Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.88 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 9 tháng 1 năm 2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b> Học xong bài này giúp HS :
- Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình trịn.
- HS làm bài 1b,c;2;3a. HS giỏi làm thêm bài 1a;3b.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV- HS</b>
<b>HĐ1</b>. <b>Củng cố cách tính chu vi hình</b>
<b>trịn.</b>
- HS lên bảng làm bài tập 1 - SGK.
<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>Củng cố qui tắc tính chu vi hình
trịn khi biết bán kính.
<i>C = r x 2 x 3,14</i>
<b>Bài 2: </b>Xây dựng cách tính đường kính
(bán kính) khi biết chu vi hình trịn.
d = C : 3,14
<i>Lưu ý: Chu vi và đường kính( bán kính)</i>
<i>có cùng đơn vị đo.</i>
<b>Bài 3</b>: Giúp HS biết áp dụng qui tắc,
cơng thức tính tính chu vi hình trịn để
giải tốn.
<i>Qng đường ơ tơ đi bằng chu vi của</i>
<i>bánh xe nhân với số vòng bánh xe.</i>
<b>Bài 4:</b> Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ
nhật, chu vi hình vng nửa chu vi hình
trịn và biết so sánh chu vi các hình đó.
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dị:</b>
- 1 HS lên giải bài tốn, nêu cách tính chu
vi hình trịn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS đọc yêu cầu bài1.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS tính 1 cột
- HS nêu cách tính chu vi khi biết bán
kính.
- HS trao đổi, nhận xét bài làm của bạn.
- GV củng cố cách làm.
- HS đọc yêu cầu bài 2 và làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài, nêu cách tìm
đường kính và bán kính hình trịn khi biết
chu vi.
- HS trao đổi, nhận xét bài làm của bạn.
- GV củng cách tính đường kính, bán kính
và lưu ý đơn vị đo của đường kính( bán
kính) và chu vi.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- HS làm bài vàoVBT.
- 1 HS lên tóm tắt và giải bài toán.
- HS nêu cách giải, lớp nhận xét.
- GV củng cố cách tính qng đường ơ tơ
đi khi bánh xe lăn được 10 vòng;
200vòng.
- 3 HS lên bảng mỗi HS tính chu vi của 1
hình.
- HS so sánh chu vi của 3 hình.
- HS nhắc lại cơng thức tính chu vi, đường
kính, bán kính hình trịn.
<b> (ĐẠI VIỆT SỬ KÍ TỒN THƯ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <b>1. Đọc thành tiếng:</b>
- Đọc đúng: <i>phép nước, kiệu, quân hiệu, thưởng, chuyên quyền, xã tắc, quở trách.</i>
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
thay đổi giọng với từng nhân vật.
- Đọc diễn cảm toàn bài văn.
<b>2. Đọc hiểu:</b>
- Hiểu từ ngữ:<i> thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu, xã tắc, Thượng phụ,..</i>
<i>- </i>Hiểu nội dung bài: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ- một người cư xử gương mẫu,
nghiêm minh , khơng vì tình riêng mà làm sai phép nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trang 15 - SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV -HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố kỹ năng đọc:</b>
- 4 HS đọc tiếp nối bài:<i> Người công dân</i>
<i>số Một</i> và trả lời nội dung bài.
<b>HĐ2: Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>
- HS1: <i>Từ đầu...ơng mới tha cho.</i>
- HS2<i>: Tiếp... lụa thưởng cho.</i>
<i>- </i>HS3: <i>Còn lại.</i>
- Đọc đúng:<i> chuyên quyền, quở trách,...</i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
giữa các cụm từ.
<i><b>2. Tìm hiểu bài: </b></i>
+ Đoạn1: <i>Từ đầu...ông mới tha cho<b>.</b></i>
<i><b>Y1</b>: Trần Thủ Độ quyết khơng vì tình</i>
<i>riêng mà làm sai phép nước.</i>
<i>+</i>Đoạn 2: <i>Tiếp... lụa thưởng cho.</i>
<i><b>Y2</b>: Trần Thủ Độ khuyến khích những</i>
<i>người làm đúng theo phép nước.</i>
+Đoạn 3: <i>Phần còn lại.</i>
<i><b>Y3</b>: Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh,</i>
<i>nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao</i>
<i>kỉ cương phép nước.</i>
- Nội dung: <i>Như mục I</i>
<i><b>3. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
<i>-Đọc nhấn giọng ở từ ngữ gợi cảm.</i>
<i>- Giọng đọc phù hợp với từng nhân vật.</i>
- 4 HS lên bảng phân vai, nêu nội dung
bài.
- GV nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn của
bài (<i>2 lượt</i>). GV chú ý sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho từng học sinh.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm cặp 3.
- Gọi HS đọc tồn bài.
- HS đọc đoạn 1- trả lời câu hỏi 1- SGK.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV định hướng để HS nêu ý1.
- Tiến hành tương tự đoạn 1.
- 1 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu nội dung chính, GV ghi bảng.
- 1 số HS nhắc lại nội dung.
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dò:</b> - HS thi đọc diễn cảm,GV NX cho điểm.
- HS nêu nội dung bài.
- Về nhà LĐ bài.
- Nghe-viết chính xác, đẹp bài thơ:<i> Cánh cam lạc mẹ.</i>
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt: <i>r/d/gi</i> hoặc <i>o/ô.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT tiếng Việt 5 - tập 2.
- <b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG GV- HS</sub></b>
<b>HĐ1: Củng cố qui tắc chính tả.</b>
<i>- Viết đúng:r/gi/d.</i>
<b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả.</b>
1. Trao đổi về nội dung bài viết.
<i> Cánh cam lạc mẹ nhưng được sự yêu</i>
<i>thương che chở của bạn bè.</i>
2. Hướng dẫn viết từ khó:<i> vườn hoang,</i>
<i>xơ vào, trắng sương, khản đặc râm</i>
<i>ran,...</i>
3. Nghe - viết chính tả.
4. Sốt lỗi và chấm bài:
<b>HĐ2</b>: <b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 1: </b>Giúp HS tìm đúng chữ cái thích
hợp <i>r/gi/d </i>để điền vào chỗ trống, hoàn
thành bài: <i>Giữa cơn hoạn nạn</i>.
<i>- Thứ tự điền: ra, giữa, dòng, rò, ra,</i>
<i>duy, ra, giấu, giận, rồi</i>
<b>Bài 2:</b> Giúp HS tìm đúng chữ cái <i>ơ/o và</i>
<i>dấu thanh thích hợp </i>để điền vào chỗ
trống, hoàn thành bài: <i>Cánh rừng mùa</i>
<i>đông.</i>
- HS đọc và viết các từ ngữ:<i> tỉnh giấc, </i>
<i>nắng rơi, giảng giải, dành dụm .</i>
- GV đánh giá cho điểm.
- GV đọc mẫu lần1.
