BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
-----------------------------
ĐẶNG THU HƯƠNG
MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI
XÃ ĐA TỐN, HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Hà Nội, 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
-----------------------------
ĐẶNG THU HƯƠNG
MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI
XÃ ĐA TỐN, HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Kinh tế Nông nghiệp
Mã số: 60.31.10
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGÔ VĂN HẢI
Hà Nội, 2011
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tại trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, theo
chương trình đào tạo Cao học Khố 17 (2009-2011), chun ngành Kinh tế
Nơng nghiệp tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường đã tạo điều
kiện tốt cho chúng tơi suốt q trình học tập tại trường. Cảm ơn các Thầy, cô
trong khoa Đào tạo sau đại học, Thầy cô bộ môn Kinh tế và các bộ mơn khác
đã nhiệt tình giảng dạy truyền đạt kiến thức cho các học viên chúng tôi.
Đặc biệt cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của Tiến sĩ Ngô Văn Hải đã tạo
điều kiện chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực tập và
hồn thành Luận văn tốt nghiệp.
Tơi xin trân trọng cảm ơn: UBND xã, Ban lãnh đạo các thôn, các hộ gia
đình trong xã Đa Tốn đã tạo mọi điều kiện giúp tơi trong suốt q trình thực
tập, điều tra, phỏng vấn, làm luận văn tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP. Hà
Nội. Cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của đồng nghiệp, anh em, bạn bè và các
học viên trong lớp K17 đã ủng hộ, giúp đỡ tơi hồn thành luận văn.
Do điều kiện thời gian và năng lực có hạn, bản thân tơi cũng đã cố
gắng, nỗ lực hết mình đề hồn thành luận văn tốt nghiệp. Song sẽ không tránh
khỏi những khiếm khuyết. Rất mong được các thầy, cô, các nhà khoa học, các
đồng nghiệp và mọi người tiếp tục đóng góp ý kiến để xây dựng đề tài nghiên
cứu được hồn thiện hơn.
Tơi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, tháng 10 năm 2011
Tác giả
Đặng Thu Hương
ii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i
Mục lục.............................................................................................................. ii
Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................ iv
Danh mục các bảng ........................................................................................... v
Danh mục các hình ........................................................................................... vi
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 2
1.1 Cơ sở lý luận............................................................................................ 2
1.2 Cơ sở thực tiễn......................................................................................... 7
1.2.1 Tổng quan tình hình thực hiện phát triển nguồn nhân lực nông thôn
nước ta hiện nay. ....................................................................................... 7
1.2.2. Hệ thống cơ chế chính sách phát triển nguồn nhân lực nông thôn
của Trung ương và địa phương ............................................................... 10
1.2.3. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực nông thôn ở các địa
phương trong nước và trên thế giới......................................................... 11
1.2.4. Những bài học rút ra từ kinh nghiệm nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực nông thôn ở các nước đối với Việt Nam ................................... 17
1.3. Những nhận xét rút ra từ việc nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về
nguồn nhân lực nông thôn ........................................................................... 20
Chương 2 MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .........................................................................................................25
2.1. Mu ̣c tiêu nghiên cứu ............................................................................. 25
2.1.1. Mục tiêu tổng quát ......................................................................... 25
2.1.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................... 25
2.2. Đố i tươ ̣ng và pha ̣m vi nghiên cứu ........................................................ 25
2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 25
2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu........................................................ 25
2.3.2. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................. 26
iii
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 27
3.1. Giới thiệu chung về địa bàn nghiên cứu............................................... 27
3.1.1. Vị trí địa lý ..................................................................................... 27
3.1.2. Khí hậu, thời tiết ............................................................................ 27
3.1.3. Tài nguyên thiên nhiên .................................................................. 28
3.1.4. Dân số, lao động ............................................................................ 29
