Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.22 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30</b>


<b> ( Từ ngày 02/04/2012 đến ngày 06/04/2012 )</b>
<b> Ngày soạn: 26/03/2012</b>


<b>Thứ,</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


HAI
02/04


1 <sub>SH</sub><sub>Đ</sub><sub>T</sub> <sub>30</sub>


2 <sub>Tâp đọc</sub> <sub>59</sub> <sub>Rèn </sub><sub>k</sub><sub>ỹ năng đọc diễn cảm.</sub>
3 <sub>Tốn</sub> <sub>146</sub> <sub>Ơn tập về diện tích </sub>


4 <sub>Th</sub><sub>ể</sub><sub> d</sub><sub>ụ</sub><sub>c</sub> <sub>59</sub>


5 <sub>Đạo đức</sub> <sub>30</sub> <sub>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên </sub>


BA
03/04


1 <sub>Lịch sử </sub> <sub>30</sub> <sub>Xây dựng nhà máy thủy điện Hịa bình </sub>
2 <sub>Tốn</sub> <sub>147</sub> <sub>Ơn tập về đo thể tích </sub>


3 <sub>Âm nhạc</sub> <sub>30</sub>



4 <sub>LT& Câu</sub> <sub>59</sub> <sub>Mở rộng vốn từ : Nam và nữ </sub>
5 <sub>Khoa học</sub> <sub>59</sub> <sub>Sự sinh sản của thú </sub>




04/04


1 <sub>M</sub><sub>ĩ</sub><sub> thu</sub><sub>ậ</sub><sub>t</sub> <sub>30</sub>


2 <sub>Tập đoc</sub> <sub>60</sub> <sub>Tà áo dài Việt Nam </sub>


3 <sub>T</sub><sub>ốn</sub> <sub>148</sub> <sub>Ôn tập về diện tích và đo thể tích (TT)</sub>
4 Tập làm văn <sub>59</sub> <sub>Ôn tập về tả con vật </sub>


5 <sub>Địa lí</sub> <sub>30</sub> <sub>Các đại dương trên thế giới </sub>


NĂM


05/04


1 <sub>Chính tả</sub> <sub>30</sub> <sub>Nghe – Viết: Cơ gái của tương lai </sub>
2 <sub>Tốn</sub> <sub>149</sub> <sub>Ơn tập về thời gian </sub>


3 <sub>Kó thuật</sub> <sub>30</sub>


4 <sub>Khoa học</sub> <sub>60</sub> <sub>Sự ni và dạy con của một số lồi thú </sub>
5 <sub>Kể chuyện</sub> <sub>30</sub> <sub>Kể chuyện đã nghe, đã đọc </sub>


SAÙU



06/04


1 Tập làm văn 60 Tả con vật (KT)
2 <sub>Toán</sub> <sub>150</sub> <sub>Ơn phép cộng </sub>


3 <sub>Th</sub><sub>ể</sub><sub> d</sub><sub>ụ</sub><sub>c</sub> <sub>60</sub>


4 <sub>LT & Câu</sub> <sub>60</sub> <sub>Ôn tập về dấu câu ( dấu ph</sub><sub>ẩ</sub><sub>y )</sub>


5 GDNGLL+SH <sub>30</sub>


<b>KIỂM TRA TỔ KHỐI</b> <b>KÝ DUYỆT BGH</b>


Số lượng:...
Nội dung:………..……..
………
Hình thức:………….……….……..
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC </b>


<b> RÈN KĨ NĂNG ĐỌC DIỄN CẢM BÀI: “THUẦN PHỤC SƯ TỬ” </b>




<b>I. YÊU CẦU:</b>


Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: “Thuần phục sư tử”
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ, SGK


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> </b></i><b>1</b><i><b>. </b></i><b>Nhắc lại kiến thức</b><i><b>:</b></i>


2 HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. </b></i><b>Luyện đọc:</b>


- HS đọc theo đoạn


- GV theo dõi, nhận xét sửa sai kịp thời
- HS luyện đọc theo cặp trong khoảng 3 phút.
<i><b> 3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm bài văn Hướng dẫn học sinh xác


lập kĩ thuật đọc diễn cảm một số đoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn văn.
<b> 4. Củng cố.</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- 4 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn bài. Lớp theo dõi, GVnhắc lại các đọc diễn cảm

- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm . GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp ( 3 nhóm ). Lớp nhận xét, bình chọn
nhóm có nhiều bạn đọc tốt nhất.


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS đọc trước bài “ Tà áo dài Việt Nam”.
<b> </b>


==========================================


<b>Tập đọc </b>



<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Chiếc áo dài VN thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ
VN và truyền thống của dân tộc Việt Nam .(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số thiếu nữ Việt Nam. Một
chiệc áo cánh (nếu có).


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, xem trước bài.



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc lại
bài Công việc đầu tiên, trả lời câu hỏi


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sau bài đọc.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn luyện đọc.


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc bài văn.


<b>-</b> Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ …
<b>-</b> Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng
gấp đôi vạt phải.


<b>-</b> Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cách
hiện đại phương Tây.



<b>-</b> Đoạn 4: Còn lại.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ
khó được chú giải trong SGK/


1 2.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>-</b> Chiếc áo dài đóng vai trị thế nào
trong trang phục của phụ nữ Việt Nam
xưa?


<b>-</b> Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc
áo dài cổ truyền?


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng
bài văn – đọc từng đoạn.


<b>-</b> 2 em đọc lại cả bài.
<b>-</b> 4 đoạn.


<b>-</b> Mỗi lần xuống dòng xem là một đoạn.


<b>-</b> Học sinh đọc thành tiếng hoặc giải
nghĩa lại các từ đó


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài
thẵm màu, phủ ra bên ngoài những lớp áo
cánh nhiều màu bên trong. Trang phục
như vậy, chiếc áo dài làm cho phụ nữ trở
nên tế nhị, kín đáo.


