Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

20 de toan 4 CK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.12 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV – NĂM HỌC: 2011 -2012</b>
<b>MƠN: TỐN 4</b>


Hä tªn ... Đề 1
<b>1. Làm các phép tính:</b>


9
4<i>x</i>


8
3


2
5+


2
7


4
9:


2
3






<b>2. Tính giá trị của biểu thức </b>
a) 1



2+
1
3:


1


6 b)


1
2+


1
3<i>x</i>


1
4


………
………
………
……….…………


<b>3. T×m x, biÕt: </b> 2


9 <b>  x = </b>
5
6


………
………


………


<b>4. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 1


2 bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào đợc
1


5 bĨ.


a) Hỏi sau 2 giờ, vịi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Còn mấy phần bể nữa thì đầy?


………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7
8<i>x</i>


4
5


6
8<i>x</i>



2
3


3
16:


1
4


15
9 <b>: 4</b>


………
………
……….………


<b>6. T×m phân số </b> <i>a</i>


<i>b</i> <b>, biết: </b>


3
4 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>=


3
5


3


7:


<i>a</i>
<i>b</i>=


1
4




.


<b>1. Trong các sè sau: 57264; 84920; 7450; 6748560</b>
- Sè nµo chia hÕt cho 2 vµ 5 ?


- Sè nµo chia hÕt cho 3 vµ 2 ?
- Sè nào chia hết cho 2, 3, 5, 9?




.





<b>2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
52 m2 = ... dm2


3684 dm2 = ... m2 ... dm2
7 km2 = ... m2



20 dm2 8 cm2 = ... cm2


<b>3. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiỊu dµi 6000m, chiỊu réng 4km. </b>
a) Mn tÝnh diƯn tích hình bình hành ta làm thế nào?


b) Tớnh diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.


c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
……….……….
………
………
……….………


4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng. Hỏi
mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?


………
………
……….………
………
………
……….……….
………
………



5. Bè h¬n con 30 ti. Ti bè b»ng 7


2 tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời?




.


Họ tên ... §Ị 2
<b>1. TÝnh</b>


2
3+


5
2<i>−</i>


3
4


2
9:


2
3<i>x</i>


1


2 2:



2
3<i>−</i>


1
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
……….……….


3 x 1


2<i>x</i>
1


4 2 +


1
4 <i>x</i>


4
3


1
2+


1
3:


1
6



………
……….……


………
……….……….


<b>2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé</b>


2
5 ;


2 ; 8


3 ;


1
2 ;


21
7 ;


1
4


………


.


……… ……



<b>3. Một ngời bán vải ngày đầu bán đợc </b> 1


3 tấm vải, ngày hôm sau bán đợc nhiều hơn ngày đầu


lµ 1


5 tấm vải. Hỏi cả hai ngày ngời đó bán đợc bao nhiêu phần tấm vải?


………
………
………
………


<b>4. Một thửa vờn đợc chia thành 3 mảnh. Mảng một chiếm </b> 2


5 diÖn tÝch, m¶nh hai chiÕm
3
10


diƯn tÝch thưa vên.


a) H·y so sánh diện tích hai mảnh vờn một và hai
b) HÃy tính tổng diện tích hai mảnh vờn một và hai


………
………
………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(130 x 5 - 25 x 4) : (36 : 18)


………
……….……


………
……….……….


1. Thực hiện phép tính (có đặt tính)


589680 : 70 823200 : 84 41472 : 128


………
……….……


………
……….……….


<b>2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


7
10 ;


9
4 ;


7
12 ;



2
4 ;


3
4 ;


5
12 ;


3. Tìm 5 phân số bằng ph©n sè: 8


12


………
……….……


<b>4. Quy đồng mẫu số các phân số:</b>


9
11 vµ


7
13


34


100 vµ
15
25



5
3 vµ


8
9 và


56
81







5. So sánh các phân số


25
19 và


18
19


9
17 vµ


18
34


………


………
……….……….


6. TÝnh


26
81+


4
27


23
34+


7
8+


9
12


9
5<i>−</i>


3
5<i>−</i>


7
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………



.


