Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.32 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thøc g× ?</b>
<b>A. </b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>Thế nào là hai góc đối đỉnh ? </b>
<b>(*) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà </b>
<b>mỗi cạnh của góc này là tia đối của </b>
<b>một cạnh góc kia</b>
<b>Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? </b>
<b>(*) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau </b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>x'</b>
<b>y</b>
<b>H. I</b>
<b>H. II</b>
<b>2) Hai ® ờng thẳng vuông góc </b>
<b>H. I</b> <b><sub>H. II</sub></b>
<b>A. </b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>x'</b>
<b>y</b>
<b>H. I</b>
<b>H. II</b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì ?</b>
<b>H. II</b>
<b>Thế nào là hai đ ờng thẳng </b>
<b>vuông góc </b>
<b>(*) Hai đ ờng thẳng xx và yy cắt </b>
<b>nhau và trong các góc tạo thành có </b>
<b>một góc vuôngđ ợc gọi là hai đ ờng </b>
<b>thẳng vuông góc </b>
<b>A. </b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>x'</b>
<b>y</b>
<b>H. I</b>
<b>H. II</b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>Hình vẽ bên cho biết kiÕn thøc g× ?</b>
<b>H. III</b>
<b>Thế nào là đ ờng trung trực </b>
<b>của đọan thẳng </b>
A B
d
<b>H. III</b>
<b>3) § ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>A. </b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>x'</b>
<b>y</b>
<b>H. I</b>
<b>H. II</b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>Hình vẽ bên cho biết kiến thức gì ?</b>
<b>H. IV</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>H. IV</b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>Thế nào là hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song </b>
<b> Hai đ ờng thẳng song song là hai đ </b>
<b>ờng thẳng không có ®iĨm chung</b>
<b>H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu nhËn biÕt </b>
<b>hai ® ờng thẳng song song </b>
<b>A. </b>
<b>1) Hai góc đối đỉnh</b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>Hình vẽ bên (với a // b) cho biÕt </b>
<b>kiÕn thøc g× ?</b>
<b>H. V</b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
a c
b
<b>H. V</b>
<b>5) Tính chất hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>HÃy nêu tính chất hai đ ờng </b>
<b>thẳng song song </b>
<b>Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ </b>
<b>ờng thẳng song song thì :</b>
<b>a) Hai góc so le trong bằng nhau</b>
<b>b) Hai góc đồng vị bng nhau</b>
<b>c) Hai góc trong cùng phíabù nhau</b>
<b>A. </b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>Hình vẽ bên (với a // b) cho biết </b>
<b>kiến thức gì ?</b>
<b>H. VI</b>
<b>A. </b>
<b>2) Hai ® ờng thẳng vuông góc </b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>5) Tính chất hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>M</b>
<b>H. VI</b>
<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>
<b> Phát biểu tiên đề Ơ - clit</b>
<b>Hình vẽ bên cho biết tính chất gì ?</b>
<b>H. VII</b>
<b>A. </b>
<b>2) Hai đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>5) Tính chất hai ® êng th¼ng song song </b>
<b>(a)</b>
a
b
c
a
b
c
a
b
c
<b>(c)</b>
<b>(b)</b>
<b>(a) Hai ® êng th¼ng phân biệt cùng </b>
<b>vuông góc với đ ờng thẳng thứ 3 thì </b>
<b>chúng song song với nhau </b>
<b>(b) Một đ ờng thẳng vuông góc với </b>
<b>một trong hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song thì nó cũng vuông góc với đ </b>
<b>ờng thẳng kia </b>
<b>HÃy ghi giả thiết và kết ln ?</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>
<b>7) Từ vng góc n song song</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>HÃy ghi giả thiết và kết luận ?</b>
<b>a </b><b> c ;</b> <b> c </b><b> b ;</b>
<b>a // b;</b>
<b>a </b><b> c ;</b> <b> a // b ;</b>
<b>b </b><b> c ;</b>
<b>Hình vẽ bên cho biết tính chất gì ?</b>
<b>H. VII</b>
<b>A. </b>
<b>2) Hai ® êng thẳng vuông góc </b>