<b>-</b> Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân
và áo năm thân, áo tứ thân được may từ
bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền
giữa sống lưng, đằng trước là hai vạt áo,
khơng có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc
buộc thắt vào nhau, áo năm thân như áo
tứ thân, nhưng vạt trước bên trái may
ghép từ hai thân vải, nên rộng gấp đôi
vạt phải.


+ Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ
truyền được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải
phía trước và phía sau. Chiếc áo tân thời
vừa giữ được phong cách dân tộc tế nhị
kín đáo, vừa mang phong cách hiện đại
phương Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Vì sao áo dài được coi là biểu tượng
cho ý phục truyền thống của Việt Nam?



<b>-</b> Giáo viên chốt: Chiếc áo dài có từ xa
xưa, được phụ nữ Việt Nam rất u thích
vì hợp với tầm vóc, dáng vẻ của phụ nữ
Việt Nam. Mặc chiếc áo dài, phụ nữ
Việt Nam như đẹp hơn, duyên dáng hơn.


 <b>Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm bài văn.


<b>-</b> Giáo viên chọn một đoạn văn, yêu cầu
học sinh xác lập kĩ thuật đọc.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu một đoạn.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài
văn.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị:“Người gác rừng tí hon”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


nhị, kín đáo của phụ nữ Việt Nam./ Vì
phụ nữ Việt Nam ai cũng thích mặc áo
dài./ Vì phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự


nhiên, mềm mại và thanh thoát hơn trong
chiếc áo dài…


<b>-</b> Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ
đẹp, sự duyên dáng của chiếc áo dài Việt
Nam.


<b>-</b> Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm
(đọc cá nhân).


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


=========================================
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VAØ NỮ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT 1, BT 2).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Giấy trắng khổ A4 đủ để phát cho từng học sinh làm BT1 b, c (viết những
phẩm chất em thích ở 1 bạn nam, 1 bạn nữ, giải thích nghĩa của từ).


+ HS: Từ điển học sinh (nếu có).
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kiểm tra 2 học sinh làm lại các BT2, 3
của tiết Ôn tập về dấu câu.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với
chủ điểm Nam và Nữ.


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm


bài tập.
Bài


1 : GV cho HS đọc đề


<b>-</b> Tổ chức cho học sinh cả lớp trao đổi,
thảo luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần
lượt theo từng câu hỏi.




Bài 2:GV cho HS đọc đề



<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>-</b> Giáo viên mời 1 số học sinh đọc thuộc
lịng các câu thành ngữ, tục ngữ.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu câu: Dấu
phẩy”.


- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc tồn văn yêu cầu của bài.
<b>-</b> Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cá
nhân.


<b>-</b> Có thể sử dụng từ điển để giải nghĩa
(nếu có).


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ
đắm tàu”, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc luân phiên 2 dãy.


<b> </b>

=========================================


<b> </b>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được tác dụng của dấu phẩy , nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy .
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT 2.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
+ HS: Nội dung bài học.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> MRVT: Nam và nữ.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra bài tập 2, 3 trang
136.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Ôn tập về dấu câu – dấu phẩy.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh


làm bài tập.


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc kĩ 3 câu văn,
chú ý các dấu phẩy trong các câu văn
đó. Sau đó xếp đúng các ví dụ vào ơ
thích hợp trong bảng tổng kết nói về tác
dụng của dấu phẩy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài làm.


 Kết luaän.


<b>Bài 2: </b>Cho HS đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh làm
việc cá nhân, dùng bút chì điền dấu
chấm, dấu phẩy vào ơ trống trong SGK.


 Giáo viên nhận xét bài làm bảng phụ.



 <b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nêu tác dụng của dấu phẩy?
<b>-</b> Cho ví dụ?


 Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam và
Nữ”(tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.


<b>-</b> Học sinh làm việc thep nhóm đôi.


<b>-</b> <sub>3, 4 học sinh làm phiếu học tập đính</sub>


bảng lớp  trình bày kết quả bài làm.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc lại toàn văn bản.



<b>-</b> 1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm
thị”.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> 2 em làm bảng phụ.
<b>-</b> Lớp sửa bài.


<b>-</b> 2 học sinh nêu: cho ví dụ.


=======================================
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> TẢ CON VẬT (KI</b>

<b>ỂM TRA</b>

<b> VIẾT) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết được một bài văn tả con vật bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ , đặt câu đúng .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.
+ HS:


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cuõ:</b>



<b>-</b> Giáo viên kiểm tra học sinh chuẩn bị
trước ở nhà nội dung cho tiết Viết bài văn
tả một con vật em yêu thích – chọn con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

u thích, quan sát, tìm ý.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh làm


bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xeùt nhanh.


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài.


<b>-</b> Giáo viên thu bài lúc cuối giờ.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết làm bài của học
sinh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về chuẩn bị nội dung
cho tiết Tập làm văn tuần 30 Chuẩn bị:
“Ôn tập về văn tả cảnh”.


Chú ý BT1 (Liệt kê những bài văn tả mà
em đã đọc hoặc viết trong học kì 1 …).



<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài trong SGK.
<b>-</b> Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em
yêu thích để miêu tả.


<b>-</b> 7 – 8 học sinh tiếp nối nhau nói đề
văn em chọn.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý 1
(lập dàn ý).


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng bài tham
khảo Con chó nhỏ.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh viết bài dựa trên dàn ý đã
lập.


========================================
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu cấu tạo, cách quan sát, một số chi tiết, hình ảnh trong bài văn tả con vật ( BT1 )
- Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích .



<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Những ghi chép học sinh đã có khi chuẩn bị trước ở nhà nội dung BT1
(liệt kê những bài văn tả con vật em đã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp 4).
- Giấy khổ to viết sẵn lời giải cho BT2a, b (xem như ĐĐH dùng trongn
nhiều năm).