3.1.5. Cơ sở hạ tầng ................................................................................. 29
3.1.6. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế .................................. 32
3.2. Đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế xã hội theo chương trình xây
dựng nơng thơn mới của xã Đa Tốn, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội .................. 33
3.3. Thực trạng đề án xây dựng nông thôn mới của xã Đa Tốn, H. Gia Lâm,
TP. Hà Nội ................................................................................................... 35
3.4. Thực trạng nguồn nhân lực của xã Đa Tốn, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội 36
3.4.1 Tình hình nguồn nhân lực của xã Đa Tốn ...................................... 36
3.4.2 Tình hình chất lượng nguồn nhân lực của xã Đa Tốn ................... 41
3.4.3 Tình hình nguồn nhân lực của các hộ diêu tra tại xã Đa Tốn ....... 44
3.4.4 Tác động của các chính sách phát triển nguồn nhân lực triển khai
tại xã Đa Tốn. .......................................................................................... 50
3.5 Đánh giá nguồn nhân lực trong tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, Hà Nội . 51
3.5.1. Đánh giá nhu cầu nguồn lực lao động và dự báo trong thời gian
tới tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội........................................ 55
3.5.2. Dự báo nhu cầu lao động của xã Đa Tốn trong tương lai ............ 56
3.6. Định hướng, giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực nông nghiệp xã Đa Tốn trong thời gian tới ........................................... 59
3.6.1. Định hướng .................................................................................... 59
3.6.2. Đề xuất những giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của
xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội .................................................. 61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iv
BNNPTNT
CNH-HĐH
CN-TTCN
CN-TTCN-XD
CP
ĐH-CĐ
ĐVT
GDP
HĐND
HTX
HTXDVNN
HRDPC
KHKT
KH-KT&CN
KT-XH
LĐ
LĐNT
NN
NQ
SL
TBKT
THCS
TL
TMDV
TT
TTg
TP
TW
QĐ
UBND
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bộ nông nghiệp và phát triển nơng thơn
Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Cơng nghiệp tiểu thủ cơng nghiệp
Cơng nghiệp tiểu thủ cơng nghiệp xây dựng
Chính phủ
Đại học, cao đẳng
Đơn vị tính
Tổng thu nhập quốc dân
Hội đồng nhân dân
Hợp tác xã
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
Human Rersource Development Planning Centre
Khoa học kỹ thuật
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Kinh tế xã hội
Lao động
Lao động nông thôn
Nông nghiệp
Nghị quyết
Số lượng
Tiến bộ kỹ thuật
Trung học cơ sở
Tỷ lệ
Thương mại dịch vụ
Thông tư
Thủ tướng
Thành phố
Trung ương
Quyết định
Ủy ban nhân dân
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
1.1
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm ngày
6
01 tháng 07 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
1.2
Phân bố lực lượng nông thôn theo 8 vùng lãnh thổ
7
1.3
Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ
9
tuổi phân theo vùng
3.1
Tình hình cơ cấu lao động của xã (2008-2010)
36
3.2
Số lượng, chất lượng cán bộ công chức của xã (2009-2011)
38
Phân theo độ tuổi lao động
3.3
Số lượng, chất lượng cán bộ cơng chức của xã (2009-2011)
39
Phân theo trình độ
3.4
Trình độ văn hóa nguồn nhân lực của xã (2008-2010)
41
3.5
Trình độ chuyên môn nguồn nhân lực của xã (2008-2010)
42
3.6
Dân số trong các thơn của xã
43
3.7 Tình hình kinh tế của các hộ điều tra năm 2011
44
3.8
Tình hình lao động của các hộ điều tra năm 2011
44
3.9
Tình hình phân bố nguồn nhân lực tại các hộ điều tra năm 2011
46
3.10 Chất lượng nguồn nhân lực trong các hộ điều tra
47
3.11 Chất lượng đào tạo nguồn nhân lực trong các hộ điều tra
48
3.12 Hỗ trợ kinh phí đào tạo nguồn nhân lực của xã
49
3.13 Phân tích SWOT nguồn nhân lực của xã Đa Tốn
51
3.14 Nhu cầu đào tạo nghề của lao động 3 xã
54
3.15 Nhu cầu làm việc trong các ngành kinh tế
55
3.16 Dự báo dân số đến năm 2021 của xã Đa Tốn
56
3.17 Dự báo nhu cầu lao động tại xã Đa Tốn
57
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT
Tên hình
Trang
1.1
Chiến lược nhân lực gắn với chiến lược phát triển kinh tế xã hội
5
3.1
Đồ thị so sánh cơ cấu lao động của xã năm 2008-2010
40
3.2
Đồ thị độ tuổi lao động của công chức xã năm 2008-2010
41
3.3
Đồ thị trình độ chun mơn của cơng chức xã năm 20082010
43
3.4
Đồ thị cơ cấu lao động của các hộ điều tra
48
3.5
Đồ thị dự báo nhu cầu lao động tại xã Đa Tốn
62
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phát triển nông thôn mới văn minh, hiện đại là chủ trương lớn, xuyên
suốt của Đảng và Nhà nước ta trong những năm gần đây. Thực hiện chủ
trương của Thành ủy, HĐND Thành phố Hà Nội về xây dựng nông thôn mới,
ngày 15/04/2010, UBND Thành phố đã ra Quyết định số 1719/QĐ-UBND
phê duyệt 15 xã trên địa bàn Thành phố làm điểm xây dựng . Bộ NN&PTNT ban hành Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/08/2009,
hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nơng thơn mới.
