Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Slide kinh tế phát triển 1 chương 2 tổng quan về các nước đang phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 25 trang )

.c
om
ng

ng

th

an

co

CHƢƠNG 2

cu

u

du
o

TỔNG QUAN VỀ CÁC NƢỚC ĐANG
PHÁT TRIỂN

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om


cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

1. Tính chất đa dạng của các
nƣớc đang phát triển

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

1.1 Quy mơ đất nƣớc

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

• Diện tích
• Dân số
• Thu nhập

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

1.2 Hồn cảnh lịch sử
• Phần lớn các nƣớc là thuộc địa: Anh,


an

co

ng

Pháp, Bỉ, Hà Lan, Đức, Bồ Đào Nha, Tây
Ban Nha, …

cu

u

du
o

ng

th

– Hạn chế đào tạo con ngƣời
– Ít chú ý phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng
– Chú trọng khai thác tài nguyên

• Thời gian dành đƣợc độc lập:
– Các nƣớc Mỹ La-tinh: cuối TK 19
– Các nƣớc châu Á và châu Phi: sau WW2
CuuDuongThanCong.com

/>


cu

u

du
o

ng

th

an

co

– Vị trí địa lý
– Khí hậu
– Đất đai
– Khống sản
– Rừng
– Biển
– Các nguồn năng lƣợng

ng

• Tài nguyên thiên nhiên

.c
om


1.3 Các nguồn lực (1)

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

1.3 Các nguồn lực (2)
ng

• Lao động
ng

th

an

co

– Số lƣợng
– Chất lƣợng
• Thái độ và giá trị: tập quán, động cơ, ý

cu

u


du
o

tƣởng, cách ứng xử,…
• Kỹ năng: giáo dục
• Sức khỏe: dinh dƣỡng
• Truyền thống kinh doanh
CuuDuongThanCong.com

/>

• Vốn

cu

u

du
o

ng

th

an

co

– Nguồn gốc vốn
– Mức độ tích lũy vốn

– Mức độ tập trung vốn

ng

.c
om

1.3 Các nguồn lực (3)

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

1.4 Cơ cấu kinh tế
ng

• Cơ cấu khu vực:

du
o

ng

• Cơ cấu ngành:

th


an

co

– tƣ nhân, tỉ lệ sở hữu của nƣớc ngồi
– nhà nƣớc
– ảnh hƣởng đến lựa chọn chính sách kinh tế

cu

u

– công nghiệp
– nông nghiệp
– dịch vụ

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

1.5 Sự phụ thuộc vào bên ngồi

cu

u

du

o

ng

th

an

co

ng

• Tồn cầu hóa
• Mức độ mở cửa của nền kinh tế
• Mức độ tự chủ của nền kinh tế

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

2. Những đặc điểm chung của
các nƣớc đang phát triển

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.1 Mức sống thấp (1)

co

ng

• Thu nhập thấp

GNI


th

an

Dân số

ng

16%

du
o

3%
19%

u

37%

Thu nhập
trung bình
Thu nhập cao

cu
47%

78%

Nguồn: World Bank, Báo cáo Phát triển Thế giới 2008.

CuuDuongThanCong.com

Thu nhập thấp

/>

.c
om

2.1 Mức sống thấp (2)

8.4
9.7
12.4

40.8
42.5
49.2

2002
2002
1995

12.6
9.4
105.0

7.7
6.0
44.2


42.0
37.0
63.2

du
o

u

Tỉ lệ 20/20 Hệ số Gini
3.9
25.8
3.4
24.9

15.9
17.7
22.1

cu

Thái Lan
Việt Nam
Lesotho

co

2000
1998

1997

an

Mỹ
Singapore
Malaysia

Tỉ lệ 10/10
6.1
4.5

th

Năm khảo sát
2000
1993

ng

Nước
Na-uy
Nhật Bản

ng

• Mức độ bất bình đẳng cao

Nguồn:
Báo cáo Phát triển Con người 2006 (UNDP).

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.1 Mức sống thấp (3)

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

• Tỉ lệ nghèo đói cao

CuuDuongThanCong.com


/>

ng

co

• Sức khỏe kém, bệnh tật

.c
om

2.1 Mức sống thấp (4)

an

100

th

80

ng

% < 5t suy
dinh dưỡng
Tuổi thọ bình
qn (nữ)
% số ca sinh
có cb y tế


du
o

60

cu

u

40
20
0

LIC

LMC
CuuDuongThanCong.com

UMC

DC
/>

.c
om

2.1 Mức sống thấp (5)
ng

• Học vấn hạn chế: tỉ lệ mù chữ cao

97%
90%

0%

an

cu
LIC

MC

Nguồn: World Bank, Báo cáo Phát triển Thế giới 2008.
CuuDuongThanCong.com

Tỉ lệ người lớn
biết chữ
Tỉ lệ tốt
nghiệp tiểu
học

u

40%
20%

th

61%


ng

60%

76%

du
o

80%

co

100%

/>

.c
om

2.2 Phụ thuộc vào nông nghiệp (1)
Các nƣớc đang Các nƣớc
phát triển
phát triển

an

co

ng


Chỉ số

70%

25%

65%-75%

10%

25%-35%

3%

cu

u

du
o

ng

th

% dân số sống ở nông
thôn
% lực lƣợng lao động làm
trong nông nghiệp

% nông nghiệp trong GDP

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.2 Phụ thuộc vào nơng nghiệp (2)