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> <b><sub>2. Bài cũ:</sub></b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra vở của một số học
sinh đã chuẩn bị trước ở nhà BT1 (Liệt
kê những bài văn tả con vật em đã đọc,
đã viết trong học kì 2, lớp 4 …).


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Ôn tập về văn tả con vật
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: </b>Ơn tóm tắt đặc điểm.


<b>Bài tập 1: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhắc chú ý thực hiện lần lượt 2
yêu cầu của bài.


<b>-</b> Yêu cầu 1: Liệt kê những bài văn tả con


vật các em đã đọc trong các tiết Tập làm
văn và Tập đọc.


<b>-</b> Yêu cầu 2: Nêu tóm tắt đặc điểm hình
dáng của một con vật em chọn tả.


<b>-</b> Giáo viên phát riêng bút dạ và giấy khổ
to cho 3, 4 học sinh viết tóm tắt đặc điểm
hình dáng và hoạt động của một con vật
em chọn tả trên giấy.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại, các em đã
đọc nhiều bài văn tả con vật, đã tập quan
sát, chọn lọc chi tiết, viết một đoạn tả hình
dáng hoặc hoạt động của con vật.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b> </b><b> Hoạt động 2: </b>Phân tích bài văn.


<b>-</b> Những tiết Tập làm văn trong sách


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> 1 H đọc đề bài trong SGK.


<b>-</b> Trao đổi theo nhóm nhỏ, viết nhanh ra
nháp tên các bài đã đọc, tên các đề bài đã
viết.



<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


-Học sinh dán bài lên bảng lớp, trình bày
tóm tắt đặc điểm (hình dáng, hoạt động)
của của một con vật.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh sửa bài theo lời giải đúng.
<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh , giỏi đọc bài Chim hoạ mi và
các câu hỏi sau bài.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại bài văn và các câu
hỏi, suy nghĩ, làm việc cá nhân hoặc trao
đổi theo cặp.


<b>-</b> Các em làm bài vào vở hoặc viết trên
nháp.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh sửa lại bài theo lời giải đúng.
<b>-</b> Trả lời viết vào vở câu hỏi 3.


<b>-</b> Học sinh tìm những chi tiết hoặc hình
ảnh so sánh trong bài mà em thích.



<b>-</b> Học sinh phát biểu tự do.


<b>-</b> Trong bài chỉ có một hình ảnh so sánh
(tiếng hót của chim hoạ mi có khi êm


Bài đã
đọc(viết


)


Tên bài (đề bài) Trang
Bài đã


đọc <b>--</b> Con Mèo HungĐàn ngang mới nở


<b>-</b> Con ngựa (đoạn văn)


<b>-</b> Đoạn tham khảo cách tả màu
sắc của mèo, lông mèo


<b>-</b> Con chuồn chuồn nước


<b>-</b> Con tê tê


<b>-</b> Chim công múa


<b>-</b> Con chim chiền chiện.


112 – 113


123 – 124
134
134 – 135
142 (TĐ)
145
156
164 (TĐ)
Bài đã


viết <b>-</b>điểm ngoại hình của con mèoQuan sát và miêu tả các đặt
(hoặc con chó) của nhà em hoặc
của nhà hàng xóm.


<b>-</b> Quan sát và miêu tả các hoạt
động thường xuyên của con mèo
(hoặc con chó) nói trên.


<b>-</b> Các đề kiểm tra (để lựa chọn):


<b>-</b> Viết một đoạn văn tả hình
dáng bên ngồi của con vật em
u thích.


<b>-</b> Viết đoạn văn tả thói quen sinh
hoạt và nột vài hoạt động chính
của một con vật mà em yêu thích.


124


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiếng Việt 4 tập 2 đã giúp các em biết cấu


tạo 3 phần của một bài văn tả con vật, cách
quan sát con vật, chọn lọc chi tiết miêu tả.
Trên cơ sở những kiến thức đã có, các em
sẽ trả lời được những câu hỏi của bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại, dán lên
bảng lớp giấy khổ to viết sẵn lời giải.


Caâu c:


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài.


<b>-</b> Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết,
hình ảnh đó?


<b> Hoạt động 3: </b>Củng cố.


<b>-</b> Tả miệng 1 bộ phận của con vật em yêu
thích.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Viết bài văn tả con vật.


đềm, có khi rộn rã, như một điệu đàn trong
bóng xế mà âm thanh vang mãi trong tĩnh
mịch …).


=============================================


<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Lập dàn ý , hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân
vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm
nghĩ của mình về nhân vật , kễ rõ ràng rành mạch ) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một
phụ nữ có tài


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV : Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phụ
nữ có tài.


- Bảng phụ viết đề bài kể chuyện.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>Ổn định.


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh
hiểu yêu cầu đề bài.



<b>-</b> <sub>Giáo viên gạch dưới những từ ngữ cần</sub>


chú ý: Kể một chuyện em đã nghe, đã
đọc về một nữ anh hùng, hoặc một phụ nữ
có tài giúp học sinh xác định đúng yêu
cầu của đề, tranh kể chuyện lạc đề tài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Trao đổi về nội dung câu


chuyện.


<b>-</b> Giáo viên nói với học sinh: theo cách
kể này, học sinh nêu đặc điểm của người
anh hùng, lấy ví dụ minh hoạ.


<b>-</b> Giáo viên tính điểm.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà tập kể lại câu
chuyện các em đã tập kể ở lớp cho người
thân (hoặc viết lại vào vở), chuẩn bị nội
dung cho tiết Kể chuyện tuần 30. (Kể
chuyện về một bạn nam hoặc một bạn nữ
được mọi người q mến).