<b>4) Hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>5) Tớnh chất hai đ ờng thẳng song song </b>
<b>6) Tiên đề Ơ - clit</b>
<b>7) Từ vng góc đến song song</b>
<b>(a)</b>
a
b
c
a
b
c
a
b
c
<b>(c)</b>
<b>(b)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>a </b><b> c ;</b> <b> c </b><b> b ;</b>
<b>a // b;</b>
<b>a </b><b> c ;</b> <b> a // b ;</b>
<b>b </b><b> c ;</b>
<b>(a)</b>
<b>(b)</b>
<b>(b) Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng </b>
<b>song song với với một đ ờng thẳng </b>
<b>thứ ba thì chúng song song với </b>
<b>nhau.</b>
<b>HÃy ghi giả thiết và kết luËn ?</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>a // c ;</b> <b> a // b ;</b>
<b>b // c ;</b>
<b>Bài 1:</b> <b><sub>Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Nếu sai, hãy vẽ hình </sub></b>
<b>minh hoạ</b>
<b>B. </b>
<b>a. Hai gúc i nh thỡ bng nhau</b>
<b>b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh</b> <b>O</b>
1 <b>2</b>
<b>c. Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắtnhau</b>
<b>d.Hai đ ờng thẳng cắt nhâu thì vuông góc</b>
a
b
<b>e. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>
<b>thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy</b>
<b>thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>d</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>Vỡ d đi qua trung điểm của AB nh ng không vuông góc với </b>
<b>AB do đó d khơng là đ ờng trung trực của AB</b>
<b>Vì d vng góc với AB nh ng khơng đi qua trung điểm của </b>
<b>AB do đó d không là đ ờng trung trực của AB</b>
<b>Bi 1:</b> <b><sub>Trong cỏc câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Nếu sai, hóy v hỡnh </sub></b>
<b>minh hoạ</b>
<b>B. </b>
<b>a. Hai gúc đối đỉnh thì bằng nhau</b>
<b>b. Hai góc bằng nhau thì i nh</b> <b>O</b>
1 <b>2</b>
<b>c. Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắtnhau</b>
<b>d.Hai đ ờng thẳng cắt nhâu thì vuông góc</b>
a
b
<b>e. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>
<b>thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy</b>
<b>thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>d</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>d</b>
<b>i. Có vô số đ ờng thẳng song song với một đ ờng </b>
<b>thẳng cho tr ớc</b>
<b>k. Nếu có một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng </b>
<b>a, b thì hai góc so le trong b»ng nhau.</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>8</sub></b>
<b>d<sub>5</sub></b>
<b>d<sub>4</sub></b>
<b>d<sub>3</sub></b>
<b>d<sub>6</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>d<sub>7</sub></b>
<b>2/ (BT 54/ 103 SGK)</b> <b><sub>Đọc tên 5 cặp đường thẳng </sub></b>
<b>vuông góc và kiểm tra bằng </b>
<b>êke</b>
<b>d<sub>3</sub> d<sub>4</sub> , d<sub>3 </sub> d<sub>5</sub></b>
<b>d<sub>3</sub> d<sub>7 </sub>, d<sub>1</sub> d<sub>8</sub></b>
<b>d<sub>1</sub> d<sub>2</sub></b>
<b>5 cặp đường thẳng vng góc:</b>
<b>B. </b>
<b>Bài 3:</b>
<b>B. </b>
<b>Bài 3</b>
<b>d</b>
<b>B. </b>
<b>Bài 57/ sgk - 104</b>
<b>Bài 4</b>
<b>c</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Qua điểm O vẽ đ ờng thẳng c // a</b>
<b>Vì c // a ( cách vẽ ) ta có : Â<sub>1</sub> = Ô<sub>1</sub>( cặp góc SLT)</b>
<b>Mà Â<sub>1</sub> = 380<sub> => Ô</sub></b>
<b>1 = 380</b>
<b>Vì c // a ( cách vẽ) và a// b (gt ) = > c // b</b>
<b>=> Ô<sub>2 </sub> = = 1800</b>
2
<b>=> Ô<sub>2 </sub> +1320<sub> = 180</sub>0</b>
<b>=> Ô<sub>2 </sub> = 1800 <sub>- 132</sub>0<sub> = 48</sub>0</b>
<b>Ta lại có Oc nằm giữa hai tia OA vµ OB </b>
<b>Hay x = 860</b>
<b>1</b>
<b>B</b>
<b>132o</b>
<b>a</b>
<b>38o</b>
<b>2</b> <b>b</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>ôn tập ch ơng I</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -§ êng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên -clớt.</b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
(<i>Tiết 2</i>)
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?
