Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an day tieu chuan nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.55 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY TIÊU CHUẨN THÁNG 11 + 12 / 2010</b>



<b>Tuần</b> <b>Thứ, ngày Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài</b> <b>Ghi chu</b>


<b>Thứ nhất</b>
<b>&</b>
<b>Thứ hai</b>


Sáu


01 / 10 5A


1
2
3
4


Kỹ thuật
Tập làm văn
Toán


Địa lý


Chuẩn bị nấu ăn
Luyện tập tả cảnh
Luyện tập


Đất và rừng
<b>Thứ ba</b>


<b>&</b>


<b>Thứ tư</b>


Ba


05 / 10 5B


1
2
3
4


Thể dục
Chính tả
Tốn


Luyện từ và Câu


Đội hình đội ngũ. Trị chơi: “Trao tín gậy”
Nghe viết: Dòng kinh quê hương


Khái niệm số thập phân
Từ nhiều nghĩa


<b>Thứ nhất</b>
<b>&</b>
<b>Thứ hai</b>


- Coi và chấm thi “VS-CĐ” tại PGD&ĐT (03 ngày)


- Coi và chấm thi “GVTH viết chữ đẹp” tại PGD&ĐT (03 ngày)


- Thanh tra toàn diện tiểu học Lê Hồng Phong (03 ngày)


- Tập huấn SEQAP tại Đà Nẵng (01 tuần)
<b>Thứ ba</b>


<b>&</b>
<b>Thứ tư</b>


Ba


09 / 11 5B


1
2
3
4


Thể dục
Chính tả
Tốn
Tiếng Việt


Ơn 5 động tác. Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”
Mùa thảo quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2009
<b>Kỹ thuật: CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của thầy <b><sub>-</sub></b> <sub>Hoạt động của trò</sub>


 <b>Hoạt động 1: Xác định một số công</b>
việc chuẩn bị nấu ăn.


- HD học sinh đọc nội dung SGK và đặt
câu hỏi để học sinh nêu tên các công việc
cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực hiện</b>
một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.


a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:


- HD học sinh đọc nội dung mục 1 và
quan sát hình 1 (SGK) để trả lời.


- Nhận xét, tóm tắt.


 Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập:
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi cuối bài



- Học sinh đọc nội dung SGK.
<b>-</b> Học sinh thảo luận – trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> Học sinh trả lời.
Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Chuẩn bị: Nấu cơm.


<b>Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập tả cảnh sông nước: xác định các đoạn của bài văn,</b>
quan hệ liên kết giữa các đoạn văn trong một bài.


<b>2. Kĩ năng: Luyện tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa các câu trong đoạn</b>
văn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên. </b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh trình</b>


bày kết quả quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b> <b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b>


<b></b> Bài 1: <b></b> Bài 1:


- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa.


<b>Đoạn a: </b> <b>Đoạn a: </b>


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Câu nào nói rõ đặc điểm đó?
- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát


những gì và vào những thời điểm nào? - Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sátnhững gì và vào những thời điểm nào?
- Khi quan sát biển, tg đã có những liên


tưởng thú vị như thế nào?
 Giải thích:


“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh
này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác),
từ chuyện người ngẫm ra chuyện mình.



- Khi quan sát biển, tg đã có những liên
tưởng thú vị như thế nào?


 Giải thích:


“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh
này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh
khác), từ chuyện người ngẫm ra
chuyện mình.


 Chốt: liên tưởng này đã khiến biển trở


nên gần gũi, đáng yêu hơn. trở nên gần gũi, đáng yêu hơn. Chốt: liên tưởng này đã khiến biển


<b>Đoạn b: </b> <b>Đoạn b: </b>


+Con kênh được quan sát vào những thời


điểm nào trong ngày ? +Con kênh được quan sát vào nhữngthời điểm nào trong ngày ?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh


chủ yếu bằng giác quan nào ?


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?
+ Nêu tác dụng của những liên tưởng khi


quan sát và miêu tả con kênh? + Nêu tác dụng của những liên tưởngkhi quan sát và miêu tả con kênh?
<b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b> <b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b>
<b>Phương pháp: Thực hành</b> <b>Phương pháp: Thực hành</b>



- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát
cảnh sông nước với các đoạn văn mẫu để
xem xét.


