Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

On tap C1 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.32 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thøc g× ?</b>


<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2</b>


<b>O</b>


<b>a</b>


<b>a</b>


<b>1</b>


<b>Thế nào là hai góc đối đỉnh ? </b>


<b>(*) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà </b>
<b>mỗi cạnh của góc này là tia đối của </b>
<b>một cạnh góc kia</b>


<b>Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? </b>


<b>(*) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau </b>


<b>y'</b>


<b>O</b>



<b>x</b> <b>x'</b>


<b>y</b>


<b>H. I</b>


<b>H. II</b>


<b>2) Hai ® ờng thẳng vuông góc </b>


<b>H. I</b> <b><sub>H. II</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyt</b>


<b>1) Hai gúc i nh</b>


<b>2</b>


<b>O</b>


<b>a</b>


<b>a</b>


<b>1</b>


<b>y'</b>


<b>O</b>



<b>x</b> <b>x'</b>


<b>y</b>


<b>H. I</b>


<b>H. II</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì ?</b>


<b>H. II</b>


<b>Thế nào là hai đ ờng thẳng </b>
<b>vuông góc </b>


<b>(*) Hai đ ờng thẳng xx và yy cắt </b>


<b>nhau và trong các góc tạo thành có </b>
<b>một góc vuôngđ ợc gọi là hai đ ờng </b>
<b>thẳng vuông góc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2</b>



<b>O</b>


<b>a</b>


<b>a</b>


<b>1</b>


<b>y'</b>


<b>O</b>


<b>x</b> <b>x'</b>


<b>y</b>


<b>H. I</b>


<b>H. II</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>Hình vẽ bên cho biết kiÕn thøc g× ?</b>


<b>H. III</b>


<b>Thế nào là đ ờng trung trực </b>
<b>của đọan thẳng </b>



A B


d


<b>H. III</b>


<b>3) § ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ¤N TËp ch ¬ng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối nh</b>


<b>2</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>x'</b>
<b>y</b>
<b>H. I</b>
<b>H. II</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì ?</b>


<b>H. IV</b>



<b>a</b>
<b>b</b>


<b>H. IV</b>


<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>Thế nào là hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song </b>


<b> Hai đ ờng thẳng song song là hai đ </b>
<b>ờng thẳng không có ®iĨm chung</b>


<b>H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu nhËn biÕt </b>
<b>hai ® ờng thẳng song song </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ÔN Tập ch ¬ng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thut</b>



<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>Hình vẽ bên (với a // b) cho biÕt </b>
<b>kiÕn thøc g× ?</b>


<b>H. V</b>



<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


a c


b


<b>H. V</b>


<b>5) Tính chất hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>HÃy nêu tính chất hai đ ờng </b>
<b>thẳng song song </b>


<b>Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ </b>
<b>ờng thẳng song song thì :</b>


<b>a) Hai góc so le trong bằng nhau</b>
<b>b) Hai góc đồng vị bng nhau</b>


<b>c) Hai góc trong cùng phíabù nhau</b>


<b> ÔN Tập ch ¬ng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>



<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hình vẽ bên (với a // b) cho biết </b>
<b>kiến thức gì ?</b>


<b>H. VI</b>


<b> ÔN Tập ch ¬ng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2) Hai ® ờng thẳng vuông góc </b>


<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


<b>5) Tính chất hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>M</b>


<b>H. VI</b>


<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>


<b> Phát biểu tiên đề Ơ - clit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình vẽ bên cho biết tính chất gì ?</b>


<b>H. VII</b>


<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyt</b>


<b>1) Hai gúc i nh</b>


<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


<b>5) Tính chất hai ® êng th¼ng song song </b>


<b>(a)</b>


a


b
c


a


b
c


a



b


c


<b>(c)</b>


<b>(b)</b>


<b>(a) Hai ® êng th¼ng phân biệt cùng </b>
<b>vuông góc với đ ờng thẳng thứ 3 thì </b>
<b>chúng song song với nhau </b>


<b>(b) Một đ ờng thẳng vuông góc với </b>
<b>một trong hai đ ờng thẳng song </b>


<b>song thì nó cũng vuông góc với đ </b>
<b>ờng thẳng kia </b>


<b>HÃy ghi giả thiết và kết ln ?</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>


<b>7) Từ vng góc n song song</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>



<b>HÃy ghi giả thiết và kết luận ?</b>


<b>a </b><b> c ;</b> <b> c </b><b> b ;</b>


<b>a // b;</b>


<b>a </b><b> c ;</b> <b> a // b ;</b>


<b>b </b><b> c ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hình vẽ bên cho biết tính chất gì ?</b>