Bài 2: Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?
<b>Bài 3:</b><i>(</i>
<b> Cho h×nh vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·
<b>sè ®o x cđa gãc O</b>
<b>Bµi 4:</b><i>(Bµi 59/SGK)</i>
<b>BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 600<sub>, 110</sub>0<sub>. TÝnh </sub></b>
<b>c¸c gãc : E<sub>1</sub> , G<sub>2</sub> , G<sub>3 </sub> , D<sub>4</sub> , A<sub>5</sub> , B<sub>6</sub></b>
d
A
600
1100
d<b>’</b>
d<b>’’</b>
B
D
C
E G
<b>5</b> <b>6</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:
E<sub>1</sub>= C<sub>1</sub> = 600<sub> (</sub><b><sub>………</sub></b><sub>.)</sub>
G<sub>2</sub> = . = 110<b>…</b> 0 <sub> (đồng vị của d //d )</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b>
G<sub>3</sub> = 1800<sub> - G</sub>
2 (<b>………</b>)
=> G<sub>3</sub> = <b>………</b>..
D<sub>4</sub> = <b>………</b>
A<sub>5</sub> = . = ... (đồng vị ca d//d )<b></b> <b></b>
<b>ôn tập ch ơng I</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng th¼ng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>
<b> -TÝnh chÊt hai ® ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
(<i>Tiết 2</i>)
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?
Bài 2: Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?
<b>Bài 3:</b><i>(</i>
<b> Cho h×nh vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·
<b>sè ®o x cđa gãc O</b>
Bµi 4:<i>(Bµi 59/SGK)</i>
BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 600<sub>, 110</sub>0<sub>. TÝnh c¸c gãc : </sub>
E<sub>1</sub> , G<sub>2</sub> , G<sub>3 </sub> , D<sub>4</sub> , A<sub>5</sub> , B<sub>6</sub>
d
A
600
1100
d<b>’</b>
d<b>’’</b>
B
D
C
E G
<b>5</b> <b>6</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:
E<sub>1</sub>= C<sub>1</sub> = 600<sub> (</sub><sub>so le trong cña d //d</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b><sub>)</sub>
G<sub>2</sub> = D<sub>3</sub> = 1100 <sub> (đồng vị của d //d )</sub><b><sub>’</sub></b> <b><sub>’’</sub></b>
G<sub>3</sub> = 1800<sub> - G</sub>
2 (hai gãc kÒ bï)
=> G<sub>3</sub> = 1800 <sub>- 110</sub>0<sub> = 70</sub>0
D<sub>4</sub> = D<sub>3</sub> = 1100<sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
A<sub>5</sub> = E<sub>1</sub> = 600 <sub> (đồng vị của d//d )</sub><b><sub>’</sub></b>
<b>«n tËp ch ơng I</b>
<b>1.Hai gúc i nh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai ® êng th¼ng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>
<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông gãc víi tÝnh </b>
<b> song song</b>
<b>5. Ba ® ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Kiến thức trọng tâm</b>
(<i>Tiết 2</i>)
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB =4cm
vẽ trung trực của AB. Nêu các b
ớc vẽ?