- GV lần lượt nêu câu hỏi để HS trử lời:
<i>?Chú cánh cam rơi vào hoàn cảnh như thế</i>
<i>nào.</i>
<i>?Những con vật nào đã giúp cánh cam.</i>
? <i>Bài thơ cho em biết điều gì?</i>
<i>- </i>HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS tìm các từ ngữ khó, dễ lẫn.
- u cầu HS đọc và viết các từ ngữ vừa
tìm được vào vở nháp, 1 HS lên bảng viết.
- GV yêu cầu HS nêu cách trình bày bài.
- HS nghe- viết bài theo qui định.
- GV đọc, HS soát lỗi.
- GVchấm bài, nhận xét bài viết của HS.
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện HS nối tiếp nhau lên viết các
chữ cái tìm được vào tiếng cịn thiếu âm
- HS nhóm bạn trao đổi, nhận xét.
- GV chốt lại đáp án đúng.
- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- HS làm bài cá nhân.
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dò:</b> - GV chốt lại đáp án đúng.
- GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS.
- HS luyện viết ở nhà.
<i>Thứ 3 ngày 10 tháng 1 năm 2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Học xong bài này, giúp HS :
- Nắm được qui tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vận dụng để tính
diện tích hình trịn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước kẻ, com pa.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>. <b>Củng cố cách tính chu vi hình</b>
- Chữa bài tập 3 của tiết học trước.
<b>HĐ2: Giới thiệu cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình trịn. </b>
<i>QT: Muốn tính diện tích hình trịn ta lấy</i>
<i>bán kính nhân với bán kính rồi nhân với</i>
<i>số 3,14.</i>
<i>Công thức: S = r x r x 3,14.</i>
<i>(S là diện tích hình trịn, r là bán kính</i>
<i>hình trịn)</i>
- ứng dụng: Tính diện tích hình trịn có
bán kính bằng 2cm.
<b>HĐ3: Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1a;b:</b> Rèn kĩ năng tính diện tích
hình trịn biết bán kính.
<i>S = r x r x 3,14</i>
<b>Bài 2a;b</b>: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng
tính diện tích hình trịn khi biết đường
kính.
<i>r = d : 2 => S = r x r x 3,14</i>
<b>Bài 3</b>: Rèn kỹ năng giải tốn liên quan
đến tính diện tích hình trịn.
<i>Tóm tắt: r = 6,5m ; S = ? m2</i>
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- Nêu cách tính chu vi hình trịn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV vẽ hình trịn lên bảng, u cầu HS
quan sát hình vẽ.
- GV giới thiệu cách tính diện tích hình
trịn, HS lắng nghe.
- Một số HS đọc QT trong SGK.
- GV nêu các kí hiệu về diện tích, bán kính
và yêu cầu HS tự viết cơng thức tính diện
tích hình trịn vào vở nháp.
- 1 HS lên bảng viết công thức.
- HS trao đổi, nhận xét.
- 1 số HS nhắc lại công thức tính DT.
- GV nêu VD, yêu cầu HS tính diện tích
hình trịn vào vở nháp.
-1 HS lên bảng làm bài, nêu cách làm.
- Lớp trao đổi, nhận xét. GV củng cố.
- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét , nêu cách làm.
- GV củng cố cách tính diện tích hình trịn.
- Tiến hành tương tự bài 1.
- GV hướng dẫn HS yếu cách tìm bán kính
khi biết đường kính để từ đó tìm diện tích
hình trịn.
- Tiến hành tương tự bài 1.
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dị:</b>
hình trịn.
- HS nêu QT và CT tính diện tích hình
trịn
- HS về nhà làm bài tập trong SGK.
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Học xong bài này, HS biết:
- Quê hương là nơi ông bà, cha mẹ và chúng ta sinh ra, là nơi nuôi dưỡng mỗi
người khôn lớn. Vì thế, chúng ta phải biết yêu quê hương.
- Yêu q hương là phải ln nhớ đến q hương, có hành động bảo vệ và xây
dựng quê hương, trân trọng con người, truyền thống của quê hương.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:</b>
<b>- </b>KN xác định giá trị; KN tư duy phê phán; KN tìm kiếm xử lí thơng tin; KN
trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Phiếu học tập, thẻ ý kiến. Tranh ảnh về quê hương.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Khởi động.</b>
<b>HĐ2: Triển lãm nhỏ (BT4 - SGK).</b>
<i><b>*MT:</b> HS biết thể hiện tình cảm đối với quê</i>
<i>hương.</i>
*<i><b>Kết luận</b>: Các em cần làm những công</i>
<i>việc thiết thực để tỏ lòng yêu quê hương.</i>
<b>HĐ3: Bày tỏ thái độ (BT2- SGK).</b>
<i><b>*MT:</b> HS biết bày tỏ thái độ phù hợp với</i>
<i>một số ý kiến liên quan đến tình yêu quê</i>
<i><b>*Kết luận: </b>Tán thành với những ý</i>
<i>kiến(a),(d); không tán thành với những ý</i>
<i>kiến(b),(c).</i>
<b>HĐ4: Xử lí tình huống (BT3- SGK).</b>
<i><b>*MT:</b> HS biết xử lí một số tình huống </i>
<i>liên quan đến tình yêu quê hương</i>
<b>* Kết luận:</b><i> THa: Bạn Tuấn có thể góp</i>
<i>sách của mình; vận động các bạn cùng</i>
<i>tham gia; nhắc nhở các bạn giữ sách.</i>
<i>THb: Bạn Hằng cần tham gia làm vệ</i>
? Nêu những việc cần làm để thể hiện
lòng yêu quê hương.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
- HS làm việc theo đơn vị nhóm.
- GV hướng dẫn các nhóm trưng bày và
giới thiệu tranh.
- HS trưng bày giới thiệu tranh của nhóm.
- HS cả lớp xem tranh và bình luận.
- GV nhận xét tranh ảnh từng nhóm và
u cầu HS làm tốt những cơng việc trên.
- GV mời một số HS giải thích lí do.
- HS khác trao đổi, nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
- GV y/c các nhóm thảo luận để xử lí các
tình huống của BT3.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện từng nóm trình bày(<i>mỗi nhóm </i>
<i>nêu 1 tình huống).</i>
<i>sinh với các bạn vì đó là việc làm tốt...</i>
<b>HĐ5: Trình bày kết quả sưu tầm.</b>
<i><b>*MT:</b><b> </b>Củng cố bài.</i>
- HS trình bày các bài thơ, bài hát, tranh
ảnh,...về quê hương.
- Cả lớp trao đổi ý nghĩa các bài thơ, bài
hát mà HS vừa thể hiện.
- Yêu cầu HS đọc và học thuộc phần GN.
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ gắn với chủ điểm <i>Công dân.</i>
- Sử dụng tôt một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Công dân.</i>
<i>- </i>HS khá, giỏi làm được bài tập 4 và giải thích lý do khơng thay được từ khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT tiếng Việt 5 - tập 1. Từ điển HS.
