần của khơng khí gồm khí ơ-xi duy trì sự
cháy và ni-tơ khơng duy trì sự cháy.


* Cách tiến hành:


- GV u cầu HS đọc mục “Thực hành”
trong SGK để biết cách làm thí nghiệm.
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời và giải thích:
+ Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào


cốc?


+ Phần chất khí cịn lại có duy trì sự cháy
khơng.


+ Thí nghiệm cho ta thấy không khí gồm có
mấy thành phần?


Hoạt động 2: <i>Tìm hiểu một số thành phần</i>
<i>khác của khơng khí </i>


* Mục tiêu:


- Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí
cịn có thành phần khác.


* Cách tiến hành:


- GV u cầu HS làm thí nghiệm để trả lời
các câu hỏi sau:


+ Dùng một ống nhỏ thổi vào nước vơi
trong thì có hiện tượng gì xảy ra?


+ Nêu các ví dụ chứng tỏ trong khơng khí
có chứa hơi nước?


+ Làm thí nghiệm để kể thêm trong khơng
khí gồm những chất nào khác nữa?



* GV chốt ý: <i>Khơng khí gồm có hai thành</i>
<i>phần chính là khí ơ-xi duy trì sự cháy</i> <i>và</i>
<i>khí ni-tơ khơng duy trì sự cháy. Ngồi ra</i>
<i>cịn chứa khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi</i>
<i>khuẩn.</i>


<i><b>IV Củng cố - Dặn doø</b></i>:


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết .


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài và


Hát.


- 2 HS trả lời.


- HS đọc SGK để biết cách làm thí
nghiệm.


+ Điều đó chứng tỏ sự cháy đã làm mất đi
một phần khơng khí ở trong cốc và nước
tràn vào cốc chiếm chỗ phần khơng khí bị
mất đi.


+ Phần khơng khí cịn lại trong cốc khơng
duy trì sự cháy, vì vậy nến đã bị tắt.


+ Hai thành phần: Một thành phần duy trì sự
cháy thành phần cịn lại khơng duy trì sự cháy.



- HS làm thí nghiệm. Cử đại diện nhóm
trình bày kết quả của mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

chuẩn bị bài sau: Ôn tập và kiểm tra HK 1.
v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . .


<b>Tieát 5:</b>


<b>Giáo dục tập thể: </b>

Sinh hoạt cuối tuần

(Tiết 16)


<i><b>I- Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Cho HS học nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- GV điều tra, nắm chắc lí lịch HS.


<i><b>II- Chuẩn bị</b></i> :


Sổ tay giáo viên; Sổ tay học sinh


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


5’


1’



15’


10’


4’


<i><b>1. Kiểm tra </b>:</i>


-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu</b> :</i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<b>1*/ </b><i><b>Đánh giá hoạt động tuần qua</b></i><b>.</b>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện
tốt và chưa hoàn thành .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại
còn mắc phải .


<b>2*/ </b><i><b>Phổ biến kế hoạch tuần 17:</b></i>


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho
tuần tới :


-Veà học tập: tiếp tục học tuaàn 17



- Về lao động:dọn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ
-Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu:


<i> <b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


-Dặn dị học sinh về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới .


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ
mình


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo
cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phâïn trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.



-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ (đọc báo ,
giải bài tập…)


-Chuẩn bị ôn và thi cuối học kì I vaøo
ngaøy 23, 24/ 12


-Lao động theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . .


<b>Tiết 5:</b>


<b>Kó thuật</b>

:

Cắt, khâu, thêu chiếc khăn tay

(Tiết 16)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Hệ thống kiến thức, nắm lại các quy trình cắt, khâu, thêu chiếc khăn tay


- Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm của học sinh.
- Giáo dục HS ý thức chăm học, học kết hợp với hành.


B. CHUẨN BỊ :


- Tranh quy trình thêu chiếc khăn tay
- Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu .


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
2’
30’


<i><b>I. Ôån định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kiểm tra đồ dùng của
HS.


<i><b>III. Dạy bài mới</b></i> :


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Cắt, khâu, thêu</i> thêu chiếc khăn tay
2. Các hoạt động:


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu sản phẩm và quy
trình thực hiện.


Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2’


- Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa
chọn sản phẩm: Sản phẩm tự chọn được
thực hiện bằng cách thực hiện những kĩ
thuật cắt, khâu, thêu đã học.



- Tuỳ khả năng và ý thích, các em có thể
cắt, khâu, thêu những sản phẩm đơn giản
như :


1/ Cắt, khâu, thêu khăn tay: Cắt một mảnh
vải hình vng có cạnh là 20 cm. Sau đó kẻ
đường dấu ở 4 cạnh hình vuông để khâu
gấp mép. Khâu các đường gấp mép bằng
mũi khâu thường hoặc mũi khâu đột. Vẽ và
thêu một mẫu thêu đơn giản như hình bơng
hoa, con gà con, cây đơn giản, hoặc tên của
mình trên khăn tay.


2/ Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút:
Cắt mảnh vải sợi bơng hoặc sợi pha hình
chữ nhâït có kích thước 20cm x 10 cm. Gấp
mép và khâu viền đường làm miệng túi
trước. Sau đó vẽ và thêu một mẫõu thêu đơn
giản bằng mũi thêu lướt vặn, thêu móc xích
hoặc thêu một đường móc xích gần đường
gấp mép. Cuối cùng mới khâu phần thân
túi bằng các mũi khâu thường hoặc khâu
đột. Chú ý thêu trang trí trước khi khâu
phần thân túi.


3/ Cắt, khâu, thêu gối ôm: Cắt một mảnh
vải hình chữ nhật, kích thước khoảng 25 cm
x 30 cm. Gấp, khâu hai đường ở phần luồn
dây ở hai cạnh ngắn. Thêu trang trí hai


đường thêu móc xích ở sát hai đường luồn
dây. Sau đó gầp đơi mảnh vải theo cạnh 30
cm. Cuối cùng khâu thân gối bằng cách
khâu ghép hai mép vải theo cạnh dài.


<i> Hoạt động 2</i>: Thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn.


- Cho HS chọn mẫu, đo, cắt,…


- Giúp HS những khâu cịn lúng túng .


<i><b>IV.- Củng cố – Dặn dò</b></i> :


- Dặn HS bảo quản tốt sản phẩm đang làm
dở để hôm sau làm tiếp.


- Cho HS dọn vệ sinh sau khi làm việc.
- Nhận xét tiết học :


- Theo dõi hướng dẫn để chọn mẫu theo ý
thích rồi thực hành .


- Thực hành theo quy trình :
+ Chọn mẫu


+ Đo , cắt .
+ Thêu trang trí .
+ Khâu .



v Rút kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tieát : 3</i>



<i>Tieát: 4</i>



<i>Hoạt động tập thể: </i>

Sinh hoạt lớp


I- MỤC TIÊU


- Đánh giá hoạt động của tuần 16 và đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần 17.
- Giáo dục học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo và người lớn .


- Giữ gìn trật tự trong trường lớp. Giữ gìn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thân thể .
- Giáo dục an tồn giao thơng.


II- CHUẨN BỊ Sổ tay giáo viên, Sổ tay học sinh.
III- SINH HOẠT LỚP


1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Sinh hoạt lớp: ( 29 phút)


* GV hướng dẫn cho lớp trưởng lên tổ chức cho lớp sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần vừa qua. Nêu tên cụ thể
những bạn có hoạt động tốt qua các mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mĩ và các bạn chưa hoạt
động tốt.


- Lớp phó học tập lên nhận xét về mặt học tập của cả lớp.
- Lớp phó văn-thể -mĩ lên nhận xét về mặt VTM của cả lớp.
- Lớp phó lao động lên nhận xét về mặt trực nhâït vệ sinh.


- Lớp trưởng nhận xét chung.


b/ Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất sắc nhất trong tuần.
* GV nêu nhận xét chung về hoạt động của lớp qua tuần 16.


* Nêu kế hoạch hoạt động tuần 17:


- Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.


- Tích cực học bài - làm bài – ơn tập kiến thức để chuẩn bị kiểm tra CHKI các mơn Tốn, Tiếng
Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí .


- Duy trì phong trào Đôi bạn cùng tiến.


- Luyện tập nghi thức Đội để tham gia thi cấp trường.
- Chấp hành tốt Luật giao thông.


- Thực hiện tốt các hoạt động của trường của Đội phát động.


<i>Tieát : 5</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×