<b>H. VII</b>


<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>A. </b>

<b>Lý thuyết</b>


<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>


<b>2) Hai ® êng thẳng vuông góc </b>


<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>


<b>5) Tớnh chất hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>


<b>7) Từ vng góc đến song song</b>



<b>(a)</b>


a


b
c


a


b
c


a


b


c


<b>(c)</b>


<b>(b)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>a </b><b> c ;</b> <b> c </b><b> b ;</b>



<b>a // b;</b>


<b>a </b><b> c ;</b> <b> a // b ;</b>


<b>b </b><b> c ;</b>


<b>(a)</b>


<b>(b)</b>


<b>(b) Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng </b>
<b>song song với với một đ ờng thẳng </b>
<b>thứ ba thì chúng song song với </b>
<b>nhau.</b>


<b>HÃy ghi giả thiết và kết luËn ?</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>a // c ;</b> <b> a // b ;</b>
<b>b // c ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> ÔN Tập ch ¬ng I</b>



<b>Bài 1:</b> <b><sub>Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Nếu sai, hãy vẽ hình </sub></b>


<b>minh hoạ</b>
<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>




<b>a. Hai gúc i nh thỡ bng nhau</b>


<b>b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh</b> <b>O</b>


1 <b>2</b>


<b>§</b>



<b>S</b>



<b>c. Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắtnhau</b>

<b>Đ</b>



<b>d.Hai đ ờng thẳng cắt nhâu thì vuông góc</b>

<b>S</b>

<b>O</b>


a


b


<b>e. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>


<b>thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy</b>

<b>S</b>


<b>g. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>


<b>thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy</b>

<b>S</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>M</b>



<b>A</b> <b>d</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>Vỡ d đi qua trung điểm của AB nh ng không vuông góc với </b>
<b>AB do đó d khơng là đ ờng trung trực của AB</b>


<b>Vì d vng góc với AB nh ng khơng đi qua trung điểm của </b>
<b>AB do đó d không là đ ờng trung trực của AB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>Bi 1:</b> <b><sub>Trong cỏc câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Nếu sai, hóy v hỡnh </sub></b>


<b>minh hoạ</b>
<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>



<b>a. Hai gúc đối đỉnh thì bằng nhau</b>


<b>b. Hai góc bằng nhau thì i nh</b> <b>O</b>


1 <b>2</b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>



<b>c. Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắtnhau</b>

<b>Đ</b>



<b>d.Hai đ ờng thẳng cắt nhâu thì vuông góc</b>

<b>S</b>

<b>O</b>


a



b


<b>e. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>


<b>thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy</b>

<b>S</b>


<b>g. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>


<b>thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy</b>

<b>S</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>d</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>d</b>


<b>i. Có vô số đ ờng thẳng song song với một đ ờng </b>
<b>thẳng cho tr ớc</b>


<b>k. Nếu có một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng </b>
<b>a, b thì hai góc so le trong b»ng nhau.</b>


<b>§</b>



<b>S</b>



<b>1</b>



<b>1</b>


<b>a</b>


<b>b</b>
<b>C</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>8</sub></b>
<b>d<sub>5</sub></b>


<b>d<sub>4</sub></b>
<b>d<sub>3</sub></b>


<b>d<sub>6</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>d<sub>7</sub></b>


<b>2/ (BT 54/ 103 SGK)</b> <b><sub>Đọc tên 5 cặp đường thẳng </sub></b>


<b>vuông góc và kiểm tra bằng </b>
<b>êke</b>


<b>d<sub>3</sub> d<sub>4</sub> , d<sub>3 </sub> d<sub>5</sub></b>
<b>d<sub>3</sub> d<sub>7 </sub>, d<sub>1</sub> d<sub>8</sub></b>


<b>d<sub>1</sub> d<sub>2</sub></b>



<b>5 cặp đường thẳng vng góc:</b>


<b>4 cặp đường thẳng song song </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>



<b>Bài 3:</b>


.

.



<b>0</b>

<b><sub>28</sub></b>



.



<b>0</b>

<b><sub>28</sub></b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>M</b>



<b>(*) Cách vẽ</b>



<b>- Vẽ đoạn thẳng AB = 28 mm</b>



<b>- Trên AB xác định điểm M sao cho AM = 14 mm</b>


<b>- Vẽ đ ờng thẳng d vng góc với AB tại M</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>



<b>Bài 3</b>


.