……… ……
14


5 <i>−</i>2<i>−</i>
4
5


1
4+3


3
4


………
………
……….……


<b>7. Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 24 con. Tính số con mỗi loại? </b>








Họ tên ... Đề 3
<b>1. Điền dấu > < = vào ô trống: </b>



5kg 35g 5035g 1 t¹ 50kg 150 yÕn


4 tÊn 25 kg 425 kg 100g 1


4 kg


<b>2. TÝnh: </b> a) 2


3<i>−</i>
5
9<i>x</i>


3


4 b)


2
5+


1
4:


3
8


………
………
……….……….



<b>3. Một vòi nớc, giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 2


7 bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc
2
7 bể.


a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng 1


3 bể thì số còn lại là mấy phần bĨ?


………
………
………
………
………
……….……


<b>4. Anh h¬n em 10 ti, ti em b»ng </b> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………
………
………
……….……


<b>5. T×m x: </b> <b>a) x - </b> 5


6=


1


4 <b> </b> <b>b) x : </b>
1
2 <b> = 6</b>


………
………
……….………


Hä tªn ... §Ị 4
<b>1. TÝnh: </b> a) 2


5+
7
5<i>−</i>


1


2 b)
3
7+


8
21 <i>x</i>


3
2





..


<b>2. Tìm số trung bình cộng của các số sau:</b>


a) 1038 4957 2495


b) 3806 7542 1093 4215


………
………
……….……….


<b>3. Mét trêng cã 2345 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học</b>
sinh nam, häc sinh n÷?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Một tấm vải dài 25m, đã may quần áo hết </b> 4


5 tấm vải đó. Số cịn lại ngời ta đem may cỏc


túi, mỗi túi hết 5


8 m vi. Hi may đợc mấy cái túi nh vậy?


………
………
………
………
………
………


……….……….


<b>5. Hai tói g¹o cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng </b> 4


5 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng


bao nhiêu kilôgam gạo?








..


6. Tính giá trị của biểu thức: 1995  253 + 8910 : 495


………
………
……….………


Hä tªn ... Đề 5
<b>1. Đặt tÝnh vµ tÝnh:</b>


37948 + 1675 241823
- 17586


9864 x 507



78538 : 367


………


.


……… ……


………


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. TÝnh b»ng 2 c¸ch:</b>


8
15 :


2
11+


2
15 :


2


11
3
4 <i>x</i>


2


3<i>−</i>


3
4 <i>x</i>


1
6
………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .





<b>3. Điền dầu hoặc số:</b>


5 hm .. 1<sub>4</sub> km 4 tÊn 25 kg = ... kg


<b>4. Tuæi con b»ng </b> 2


9 ti mĐ. Con kÐm mĐ 28 ti. Hái mĐ bao nhiªu ti, con bao nhiªu tuæi?
………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>5. Một trờng tiểu học có 1435 học sinh, trong đó số học sinh cha là đội viên chiếm </b> 3


7 sè häc



sinh của trờng. Hỏi trờng tiểu học đó có bao nhiêu học sinh là đội viên?


………


.


……… ……


………


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……



<b>6. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số và có tử số khác 0 theo thứ tự</b>
từ lớn đến bé.


<b>………</b>
Hä tªn ... §Ò 6


<b>1. TÝnh: </b>


10


2 - 2 3 +


4
5


4
9 x 3


3
8 : 4


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


.2. TÝnh råi rót gän:


1
2 <i>x</i>


2
3:


5
6


3
8<i>x</i>


1
4:


4
9


………


.


……… ……


………



. .


……… ………


<b>3. T×m các phân số bằng nhau</b>


3
5


5
6


15
18


9
15


25
30


18
30


60
100





.






. .




.


<b>4. Điền dấu > < = vào ô trống: </b>


2


3 giờ. 40 phót 3 m2 6 dm2 ……. 36 dm2


<b>5. Vờn trờng hình chữ nhật có nửa chu vi b»ng 35m. ChiÒu réng b»ng </b> 3


4 chiỊu dµi. TÝnh diƯn


tÝch vêng trêng?


………


.


……… ……



………


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>6. Một nhóm thợ gặt ngày đầu đợc </b> 3



8 diện tích thửa ruộng, ngày thứ hai gặt đợc
1


5 diƯn


tích thửa ruộng, ngày thứ ba gặt đợc 2


7 diện tích thửa ruộng. Hỏi trung bình mỗi ngày nhãm


thợ gặt đợc mấy phần diện tích thửa ruộng?


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………



. .


……… ………


………


.


……… ……


Hä tªn ... Đề 7


<b>1. Với ba chữ số 0, 5, 2 h·y viÕt sè cã ba ch÷ sè võa chia hÕt cho 5, võa chia hÕt cho 2. </b>


………


.