<b>-</b> Chuẩn bị:


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



nghĩa câu chuyện và bài học em tự rút r
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng toàn bộ phần
Đề bài và Gợi ý 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại.


<b>-</b> Học sinh nêu tên câu chuyện đã chọn
(chuyện kể về một nhân vật nữ của Việt
Nam hoặc của thế giới, truyện em đã đọc,
hoặc đã nghe từ người khác).


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc Gợi ý 2, đọc cả </sub><b><sub>M: </sub></b><sub>(kể</sub>


theo cách giới thiệu chân dung nhân vật
nử anh hùng La Thị Tám.


<b>-</b> 1 học sinh đọc Gợi ý 3, 4.


<b>-</b> 2, 3 học sinh khá, giỏi làm mẫu – giới
thiệu trước lớp câu chuyện em chọn kể
(nêu tên câu chuyện, tên nhân vật), kể
diễn biến của chuyện bằng 1, 2 câu).
<b>-</b> Học sinh làm việc theo nhóm: từng học
sinh kể câu chuyện của mình, sau đó trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.



<b>-</b> <sub>Kết thúc chuyện, mỗi em đều nói về ý</sub>


nghĩa chuyện, điều các em hiểu ra nhờ câu
chuyện.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay
nhất, hiểu chuyện nhất.


================================================
<b> CHÍNH TẢ </b>(Nghe-viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết đúng chính tả ;viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (in-tơ-nét), tên riêng nước
ngoài, tên tổ chức


<i> -</i> Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức ( BT2,3 )


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, SGK.
+ HS: Vở, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cuõ:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh


nghe – viết.


<b>-</b> Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK.
<b>-</b> Nội dung đoạn văn nói gì?


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phạn ngắn trong câu cho học sinh viết.
<b>-</b> Giáo viên đọc lại tồn bài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm


bài.
<b> Baøi 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in
nghiêng trong đoạn văn chưa viết đúng
quy tắc chính tả, nhiệm vụ của các em
nói rõ những chữ nào cần viết hoa trong


mỗi cụm từ đó và giải thích lí do vì sao
phải viết hoa.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các
huân chương trong SGK dựa vào đó làm
bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


<b>-</b> Thi đua: Ai nhanh hơn?


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên
huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
<b>-</b> Học sinh sửa bài tập 2, 3.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh nghe.


<b>-</b> Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi
giang, thông minh, được xem là 1 mẫu
người của tương lai.


<b>-</b> 1 học sinh đọc bài ở SGK.


<b>-</b> Học sinh viết bài.


<b>-</b> Học sinh sốt lỗi theo từng cặp.
<b>Hoạt động nhóm đôi.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Đề bài: Giáo viên phát cho mỗi học
sinh 1 thẻ từ có ghi tên các huân chương,
danh hiệu, giải thưởng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa
(tt)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS chơi trị chơi theo hướng dẫn của GV


==============================================


<b> </b>

<b> </b>

<b>TỐN</b>




<b>ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các
đơn vị đo thông dụng).


-Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân.
- Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3 cột 1


<i><b> - HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng đơn vị đo diện tích.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về độ dài và đo độ dài.
<b>-</b> Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.


<b>-</b> Nhận xét chung.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ơn tập về đo diện
tích.


 Ghi tựa.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Đọc bảng đơn vị đo diện


tích.
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Thực hiện.
<b>-</b> Giáo viên chốt:


 Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau


100 lần.


<b>-</b> Khi đo diện tích ruộng đất người ta cịn
dùng đơn vị a – hay ha.


<b>-</b> a là dam2


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 2 học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc kết quả tiếp sức.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc bảng đơn vị đo diện tích ở
bài 1 với yêu cầu của bài 1.



<b>-</b> Làm vào vở.
<b>-</b> Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> <sub>ha là hn</sub>2
<b>-</b> GV chữa bài


<b> Hoạt động 2: </b>Luyện tập thực hành.


<b>-</b> Yêu cầu làm bài 2. ( cột 1 )
- GV cho HS đọc đề


<b>-</b> <sub>Nhận xét:</sub><sub> Nêu cách đổi ở dạng thập</sub>


phân.


<b>-</b> Đổi từ đơn vị diện tích lớn ra bé ta dời
dấu phẩy sang phải, thêm 0 vào mỗi cột
cho đủ 2 chữ số.


- GV cho HS thi đua giải BT


- GV nhận xét


*<i><b> HS khá , giỏi làm phần còn lại .</b></i>


<b>Bài 3 ( cột 1</b> ) :<b> </b>- GV cho HS đọc đề
<b>-</b> Lưu ý viết dưới dạng số thập phân.
<b>-</b> Chú ý bài nối tiếp từ m2


 a  ha 6000



m2<sub> = 60a = </sub> 60


100 ha = 0,6 ha.
<b>-</b> GV cho HS đọc tiếp nối BT
<b>-</b> GV nhận xét


<b>-</b> <i><sub>* </sub><b><sub>HS khá , giỏi làm BT còn lại</sub></b></i>


<b> Hoạt động 3:</b> Giải tốn.


<b>-</b> Chú ý các đơn vị phải đúng theo yêu
cầu đề bài.


<b>-</b> Nhaän xeùt.


<b> Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Thi đua đổi nhanh, đúng.


<b>-</b> Mỗi đội 5 bạn, mỗi bạn đổi 1 bài tiếp
sức.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Thi đua nhóm đội (A, B)
<b>-</b> Đội A làm bài 2a



<b>-</b> Đội B làm bài 2b
<b>-</b> Nhận xét chéo.


<b>-</b> Nhắc lại mối quan hệ của hai đơn vị
<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Thực hiện.


<b>-</b> Sửa bài (mỗi em đọc một số).
<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Thực hiện.


<b>-</b> 1 học sinh làm bảng rồi sửa bài.


<b>-</b> Thi đua 4 nhóm tiếp sức đổi nhanh,
đúng.