- Bảng phụ viết bài tập4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>: <b>Củng cố viết đoạn văn tả ngoại</b>
<b>hình 1 bạn thân có sử dụng câu ghép.</b>
<i>+Câu ghép: Câu do nhiều cụm CV bình</i>
<i>đẳng với nhau tạo thành.</i>
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>Nhận biết nghĩa của từ <i>cơng dân</i>
<i>Cơng dân là người dân của một nước,</i>
<i>có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.</i>
<b>Bài 2: </b>Giúp HS nhận biết nghĩa của các
từ có tiếng <i>cơng </i>để xếp chúng vào các
nhóm nghĩa thích hợp.
<b>Bài3: </b> Giúp HS củng cố cách tìm các
từ đồng nghĩa với từ <i>công dân: </i>
<i>Công dân = nhân dân, dân chúng, dân.</i>
<b>Bài4: </b>Giúp HS thấy được ý nghĩa của
đoạn văn để từ đó nêu được nhận xét về
cách sử dụng từ đồng nghĩa.
Trong câu đã nêu không thể thay từ
<i>cơng dân</i> bằng những từ ĐNvì từ <i>cơng</i>
- 2 HS đọc đoạn văn và chỉ ra câu ghép có
trong đoạn văn.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- HS làm việc nhóm cặp đơi.
- Đại diện HS đọc nội dung thảo luận (<i>yêu</i>
<i>cầu của bài tập1).</i>
- Đại diện HS báo cáo kết quả thảo luận.
- HS nhóm bạn trao đổi, nhận xét.
- GV chốt lại đáp án đúng.
- HS làm việc theo nhóm 6 trên phiếu lớn.
- Đại diện HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- GV giúp HS hiểu nội dung của bài tập.
- Đại diện HS dán kết quảTL, trình bày.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- GV củng cố về các nhóm nghĩa.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- GV củng cố về từ đồng nghĩa.
- HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- HS làm việc nhóm đơi.
<i>dân</i> trong câu này có nghĩa là người
dân của một nước độc lập trái nghĩa với
từ nô lệ ở vế tiếp theo. Các từ ĐN:
<i>nhân dân, dân, dân </i>chúng khơng có
nghĩa này.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dị:</b>
- GV lưu ý HS về cách sử dụng từ đồng
nghĩa sao cho phù hợp.
- HS tổng kết vốn từ <i>công dân.</i>
- GV NX giờ học.
1.Rèn kĩ năng nói: Kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã
nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn
minh.
- Hiểu ý nghĩa truyện các bạn kể.
<i> </i>2. Rèn kĩ năng nghe:
- Nghe và biết nhận xét, đánh giá, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi,...về câu chuyện
mà các bạn kể.
- Rèn luyện thói quen chăm đọc sách.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý 2 trang 19.
- GV và HS chuẩn bị sách, báo, truyện,...viết về các tấm gương sống, làm việc
theo pháp luật, nếp sống văn minh.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Khởi động.</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu đề bài.</b>
<i><b> </b>Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã</i>
<i>đọc về những tấm gương sống, làm việc</i>
<i>theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.</i>
1.Gợi ý: SGK.
2.Cách kể chuyện:
- <i>Giới thiệu câu chuyện.</i>
<i>+ Nêu tên câu chuyện.</i>
<i>+ Nêu tên nhân vật.</i>
<i>- Kể diễn biến câu chuyện...</i>
<b>HĐ3: HS thực hành kể chuyện, trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện.</b>
B1: Kể chuyện trong nhóm.
<i>+Kể tồn bộ câu chuyện.</i>
B2: Thi kể và trao đổi ý nghĩa cuả truyện.
<i>- HS thi kể chuyện.</i>
<i>- Trao đổi ý nghĩa từng câu chuyện.</i>
- 2 HS kể lại câu chuyện <i>Chiếc đồng hồ,</i>
nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV gọi HS đọc đề bài; GV dùng phấn
gạch dưới các từ ngữ quan trọng trong đề
bài.
- Yêu cầu HS thảo luận:<i> Thế nào là </i>
<i>sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp </i>
<i>sống văn minh?</i>
- HS nối tiếp nhau trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung.
- GV gọi 3 HS đọc phần gợi ý (SGK).
- GV lưu ý HS cách kể chuyện.
- HS tập kể theo nhóm bàn, mỗi HS tự
kể 1 câu chuyện do mình đã chuẩn bị với
nội dung như yêu cầu ở đề bài.
- Các bạn trong nhóm bổ sung cho nhau.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò:</b>
dương những HS kể câu chuyện hay, biết
- HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện bạn
vừa kể.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- GVnhận xét tiết học.
- HS luyện kể ở nhà.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết:
- Phát biểu định nghĩa về sự đổi hoá học.
- Phân biệt được sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong
biến đổi hố học.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:</b>
- KN quản lí thời gian trong q trình tiến hành thí nghiệm; KN ứng phó trước
những tình huống khơng mong đợi xảy ra trong q trình thí nghiệm.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>.
- Hình trang 78- 79 - 80- 81- SGK.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Hoạt động khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ.
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ2</b>:<b> Trò chơi: "Chứng minh vai trị</b>
<b>của nhiệt trong biến đổi hố học".</b>
<i><b>*MT</b></i>: <i>HS thực hiện một số trị chơi có liên</i>
<i>quan đến vai trị của nhiệt trong biến đổi</i>
<i>hố học.</i>
<i><b>*KL</b>: Sự biến đổi hố học có thể xảy ra</i>
<i>dưới tác dụng của nhiệt.</i>
<b>HĐ3: Thực hành xử lí thơng tin trong</b>
<b>SGK.</b>
<b>*MT</b><i>: HS nêu được ví dụ về vai trị của</i>
<i>ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học.</i>
<i><b>*KL: </b>Sự biến đổi hố học có thể xảy ra</i>
<i>dưới tác dụng của ánh sáng.</i>
- HS phát biểu định nghĩa về sự biến đổi
hố học, nêu thí nghiệm chứng minh.
- GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS.
- HS làm việc theo nhóm 6.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
chơi trị chơi được giới thiệu ở SGK.
- Từng nhóm giới thiệu các bức thư của
nhóm mình với các bạn nhóm khác.
- GV u cầu các nhóm TL:<i> ĐK gì làm</i>
<i>giấm đã khơ trên giấy biến đổi hố học?</i>
- GV kết luận vai trị của nhiệt trong sự
biến đổi hố học.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc
thơng tin , quan sát hình vẽ để thảo luận
câu hỏi ở mục thực hành - SGK:
<i>? Giải thích htượng miếng vải bay màu.</i>
<i>?Hiện tượng ảnh trong phim được in</i>
<i>trên tờ giấy trắng chứng tỏ có sự biến</i>
<i>đổi hố học hay lí học.</i>
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dị.</b>
quả làm việc của nhóm mình (<i>mỗi nhóm</i>
<i>chỉ trả lời 1 câu hỏi).</i>
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu VD về vai trò của ánh sáng đối
với sự biến đổi hoá học.