……… ……


<b>2. TÝnh: </b>


2054 : (15 + 67) (160 x 5 - 25 x 4) : 4 3


4+
1
6 ;
31
35<i>−</i>



3
5


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x - 1


2 =
1


4
6



7 -x =
2
3


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>4. §iỊn dấu > < = vào ô trống</b>
5 dm2<sub> 3 cm</sub>2<sub> 530 cm</sub>2


125 gi©y 2 phót 5 gi©y


13500 g 13 kg 500g


1


5 thÕ kû 25 năm


<b>5. Mt vũi nc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 1


2 bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc


2


5 bÓ.


a) Sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể.
b) Nếu đã dùng hết 3


5 số nớc đó thì số nớc cịn lại đợc mấy phần bể.


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


.6. TÝnh nhanh
a) 2



5 <i>x</i>
3
4 <i>x</i>


5
6:


3


4 b)


2<i>x</i>3<i>x</i>4
3<i>x</i>4<i>x</i>5


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) 1


2 vµ
2



3 b)
3
4 vµ


6
12


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


8. Lµm c¸c phÐp tÝnh:
a) 2


3 +
3


4 b)
5
16 +



3
8


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


9. Một xe ô tô giờ đầu chạy đợc 3


8 quãng đờng, giờ thứ hai chạy đợc
2


7 quãng đờng. Sau


sau 2 giờ ô tố đó chạy đợc bao nhiêu phần của quãng đờng.


………


.


……… ……



………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


10. Lµm phÐp tÝnh
a) 4


5 -
1


3 b)


20
16 -


3


4


………


.


……… ……


………


. .




11. Một công viên dành 6


7 din tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
2


5 diƯn


tích của cơng viên. Hỏi diện tích cịn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?


………


.


……… ……


………



. .


……… ………


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………


. .


……… ………


………


.


……… ……


12. TÝnh giá trị của biểu thức


79 11 + 2800  40 26475  36 - 76945 : 5


………


.


……… ……



………


. .


……… ………


………


.


……… ……


13. §iỊn dÊu > < = vào chỗ chấm:
3 m2 99 dm2 ... 4 m2
40 năm ... 3


5 thÕ kû


12345 ... 9879


2 phót 50 gi©y ... 2 phót rìi


Hä tªn ... Đề 8
<b>1. Tính </b>


1
2+


1


3:


1
6


2
5<i>x</i>


1
2:


1
3


7
9<i>x</i>


3
14 :


5
8




.







. .




<b>2. Tìm x: </b>
x : 1


4 = 8


2


7 x =
2
3




.






. .




<b>3. Điền số hoặc dÊu > < = </b>



2 kg 7 hg 2700g 708 dm2<sub> = ... m</sub>2<sub> ... dm</sub>2


1


20 thế kỷ = ... năm


2


6 phót
4


10 phót


<b>4. Cửa hàng bán đợc 96 m vải, trong đó số vải màu bằng </b> 5


3 sè v¶i hoa. Giá tiền một mét vải


hoa l 15000, giỏ tin mt mét vải màu là 12000đ. Hỏi cửa hàng thu đợc bao nhiêu tiền?


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………


. .


……… ………


………



.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………



. .


……… ………


<b>5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều dài hơn chiều rộng 47m. Tính diện tích khu</b>
đất.


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


<b>6. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 vµ 23 < x < 31 </b>


………


.


……… ……


………



. .


………


Họ tên ... Đề 9
<b>1. Tính giá trị biểu thức</b>


a) 3


2:
9
4+


21


8 b)
3
10+


1
2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………


.


……… ……


………



. .


……… ………


<b>2. T×m x </b>


3


4  x =
1


2


3


5 : x =
3
4


………


.


……… ……


………


. .


……… ………



<b>3. Một ngời bán đợc 63 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng </b> 4


3 số trứng gà. Giá tiền một quả


trng vt l 900 đồng, một quả trứng gà là 800 đồng. Hỏi ngời đó thu đợc bao nhiêu tiền?


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………



………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1 m</b>2<sub> thì</sub>
ruộng đó thu hoạch đợc 1


2 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu hoạch đợc bao nhiêu


t¹ thãc?


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


.