+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi quan
sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn văn
mẫu.


- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát
cảnh sông nước với các đoạn văn mẫu
để xem xét.


+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi
quan sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn
văn mẫu.


- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao
những bài có dàn ý.



- Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thi đua</b>


- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm.
- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1
cảnh sông nước.


- Giáo viên nhận xét. - Lớp nhận xét


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà hồn chỉnh bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Giải toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ
của hai số đó.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh tính tốn các phép tính về phân số nhanh, chính xác.</b>


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng tốn đã</b>
học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong
quá trình giảng dạy.


- Trò: + Xem trước, định hướng giải các bài tập giáo viên giao ở tiết trước
+ Vở nháp, SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích hình vng?


- Nêu quy tắc và cơng thức tính S hình chữ nhật?Tìm diện tích hình chữ nhật
biết CD: 8cm ; CR: 6cm


3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn so sánh 2 phân số </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não


-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các


trường hợp so sánh phân số - So sánh 2 phân số cùng mẫu số- So sánh 2 phân số cùng tử số
- Học sinh hỏi - HS trả lời - So sánh 2 phân số với 1


- Học sinh nhận xét - So sánh 2 phân số dựa vào phân số



trung gian


<b></b> Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài


<b></b> Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của
học sinh


- Học sinh sửa bài miệng
<b>* Hoạt động 2: Ôn tập cộng, trừ, nhân,</b>


chia hai phân số - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực</b>
hành


- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học sinh
nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi


- Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác


mẫu số ta làm như thế nào? - Học sinh trả lời
- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta làm


sao?


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm
bài


- Học sinh sửa bài với hình thức ai làm


nhanh lên chích bong bóng sửa bài tập
ghi sẵn trong quả bong bóng.


* Hoạt động 3: Giải toán - Hoạt động nhóm (6 nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên - Học sinh di chuyển về nhóm
- Giáo viên phổ biến nội dung thảo luận.


- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/34
đọc 3 bài toán: 3, 4 .


- Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài.
- Giáo viên: nhiệm vụ của các em thảo


luận theo nhóm để tìm cách giải. Nội dung
cụ thể cơ đã ghi sẵn trên phiếu.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đại diện


nhóm lên bốc thăm. - Học sinh lên bốc thăm


- Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 5 


7’ - Học sinh thảo luận


- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày kết
quả.



1) Đọc đề


2) Tóm tắt đề, phân tích đề
3) Tìm phương pháp giải


<b></b> Bài 3: Tóm tắt
5 0 0 0 0 m 2


? m 2


- Học sinh nhóm khác bổ sung - Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần là
50000m2


- Giáo viên chốt cách giải - Diện tích hồ nước cần tìm là 3 phần
- Học sinh làm bài vào vở - Bước 1: Tìm giá trị 1 phần


* Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập 4/34. - Bước 2: Tìm S hồ nước


- Học sinh trình bày <b></b> Bài 4: Tóm tắt


- Giáo viên lắng nghe, chốt ý để học sinh
hiểu rõ hơn.


- Giáo viên cho học sinh làm bài.


- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai nhanh
hơn) Ai giải nhanh nhất lên sửa.


Tuổi bố:



9 t u o åi
3 0 t u o åi
Tuổi con: ?


Coi tuổi bố gồm 4 phần
Tuổi con gồm 1 phần


- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con
4 lần là tỉ số


- Bài này thuộc dạng gì ? - Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu
- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho


nhau.


- Học sinh trình bày
<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại kiến thức cần ôn.


a - b = 25 a : b = 6


- Chuẩn bị: “Kiểm tra”


<b>Địa ly : ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm một số đặc điểm của đất phe-re-lít và đất phù sa ; rừng rậm nhiệt đới và


rừng ngập mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con người.
<b>2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thái độ: Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính
ở Việt Nam - Phiếu học tập.


- Trò: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh trả lời.</b>
- Biển nước ta thuộc vùng biển nào?


- Nêu đặc điểm vùng biển nước ta?


- Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Các loại đất chính ở nước ta </b>


<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)</b> - Hoạt động nhóm đôi, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>



hành, trực quan
<b>+ Bước 1:</b>


- Giáo viên: Để biết được nước ta có
những loại đất nào  cả lớp quan sát lược
đồ.