.

.



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>M</b>



<b>(*) Cách vẽ</b>



<b>- Vẽ đoạn thẳng AB = 28 mm</b>



<b>- Trên AB xác định điểm M sao cho AM = 14 mm</b>


<b>- Vẽ đ ờng thẳng d vng góc với AB ti M</b>



<b>2</b>



<b>8</b>



<b>d</b>


<b>- Vậy d là đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> ÔN Tập ch ơng I</b>



<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>




<b>Bài 57/ sgk - 104</b>
<b>Bài 4</b>


<b>c</b>
<b>x</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>Qua điểm O vẽ đ ờng thẳng c // a</b>


<b>Vì c // a ( cách vẽ ) ta có : Â<sub>1</sub> = Ô<sub>1</sub>( cặp góc SLT)</b>
<b>Mà Â<sub>1</sub> = 380<sub> => Ô</sub></b>


<b>1 = 380</b>


<b>Vì c // a ( cách vẽ) và a// b (gt ) = > c // b</b>
<b>=> Ô<sub>2 </sub> = = 1800</b>


2


<i>B</i>



<b>=> Ô<sub>2 </sub> +1320<sub> = 180</sub>0</b>


<b>=> Ô<sub>2 </sub> = 1800 <sub>- 132</sub>0<sub> = 48</sub>0</b>


<b>Ta lại có Oc nằm giữa hai tia OA vµ OB </b>



<b>Hay x = 860</b>


<b>1</b>


<b>B</b>
<b>132o</b>


<b>a</b>


<b>38o</b>


<b>2</b> <b>b</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướngưdẫnưvềưnhà



<i><b>Häc thc c¸c tÝnh chÊt , dÊu hiƯu nhËn biÕt hai đ </b></i>


<i><b>ờng thẳng song song, hai đ ờng thẳng vuông góc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ôn tập ch ơng I</b>


Hình học 7



<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>



<b> -§ êng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên -clớt.</b>


<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>


(<i>Tiết 2</i>)


Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?


Bài 2: Cho hình vẽ:


Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?


<b>Bài 3:</b><i>(</i>

<i>Bài </i>

<i>57/SGK)</i><b> </b>


<b> Cho h×nh vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·



<b>sè ®o x cđa gãc O</b>


<b>Bµi 4:</b><i>(Bµi 59/SGK)</i>


<b>BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 600<sub>, 110</sub>0<sub>. TÝnh </sub></b>


<b>c¸c gãc : E<sub>1</sub> , G<sub>2</sub> , G<sub>3 </sub> , D<sub>4</sub> , A<sub>5</sub> , B<sub>6</sub></b>


d
A
600
1100
d<b>’</b>
d<b>’’</b>
B
D
C
E G
<b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:


E<sub>1</sub>= C<sub>1</sub> = 600<sub> (</sub><b><sub>………</sub></b><sub>.)</sub>



G<sub>2</sub> = . = 110<b>…</b> 0 <sub> (đồng vị của d //d )</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b>


G<sub>3</sub> = 1800<sub> - G</sub>


2 (<b>………</b>)


=> G<sub>3</sub> = <b>………</b>..


D<sub>4</sub> = <b>………</b>


A<sub>5</sub> = . = ... (đồng vị ca d//d )<b></b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ôn tập ch ơng I</b>


H×nh häc 7



<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng th¼ng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai ® ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>


<b> song song</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>


(<i>Tiết 2</i>)


Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?


Bài 2: Cho hình vẽ:


Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?


<b>Bài 3:</b><i>(</i>

<i>Bài </i>

<i>57/SGK)</i><b> </b>


<b> Cho h×nh vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·


<b>sè ®o x cđa gãc O</b>


Bµi 4:<i>(Bµi 59/SGK)</i>


BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 600<sub>, 110</sub>0<sub>. TÝnh c¸c gãc : </sub>


E<sub>1</sub> , G<sub>2</sub> , G<sub>3 </sub> , D<sub>4</sub> , A<sub>5</sub> , B<sub>6</sub>



d
A
600
1100
d<b>’</b>
d<b>’’</b>
B
D
C
E G
<b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:


E<sub>1</sub>= C<sub>1</sub> = 600<sub> (</sub><sub>so le trong cña d //d</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b><sub>)</sub>


G<sub>2</sub> = D<sub>3</sub> = 1100 <sub> (đồng vị của d //d )</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b>