- GV kết luận vai trò của ánh sáng trong
sự biến đổi hố học.
- HS nêu vai trị của nhiệt và ánh sáng
trong sự biến đổi hoá học.
<i>Thứ 4 ngày 11 tháng 1 năm 2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình trịn.
- HS làm bài 1;2. HS giỏi làm thêm bài 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình trịn.</b>
- Chữa bài tập 2- SGK.
<b>HĐ2 : Luyện tập - Thực hành</b>
<b>Bài1: </b>Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện
tích hình trịn khi biết bán kính.
C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
<b>Bài2: </b>Rèn kĩ năng tính diện tích hình
trịn khi biết chu vi hình trịn.
r = C : 3,14 : 2
S = r x r x 3,14
<i><b>Lưu ý: </b>Muốn tính diện tích hình trịn</i>
<i>khi biết chu vi, ta phải tính được bán</i>
<i>kính hình trịn.</i>
<b>Bài 3</b>: Vận dụng cơng thức tính diện
tích hình trịn và hình chữ nhật để tìm
phần diện tích tơ đậm trên hình vẽ.
3cm
2cm
- 1 HS lên bảng giải bài tốn, nêu cách tính
diện tích hình tròn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS đọc nội dung yêu cầu bài 1.
- 2 HS lên bảng làm bài, nêu rõ cách làm.
- HS dưới lớp giải bài toán vào vở.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét bài bạn
- GV củng cố cách tính chu vi, diện tích
hình trịn.
- HS đọc nội dung u cầu bài 2.
- 2 HS lên bảng làm bài, nêu rõ cách làm.
- HS dưới lớp giải bài toán vào vở.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét bài bạn
- GV củng cố cách tính diện tích hình trịn
khi biết chu vi hình trịn.
- GV u cầu HS đọc nội dung bài tốn.
- GV vẽ hình lên bảng, u cầu HS quan sát
hình vẽ và nêu các kích thước ghi trên hình.
- HS làm bài vào vở.
r = 0,5cm
S phần tơ đậm = ? cm2
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dị.</b>
- GV nhận xét chung và củng cố cách tính
diện tích hình trịn, hình chữ nhât, diện tích
phần tơ đậm.
- HS nêu QTvà CT tính chu vi, diện tích
hình trịn.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà làm bài tập trong SGK.
- HS viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện được
những quan sát riêng; dùng từ; đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh; cảm xúc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- VBT tiếng Việt 5 - tập2.
- Vở tập làm văn.
- Bảng phụ viết 3 đề bài tập làm văn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố kiến thức về 2 kiểu mở</b>
<b>bài: trực tiếp và gián tiếp.</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài .</b>
<i><b>Đề bài: </b></i>
<i>- Tả một ca sĩ đang biểu diễn.</i>
<i>- Tả mơt nghệ sĩ hài mà em u thích.</i>
<i>- Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân</i>
<i>vật trong truyện em đã đọc.</i>
1. Tìm hiểu yêu cầu của đề.
- <i>Tả ca sĩ: chú ý tả ca sĩ đó đang biểu</i>
<i>diễn.</i>
<i>- Tả nghệ sĩ hài: chú ý tả tài gây cười</i>
<i>của nghệ sĩ đó.</i>
<i>- Tả một nhân vật trong truyện:thì phải</i>
<i>hình dung, tưởng tượng rất cụ thể về</i>
<i>nhân vật (hình dáng, khn mặt,...) khi</i>
<i>miêu tả.</i>
2. HS tìm ý, sắp xếp dàn ý bài văn.
- GV yêu cầu HS nhắc lại 2 cách mở bài
trực tiếp và cách mở bài gián tiếp.
- Lớp trao đổi, nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV mời 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- GV treo bảng phụ ghi tên 3 đề bài lên
bảng lớp.
- GV giúp HS tìm hiểu yêu cầu của từng
đề bài.
- 3 HS lần lượt lên gạch dưới từ ngữ quân
trọng trong mỗi đề bài.
- HS thảo luận nhóm bàn lựa chọn đề bài
cho mình.
- GV yêu cầu HS lần lượt nêu đề bài mình
chọn lựa.
- Yêu cầu HS nêu nét riêng ở mỗi đề bài.
- Lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ3: HS làm bài .</b>
<i>Đề bài do HS lựa chọn.</i>
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV bao quát hướng dẫn HS yếu.
- GV yêu cầu HS dựa vào dàn ý đã xây
dựng, viết hoàn chỉnh bài văn tả người vào
vở tập làm văn.
- GV bao quát lớp, hướng dẫn HS yếu làm
bài.
- GV thu bài viết của HS.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Ôn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay,
ơn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học trị chơi <i>"Bóng chuyền sáu"</i>. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ
động.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị bóng, mỗi em 1 dây đẻ tập luyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>: <b>Phần mở đầu: 6 - 10 phút.</b>
- Khởi động.
- Tập 8 Động tác của bài thể dục.
<b>HĐ2: Phần cơ bản:</b>
<b>1. Ơn tung và bắt bóng bằng 2 tay,</b>
<b>tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng</b>
<b>bằng 2 tay.</b>
<b>Bước1: </b>HS tự tập luyện theo tổ.
<b>Bước2: </b>HS tự tập luyện cả lớp.
<b>Bước3:</b> Tổ chức thi đua giữa các tổ.
<b>2. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.</b>
<b>3. Trò chơi vận động.</b>
- Làm quen với trị chơi: "<i> Bóng chuyền</i>
<i>sáu</i>".
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ học. - Chạy quanh sân tập.
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
trong để khởi động các khớp : 2 - 3 phút.
- Chơi trị chơi: <i>Trao tín gậy.</i>
- Kiểm tra bài cũ.
- GV nêu nội dung ôn tập.
- GVlàm mẫu, HS quan sát. Sau đó GVđiều
khiển lớp thực hiện động tác tung, bắt bóng
và nhảy dây 1-2 lần( <i>1-2 phút).</i>
- HS thực hiên lại ND động tác.
<i>- </i>GV quan sát sửa chữa lỗi sai cho HS.
- GV yêu cầu các tổ ôn động tác, GV bao
quát hướng dẫn chung.
- GV tập hợp cả lớp để ôn tập, cho từng tổ thi
đua trình diễn.
Nội dung trò chơi tham khảo SGK thể
dục năm 2005 đến nay.
<b>HĐ3: Phần kết thúc.</b>
- Ôn lại bài thể dục.
- Ôn <i>chạy tiếp sức theo vòng tròn.</i>
- Thực hiện động tác thả lỏng.
rồi hướng dẫn HS chơi.
- Cho cả lớp thi đua chơi: 2 - 3 lần.