Bài 2: Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om./Tìm các cặp
góc bằng nhau trên hình?
<b>Bài 3:</b><i>(</i>
<b> Cho hình vÏ (a//b), h y tÝnh </b>·
<b>sè ®o x cña gãc O</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
x A
700
1500
B
C
y
1400
m
KL
GT
Ax//Cy
A = 1400
ABC = 700
C = 1500
H íng dÉn:
CM: Ax//Cy
(Cã Bm//Ax)
Bm//Cy
C + B<sub>2</sub> = 1800
B<sub>2</sub> = ?
B<sub>1</sub> = ?
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
(Cã B<sub>1</sub> + B<sub>2</sub> = ABC = 700<sub>)</sub>
(Cã C vµ B<sub>2</sub> lµ 2 gãc trong cïng phÝa cña
Bm vµ Cy)
(Cã C = 1500<sub>)</sub>
Cã Bm//Ax, B<sub>1</sub> vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 1400
<b>2</b>
<b>1</b>
700
<b>ôn tập ch ơng I</b>
<b>Bài 1:</b>
x A
700
1500
Giải:
B
C
<b>1</b>
<b>2</b>
y
1400
m
KL
GT
A = 1400
ABC = 700
C = 1500
Ax//Cy
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B<sub>1</sub> + A =1800<sub> (hai góc trong cùng phía)</sub>
Mà A = 1400<sub> (gt) nên B</sub>
1 = 40
0
Cã B<sub>1</sub> + B<sub>2</sub> = ABC ( tia Bm n»m trong ABC)
Mµ ABC = 700<sub> (gt) và B</sub>
1 = 400
=> B<sub>2</sub> = 300<sub> Mặt kh¸c C = 150</sub>0<sub> (gt)</sub>
=> B<sub>2</sub> + C = 1800
Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy
=> Bm//Cy, kết hợp với Bm//Ax (cách vẽ)
=> Ax//Cy (đpcm)
<b>Bài 2:</b><i>(Bài 57/SGK)</i><b> </b>
<b>Bài 3:</b><i>(Bài 59/SGK)</i>
<b>Bài 4:</b><i>(Bài 48/SBT)</i>
<i> </i><b>Cho hình vẽ, biết A = 1400</b>
<b> B = 700<sub> , C = 150</sub>0</b>
<b> Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -§ êng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên -clớt.</b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>ôn tập ch ơng I</b>
<b>Bµi 1:</b>
<i><b> Mét sè ph ơng pháp chứng minh hai đ ờng</b></i>
<i><b> th¼ng song song:</b></i>
1.Dïng dÊu hiƯu nhËn biÕt:
-Chứng minh cặp góc so le trong bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.
-Chøng minh cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.
2.Dïng tÝnh chÊt:
-Chứng minh chúng cùng vuông góc với đ ờng
th¼ng thø ba.
-Chøng minh chóng cïng song song với đ ờng
thẳng thứ ba.
<b>Bài 2:</b><i>(Bài 57/SGK)</i><b> </b>
<b>Bµi 3:</b><i>(Bµi 59/SGK)</i>
<b>Bµi 4:</b><i>(Bµi 48/SBT)</i>
<i> </i><b>Cho h×nh vÏ, biÕt A = 1400<sub> </sub></b>
<b> </b>
<b> B = 700<sub> , C = 150</sub>0</b>
<b> Chøng minh rằng: Ax//Cy</b>
<b>H ớng dẫn về nhà</b>
-ô<sub>n tập các câu hái lý thut cđa ch ¬ng I</sub>
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b>1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vng góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -§ êng trung trùc cđa đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ-clít.</b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>