……… ……


………


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……



<b>6. TÝnh nhanh:</b> 7


15+
3
4+


8
15+


1
4


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


Hä tên ... Đề 10
<b>1. TÝnh: </b>


1 - 3


4



1
3+


5
2


3


11 x 2


8
21 :


4
7


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>2. T×m x </b>


2


9 + x = 1


6


7 - x =
2
3


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>3. Điền dầu thích hợp vào chỗ chấm</b>
3 m2<sub> 99 dm</sub>2<sub> ... 4 m</sub>2


12500 g ... 12 kg 500g 495 gi©y ... 7 phót


3


4 phót



7 tạ 20 kg ... 6 tạ rỡi 70 kg
<b>4. Trờng Đồn Kết có một mảnh vờn, trong đó </b> 1


5 diện tích vờn là để trồng cây ăn quả. Diện


tích để ơm cây gấp đơi diện tích trồng cây ăn quả, diện tích cịn lại là để trồng hoa. Hỏi diện
tích trồng hoa bằng mấy phần diện tích mảnh vờn?


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
. .
……… ………
………
.


……… ……
………
. .
……… ………


<b>5. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ hai. </b>


………
.
……… ……
………
. .
……… ………
………
.
……… ……
………
. .
……… ………
………
.
……… ……


<b>6. TÝnh nhanh:</b> 3


5 <i>x</i>
7
9<i>−</i>
3
5 <i>x</i>


1
5
8
15:
2
11+
7
15 :
2
11
………
.
……… ……
………
. .
……… ………
1. TÝnh:
1
2 -


1
2 -


1
2


1
2 +


1


2


31
36 -


5


6


1
2 +


1
2 +


15
17
………
.
……… ……
………
. .
……… ………
………
. .


2. Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2


>
2
5
=
50
100 =


5 10 2


3. Quy đồng mẫu số các phân số:


4
3 vµ


5
8


4
15 vµ


5
9


4
9 vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………


.



……… ……


………


. .


……… ………


………


. .


………


4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


9m2...dm2 = 912dm2 90436762m2 =...km2...m2


5. Một hình bình hành có diện tích 48m2. Độ dài đáy là 80dm. Tính chiều cao hình bình hành.


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


. .




6. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thơng là 135 và số d là 27.




.


……


………


. .


……… ………


………


. .


……… ……


7: a) Tìm:



4


9 của 81m
5


13 của 65 tạ
5


14 của 98km


7


15 của


90km2


………


. .


……… ………


8.Tìm phân số lớn hơn 5<sub>7</sub> và bé hơn 6<sub>7</sub>


………


. .


……… ………



9: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán 1<sub>3</sub> số gạo, ngày thứ hai bán <sub>5</sub>2 số gạo. Hỏi:
a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?


b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………


. .


……… ………


………


. .


……… ……


………


.


……… ……


………


. .



……… ………


………


. .


……… ……


Họ tên ... Đề 11
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) :


2034 + 138 + 47926 56723 - 8756 3167 x 204 285120 : 216


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.



……… ……


………


. .


……… ………


<b>2. T×m x </b>
x - 3


4=
1


2 x :
1


4 = 8


………


.


……… ……


………


. .


……… ………



3. Lớp 4A có 56 học sinh đợc chia đều thành 4 tổ. Hỏi:
a) 3 tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?


b) 3 tỉ cã bao nhiªu häc sinh?


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ</b>
nhật đó? (Biết chiều rộng bằng 2



3 chiỊu dµi).


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.



……… ……


………


. .


……… ………


<b>5. Cho ba sè cã tæng b»ng 550, biÕt sè thø nhÊt b»ng </b> 1


2 sè thø ba, sè thø 3 gÊp 3 lÇn sè thø


hai. Tìm 3 số đó.


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.



……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


Hä tªn ... §Ị 12
<b>1. TÝnh</b>


5
12+


1
3



31
35 <i>−</i>


3
5


3


11 x 2


2
7 x 4


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5


2+
1
3<i>x</i>



1
4


3
2<i>−</i>


4
6:


1
2


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


<b>3. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 2


3 bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào bể đợc
1
4 bể.



a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng 1


2 bể thì số nớc còn lại là mấy phÇn bĨ?


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………



………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


<b>………</b>


<b>.</b> <b>.</b>


<b>……… ………</b>


<b>4. H×nh H cã kÝch thíc nh hình vẽ </b>
(gồm hình vuông và hình bình hành)
a) TÝnh diƯn tÝch h×nh H


b) Viết tỷ số của diện tích hình hình hành và
hình vng đó.