- HS tổ chức chơi theo nhóm.
- GV QS nhận xét, biểu dương tổ thắng
cuộc chơi.
- Cả lớp ôn 8 ĐT của bài thể dục 1 lần.
- HS thực hiện chạy tiếp sức theo vòng
tròn và vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS luyện tập động tác ở nhà.
<b>(PHẠM KHẢI)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <b>1. Đọc thành tiếng:</b>
- Đọc đúng:<i> tư sản, trợ giúp, sửng sốt, quĩ, màu mỡ,...</i>
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, các dấu câu, nhấn
giọng ở những từ ngữ về số tiền, tài sản ơng Đỗ Đình Thiện đã giúp Cách mạng.
- Đọc diễn cảm toàn bài với cảm hứng ngợi ca.
<b>2. Đọc hiểu:</b>
- Hiểu từ ngữ: <i>tài trợ, đồn điền, tổ chức, đồng Đơng Dương, tay hịm chìa khố,</i>
<i>tuần lễ vàng, quĩ độc lập,...</i>
<i>- </i>Hiểu nội dung bài: Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã trợ
giúp CM rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì CM gặp khó khăn về tài chính.
- HS KG nêu được suy nghĩ của mình về trách nhiệm cơng dân với đất nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV -HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố kỹ năng đọc:</b>
- HS đọc bài:<i> Thái sư Trần Thủ Độ.</i>
<b>HĐ2: hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>
<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>
- HS1: <i>Từ đầu...hồ bình.</i>
- HS2: <i>Tiếp...24 đồng.</i>
- HS3: <i>Tiếp...phụ trách quĩ.</i>
- HS4: <i>Tiếp...cho nhà nước.</i>
- HS5<i>: Còn lại. </i>
- Đọc đúng: <i>sửng sốt, trợ giúp, màu</i>
<i>mỡ...</i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu dài,..
<i><b>2. Tìm hiểu bài:</b></i>
?<i> Kể lại những đóng góp to lớn và liên</i>
<i>tục của ơng Thiện qua các thời kì:</i>
- 2 HS lên bảng đọc bài, nêu nội dung bài.
- GV nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối từng đoạn của
bài (<i>2 lượt</i>). GV chú ý sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho từng học sinh.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn.
- Gọi 2 HS đọc toàn bài.
- GV tổ chức cho các nhóm HS đọc.
<i>- Trước Cách mạng; khi CM thành</i>
<i>cơng.</i>
<i>- Trong KC; sau hồ bình lập lại.</i>
<i>? Việc làm của ông Thiện thể hiện</i>
<i>những phẩm chất gì?</i>
<i>? Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ như</i>
<i>thế nào về trách nhiệm của công dân</i>
<i>đối với đất nước.</i>
- Nội dung: <i>Như mục I.</i>
<i><b>3. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- </b>Toàn bài đọc với cảm hứng ngợi ca.</i>
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
<i>HS trả lời 1 ý của câu hỏi, HS khácNX, bổ</i>
<i>sung).</i>
- GV định hướng để HS nêu nội dung và ý
- Lớp trao đổi, nhận xét, GV ghi bảng.
- Một số HS nhắc lại nội dung bài.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- HS thi đọc diễn cảm.
- GV tổ chức HS bình xét bạn đọc hay.
- HS nêu nội dung bài, liên hệ bản thân.
- GV nhận xét tiết học, HS LĐ bài ở nhà.
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp HS:
- Hiểu được cách nối câu ghép bằng quan hệ từ.
- Xác định được các vế trong câu ghép, các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử
dụng để nối các vế câu ghép.
- Sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu ghép.
- HSKG giải thích được lí do vì sao lược bớt QHT trong đoạn văn ở BT2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập tiếng việt 5 - tập 2.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>:<b> Củng cố kiến thức về câu ghép.</b>
- Chữa bài tập 1.
<b>HĐ2: Tìm hiểu VD.</b>
<b>Bài 1: </b>Củng cố cách xác định câu ghép
trong đoạn văn.
-<i> Anh công nhân....tiến vào.</i>
<i>- Tuy đồng chí...cho đồng chí.</i>
<i>- Lê-nin khơng tiện...vào ghế cắt tóc.</i>
<b>Bài 2: </b>Củng cố cách xác định các vế CG
nhận biết từ, dấu câu nối các vế câu.
<i>C1:thì; C2:Tuy...nhưng...; C3:dấu phẩy.</i>
<b>Bài 3: </b>So sánh sự khác nhau giữa các
cách nối các vế câu ghép.
<b>HĐ3: Ghi nhớ.</b>
<i>Các vế trong CG có thể được nối với</i>
- HS trình bày bài tập 1.
- Nêu các cách nối các vế câu ghép.
- HS khác nhận xét, GV cho điểm HS.
- HS đọc yêu cầu và đoạn văn BT1, cả
lớp theo dõi trong SGK.
- HS thảo luận nhóm bàn, đại diện HS
nêu CG trong đoạn văn.
- HS trao đổi, nhận xét.
- HS dùng chì phân định các vế câu ghép,
gạch dưới từ và dấu câu nối các vế CG.
- 3 HS lên bảng, mỗi HS phân tích 1 câu.
- Cả lớp trao đổi và nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<i>nhau bằng một QHT hoặc cặp QHT...</i>
<b>HĐ4: Luyện tập, thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>Củng cố CG, các vế câu ghép,
cặp quan hệ từ trong câu ghép.
<i>- Nếu...thì... các chú thành cơng.</i>
<b>Bài2: </b>Rèn KNsử dụng cặp QHT trong
CG.(<i>thêm cặp từ: nếu...thì)</i>
<i>Tác giả lược bỏ để câu văn gọn hơn...</i>
<b>Bài3: </b>Rèn KN sử dụng QHT trong CG.
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
nhớ SGK.
- HS đọc nội dung yêu cầu bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện HS trả lời kết quả .
- HS trao đổi và nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu bài2.
- HS làm bài tập theo yêu cầu.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
- Tiến hành tương tự bài 2.
- GV nhận xét, cho điểm từng HS.
- HS đọc phần ghi nhớ. GV NX giờ học.
- Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945- 1954; lập được bảng thống kê
một số sự kiện theo thời gian( gắn với các bài đã học).
- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn LS tiêu biểu này.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam; - Phiếu học tập của HS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu</b>
<b>biểu từ 1945-1954.</b>
<i><b>*MT</b>: HS lập được bảng thống kê các sự</i>
<i>kiện lịch sử tiêu biểu từ 1945-1954.</i>
<i><b>*KL:</b><b> </b> <b> </b></i>
<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Sự kiện LS tiêu biểu</b></i>
Cuối 45-46 Đẩy lùi "giặc đói,giặc dốt"
19-12-1946 TƯĐ, CP phát động TQkc
20-12-1946 Đài tiếng nói VN phát lời
kêu gọi TQkc của Bác Hồ.