2. Chương trình 02/CTr-TU ngày 31/10/2008 của Thành uỷ Hà Nội thực hiện
Nghị quyết số 26/NQ-TW, Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
lần thứ VII (khố X) về nơng nghiệp, nơng dân, nơng thôn.
3. Đặng Vũ Chư và Ngô Văn Quế (1995), Phát huy nguồn nhân lực – yếu tố
con người trong sản xuất kinh doanh, NXB Giáo dục.
4. David Cherrington (1995), Quản lý nguồn nhân lực, NXB Thế giới.
5. PGS.TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng Hợp Thành
Phố Hồ Chí Minh.
6. Nguyễn Văn Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (1995), Giáo trình Quản trị
nhân lực, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Giáo dục.
7. Huy Hương, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, NXB Giao thông vận tải.
8. Phạm Minh Hạc, Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào cơng
nghiệp hóa – hiện đại hóa, NXB Chính trị Quốc gia.
9. Nguyễn Quang Hiển, Thị trường lao động, thực trạng và giải pháp, NXB
Thống kê.
10. Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05/08/2008 Hội nghị lần thứ VII
BCHTWW Đảng khóa X về nơng nghiệp, nơng dân, nơng thơn.
11. Nghị quyết Trung ương khóa II, III – Khóa VIII.
12. Nghị quyết đại hội đại biểu toàn quốc lân thứ 9 (4/2001) và lần thứ 10
(4/2006), NXB Chính trị Quốc gia.
13. Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ ban hành
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26NQ/TW ngày 05/8/2008 Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Khố X về nơng nghiệp, nông dân, nông thôn.
14. Lê Du Phong và Hồng Văn Hoa, Giáo trình Đào tạo cán bộ quản lý kinh
tế vĩ mô ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp, Trường Đại học Kinh tế
Quốc dân.
15. Nguyễn Thanh, Phát triển nguồn nhân lực phục vụ cơng nghiệp hóa –
hiện đại hóa đất nước, NXB Chính trị Quốc gia.
16. Phạm Đức Thành, Giáo trình Quản trị nhân lực, trường Đại học Kinh tế
Quốc dân, NXB Giáo dục (1995)
17. Thủ tướng Chính phủ ban hành, Quyết định số 1956/QĐ-TTg về đào tạo
nghề.
18. Thủ tướng Chính phủ ban hành, Quyết định số 491/2009/QĐ-TTg ngày
16/4/2009, Bộ tiêu chí quốc gia về nơng thơn mới
19. Vũ Bá Thể, Phát huy nguồn lực con người để cơng nghiệp hóa - hiện đại
hóa, kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam, NXB Lao động.
20. Nguyễn Phú Trọng và Trần Xuân Sầm, Luận cứ khoa học và việc nâng
cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh cơng nghiệp hóa
– hiện đại hóa đất nước, NXB Chính trị quốc gia.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1. Hiện trạng và dự kiến nâng cao chăm sóc y tế
Chỉ tiêu
TT
Hiện
trạng
ĐVT
I
Số cán bộ ở trạm y tế xã
Người
1
Bác sỹ
Người
2
Y sỹ
Người
1
3
Y tá, hộ lý, kỹ thuật viên
Người
4
Dược sỹ cao cấp
Người
5
Dược sỹ
Người
6
Dược tá
Người
II
Cơ sở y tế tư nhân
1
Số cơ sở
2
Số người hành nghề
Dự kiến
2015
2020
1
1
5
5
5
1
1
1
Cơ sở
8
8
8
Người
8
8
8
III Một số chỉ tiêu về y tế
1
Xã đã đạt chuẩn y tế xã chưa?
