Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Name:... SUBJECT: ENGLISH 6</b>
<b> Class:...</b> SCHOOL-YEAR : 2010-2011
<b> Allotted time : 60 MINUTES </b>
<b> I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : (2,5đ)</b>
1/ She has...lips and small white...
a. long - eyes b. full - teeth c. short - teeth
2/ I’m ...I’d like some noodles.
a. thirsty b. empty c. hungry
3/ There are...fruit in the refrigerator.
a. any b. many c. some
4/ His father needs...of toothpaste.
a. a tube b. a bar c. a box
5/ How...sugar does she need?
a. much b. any c. many
6/ How often do you go swimming? ...a week.
a. one b. once c. two
7/ We are going to visit the...
a. summer b. citadel c. vacation
8/ Phanxipang is the... mountain in Vietnam.
a. high b. higher c. highest
9/ Hanoi is the ... of Vietnam.
a. capital b. city c. town.
10/ The Mekong River is ...than the Red River.
a. long b. longer c. longest
<b> II/ Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng : (2đ)</b>
1/ He ( go)... to school by bike everyday.
2/ She (listen)...to music at the moment.
3/ I (visit)... Ha Long Bay next summer .
4/ She (not watch) ... TV every night.
<b> III/ Hãy điền vào mỗi chổ trống bằng các từ cho sẵn trong khung để hoàn</b>
<b>chỉnh đoạn văn sau: (2đ) </b>
takes – house – so – home – gets – eats - near – end
Nam is a student. He... up at half past five. He ... a shower and
gets dressed. He... his breakfast then leaves the... at half past six.
The school is ...his house, ... he walks . Classes start at seven
and ...at half past eleven. He walks...and has lunch at twelve
o’clock.
<b>IV/ Hãy nối các từ ở cột A với các từ trái nghĩa ơcột B với nhau (1,5đ).</b>
A B
1/ tall a/ long
2/ fat b/ light
3/ heavy c/ short
4/ weak d/ full
5/ hungry e/ thin
6/ short f / strong
1 2 3 4 5 6
<b> V/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa : (2đ)</b>
1/ Ba/ to / zoo / the / sometimes / goes.
...
2/ he / What / hot / does / when / do / hot/ is /it ?.
...
3/ weather/ like /What’s / the /?.
...
4/ is/ Nam / bring / camera / going / to/ his.
...
<b> I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : (2,5đ) Mỗi câu 0,25đ</b>
<b> II/ Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng : (2đ)Mỗi câu 0,5 đ</b>
<b> 1/ goes</b>
<b> 2/ is listening</b>
<b> 3/ am going to visit</b>
<b> 4/ doesn’t watch </b>
<b>III/ Hãy điền vào mỗi chổ trống bằng các từ cho sẵn trong khung để hoàn </b>
<b>chỉnh đoạn văn sau: (2đ) Mỗi câu 0,25đ</b>
<b> 1/ gets</b>
<b> 2/ takes</b>
<b> 3/ eats</b>
<b> 4/ house</b>
<b> 5/ near</b>
<b> 6/ so</b>
<b> 7/ end</b>
<b> 8/ home</b>
<b> IV/ Hãy nối các từ ở cột A với các từtrái nghĩaửơ cột B với nhau (1,5đ).</b>
<b>Mỗi câu 0,25đ</b>
<b> 1/c</b>
<b> 2/e</b>
<b> 3/b </b>
<b> 4/f</b>
<b> 5/d </b>
<b> V/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa : (2đ)Mỗi câu 0,5 đ</b>
<b> 1/ Ba sometimes goes to the zoo.</b>
<b> 2/ What does he do when it is hot ?</b>
<b> 3/ What’s the weather like?</b>