<b> </b>

==========================================


<b> </b>

<b>TỐN</b>



<b>ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thể tích.



- Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3cột 1


<i><b> - HS khá , giỏi làm được các BT cịn lại .</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về số đo diện tích.
<b>-</b> Sửa bài 3, 4/ 66.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ơn tập về đo thể
tích.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan hệ giữa m3 , dm3 ,


cm3<sub>.</sub>



<b>Bài 1:</b>- GV cho HS đọc đề
<b>-</b> Kể tên các đơn vị đo thể tích.
<b>-</b> Giáo viên chốt:


 m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.
 Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn


kém nhau 1000 lần.
- GV chữa bài


<b> Hoạt động 2: </b>Viết số đo thể tích dưới


dạng thập phân.


<i><b> Bài2 ( cột 1 ) :</b></i>


- GV cho HS đọc đề


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra


nhỏ.


 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


- GV nhận xét


<i><b>* HS khá , giỏi làm phần còn lại . </b></i>


<b>Bài 3 ( cột 1 ) : Tương tự bài 2.</b>
- GV cho HS đọc đề và tự làm BT



<b>-</b> Nhận xét và chốt lại: Các đơn vị đo
thể tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau
1000 lần vì thế mỗi hàng đơn vị đo thể
tích ứng với 3 chữ số.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Thực hiện
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Đọc xuôi, đọc ngược.
<b>-</b> Nhắc lại mối quan hệ.


<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Thực hiện theo cá nhân.
<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* HS khaù , giỏi làm phần còn lại . </b></i>


<b> Hoạt động 3: </b>So sánh số đo thể tích,


chuyển đổi số đo.


<b>Bài 4 ( HS khá , gioûi ) :</b>



<b>-</b> Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng
đơn vị đo rồi so sánh.


- GV chữa bài


<b> Bài 5 ( HS khá , giỏi ) :</b>
<b>-</b> Làm ở giờ tự học.
<b>-</b> Giáo viên chốt:


<b>-</b> <sub>V bể </sub>
 lít.


<b>-</b> <sub>Nước chứa trong bể ( 4 )</sub>


5
<b>-</b> Chiều cao mực nước.
<b>-</b> GV chữa bài


<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Về nhà làm bài 3, 5/ 67.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ơn tập về số đo thời gian.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Sửa bài.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Phân tích đề.
<b>-</b> Nêu cách giải.
<b>-</b> Cả nhóm thực hiện.


- HS chữa bài trên bảng lớp
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại quan hệ giữa đơn vị liền nhau.


<b>======================================================</b>


<b> </b>

<b>TỐN</b>


<b>ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.


-Biết giải bài tốn liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học.
- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3a


<i><b> - HS khá , giỏi làm được các BT cịn lại .</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về số đo diện tích.
<b>-</b> Sửa bài 3, 4/ 66.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ơn tập về đo thể
tích.


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan hệ giữa m3 , dm3


, cm3<sub>.</sub>


Bài 1:GV cho HS đọc đề
<b>-</b> Kể tên các đơn vị đo thể tích.
<b>-</b> Giáo viên chốt:


 m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.
 Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn


kém nhau 1000 lần.
- GV chữa bài



<b> Hoạt động 2: </b>Viết số đo thể tích dưới


dạng thập phân.


Bài2:-GV cho HS đọc đề


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra


nhỏ.


 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


- GV chữa bài


<b>Bài 3 a: Tương tự bài 2.</b>


<b>-</b> Nhận xét và chốt lại: Các đơn vị đo
thể tích liền kề nhau gấp hoặc kém
nhau 1000 lần vì thế mỗi hàng đơn vị đo
thể tích ứng với 3 chữ số.


<i><b>- HS khá , giỏi làm phần còn lại .</b></i>


<b> Hoạt động 3: Dành cho HS khá ,</b>


<b>giỏi ) </b>


So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số
đo.



Bài 4:-GV cho HS đọc đề


<b>-</b> Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng
đơn vị đo rồi so sánh.


- GV chữa bài


Bài 5:-GV cho HS đọc đề
<b>-</b> Làm ở giờ tự học.


<b>-</b> Giáo viên chốt:


<b>-</b> <sub>V bể </sub>
 lít.


<b>-</b> Nước chứa trong bể ( 4 )
5
<b>-</b> Chiều cao mực nước.
<b>-</b> GV nhận xét


<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố.


<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Thực hiện
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Đọc xuôi, đọc ngược.
<b>-</b> Nhắc lại mối quan hệ.



<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Thực hiện theo cá nhân.
<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Về nhà làm bài 3, 5/ 67.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc lại quan hệ giữa đơn vị liền nhau.


<b>TOÁN</b>


<b> ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
-Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thời gian.


-Xem đồng hồ.


- Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3


<i><b> - HS khá , giỏi làm được các BT cịn lại .</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về số đo thể tích.
<b>-</b> Sửa bài 3, 5/ 97.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ơn tập về số đo
thời gian.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan hệ giữa các đơn


vị đo thời gian.
<b> </b> <b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách đổi số đo thời gian.


<b>-</b> GV chữa bài .



 <b>Hoạt động 2:</b> Viết và chuyển đổi số


đo thời gian.
<b>Bài 2: ( cột 1 ) </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- GV cho HS thực hiện


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Bài 3: Miệng.
<b>-</b> Bài 4: Bảng lớp.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Đọc đề.
<b>-</b> Làm cá nhân.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh đọc bài.


<b>-</b> Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Nhấn mạnh, chú ý cách đổi dưới dạng.


 Danh số phức ra đơn và ngược lại.
 Dạng số tự nhiên sang dạng phân số,



dạng thập phân.


<i><b>* Hs khá , giỏi làm phần còn lại .</b></i>


 <b>Hoạt động 3:</b> Xem đồng hồ.