 Giáo viên treo lược đồ - Học sinh quan sát


- Yêu cầu đọc tên lược đồ và khí hậu. - Lược đồ phân bố các loại đất chính ở
nước ta.


- Học sinh đọc kí hiệu trên lược đồ
<b>+ Bước 2: </b>


- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. - Học sinh lên bảng trình bày + chỉ
lược đồ.


* Đất phe ra lít:
- Phân bố ở miền núi


- Có màu đỏ hoặc vàng thường nghèo
mùn, nhiều sét.


- Thích hợp trồng cây lâu năm
- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa


chữa đến loại đất nào giáo viên đính băng
giấy ghi sẵn vào bảng phân bố (kẻ sẵn ở
giấy A0).



* Đất phù sa:


- Phân bố ở đồng bằng


- Được hình thành do phù sa ở sơng và
biển hội tụ. Đất phù sa nhìn chung tơi
xốp, ít chua, giàu mùn.


- Thích hợp với nhiều cây lương thực,
hoa màu, rau quả.


- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng loại
đất (có thể kết hợp chỉ lược đồ)


- Học sinh đọc
- Sau đó giáo viên chốt ý - Học sinh lặp lại


<b>+ Bước 3: </b> - Hoạt động nhóm bàn


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, trực</b>
quan, giảng giải


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của
mình để trả lời:


1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp lí?


- Dựa vào vốn hiểu biết, SGK, quan sát
tranh ảnh thảo luận trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và cải


tạo đất? 1. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.2. Trồng luân canh, trồng các loại cây
họ đậu làm phân xanh.


3. Làm ruộng bậc thang để chống xói
mòn đối với những vùng đất có độ dốc.
4. Thau chua, rửa mặn cho đất với
những vùng đất chua mặn.


- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hoàn


thiện câu hỏi - Học sinh lắng nghe


 Chốt đưa ra kết luận  ghi bảng - Học sinh theo dõi
<b>3. Rừng ở nước ta</b>


* Hoạt động 3:


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>


giải, trực quan
<b>+ Bước 1: </b>


+Chỉ vùng phânbố của rừng rậm nhiệt đới


và rừng ngập mặn trên lược đồ _HS quan sát H 1, 2 , 3 à đọc SGK
+Hoàn thành BT



<b>Rừng</b> <b>Vùng phân</b>


<b>bố</b> <b>Đặc điểm</b>


Rừng rậm
nhiệt đới
Rừng ngập
mặn


<b>+ Bước 2: </b> - Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>- GV sửa chữa – và rút ra kết luận</b>


<b>4. Vai trò của rừng</b>


* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp) - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>- GV nêu câu hỏi :</b>


+Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dân
phải làm gì ?


+Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng ?


- HS trưng bày và giới thiệu tranh ảnh
về thực vật , động vật của rừng VN


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Rừng” - Sưu tầm tranh ảnh về rừng
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.



- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.


Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2009
<b>Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn để cũng cố và nâng cao đội hình đội ngũ.


- Yêu cầu nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho bạn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chơi trị “Chim bay”
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a) Đợi hình đợi ngũ:</b></i>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Giáo viên điều khiển lớp tập


<i><b>b) Trò chơi vận đợng:</b></i>


- Chơi trị “Trao tín gậy”



- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, giải thích
cách chơi và cho học sinh chơi.


<b>3. Phần kết thuc:</b>


- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
- Hát tại chỗ và vỗ tay theo nhịp.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Chính tả </b><i>(Nghe viết)</i> : DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: .</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
<b>3. Thái độ: . </b>
<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh trình</b>


bày kết quả quan sát.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


trình bày kết quả quan sát.


<b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b> <b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b>


<b></b> Bài 1: <b></b> Bài 1:


- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa.


<b>Đoạn a: </b> <b>Đoạn a: </b>


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Câu nào nói rõ đặc điểm đó?
- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát


những gì và vào những thời điểm nào?


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào những thời điểm nào?
- Khi quan sát biển, tg đã có những liên


tưởng thú vị như thế nào?
 Giải thích:


“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh
này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác),
từ chuyện người ngẫm ra chuyện mình.