ng

• Năng suất lao động trong nơng nghiệp

cu

u

du
o

ng

th

an

co


thấp
• Lực lƣợng lao động có kỹ năng kém
• Sản lƣợng nơng nghiệp phụ thuộc nhiều
vào điều kiện tự nhiên
• Kỹ thuật sản xuất lạc hậu

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.2 Phụ thuộc vào nơng nghiệp (3)

cu

u

du
o

ng

th

an

co


ng

• Nơng nghiệp quy mơ nhỏ
• Nền nơng nghiệp tự cung tự cấp
• Lệ thuộc vào xuất khẩu sản phẩm thơ
• Nền kinh tế nhị nguyên

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.3 Năng suất lao động thấp (1)
• Lao động kém kỹ năng

ng

th

an

co

ng

– Thiếu đội ngũ quản lý có kinh nghiệm
– Thiếu đầu tƣ vào giáo dục và đào tạo
– Sức khoẻ kém


cu

u

du
o

• Thiếu đầu vào bổ sung

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.3 Năng suất lao động thấp (2)
ng

• Thế chế yếu kém:

cu

u

du
o

ng


th

an

co

– Hình thức sở hữu
– Chính sách về đất đai
– Cơ cấu tín dụng và ngân hàng
– Bộ máy quản lý hành chính
– Cơ cấu các chƣơng trình giáo dục và
đào tạo
CuuDuongThanCong.com

/>

ng

• Tỉ lệ sinh cao 3,5%-4,5%

.c
om

2.4 Tốc độ tăng dân số cao và
gánh nặng ngƣời ăn theo (1)

du
o


ng

th

an

co

– Con cái là tài sản, “của để dành” cho cha mẹ khi
về già
– Nguồn lao động bổ sung cho gia đình
– Phong tục, tập qn
– Hạn chế của chƣơng trình kiểm sốt sinh đẻ
Tỉ lệ tử cao nhƣng đã đƣợc cải thiện ỏng k

cu

u

ã
ã Gỏnh nng n theo chim ẵ dõn s, so với
các nƣớc phát triển là 1/3 dân số
CuuDuongThanCong.com

/>

1.9

ng


Tốc độ tăng dân
số hàng năm (%)

UMC

LMC

HIC

1.0

0.6

0.7

25

24

18

co

LIC

ng

th

an


Chỉ số

.c
om

2.4 Tốc độ tăng dân số cao và
gánh nặng ngƣời ăn theo (2)

cu

u

du
o

% dân số <15 tuổi 36

Dân số thế giới đạt 5 tỉ ngƣời vào ngày 11/07/1987
và đạt 6 tỉ ngƣời vào ngày 12/10/1999
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.5 Phụ thuộc vào thƣơng mại quốc tế

ng


• Hàng sơ chế chiếm 60% lƣợng hàng xuất

cu

u

du
o

ng

th

an

co

khẩu (60%, so với các nƣớc phát triển là
23%)
• Xuất khẩu hàng sơ chế chiếm 60% tổng
thu nhập ngoại tệ
• Nguồn thu xuất khẩu dễ biến động

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om


2.6 Dễ bị tổn thƣơng trong các
quan hệ quốc tế (1)

ng

• Nắm giữ một phần nhỏ nguồn lực của thế

cu

u

du
o

ng

th

an

co

giới
• Nắm giữ phần rất nhỏ dự trữ tiền tệ quốc
tế
• Nhận đƣợc phần rất ít trong giá trị gia
tăng của sản phẩm đƣợc bn bán giữa
họ và các nƣớc giàu
• Có ít sức mạnh để quy trì bảo hộ khu vực

có sức cạnh tranh yếu và đang mới nổi
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

2.6 Dễ bị tổn thƣơng trong các
quan hệ quốc tế (2)
• Tham gia một cách hình thức và có rất ít

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

phiếu để ra những quyết định kinh tế

quan trọng ảnh hƣởng đến nền kinh tế
thế giới
• Gặp khó khăn trƣớc những thay đổi chính
sách của các nƣớc phát triển
• Chịu sự tác động về các mặt kinh tế, chính
trị, văn hoá, xã hội của các nƣớc phát
triển
CuuDuongThanCong.com

/>

×