<b>Baøi 3:</b>


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>


<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “
Quay kim đồn hồ”


<b>-</b> Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe
hiệu lệnh giờ thì học sinh có nhiệm vụ
chỉnh đồng hồ cho đúng theo yêu cầu.
<b> Bài 4 ( HS khá , giỏi ) :</b>


<b>-</b> GV cho HS đọc đề và GV HD – HS tự
thực hiện .


 Tìm S đã đi (1 1<sub>2</sub> = 1,5)


<b>-</b> Tỷ số phần trăm đã đi so với quãng
đường.


<b>-</b> GV chữa bài


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.



<b>-</b> Các tổ thay phiên nhau đặt đề rồi giải.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài 2/ 68/ SGK.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tham gia trị chơi “Chỉnh kim đồng
hồ”.


<b>-</b> Đọc đề.


<b>-</b> Phân tích cách giải.


<b>-</b> Làm vào chỗ trống của vở bài tập để
chứng minh kết quả.


- HS nhận xét


<b>====================================================</b>
<b>TỐN</b>


<b> PHÉP CỘNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải
toán.


- Làm được các BT: 1; 2(cột 1 ); 3; 4


<i><b>- HS khá , giỏi làm được các BT còn </b></i>



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Thẻ từ để học sinh thi đua.
+ HS: Bảng con.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về số đo thời gian.
<b>-</b> Sửa bài 2 a, b trang 68 SGK


<b>-</b> GV nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>“Ơn tập về phép cộng”.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Luyện tập.


<b>Baøi 1: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại tên
gọi các thành phần và kết quả của phép
cộng.


<b>-</b> Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng ?


Cho ví dụ


<b>-</b> Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính
cộng (Số tự nhiên, số thập phân)


<b>-</b> Nêu cách thực hiện phép cộng phân số?
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
- GV nhận xét


<b> Bài 2 ( cột 1 ): </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm đơi cách làm.


<b>-</b> Ở bài này các em đã vận dụng tính chất gì
để tính nhanh.


<b>-</b> Yêu cần học sinh giải vào vở
<b>-</b> GV nhận xét


*<i><b>HS khá , giỏi làm bài còn lại .</b></i>


<b> Baøi 3: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu cách dự đoán kết quả?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lựa chọn cách nhanh
hơn.



- Học sinh sửa bài:


2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
54 giờ = 2 ngày 6 giờ


30 phút = 1<sub>2</sub> giờ = 0,5 giờ


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Hs đọc đề và xác định yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh nhắc lại


<b>-</b> <sub>Tính chất giao hốn, kết hợp, cộng với</sub>


O


<b>-</b> Học sinh nêu .


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu 2 trường hợp: cộng cùng</sub>


mẫu và khác mẫu.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh thảo luận, nêu hướng giải từng
bài.


<b>-</b> Học sinh trả lời, tnh1 chất kết hợp
<b>-</b> Học sinh giải + sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
<b>-</b> Cách 1: x = 0 vì 0 cócơng5 với số nào
cũng bằng chính số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> GV nhận xét
<b>Bài 4 : </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.


- GV chữa bài


<b>Baøi 5: ( HS khá , giỏi ) </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.


- GV chữa bài


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.



- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
- Thi đua ai nhanh hơn?


- Ai chính xác hơn? (trắc nghiệm)
Đề bài :


1) 35,006 + 5,6


A. 40,12 C. 40,066
B. 40,66 D. 40,606
2) <sub>5</sub>2 + 3<sub>5</sub> có kết quả là:
A. <sub>10</sub>5 C. <sub>25</sub>5
B. 1 D. 1<sub>2</sub>
3) 4083 + 75382 có kết quả là:
A. 80465 C. 79365
B. 80365 D. 79465


<b>5. Tổng kết – dặn dò:</b>


- Về ơn lại kiến thức đã học về phép trừ.


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Phép trừ.</sub>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


cộng với 0.


<b>-</b> Học sinh đọc đề
<b>-</b> Học sinh nêu



<b>-</b> Học sinh giải vở và sửa bài.
Giải


Ngày thứ hai cửa hàng bán:
175,65 + 63,47 = 239, 12 (m)
Ngày thứ ba cửa hàng bán:
239, 12 + 70,52 = 309,64 (m)
Cả 3 ngày cửa hàng bán:


175,65 + 239, 12 + 309,64 = 724,41 (m)
Đáp số: 724,41m


- Học sinh nêu


- HS làm bài và chữa bài


D


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> LỊCH SỬ</b>


<b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết Nhà máy thỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ , hi sinh của cán
bộ , công nhân VN và Liên Xô .



- Biết nhà máy Thủy Điện Hịa Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây
dựng đất nước : cung cấp điện , ngăn lũ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: nh trong SGK, bản đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy)
+ HS: Nội dung bài.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Hoàn thành thống nhất đất nước.
<b>-</b> Nêu những quyết định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên quốc hội khố VI?
<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp quốc
hội khoá VI?


 Nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Sự ra đời của nhà máy thuỷ



điện Hồ Bình.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi:


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được sây
dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian
bao lâu.


- <i><b>Giáo viên giải thích sở dĩ phải dùng từ</b></i>


<i><b>“chính thức” bởi vì từ năm 1971 đã có</b></i>
<i><b>những hoạt động đầu tiên, ngày càng tăng</b></i>
<i><b>tiến, chuẩn bị cho việc xây dựng nhà máy.</b></i>
<i><b>Đó là hàng loạt cơng trình chuẩn bị: kho</b></i>
<i><b>tàng, bến bãi, đường xá, các nhà máy sản</b></i>
<i><b>xuất vật liệu, các cơ sở sửa chữa máy móc.</b></i>
<i><b>Đặc biệt là xây dựng các khu chung cư lớn</b></i>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 học sinh


<b>Hoạt động nhóm.</b>
<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm 4.