G<sub>3</sub> = 1800<sub> - G</sub>


2 (hai gãc kÒ bï)


=> G<sub>3</sub> = 1800 <sub>- 110</sub>0<sub> = 70</sub>0



D<sub>4</sub> = D<sub>3</sub> = 1100<sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
A<sub>5</sub> = E<sub>1</sub> = 600 <sub> (đồng vị của d//d )</sub><b><sub>’</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>«n tËp ch ơng I</b>


Hình học 7



<b>1.Hai gúc i nh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai ® êng th¼ng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông gãc víi tÝnh </b>
<b> song song</b>


<b>5. Ba ® ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


<b>Kiến thức trọng tâm</b>


(<i>Tiết 2</i>)



Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?


Bài 2: Cho hình vẽ:


Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?


<b>Bài 3:</b><i>(</i>

<i>Bài </i>

<i>57/SGK)</i><b> </b>


<b> Cho hình vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·


<b>sè ®o x cña gãc O</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
x A
700
1500
B
C
y
1400
m
KL
GT
Ax//Cy


A = 1400



ABC = 700


C = 1500


H íng dÉn:


CM: Ax//Cy


(Cã Bm//Ax)


Bm//Cy
C + B<sub>2</sub> = 1800


B<sub>2</sub> = ?
B<sub>1</sub> = ?


VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax


(Cã B<sub>1</sub> + B<sub>2</sub> = ABC = 700<sub>)</sub>


(Cã C vµ B<sub>2</sub> lµ 2 gãc trong cïng phÝa cña
Bm vµ Cy)
(Cã C = 1500<sub>)</sub>


Cã Bm//Ax, B<sub>1</sub> vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 1400


<b>2</b>
<b>1</b>
700



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ôn tập ch ơng I</b>


Hình học 7

Tiết 15:

(<i>Tiết 2</i>)


<b>Bài 1:</b>
x A
700
1500
Giải:
B
C
<b>1</b>
<b>2</b>
y
1400
m
KL
GT


A = 1400


ABC = 700


C = 1500


Ax//Cy


VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B<sub>1</sub> + A =1800<sub> (hai góc trong cùng phía)</sub>



Mà A = 1400<sub> (gt) nên B</sub>


1 = 40
0


Cã B<sub>1</sub> + B<sub>2</sub> = ABC ( tia Bm n»m trong ABC)
Mµ ABC = 700<sub> (gt) và B</sub>


1 = 400


=> B<sub>2</sub> = 300<sub> Mặt kh¸c C = 150</sub>0<sub> (gt)</sub>


=> B<sub>2</sub> + C = 1800


Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy


=> Bm//Cy, kết hợp với Bm//Ax (cách vẽ)
=> Ax//Cy (đpcm)


<b>Bài 2:</b><i>(Bài 57/SGK)</i><b> </b>


<b>Bài 3:</b><i>(Bài 59/SGK)</i>


<b>Bài 4:</b><i>(Bài 48/SBT)</i>


<i> </i><b>Cho hình vẽ, biết A = 1400</b>


<b> B = 700<sub> , C = 150</sub>0</b>



<b> Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>


<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -§ êng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên -clớt.</b>


<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ôn tập ch ơng I</b>


Hình học 7

TiÕt 15:

(<i>TiÕt 2</i>)


<b>Bµi 1:</b>


<i><b> Mét sè ph ơng pháp chứng minh hai đ ờng</b></i>
<i><b> th¼ng song song:</b></i>


1.Dïng dÊu hiƯu nhËn biÕt:



-Chứng minh cặp góc so le trong bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.


-Chøng minh cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.
2.Dïng tÝnh chÊt:


-Chứng minh chúng cùng vuông góc với đ ờng
th¼ng thø ba.


-Chøng minh chóng cïng song song với đ ờng
thẳng thứ ba.


<b>Bài 2:</b><i>(Bài 57/SGK)</i><b> </b>


<b>Bµi 3:</b><i>(Bµi 59/SGK)</i>


<b>Bµi 4:</b><i>(Bµi 48/SBT)</i>


<i> </i><b>Cho h×nh vÏ, biÕt A = 1400<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b> B = 700<sub> , C = 150</sub>0</b>


<b> Chøng minh rằng: Ax//Cy</b>


<b>H ớng dẫn về nhà</b>


-ô<sub>n tập các câu hái lý thut cđa ch ¬ng I</sub>



-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>


<b> -§ êng trung trùc cđa đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>


<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>


<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>


<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×