2
Số người tham gia bảo hiểm y tế
3
4
5
Tỷ lệ người dân tham gia các hình
thức BHYT
Tỷ lệ trẻ em được tiêm đủ các loại
vacxin
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong
độ tuổi
C/K
C
Người
2.675
%
22,20
45,00
60,00
%
99,9
99,9
99,9
%
11,2
3,0
0,0
0
0
6
Tỷ lệ phụ nữ sinh con thứ ba trở lên
%
4,2
7
Số hộ dùng nước SH hợp vệ sinh
Hộ
2.963
%
100,0
100,0
100,0
%
15,0
90,0
100,0
8
+
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước SH
hợp vệ sinh
Tr.đó: Tỷ lệ hộ dùng nước sạch
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Phụ lục 1.2. Dân số và lao động
Chỉ tiêu
TT
ĐVT
Năm
Năm
2005
2010
I
Tổng dân số
Người
11.026
12.863
1
Nông nghiệp
Người
8.896
8.929
2
Phi nông nghiệp
Người
2.130
3.934
II
Dân số phân theo dân tộc
1
Kinh
Người
11.017
12.854
2
Dân tộc khác
Người
9
9
12.863
III Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%
IV Số hộ gia đình
Hộ
2.622
2.851
1,32
1
Nơng nghiệp
Hộ
1.808
2.037
2
Phi nơng nghiệp
Hộ
814
814
Người
5.212
5.460
1.1 Nơng nghiệp
Người
3.455
3.646
1.2 CN-TTCN-Xây dựng
Người
1.385
1.391
1.3 Dịch vụ, thương mại
Người
372
423
2.1 Đã qua đào tạo
Người
2.853
3.309
2.2 Chưa qua đào tạo
Người
2.359
2.151
9,5
8,3
V
2
3
LĐ đang làm việc trong các
ngành KT
Trình độ lao động
Tỷ lệ lao động thiếu việc làm
%
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Phụ lục 1.3. Hiện trạng các ngành phi nông nghiệp
Chỉ tiêu
TT
ĐVT
Năm 2011
I
Thu nhập
Tỷ đồng
102,00
1
Công nghiệp-TTCN-XD
Tỷ đồng
48,00
2
Thương mại, D. vụ
Tỷ đồng
56,00
3
Các khoản thu khác
Tỷ đồng
11,13
II
Lao động thu hút
Người
2.014
1
CN-TTCN- xây dựng
Người
1.390
2
Thương mại-Dịch vụ
Người
624
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Phụ lục 1.4. Hiện trạng các hình thức tổ chức sản xuất
Hình thức TCSX
TT
ĐVT
Hiện trạng
I
Nơng nghiệp
1
Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp
HTX
1
Trong đó: Số HTX hoạt động hiệu quả
HTX
1
Tr. Trại
61
Hộ
2.037
DN
4
2
Trang trại
3
Hộ nông dân
II
Công nghiệp, TTCN
1
Doanh nghiệp
2
Hợp tác xã
HTX
1
3
Hộ cá thể
Hộ
48
DN
26
III
Thương mại - Dịch vụ - Du lịch
1
Doanh nghiệp
2
Hợp tác xã
HTX
0
3
Hộ cá thể
Hộ
253
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Phụ lục 1.5. Bộ tiêu chí Quốc gia về nơng thôn mới
(Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Bộ tiêu chí quốc gia về nơng thơn mới)
A. XÃ NƠNG THƠN MỚI
I. QUY HOẠCH
TT
1
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
1.1.Quy hoạch sử dụng đất
và hạ tầng thiết yếu cho phát
triển sản xuất nơng nghiệp
hàng hóa, cơng nghiệp, tiểu
thủ cơng nghiệp, dịch vụ
1.2. Quy hoạch phát triển hạ
Quy hoạch và
tầng kinh tế - xã hội – môi
thực hiện quy
trường theo chuẩn mới
hoạch
1.3. Quy hoạch phát triển các
khu dân cư mới và chỉnh
trang các khu dân cư hiện có
theo hướng văn minh, bảo
tồn được bản sắc văn hóa tốt
đẹp
Đồng
Chỉ tiêu TDMN
bằng
chung
phía
sơng
Bắc
Hồng
Đạt
Đạt
Đạt
Chỉ tiêu theo vùng
Duyên
Bắc
hải
Tây
Đông
ĐB sông
Trung
Nam Nguyên Nam bộ Cửu Long
bộ
TB
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã
được nhựa hóa hoặc bê tơng hóa đạt
chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ
GTVT
2
3
4
Giao thông
Thủy lợi
Điện
2.2. Tỷ lệ km đường trục thơn, xóm
được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa.
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại
thuận tiện
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản
lý được kiên cố hóa
4.1. Hệ thống điện đảm bảo u cầu
Đồng
TDMN
Chỉ tiêu chung
bằng
phía
sơng
Bắc
Hồng
Chỉ tiêu theo vùng
Dun
ĐB
Bắc
Đơng
hải
Tây
sơng
Trung
Nam
Nam Ngun
Cửu
bộ
bộ
TB
Long
100%
100% 100% 100% 100%
100% 100% 100%
70%
50%
70%
100%
100%
100% 100%
100%
(50%
(70% (70%
cứng
cứng
cứng cứng
hóa
hóa)
hóa) hóa)
100%
100%
100%
(50%
(30%
cứng
cứng
cứng
hóa
hóa)
hóa)
65%
50%
70%
70%
100%
50%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
65%
50%
85%
85%
70%
45%
85%
45%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
100% 70%
100% 70%
70%
100%
50%
5
6
7
8
9
kỹ thuật của ngành điện
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
Trường học mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở
vật chất đạt chuẩn quốc gia
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
Cơ sở vật 6.2. Tỷ lệ thơn có nhà văn hóa và
chất văn hóa khu thể thao thơn đạt quy định của
Bộ VH-TT-DL
Chợ
thơn
nơng Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn
thơng.