20-12-1946
đến 2-1947
Cả nước nổ súng cđ. Tiêu
biểu là nd Hà Nội ...
TĐ-1947 CdVB-"Mồ chôn giặc Pháp
TĐ-1950
16->18-9-50
Chiến dịch Biên giới.
Trận Đông Khê-La Văn Cầu
Sau cd BG
2-1951
1-5-1952
XD hậu phương,....
ĐHĐBTQ lần 2 của Đảng...
Khai mạc ĐH cs thi đua...
30-3-1954 Chiến dịch ĐBP toàn thắng.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 6 trên
phiếu lớn:
<i>Lập bảng thống kê các sự kiện LS tiêu</i>
<i>biểu từ 1945-1954.</i>
- HS làm việc theo đơn vị nhóm.
- GV bao quát hướng dẫn các nhóm TL.
- Đại diện HS từng nhóm lên dán kết quả
thảo luận- trình bày( <i>mỗi HS nêu 1 sự</i>
<i>kiện LS tiêu biểu)</i>.
- HS nhóm bạn nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và kết luận chung.
7-5-1954 Phan Đình Giót lấy thân...
<b>HĐ2: Trị chơi: Hái hoa dân chủ</b>
<i><b>*MT</b>: HS ơn lại các kiến thức LS đã học</i>
<i>giai đoạn 1945- 1954.</i>
<i><b>*KL:</b><b> </b> <b> </b></i>
<i>Nội dung câu hỏi được in trong từng lá</i>
<i>thăm để HS lên bốc thăm trả lời câu hỏi.</i>
<b>HĐ5: Củng cố dặn dò:</b>
- GV nêu tên và nội dung trò chơi.
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
+ Cả lớp chia làm 4 đội chơi.
+ Lần lượt từng đội cử đại diện lên hái
+Mỗi HS chỉ lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi 1 lần, lượt chơi sau của đội phải cử
HS khác. Đội chiến thắng là đội dành
được nhiều thẻ đỏ nhất.
- HS nhắc lại ND ôn tập. Chuẩn bị bài
sau
<i>Thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Học xong bài này, giúp HS :
- Củng cố kĩ năng tính chu vi diện tích hình trịn.
- HS làm bài 1;2;3; HS giỏi làm thêm bài 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước kẻ, com pa.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>. <b>Củng cố cách tính chu vi , diện</b>
<b>tích hình trịn.</b>
- C = r x 2 x 3,14 = d x 3,14
- S = r x r x 3,14.
<b>HĐ2: Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b> Rèn kĩ năng sử dụng cách tính
nửa chu vi hình trịn để tính độ dài của
sợi dây thép dùng để uốn cánh hoa.
<i>- Độ dài sợi dây thép bằng:</i>
<i>9 x 3,14 : 2 x 4 = 56,52(cm)</i>
<b>Bài2</b>: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng sử
dụng cách tính bán kính hình trịn khi
biết chu vi để giải bài toán.
r1 = 5m
C2 = 40,82m
r1 - r2 = ?
- GV gọi 2 HS lên bảng viết cơng thức
tính chu vi và diện tích hình trịn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập 1.
- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng vẽ hình và giải bài toán.
- HS nêu cách làm, lớp trao đổi, nhận xét.
- GV củng cố lại cách giải bài toán.
- Tiến hành tương tự bài 1.
<b>Bài 3</b>: Rèn kỹ năng sử dụng cách tính
diện tích hình trịn và hình tam giác để
hoàn thành dạng BT trắc nghiệm.
<i>Khoanh vào D</i>
<b>Bài 4</b>: Rèn kỹ năng sử dụng cách tính
diện tích hình trịn và hình vng để tìm
DT phần tơ đậm.
<i>Khoanh vào D.</i>
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dò:</b>
- HS đọc nội dung và u cầu bài tốn.
- GV vẽ hình và ghi các kích thước lên
hình vẽ trên bảng.
- H dựa vào hình vẽ và yêu cầu làm bài
vào vở nháp để chọn đáp án đúng.
- HS nêu đáp án lựa chọn, cách làm.
- Lớp trao đổi, nhận xét.
- GV chốt lại đáp án đúng.
- Tiến hành tương tự bài 3.
- GVhệ thống các dạng bài tập của tiết LT.
- HS về nhà làm BT trong SGK.
- Ơn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay,
ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học trò chơi <i>"Bóng chuyền sáu"</i>. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ
động.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị bóng, mỗi em 1 dây đẻ tập luyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1</b>: <b>Phần mở đầu: 6 - 10 phút.</b>
- Khởi động.
- Tập 8 Động tác của bài thể dục.
<b>HĐ2: Phần cơ bản:</b>
<b>1. Ôn tung và bắt bóng bằng 2 tay,</b>
<b>tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng</b>
<b>bằng 2 tay.</b>
<b>Bước1: </b>HS tự tập luyện theo tổ.
<b>Bước2: </b>HS tự tập luyện cả lớp.
<b>Bước3:</b> Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ học. - Chạy quanh sân tập.
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
trong để khởi động các khớp : 2 - 3 phút.
- Chơi trị chơi: <i>Trao tín gậy.</i>
- Kiểm tra bài cũ.
- GV nêu nội dung ôn tập.
- GVlàm mẫu, HS quan sát. Sau đó GVđiều
khiển lớp thực hiện động tác tung, bắt bóng
- HS thực hiên lại ND động tác.
<b>2. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.</b>
<b>3. Trò chơi vận động.</b>
- Làm quen với trò chơi: "<i> Nhảy dây</i>".
Nội dung trò chơi tham khảo SGK thể
dục năm 2005 đến nay.
<b>HĐ3: Phần kết thúc.</b>
- Ôn lại bài thể dục.
- Ôn <i>chạy tiếp sức theo vòng tròn.</i>
- Thực hiện động tác thả lỏng.
- GV yêu cầu các tổ ôn động tác, GV bao
quát hướng dẫn chung.
- GV tập hợp cả lớp để ơn tập, cho từng tổ thi
đua trình diễn.
- GV nêu tên trị chơi giải thích cách chơi
rồi hướng dẫn HS chơi.
- Cho cả lớp thi đua chơi: 2 - 3 lần.
- GV QS nhận xét, biểu dương tổ thắng
cuộc chơi.
- Cả lớp ôn 8 ĐT của bài thể dục 1 lần.
- HS thực hiện chạy tiếp sức theo vòng
tròn và vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS luyện tập động tác ở nhà.
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Sau bài học, HS :
- Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân
châu á và ý nghĩa của những hoạt động này.
-Dựa vào LĐ(BĐ), nhận biết được sự phân bố 1 số HĐ SX của người dân châu
á.
- Biết được khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa
gạo, cây cơng nghiệp và khai thác khống sản.