(đọc sách giáo khoa  gạch dưới các ý


chính)
- Dự kiến:



- nhà máy được chính thức khởi cơng xây
dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979.


- Nhà máy được xây dựng trên sơng Đà,
tại thị xã Hồ bình.


- sau 15 năm thì hoàn thành( từ 1979


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>bao gồm nhà ở, cửa hàng, trường học, bệnh</b></i>
<i><b>viện cho 3500 cơng nhân xây dựng và gia</b></i>
<i><b>đình họ.</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ
vị trí xây dựng nhà máy.


 Giáo viên nhận xét + chốt+ ghi bảng.


“ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây
dựng từ ngày 6/11/1979 đến ngày
4/4/1994.”


<b> Hoạt động 2:</b> Quá trình làm việc trên cơng


trường.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi:


Trên công trường xây dựng nhà máy
thuỷ điện Hồ Bình, cơng nhân Việt Nam
và chun gia liên sơ đã làm việc như thế


nào?


 <b>Hoạt động 3:</b> Tác dụng của nhà máy


thuỷ điện Hồ Bình.


- Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả lời
câu hỏi.


- Tác dụng của nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình?


 Giáo viên nhận xét + chốt.
<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố.


- Nêu lại tác dụng của nhà máy thuỷ điện
hồ bình?


 Nhấn mạnh: Nhà máy thuỷ điện hồ bình


là thành tựu nổi bật trong 20 năm qua.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Học sinh chỉ bản đồ.
<b>Hoạt động nhóm đơi</b>


- Học sinh đọc SGK, thảo luận nhóm đoi,


gạch dưới các ý chính.


Dự kiến


- Suốt ngày đêm có 3500 người và hàng
ngàn xe cơ giới làm việc hối hả trong
những điều kiện khó khăn, thiếu thốn.
- Thuật lại cuộc thi đua” cao độ 81 hay là
chết!” nói lên sự hy sinh quên mình của
những người xây dựng…….


- Học sinh làm việc cá nhân, gạch dưới
các ý cần trả lời.


1 số học sinh nêu


- Học sinh nêu


<b>==================================</b>
<b> </b>

<b>KHOA HOÏC </b>



<b> SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> GV: - Hình vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.
<b>-</b> HSø: - SGK.


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Sự sinh sản và ni con của
chim.


<b>-</b> Giáo viên nhận xeùt.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> “Sự sinh sản
của thú”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát.


 Giáo viên kết luận.


<i><b>- Thú là lồi động vật đẻ con và nuôi</b></i>
<i><b>con bằng sửa.</b></i>


<i><b>- Thú khác với chim là:</b></i>


<i><b>+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở</b></i>
<i><b>thành con.</b></i>


<i><b>+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong</b></i>
<i><b>bụng mẹ, thú non sinh ra đã có hình</b></i>
<i><b>dạng như thú mẹ.</b></i>


<i><b>- Cả chim và thú đều có bản năng</b></i>


<i><b>nuôi con tới khi con của chúng có thể</b></i>
<i><b>tự đi kiếm ăn.</b></i>


<b> Hoạt động 2</b>: Làm việc với phiếu học


tập.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học tập cho các
nhóm.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác
trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát các
hình 1, 2 trang 112 SGK.


+ Chỉ vào bào thai trong hình.


+ Bào thai của thú được ni dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai
mà bạn nhìn thấy.


+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú
con và thú mẹ?


+ Thú con mới ra đời được thú mẹ ni


bằng gì?


+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim,
bạn có nhận xét gì?


<b>-</b> Đại diện trình bày.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát các
hình.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Hoạt động 3</b>: Củng cố.


<b>-</b> Thi đua hái hoa dân chủ (2 dãy).
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sự ni và dạy con của
một số lồi thú”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


một lứa


<b>-</b> 1 con <b>-</b> Trâu, bò, ngựa,


hươu, nai hoẵng,
voi, khỉ …


<b>-</b> Từ 2 đến 5
con


<b>-</b> Hổ sư tử, chó,
mèo,...


<b>-</b> Trên 5 con <b>-</b> Lợn, chuột,…


<b> ======================================</b>


<b> KHOA HỌC</b>



<b>SỰ NI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được ví dụ về sự ni và dạy con của 1 số loài thú ( hổ , hươu ) .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - Hình vẽ trong SGK trang 114, 115.
<b>-</b> HSø: - SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Sự sinh sản của thú.


 Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Sự ni và dạy con
của một số loài thú.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.


<b>-</b> Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni
con của hổ.


<b>-</b> Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và nuôi
con của hươu, nai, hoẵng.


 Giáo viên giảng thêm cho học sinh :


Thời gian đầu, hổ con đi theo dỏi cách
săn mồi của hổ mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ
săn mồi.


<b>-</b> Chạy là cách tự vệ tốt nhất của các con


<b>-</b> Haùt



<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác
trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận các
câu hỏi trang 114 SGK.


<b>-</b> Đại diện trình bày kết quả.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


<b>-</b> Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục xuống
đất trong đám cỏ lau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hươu, nai hoẵng non để trốn kẻ thù.


<b> Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Săn mồi”.


<b>-</b> Tổ chức chơi:


<b>-</b> Nhóm 1 cử một bạn đóng vai hổ mẹ và
một bạn đóng vai hổ con.


<b>-</b> Nhóm 2 cử một bạn đóng vai hươu mẹ
và một bạn đóng vai hươu con.


<b>-</b> Cách chơi: “Săn mồi” ở hổ hoặc chạy
trốn kẻ thù ở hươu, nai.



<b>-</b> Địa điểm chơi: động tác các em bắt
chước.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Đọc lại nội dung phần ghi nhớ.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Thực vật, động
vật”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


đến gần con mồi.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh tiến hành chơi.