- Khi quan sát biển, tg đã có những liên
tưởng thú vị như thế nào?



 Giải thích:


“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh
này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh
khác), từ chuyện người ngẫm ra
chuyện mình.


 Chốt: liên tưởng này đã khiến biển trở


nên gần gũi, đáng yêu hơn. trở nên gần gũi, đáng yêu hơn. Chốt: liên tưởng này đã khiến biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Con kênh được quan sát vào những thời


điểm nào trong ngày ? +Con kênh được quan sát vào nhữngthời điểm nào trong ngày ?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh


chủ yếu bằng giác quan nào ?


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?
+ Nêu tác dụng của những liên tưởng khi


quan sát và miêu tả con kênh? + Nêu tác dụng của những liên tưởngkhi quan sát và miêu tả con kênh?
<b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b> <b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b>
<b>Phương pháp: Thực hành</b> <b>Phương pháp: Thực hành</b>


- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát
cảnh sông nước với các đoạn văn mẫu để
xem xét.



+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi quan
sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn văn
mẫu.


- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát
cảnh sơng nước với các đoạn văn mẫu
để xem xét.


+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi
quan sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn
văn mẫu.


- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao


những bài có dàn ý. - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thi đua</b>


- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm.


- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1
cảnh sông nước.


- Giáo viên nhận xét. - Lớp nhận xét


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà hồn chỉnh bài tập 3


- Chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh sông nước.
- Giáo viên nhận xét, tun dương.


<b>Tốn: KHÁI NIỆM SỚ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập phân nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi, thực hành giải</b>
tốn về số thập phân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Hệ thống câu hỏi - Tình huống - Bảng phụ kẻ sẵn các bảng
trong SGK.



- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1: Giúp học sinh nhận biết</b>


khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng
đơn giản)


- Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành, động</b>
não


a) Hướng dẫn học sinh tự nêu nhận xét
từng hàng trong bảng ở phần (a) để nhận
ra:


1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m1dm là 1dm


1dm hay <sub>10</sub>1 m viết thành 0,1m 1dm = <sub>10</sub>1 m (ghi bảng con)
- Giáo viên ghi bảng


1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m0dm1cm là 1cm


1cm hay <sub>100</sub>1 m viết thành 0,01m 1cm = <sub>100</sub>1 m
- Giáo viên ghi bảng



1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m0dm0cm1mm là
1mm


1mm hay <sub>1000</sub>1 m viết thành 0,001m 1mm = <sub>1000</sub>1 m
- Các phân số thập phân <sub>10</sub>1 , <sub>100</sub>1 ,


1


1000 được viết thành những số nào?


- Các phân số thập phân được viết
thành 0,1; 0,01; 0,001


- Giáo viên giới thiệu cách đọc vừa viết,


vừa nêu: 0,1 đọc là không phẩy một - Lần lượt học sinh đọc
- Vậy 0,1 còn viết dưới dạng phân số thập


phân nào? 0,1 =


1
10


- 0,01; 0,001 giới thiệu tương tự


- Giáo viên chỉ vào 0,1 ; 0,01 ; 0,001 đọc


lần lượt từng số. - Học sinh đọc



- Giáo viên giới thiệu 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi


là số thập phân. - Học sinh nhắc lại


- Giáo viên làm tương tự với bảng ở phần
b.


- Học sinh nhận ra được 0,5 ; 0,07 ; 0,007
là các số thập phân.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>


động não
<b></b> Bài 1:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh tự giải các


bài tập. - Học sinh làm bài


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa


miệng. - Mỗi học sinh đọc 1 bài


<b></b> Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài - Học sinh làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

miệng. bạn.


<b></b> Bài 3:


- Giáo viên kẻ bảng này lên bảng của lớp
để chữa bài.


- Học sinh làm vào vở


- Tổ chức sửa bài trò chơi bốc số - Học sinh làm trên bảng kẻ sẵn bảng
phụ.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động (nhóm 4)
<b>Phương pháp: T.hành, động não</b>


- HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Tổ chức thi đua - Học sinh thi đua giải (nhóm nào giải


nhanh)
Bài tập:


7


10 <i>;</i>


8


100 <i>;</i>


9



1000 <i>;</i>2


9
1000


<b>4. Cũng cố, dặn do :</b>
- Làm bài nhà.