- HSKG dựa vào lược đồ XĐ được khu vực ĐNA. Giải thích được vì sao dân cư
châu á lại tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bản đồ tự nhiên châu á; quả địa cầu. - Bản đồ các nước châu á.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Cư dân châu á.</b>
<b>*MT:</b> <i>HS nắm được đặc điểm của cư dân</i>
<i>châu á.</i>
<b>*KL:</b>
- <i>Châu á có số dân đông nhất thế giới.</i>
<i>Phần lớn dân cư châu á là người da vàng</i>
<i>và sống tập trung đông đúc tại các đồng</i>
<i>bằng châu thổ.</i>
<b>HĐ2: Hoạt động kinh tế.</b>
- GV treo bảng số liệu về DT và DS các
châu lục, yêu cầu HS đọc bảng số liệu.
- HS làm việc cá nhân, tự so sánh số
liệu DS ở châu á với DS châu lục khác.
- GV yêu cầu HS thảo luận:<i> Hãy so</i>
<i>sánh mật độ của DS châu á với mật độ</i>
<i>DS châu Phi. Người dân châu á có</i>
<i>màu da như thế nào?Em có biết người</i>
<i>dân châu á tập trung nhiều ở vùng</i>
<i>nào?</i>
<b>*MT:</b> <i>HS biết được các hoạt động kinh tế</i>
<i>chủ yếu của châu á.</i>
<b>*KL:</b><i> Người dân châu á phần lớn làm</i>
<i>nông nghiệp, nơng sản chính là lúa gạo,</i>
<i>lúa mì, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát</i>
<i>triển ngành công nghiệp: khai thác dầu</i>
<i>mỏ, sản xuất ô tô.</i>
<b>HĐ3: Khu vực Đông Nam á.</b>
<b>*MT:</b> <i>HS biết được vị trí, khí hậu, hoạt</i>
<i>động kinh tế, tên 11 nước của khu vực</i>
<i>Đông Nam á</i>
<b>*KL: </b><i>Khu vực ĐNA có xích đạo chạy</i>
<i>qua; có khí hậu gió mùa nóng, ẩm; loại</i>
<i>rừng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới; địa</i>
<i>hình chủ yếu là núi, đồng bằng nằm dọc</i>
<i>sông Mê Công, ven biển. Người dân trồng</i>
<i>nhiều lúa gạo, cây cơng nghiệp, khai thác</i>
<i>khống sản.</i>
<b>HĐ3</b>: <b>Củng cố , dặn dị.</b>
- Nhóm bạn trao đổi, nhận xét. GV KL.
- HS làm việc theo nhóm 6.
- HS quan sát lược đồ, thảo luận để hoàn
- Đại diện nhóm trình bày bảng thống kê.
<i>- </i>Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu HS trả lời:<i> Em hãy cho biết</i>
<i>ngành SX chính của người dân châu á?</i>
<i>ngành CNphát triển mạnh ở nước nào?</i>
- GV kết luận.
- HS làm việc theo đơn vị nhóm.
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện HS đọc nội dung và yêu cầu
thảo luận trong phiếu học tập <i>(SGV).</i>
-Y/c các nhóm hồn thành BTtrong phiếu
- Đại diện nhóm báo cáo KQ(mỗi nhóm
nêu 1 câu trả lời), nhóm bạn nhận xét.
- Yêu cầu 1 số HS lên chỉ vị trí, giới hạn
khu vực ĐNA, 11 nước thuộc khu vực.
- GV kết luận chung.
- HS đọc phần ghi nhớ. GVNX giờ học.
- Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt
động(CTHĐ) nói chung.
- Qua việc lập CTHĐ, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức
tập thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- VBT tiếng Việt 5 - tập1.
- 3 tấm bìaviết cấu tạo 3 phần của 1 CTHĐ; bút dạ, giấy khổ to...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố 2 cách viết đoạn mở bài</b>
<b>cho bài văn tả người.</b>
- Mở bài gián tiếp .
- Mở bài trực tiếp.
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
Bài1: HS nắm được 3 phần của 1
CTHĐ.
1. Mục đích: Chúc mừng các thầy cô
nhân ngày 20-11; bày tỏ lòng biết ơn
với thầy, cô.
2. Phân công nhiệm vụ:
- GV yêu cầu 1 số HS nêu cách viết mở
bài trực tiếp, gián tiếp cho bài văn tả người
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc y/c bài tập1(<i>đọc</i>
<i>mẩu chuyện và các yêu cầu)</i>.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng bạn
3. Chương trình cụ thể:
- Văn nghệ: Thu Hương dẫn chương
trình, Tuấn diễn kịch câm, Huyền
Phương kéo đàn,...Thầy giáo nhận xét
buổi liên hoan văn nghệ.
<b>*KL</b>: <i>CTHĐ gồm 3 phần:</i>
<i>I. Mục đích.</i>
<i>II. Phân cơng nhiện </i>
<i>III. Chương trình cụ thể.</i>
<i>*Lưu ý: CTHĐ cần cụ thể khoa học,</i>
<i>hợp lí, huy động được khả năng của mọi</i>
<i>người.</i>
Bài2: Lập CTHĐ của lớp để tổ chức
buổi liên hoan văn nghệ chào mừng
ngày nhà giáo VN 20-11.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò:</b>
<i>?Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan</i>
<i>văn nghệ nhằm mục đích gì?</i>
?<i>Để tổ chức buổi liên hoan , cần làm</i>
<i>những việc gì?</i>
<i>?Hãy thuật lại DB của buổi liên hoan.</i>
- Đại diện nhóm lên dán kết quả- trình bày
(<i>mỗi nhóm trình bày 1 câu trả lời, nhóm</i>
<i>bạn nhận xét, bổ sung).</i>
- Sau mỗi câu trả lời, GV nhận xét và gắn
lên bảng 1 tấm bìa(mỗi tấm bìa ghi tên 1
phần của CTHĐ).
- GV y/c HS nhắc lại 3 phần của CTHĐ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- GV y/c HS làm việc theo nhóm 6.
- GV hướng dẫn các nhóm lập CTHĐ.
- Đại diện nhóm dán kết quả HĐ(<i>mỗi</i>
<i>nhóm trình bày 1 phần, nhóm bạn NX, BS)</i>
- HS nhắc lại 3 phần của 1 CTHĐ.
- GV nhận xét giờ học.Về nhà lập
CTHĐ...
<b>I. MỤC TIÊU</b>: HS cần phải:
- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
- <b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu đánh giá kết quả học tập( SGV.
- Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Củng cố kiến thức về nuôi</b>
<b>dưỡng gà.</b>
- Ghi nhớ: SGK
<b>HĐ2: Tìm hiểu mục đích, tác dụng</b>
<i><b>*MT:</b> Giúp HS hiểu được thế nào là</i>
<i>chăm sóc gà; mục đích, tác dụng của</i>
<i>việc chăm sóc gà.</i>
<i><b>*KL</b>: Gà cần ánh sáng , nhiệt độ, không</i>
- Gọi 2 - 3 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV giúp HS hiểu khái niệm chăm sóc gà.