<b>-</b> Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau.


===================================


<b>Đạo đức </b>



<b> BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiết 1) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương .
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên .



- Biết giữ gìn , bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng .


- Than đá, rừng cây, nước dầu mỏ, khí đốt, gió, ánh sáng mặt trời,… là những tài
nguyên thiên nhiên quý, cung cấp năng lượng phục vụ cho cuộc sống của con người.


- Các tài nguyên thiên nhiên trên chỉ có hạn, vì vậy chúng ta cần phải khai thác
chúng một cách hợp lí và sử dụng có hiệu quả vì lợi ít của tất cả mọi người.


* GDKNS:


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin về tình hình tài ngun ở nước ta.


- Kĩ năng tư duy phê phán ( biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài
nguyên thiên nhiên.


- Kĩ năng ra quyết định ( Biết ra quyết định đúng trong các tình huống để bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về bảo vệ tài ngun thiên nhiên.


- GDMT: GDHS cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ………
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: SGK Đạo dức 5. Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…)
HS: SGK Đạo dức 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động:</b>



<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Thảo luận tranh trang


44/ SGK.


<b>-</b> Giáo viên chia nhóm học sinh .


<b>-</b> Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm
học sinh quan sát và thảo luận theo các
câu hỏi:


<b>-</b> Tại sao các bạn nhỏ trong tranh say
sưa ngắm nhìn cảnh vật?


<b>-</b> Tài ngun thiên nhiên mang lại ích
lợi gì cho con người?


<b>-</b> Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
như thế nào?


 <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh làm bài tập 1/


SGK.


<b>-</b> Giaùo viên giao nhiệm vụ cho học


sinh.


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh lên
trình bày.


<b>-</b> <sub>Kết luận: </sub><i><b><sub>Tất cả đều là tài nguyên</sub></b></i>


<i><b>thiên nhiên trừ nhà máy xi măng và</b></i>
<i><b>vườn cà phê. Tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>được sử dụng hợp lí là điều kiện bào</b></i>
<i><b>đảm cuộc sống trẻ em được tốt đẹp,</b></i>
<i><b>không chỉ cho thế hệ hôm nay mà cả</b></i>
<i><b>thế hệ mai sau được sống trong mơi</b></i>
<i><b>trường trong lành, an tồn như Quyền</b></i>
<i><b>trẻ em đã quy định.</b></i>


 <b>Hoạt động 3:</b> Học sinh làm bài tập


4/ SGK.


- <i><b>Kết luận: việc làm đ, e là đúng.</b></i>


 <b>Hoạt động 4:</b> Học sinh làm bài tập


3/ SGK.


<b>-</b> Hát .


<b>Hoạt động nhóm 4, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>-</b> Từng nhóm thảo luận.


<b>-</b> Từng nhóm lên trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo
luận.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.
<b>-</b> Học sinh đại diện trình bày.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên
cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Kết luận:


<i><b>- Các ý kiến c, đ là đúng.</b></i>
<i><b>- Các ý kiến a, b là sai.</b></i>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Tìm hiểu về một tài nguyên thiên
nhiên của Việt Nam hoặc của địa
phương.


<b>-</b> Nhận xét tiết học, Chuẩn bị: “Tiết 2”.


<b>-</b> Cả lớp trao đổi, bổ sung.



<b>-</b> Học sinh đọc câu Ghi nhớ trong SGK.


<b>===========================================</b>
<b>ĐỊA LÍÙ</b>


<b> CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ghi nhớ 4 đại dương: TBD – ÂDD – BBD – ĐTD – là đại dương lớn nhất .
- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ ( lược đồ ) .


- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ ) để tìm 1 số đặc điểm nổi bật về diện
tích , độ sâu của mỗi đại dương .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ thế giới.


+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


<b> </b>- Ổn định lớp.
- Cho học sinh hát.



<b>2. Bài cũ:</b> Châu đại dương và châu Nam
cực.


<b>-</b> Đánh gía, nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài mới: </b>


“Các Đại dương trên thế giới”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Trên Trái Đất có mầy


đại dương? Chúng ở đâu?


+ Haùt


<b>-</b> Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Làm việc theo cặp


<b>-</b> Học sinh quan sát hình 1, hình 2, hình
3 trong SGK, rồi hoàn thành bảng sau
vào giấy.


STT Đại Dương Giáp với
CLục


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện phần trình bày.



 <b>Hoạt động 2: </b>Mỗi đại dương có đặc


điểm gì?


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hồn thiện phần trình bày.


<b>-</b> Giáo viên u cầu một số học sinh chỉ
trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới vị
trí và mơ tả từng đại dương theo thứ tự: vị
trí địa lí, diện tích, độâ sâu.


 <i><b>Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có 4</b></i>


<i><b>đại dương, trong đó Thái Bình Dương là</b></i>
<i><b>đại dương có diện tích lớn nhất và cũng</b></i>
<i><b>chính là đại dương có độ sâu trung bình</b></i>
<i><b>lớn nhất.</b></i>


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- Hs đọc ghi nhớ.


- GV liên hệ – Giáo dục.
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm”.



Dương
2 n ĐDương
3 ĐT dương
4 BB Dương


<b>-</b> 1 số học sinh lên bảng trình bày kết
qủa làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trí
các đại dương trên quả địa cầu hoặc bản
đồ thế giới.


<b>-</b> Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Học sinh trong nhóm dựa vào bảng số
liệu, thảo luận theo gợi ý sau:


+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn
đến nhỏ về diện tích.


+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương
nào?


+ Đại dương nào có nhiệt độ trung bình
nước biển thấp nhất? Giải thích tại sao
nước biển ở đó lại lạnh như vậy?


<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
làm việc nhóm trước lớp.


<b>-</b> Học sinh khác bổ sung.



<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×