Bưu điện
8.2. Có Internet đến thôn
9.1. Nhà tạm, dột nát
Nhà ở dân
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
cư
Bộ Xây dựng
98%
95%
99%
98%
98%
98%
99%
98%
80%
70%
100% 80%
80%
70%
100%
70%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
100%
Đạt
Đạt
100% 100% 100% 100%
100% 100% 100%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Không
80%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Không Không Không Không Không Không Không
75%
90%
80%
80%
75%
90%
70%
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
10
11
12
13
Chỉ tiêu theo vùng
Đồng
Duyên
Bắc
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung TDMN bằng
hải
Tây
Trung
phía Bắc sơng
Nam Ngun
bộ
Hồng
TB
Thu nhập bình qn đầu người/năm
1,5
Thu nhập
1,4 lần
1,2 lần
1,4 lần 1,4 lần 1,3 lần
so với mức bình quân chung của tỉnh
lần
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
< 6%
10%
3%
5%
5%
7%
Cơ cấu lao Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc
< 30%
45%
25% 35% 35%
40%
động
trong lĩnh vực nơng, lâm, ngư nghiệp
Hình thức tổ Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt
chức
sản động có hiệu quả
Có
Có
Có
Có
Có
Có
xuất
ĐB
Đơng
sơng
Nam
Cửu
bộ
Long
1,5 1,3
lần lần
3% 7%
20% 35%
Có
Có
IV. VĂN HĨA - XÃ HỘI - MƠI TRƯỜNG
TT Tên tiêu chí
14 Giáo dục
Nội dung tiêu chí
14.1. Phổ cập giáo dục trung
học
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS được tiếp tục học trung
học (phổ thông, bổ túc, học
Chỉ tiêu
chung
Chỉ tiêu theo vùng
Đồng
Duyên
Bắc
TDMN bằng
hải
Tây Đông Nam
Trung
phía Bắc sơng
Nam Ngun
bộ
bộ
Hồng
TB
ĐB
sơng
Cửu
Long
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
85%
70%
90%
85%
85%
70%
90%
80%
15 Y tế
16 Văn hóa
17 Mơi trường
nghề)
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia
các hình thức bảo hiểm y tế
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
Xã có từ 70% số thơn, bản trở
lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa
theo quy định của Bộ VH-TTDL
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch hợp vệ sinh theo
quy chuẩn Quốc gia
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt
tiêu chuẩn về mơi trường
17.3. Khơng có các hoạt động
suy giảm mơi trường và có các
hoạt động phát triển mơi
trường xanh, sạch, đẹp
17.4. Nghĩa trang được xây
dựng theo quy hoạch
17.5. Chất thải, nước thải được
thu gom và xử lý theo quy
định
> 40%
>
20%
20%
40%
20%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
90%
85%
85%
85%
90%
75%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
> 35%
> 20%
> 40 % > 35% > 35% > 20%
30%
20%
40%
30%
30%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
85%
70%
Đạt
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
18
19
18.2. Có đủ các tổ chức
trong hệ thống chính trị cơ
Hệ thống tổ
sở theo quy định.
chức chính
18.3. Đảng bộ, chính quyền
trị xã hội
xã đạt tiêu chuẩn “trong
vững mạnh
sạch, vững mạnh”
18.4. Các tổ chức đồn thể
chính trị của xã đều đạt danh
hiệu tiên tiến trở lên
An ninh, trật tự xã hội được
An ninh, trật
giữ vững
tự xã hội
Chỉ tiêu theo vùng
Đồng
Chỉ tiêu
Bắc
TDMN bằng
chung
Trung
phía Bắc sơng
bộ
Hồng
Dun
Tây
hải Nam
Ngun
TB
Đơng
Nam
bộ
ĐB
sơng
Cửu
Long
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
B. HUYỆN NƠNG THƠN MỚI: Có 75% số xã trong huyện đạt nơng thơn mới.
C. TỈNH NƠNG THƠN MỚI: Có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.