………


.


……… ……


………


. .


……… ………


………


.


……… ……


………


. .


……… ………


5
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
.


……… ……
………
. .
………

.


. .


5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12


20=
6
.. .. . .. .=


3


. .. . .. .. . b)


2
5=
.. .. . .. ..
10 =
.. . .. .. . .
15 =
. .. . .. .. ..
20



c) 24


36=
8
. .. .. . ..=


2


.. .. . .. .. d)


3
4=
. . .. .. . .
12 =
. .. .. . .. ..
16 =
. .. .. . .. .
20


6 Rót gän ph©n sè


24
36 =


64
80 =


7 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn



8
11 <i>;</i>
5
8<i>;</i>
8
7
12
10 <i>;</i>
15
25<i>;</i>
16
20
………
. .
……… ………
………
.
……… ……


8 So s¸nh c¸c phân số sau:


8
10 và


2
5


40


35 và


8
7

. .


.


9 Cộng các phân số sau råi rót gän


5
12+
7
4
3
4+
5
28
2
3+
3
15+
1
5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………


.



……… ………


10 Tínhgiá trị của biểu thức : m × n - p với m = 382 ; n = 205 và p = 4028


...
...
...


...
Hä tên ... Đề 13


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b>
<b>Câu1: </b>Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000


<b>Câu 2:</b> Phân số


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>


A .


20


18 <sub> B . </sub>
15



45<sub> C . </sub>
10


15<sub> D . </sub>
4
5
<b>Câu 3:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4:</b> Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2


<b>Câu 5:</b> Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3


<b>Câu 6:</b> Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150


<b>Câu 7:</b> Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005


<b>Câu 8:</b> Kết quả của phép tính: 2 +


5
7<sub> là:</sub>


A . 1 B .



7


7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14


7
<b>Câu 9.</b> Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:


A .


2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
7<sub>; </sub>


7


8<sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub>; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7


C .


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub>;</sub>



4
3


<b>Câu 10:</b> Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm


<b> II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> (2điểm) Tính:


a) 2 +


4


7 <sub> b) 1 - </sub>
3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

... ...
c)


3
5<sub> x </sub>


4


7<sub> c) </sub>
8
7<sub> : </sub>



3
2


... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Câu 2:</b> ( 2 điểm) Tìm <i>x</i><sub>:</sub>
a)


1 2
2 7


<i>x</i> 


b)


2 2
:


5 9


<i>x</i> 


... ...
... ...
... ...
... ...



<b>Câu 3:</b> Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng


4


5<sub> chiều dài.</sub>


a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


Hä tªn ... §Ị 14


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất:


<i>1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây?</i>


A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 200 000.


<i>2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m2<sub> 20dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2<sub>.</sub></i>


A. 102dm2 <sub>B. 120dm</sub>2 <sub>C. 1020dm</sub>2 <sub> D. 1200dm</sub>2<sub>.</sub>


<i>3/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? </i> 1<sub>4</sub> <i> giờ = …….. phút</i>


A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút. D. 30 phút.


<i>4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số </i> 5<sub>8</sub> <i>?</i>


A. 15<sub>24</sub> B. 15<sub>16</sub> C. 10<sub>24</sub> D. 20<sub>24</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. <sub>11</sub>8 B. 8<sub>8</sub> C. 11<sub>11</sub> D. 11<sub>8</sub>
<i>6</i>/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?


A. 3<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ; <sub>8</sub>8 ; 9<sub>8</sub> B. 7<sub>8</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 9<sub>8</sub> C. 9<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ; 3<sub>8</sub> D.


8
8 ;


9
8 ;


3
8 ;


7
8


7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: <sub>24</sub>8 ; 17<sub>34</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 57<sub>573</sub>
………


8) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :



a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
9) .. . ..<sub>45</sub> = 5<sub>9</sub> Số cần điền vào ô trống là :


a) 15 b) 10 c) 25 d) 20


10) Rút gọn phân số 36<sub>72</sub> ta được phân số tối giản là :


a) 18<sub>30</sub> b) 12<sub>24</sub> c) <sub>12</sub>6 d) 1<sub>2</sub>


11/ Trong caùc soá : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541


12) Trong các phân soá 5<sub>6</sub> ; 5<sub>7</sub> ; <sub>21</sub>5 ; <sub>81</sub>5 phân số nào bé nhất là:


A. 5<sub>6</sub> B. 5<sub>7</sub> C. <sub>21</sub>5 D. <sub>81</sub>5


13) <sub>21</sub>7 = <sub>.. .</sub>1 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B.3 C.2 D.1


14) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:


A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?