- HS nhắc lại khái niệm đó.
<i>khí, nước và các chất dinh dưỡng để</i>
<i>sinh trưởng và phát triển. Chăm sóc</i>
<i>nhằm tạo các điều kiện về nhiệt độ, ánh</i>
<i>sáng, khơng khí thích hợp cho gà sinh</i>
<i>trưởng và phát triển. Chăm sóc gà đầy</i>
<i>đủ giúp gà khoẻ mạnh, mau lớn, có sức</i>
<i>chống bệnh tốt, góp phần nâng cao NS</i>
<i>ni gà.</i>
<b>HĐ3: Tìm hiểu cách chăm sóc gà. </b>
<b>*MT : </b><i>HS nêu được cơng việc CS gà.</i>
<i>*<b>KL</b>: Gà khơng chịu được nóng q, rét</i>
<i>quá, ẩm quávà dễ bị ngộ độc bởi thức</i>
<i>ăn có vị mặn, ơi, mốc. Khi ni gà cần</i>
<b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập.</b>
- Câu hỏi trong SGK.
<b>HĐ4: Nhận xét - Dặn dị:</b>
sau đó HS thảo luận mục đích, tác dụng
của việc chăm sóc gà.
- HS thảo luận theo nhóm bàn.
- Đại diện HS báo cáo kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung và yêu cầu HS nhắc
lại.
- HS thảo luận theo nhóm 6.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2- SGK.
- Đại diện HS đọc nội dung thảo luận trong
phiếu: <i>Nêu tên các công việc chăm sóc gà.</i>
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình thảo luận.
- Đại diện nhóm lên bảng Dán kết quả thảo
luận- trình bày.
- Nhóm bạn nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung.
- GV nêu câu hỏi cuối bài, HS trả lời.
- GV đánh giá, nhận xét kết quả học tập
của HS.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SHS.
- GVNX giờ học, HS chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ 6 ngày 13 tháng 1 năm 2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Học xong bài này, giúp HS:
- Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách "đọc", phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
- HS làm bài 1.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG GV - HS</sub></b>
<b>HĐ1</b>. <b>Củng cố nhận biết về các loại</b>
<b>biểu đồ đã học.</b>
<b>HĐ2</b><i>: </i><b> Giới thiệu biểu đồ hình quạt.</b>
a. VD1: Đặc điểm biểu đồ hình quạt:
<i> Biểu đồ có dạng hình trịn được chia</i>
<i>làm nhiều phần.Trên mỗi phần của hình</i>
<i>trịn đều ghi các tỉ số % tương ứng.</i>
*Đọc:
- GV cho HS quan sát 1 số loại biểu đồ đã
học, HS nêu tên các loại biểu đồ.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV vẽ hình như SGK.
- GV giới thiệu biểu đồ hình quạt.
- HS quan sát hình và nêu đặc điểm của
biểu đồ hình quat.
- <i>Truyện và thiếu nhi: 50%</i>
<i>- SGK: 25%; - Sách các loại: 25%</i>
b.VD2: Đọc biểu đồ:
- <i>HS tham gia môn bơi: 12,5%</i>
<i>- Số HS tham gia môn bơi là:</i>
<b>HĐ3</b><i>: </i><b> Luyện tập - Thực hành.</b>
<b>Bài 1</b>: Giúp HS đọc được biểu đồ hình
quạt và tìm được số HS mỗi loại theo tỉ
số % đã cho.
-<i> Tổng: 40 HS</i>
- <i>Đi bộ: 50%? HS</i>
<i> - Xe đạp: 25%?HS </i>
<i> - Xe máy: 20%?HS</i>
<i> - Ơ tơ: 5%?HS</i>
<b>HĐ5: Củng cố , dặn dị:</b>
- HS nêu ý nghĩa của biểu đồ ở VD1.
- Tiến hành tương tự VD1.
- GV yêu cầu HS "đọc" biểu đồ, nêu ý
nghĩa của biểu đồ.
- Yêu cầu HS tính số HS học môn bơi.
-1 HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập 1.
- GV vẽ biểu đồ, yêu cầu HS "đọc" biểu
- HS làm bài vào vở theo yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài, nêu cách làm.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- GV củng cố cách tính tỉ số % của từng
loại.
- HS đọc lại biểu đồ ở VD1 và VD2.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm BT trong SGK.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết:
- Nêu VD hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng,
nhiệt độ,...nhờ được cung cấp năng lượng.
- Nêu VD về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra
nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.
- Hình trang 83- SGK.
- Nến, diêm, ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn và cịi hoặc đèn pin.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GV - HS</b>
<b>HĐ1: Hoạt động khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ.
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ2</b>:<b> Thí nghiệm.</b>
<i><b>*MT</b></i>:<i>HS nêu được VD hoặc làm TN đơn</i>
- HS lấy VD vắnự biến đổi hoá học của
1 số chất.
<i>giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình</i>
<i>dạng, nhiệt độ,..nhờ được cung cấp Q.</i>
<i><b>*KL</b>: </i>
<i>- Khi dùng tay nhấc cặp sách, Q do tay ta</i>
<i>cung cấp đã làm cặp sách di chuyển lên</i>
<i>cao. Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt và</i>
<i>phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã</i>
<i>cung cấp Qcho việc phát sáng và toả</i>
<i>nhiệt.</i>
<i>- Khi lắp pin và bật công tắc ô tô đồ chơi,</i>
<i>động cơ quay, đèn sáng, còi kêu.</i>
<i>Cần cung cấp Qđể các vật có các biến đổi</i>
<i>hoạt động.</i>
<b>HĐ3: Quan sát và thảo luận.</b>
<b>*MT</b><i>: HS nêu được 1 số VDvề HĐ của</i>
<i>con người, động vật, phương tiện, máy</i>
<i>móc và chỉ ra nguồn Q cho các HĐ đó.</i>
<b>*KL: </b>
Hoạt động Nguồn Q
Người nông dân cày cấy Thức ăn
Các bạn HS đá bóng,... Thức ăn
Chim đang bay. Thức ăn
Máy cày Xăng
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dị.</b>
- HS làm việc theo nhóm 6.
- Các nhóm làm TN và thảo luận, trong
mỗi TN HS cần nêu rõ:
<i>+Hiện tượng quan sát được.</i>
<i>+Vật bị biến đởinh thế nào?</i>
<i>+Nhờ đâu vật có biến đổi đó?</i>
- Đại diện HS trình bày ý kiến của nhóm
mình(<i> mỗi nhóm chỉ trình bày 1 TN)</i>,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung, HS nhắc lại.
-- HS làm việc theo cặp.
- HS đọc mục bạn cần biết trang 83-SGK,
sau đó từng cặp QS hình vẽ và nêu VD về
HĐ, nguồn Q cho các HĐ đó.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến của
mình. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV KL chung.