A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024
c) Phân số 3<sub>8</sub> bằng phân số nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A.



1
3<sub>;</sub>


1
6<sub>;</sub>


5
2<sub>;</sub>


3


2 <sub>B. </sub>
1
3<sub>;</sub>


5
2<sub>; </sub>


1
6<sub>; </sub>


3


2 <sub>C. </sub>
1
6<sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>



3
2<sub>;</sub>


5


2 <sub>D. </sub>
5
2<sub>;</sub>


3
2 <sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>


1
6


e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:


A. 54cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub> C. 27 cm</sub>2 <sub>D. 108 cm</sub>2


15) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô <sub></sub> dưới đây:


 3 tấn 25 kg = 3025kg <sub></sub>


1


20<sub> thế kỉ = 50 năm</sub>



5m2 <sub>9dm</sub>2<sub> = 509 dm</sub>2


 2km2<sub> 12m</sub>2<sub> = 200012m</sub>2
<b>PHẦN TỰ LUẬN.</b>


Bài 1: Tính.
a)


3
5<sub> +</sub>


11


20<sub>= ……….</sub>


b)


5
8<sub> - </sub>


4


9<sub> = ………</sub>


c)


4
3<sub> x </sub>


5



9<sub> = ……… </sub>


d)


7
2<sub> : </sub>


5


3<sub> = ………..</sub>


Bài 2: Tìm x
a) <i>x</i> -


1
2<sub>=</sub>


3


4<sub> b) </sub>
3


5<sub> x </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub>
4
7


………
………
………


………
………


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)


3 5 1
4<i>X</i> 6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 4: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng


5


6<sub> độ dài cạnh đáy. Tính</sub>


chu vi và diện tích hình bình hành đó.


Bài giải


………
………


………
……….


………
………


………


………..


………
………
………
………


………
………
………
………


Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng


3


4<sub> chiều dài.</sub>


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

………
………..


………
………..


………
………



Hä tªn ... §Ị 15
I/. Ph<b> ần trắc nghiệm</b>: (3 điểm).


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


1<i>,Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 3 giờ 20 phút =</i>…… <i> là:</i>


A.<b> 180 phút</b> B. <b>200 phút</b> C. <b>320 phút</b> D.<b> 50 phút</b>


2, Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dmlà:


A. 834 B. 5034 C. 5304 D. 5340
3, Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3


A 542 B. 554 C. 552 D. 544


4. Tổng của hai số<i> bằng số lớn nhất có ba chữ số và <b>hiệu của hai số đó</b> bằng số lớn nhất có</i>
<i>hai chữ số. Vậy hai số đó là :</i>


A. 99 và 999 B. 450 và 549 C. 400 và 499 D. 100 và 999
5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :


A 28 B. 14 C. 32 D. 64


6. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng


số viên bi là:


A. <sub>10</sub>3 B. <sub>10</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. 7<sub>3</sub>



<b>II/</b>. <b>Phần tự luận</b>: (7 điểm):


Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm )


1) 8<sub>9</sub> - 5<sub>7</sub> = . . . .. . .. . . .. . . . .. . .. . . .. . . . .


2)


5
2<sub> + </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3) 7<sub>9</sub> x 5<sub>4</sub> = . . . .. . . .. . .. . . .. . . . .


4) 4<sub>8</sub> : 3<sub>4</sub> = . . . .. . .


Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm )


a) x : 101 = 25 b )


2 2
7 <i>x</i> 3


………..
………..
………..


3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng <sub>7</sub>2 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao



nhiêu tuổi ? ( 3 điểm )


Bài giải


………..
………..
………..
………..
………..
………..


Hä tªn ... §Ị 16
<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Phân số </b> 5<sub>6</sub> <b> bằng phân số nào dưới đây ?</b>


A. 20<sub>24</sub> B. 24<sub>20</sub> C. 20<sub>18</sub> D. 18<sub>20</sub>
Câu 2: Phân số 16<sub>14</sub> <b> </b>được rút gọn là:


A<b>. </b> 7<sub>4</sub> B<b>. </b> <sub>7</sub>8 <b> </b>C<b>. </b> 4<sub>4</sub> <b> </b>D<b>. </b> 4<sub>7</sub>
<b>Câu 3/ 45 km2 <sub>6hm</sub>2<sub> =</sub></b><sub>………..</sub><b><sub>hm</sub>2<sub>. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:</sub></b>


A. 456 B. 4506 C. 45006 D<b>. </b>450006


<b>Câu 4</b>/ <b> 3 phút 25 giây = </b>………<b>giây</b>. <b>Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>


A<b>. </b>215 B<b>. </b>205 <b> </b>C<b>. </b>325 <b> </b>D<b>. </b>2025



<b>Câu 5/ Các phân số cho dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?</b>


A. 4<sub>7</sub> B. <sub>5</sub>8 <b> </b>C. 4<sub>4</sub> D. <sub>15</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. </b> 6<sub>8</sub> <b> ; </b> <sub>12</sub>6 <b> ; </b> <sub>17</sub>6 <b> B. </b> <sub>12</sub>6 <b> ; </b> 6<sub>8</sub> <b> ; </b> <sub>17</sub>6 <b>C. </b> <sub>17</sub>6 <b> ; </b> <sub>12</sub>6 <b> ;</b>


6
8


<b>Câu 7/ </b>


<b>Phân số chỉ phần đã tơ đậm trong hình trên là:</b>


<b>A. </b> 4<sub>3</sub> <b>B. </b> 3<sub>4</sub> <b> C. </b> 4<sub>7</sub> <b> D. </b> 7<sub>4</sub>


<b>Câu 8/ Khoanh vào ý đúng:</b>


Hình bình hành và hình thoi cùng có chung đặc điểm: <b>Hai cặp cạnh đối diện song</b> song
với nhau. <b>Đúng hay Sai </b>?


<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai </b>


<b>II/ Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>1.Tính:</b> (2 điểm)


a) <sub>5</sub>2 + <sub>12</sub>5 = ………
………b)


2
3 -



3


8 = ………


………


c) 3<sub>7</sub> x 4<sub>9</sub> = ………
………d)


11
10 -


2
5 :


2


3 = ……….


………


<b>2.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> </b> (1 điểm)


a) 7<sub>8</sub> : <i>x </i> = 4 b) 11<sub>14</sub> - 3<i><sub>x</sub></i> = <sub>14</sub>5
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….



<b>3. Bài tốn: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m, chiều rộng bằng</b>


2


3 <b>chiều dài. Tính diện tích của miếng đất đó ? (u cầu vẽ sơ đồ bài toán)</b>


<b>Bài giải:</b>


………..……….


………..……….


………..……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


Hä tên ... Đề 17
<b>I/ Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Bài 1</b> : Giá trị số 7 trong số 372011 là:


<b>A</b>. 70000 <b>B</b>. 7000 <b>C.</b> 700 <b>D.</b> 700000



<b>Bài 2</b> : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53dm2<sub> 4cm</sub>2<sub> = . . . . .... cm</sub>2 <sub>là:</sub>
<b>A.</b> 534 <b>B.</b> 5034 <b>C.</b> 5304 <b>D.</b> 5340


<b>Bài 3: </b> Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi<b> S</b>:


Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.


b/ AB không song song với AD.


<b>Bài 4 :</b> Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:


<b>A </b> 542 <b>B</b>. 554 <b>C.</b> 552 <b>D</b>. 544


<b>Bài 5 </b> <b>:</b> Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với
tổng số viên bi là:


<b>A</b>. <sub>10</sub>3 <b>B</b>. <sub>10</sub>7 <b>C</b>. 3<sub>7</sub> <b>D</b>. 7<sub>3</sub>


<b>Bài 6 : </b>Trong các phân số sau: 8<sub>9</sub><i>;</i>9


8<i>;</i>
4
2<i>;</i>


10


9 phân số nào bé hơn 1?



<b>A</b> 9<sub>8</sub> . <b>B </b> 8<sub>9</sub> <b>.</b> <b>C</b> 4<sub>2</sub> . <b>D</b> 10<sub>9</sub> .


<b>II/ Phần tự luận </b>


<b>Bài1 : </b>Tính: a) 2 +


4


7<sub> = ... b) 1 - </sub>
3
5


= ...
c)


3
5<sub> x </sub>


4


7 <sub> = ... d) </sub>
8
7<sub> : </sub>


3
2


= ...


a/ 5<sub>9</sub> + 3<sub>9</sub> = ...



b/ <sub>12</sub>8 ─ 1<sub>3</sub> = ...


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c/ 5<sub>2</sub> <b> : </b> <sub>14</sub>5 = ...
d/ 3<sub>7</sub><i>X</i> 9


8=¿ ...


...


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính:</b>


a) 6094 + 8566 b) 514525 + 82398 c) 839084 - 246937 d) 347 x 200


………
………
………
e) 1163 x 125 g) 2672 x 207 h) 278157 : 3 i) 35136 : 18


………
………
………
………
………


………


<b>Bài 3: Tính: </b>


a) 5<sub>8</sub>+3


8 =………


2
7+


4
7+


3


7 =………...


b) 3<sub>8</sub>+3


5 = ………...


7
6+3 =


………...
c) 29


35<i>−</i>
2



5 =……… … <sub> </sub>= ...


d) 3<sub>4</sub> - <sub>7</sub>2 =... 15<sub>21</sub> - 15<sub>21</sub>
=...


………...


<b>Bài 4</b>: Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh P và góc đỉnh Q là góc vng.
a) Tên từng cặp cạnh vng góc với nhau:


……….
b) Tên từng cặp cạnh song song với nhau:


……….


Hä tªn ... §Ị 18
<b>Câu1: </b>Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000


<b>Câu 2:</b> Phân số


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>


A .


20



18 <sub> B . </sub>
15


45<sub> C . </sub>
10


15<sub> D . </sub>
4
5
<b>Câu 3:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4:</b> Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:


4
11
5


N











.




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2
<b>Câu 5:</b> Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.


A . 5 B . 0 C . 2 D . 3


<b>Câu 6:</b> Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150


<b>Câu 7:</b> Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005


<b>Câu 8:</b> Kết quả của phép tính: 2 +


5
7<sub> là:</sub>


A . 1 B .


7


7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14



7
<b>Câu 9.</b> Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:


A .


2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
7<sub>; </sub>


7


8<sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7



C .


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub>;</sub>


4
3


<b>Câu 10:</b> Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm


<b>Câu 11:</b>



<b>1. </b>Số thích hợp điền vào chỗ .... để <b>1 </b>tạ<b> 32 kg</b> = .... kg là:


a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032


2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 15<sub>21</sub> = .. . .. ..<sub>7</sub> là:


a. 15 b. 21 c. 7; d. 5


3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 <sub>3cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là</sub>


a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030
4. Phép trừ <sub>18</sub>9 - <sub>18</sub>4 có kết quả là


a. <sub>18</sub>5 b.5 c. 13<sub>18</sub> d. 36<sub>18</sub>


Câu 12: Tính:


a) 5<sub>3</sub> x <sub>7</sub>2 = ……… 15<sub>21</sub> x <sub>3</sub>2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b) 5 x 11<sub>5</sub> =………. . 3<sub>4</sub> x 8
= ...


c) 3<sub>5</sub> : 6<sub>7</sub> = ……… 3<sub>4</sub> : 8 =


………...


d) 5


6:


6


5 = ……….. 9 :
11


5 =………


<b>ĐỀ 19</b>


1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000


b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320


C 1032 D. 10032


c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15<sub>21</sub> = .. .<sub>7</sub> là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5


d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm2<sub>3 cm</sub>2 <sub>= …cm</sub>2 <sub>là: </sub>


A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính


4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Tỉ số của 3 và 5 là



b.


5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vng CEGH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. DH = ...cm ; BE = ...cm


b. Diện tích hình M là : ...cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo
cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.


<b>ĐỀ 20</b>
<b>1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</b>


a, Nền một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:


A. 5dm B.50m C.5mm D.5m


b, Phân số 5<sub>6</sub> bằng :


A. 20<sub>18</sub> B. 20<sub>24</sub> C. 24<sub>20</sub> D. 18<sub>20</sub>


c, Cho phép cộng 4<sub>5</sub>+4


5 .Cách tính nào đúng?


A. 4<sub>5</sub>+4


5=


4+4


5+5 B.


4
5+


4
5=


4+4


5 C.


4
5+


4
5=


4


5+5 D.


4
5+


4
5=



4<i>x</i>5+4<i>x</i>5


5


<b>2.Tính</b>


9
16 <i>−</i>


3
8 =


5
6+


9
12:


18
5 =


1
2:


1
2:


1
2 =



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×