- Chuẩn bị: Xem bài trước ở nhà.
- Nhận xét tiết học.




<b>Luyện từ và Câu: TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa: nghĩa gốc và nghĩa chuyển</b>
trong từ nhiều nghĩa.


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số</b>
câu văn


- Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người
và động vật.


<b>3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Thầy: Bảng từ - Giấy - Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.


- Trò : Vẽ tranh về các sự vật như từ chân (học sinh rảo bước đến trường, bộ
bàn ghế, núi) từ lưỡi (lưỡi liềm, lưỡi cuốc, lưỡi câu) từ miệng (em bé cười, miệng
bình, miệng hũ) từ cổ (cổ áo, cổ tay, cổ bình hoa) từ tay (tay áo, tay súng) từ lưng
(lưng ghế, lưng đồi, lưng trời).


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức bài “Dùng từ đồng âm để chơi chữ” </b>
3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1: Thế nào là từ nhiều</b>


nghĩa? - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm</b>
thoại


<b></b> Bài 1: - Học sinh đọc bài 1, đọc cả mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tai là nghĩa gốc của mỗi từ


- Trong quá trình sử dụng, các từ này còn
được gọi tên cho nhiều sự vật khác và
mang thêm những nét nghĩa mới  nghĩa
chuyển



- Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 2: - Học sinh đọc bài 2


- Cả lớp đọc thầm


- Từng cặp học sinh bàn bạc
- Học sinh lần lượt nêu


- Dự kiến: Răng cào  răng không
dùng để cắn - so lại BT1 - Mũi thuyền
 mũi thuyển nhọn, dùng để rẽ nước,
không dùng để thở, ngửi; Tai ấm 
giúp dùng để rót nước, không dùng để
nghe


 Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét
nghĩa mới ...


<b></b> Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu bài 3


- Từng cặp học sinh bàn bạc - Lần lượt
nêu giống:


Răng: chỉ vật nhọn, sắc
Mũi: chỉ bộ phận đầu nhọn
Tai: chỉ bộ phận ở bên chìa ra
<b></b> Giáo viên chốt lại bài 2, 3 giúp cho ta


thấy mối quan hệ của từ nhiều nghĩa vừa


khác, vừa giống - Phân biệt với từ đồng
âm


<b></b> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm rút ra ghi
nhớ


+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? - 2, 3 học sinh đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>* Hoạt động 2: Ví dụ về nghĩa chuyển</b>
của 1 số từ


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm</b>


thoại


<b></b> Bài 1: - Học sinh đọc bài 1


- Lưu ý học sinh: - Học sinh làm bài


+ Nghĩa gốc 1 gạch - Học sinh sửa bài - lên bảng sửa


+ Nghĩa gốc chuyển 2 gạch - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2: </b>


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Tổ chức nhóm - Dùng tranh minh họa
cho nghĩa gốc và nghĩa chuyển



<b></b> Giáo viên chốt lại - Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và


nghĩa chuyển


- Nghe giáo viên chốt ý
<b>4. Cũng cố, dặn dò :</b>


- Chuẩn bị: “Rừng” - Sưu tầm tranh ảnh về rừng
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2010
<b>Thể dục: ÔN 5 ĐỘNG TÁC. TRÒ CHƠI : “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn để cũng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác.
- Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tình.
<b>II. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
- Chơi trị: “Làm theo tín hiệu”.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a) Trò chơi vận đợng:</b></i>



Giáo viên nêu tên trị chơi để học sinh nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp
chơi thử 1-2 lần rồi sau đó cho chơi chính thức 3-5 lần.


<i><b>b) Ôn 5 động tác Thể dục đã học:</b></i>
Cho học sinh tổ chức ôn luyện.
Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
<b>3. Phần kết thuc:</b>


- Học sinh đi thành vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng
- Giáo viên hệ thống bài


- Nhận xét tiết học


<b>Chính tả: MÙA THẢO QUẢ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe-Viết đúng chính tả một đoạn trong bài Mùa thảo quả
- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm cuối <i>t / c</i>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài m i :ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
nghe – viết.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong
đoạn văn.




- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.
<b>-</b> Nêu nội dung đoạn viết: Tả quá
trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín
đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và
có vẻ đẹp đặc biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phaän trong câu.


• Giáo viên đọc lại cho học sinh dị bài.
• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
làm bài tập chính tả.


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>Bài 2: Yêu cầu đọc đề.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>*Bài 3a: u cầu đọc đề.</b>


Giáo viên chốt lại.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Thi đua.</b>


<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Luật Bảo vệ, Điều 3, phòng ngừa, ứng
phó, suy thối, ...


<b>-</b> Học sinh lắng nghe và viết nắn nót.
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh chơi trò chơi: thi viết
nhanh.


<b>-</b> Dự kiến:


+ Sổ: sổ mũi – quyể sổ.
+ Xổ: xổ số – xổ lồng…


+ Bát/ bác ; mắt/ mắc ; tất/ tấc ; mứt/
mức


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập đã


chọn.


<b>-</b> Học sinh làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Thi tìm từ láy:


+ An/ at ; man mát ; ngan ngát ; chan
chát ; sàn sạt ; ràn rạt.


+ Ang/ ac ; khang khác ; nhang nhác ;
bàng bạc ; càng cạc.


+ Ơn/ ơt ; un/ ut ; ông/ ôc ; ung/ uc.
<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ láy ở
bài 3a.


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà hồn chỉnh bài tập 3


- Chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh sông nước.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để


tính bằng cách thuận tiện nhất .


- So sánh các số thập phân – Giải bài toán với các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc</b>
sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:Tổng nhiều số thập phân.</b>
- Học sinh lần lượt sửa bài 3 /52
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài m i :ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kỹ</b>
năng tính tổng nhiều số thập phân, sử
dụng tính chất của phép cộng để tính
nhanh.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não.



<b> * Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh ôn lại cách xếp
số thập phân, sau đó cho học sinh làm bài.
• Giáo viên chốt lại.


+ Cách xếp.
+ Cách thực hiện.
<b> * Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu lại cách đặt
tính và tính tổng nhiều số thập phân.


• Giáo viên chốt lại.


+ Yêu cầu học sinh nêu tính chất áp dụng
cho bài tập 2.


(a + b) + c = a + (b + c)


<b>-</b> Kết hợp giao hốn, tính tổng nhiều số.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh so</b>
sánh số thập phân – Giải bài toán với số
thập phân.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não.


* Bài 3:



• Giáo viên chốt lại, so sánh các số thập
phân.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cah1
so sánh số thập phân.


* <b>Bài 4:</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính
tổng nhiều số thập phân.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh lên bảng (3 học sinh ).
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Cả lớp lần lượt
từng bạn đọc kết quả – So sánh với kết
quả trên bảng.


<b>-</b> Học sinh nêu lại cách tính tổng của
nhiều số thập phân.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét.



<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh lên bảng (3 học sinh ).
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Cả lớp lần lượt
từng bạn đọc kết quả – So sánh với kết
quả trên bảng.


<b>-</b> HS đọc đề và vẽ sơ đồ tóm tắt


<b>-</b> Học sinh nêu lại cách tính tổng của
nhiều số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Cũng cố, dặn dị :</b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ơn


- Về nhà làm bài + học ôn các kiến thức vừa học, chuẩn bị bài trước ở nhà
<b>Tiếng Việt: ÔN LUYỆN: QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: Nhận biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, thấy</b>
được tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài m i :ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
bước đầu nắm được khái niệm về quan
hệ từ, nhận biết về một vài quan hệ từ
hoặc cặp quan hệ từ thường dùng.


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>
thực hành, hỏi đáp.


* Bài 1:


• Giáo viên chốt:


Và: nối các từ say ngây, ấm nóng.
Của: quan hệ sở hữu.


Như: nối đậm đặc – hoa đào (quan hệ so
sánh).


Nhưng: nối 2 câu trong đoạn văn.
<b> * Bài 2:</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tìm quan hệ từ qua
những cặp từ nào?


<b>-</b> Gợi ý học sinh ghi nhớ.
+ Thế nào là quan hệ từ?


+ Nêu từ nhữ là quan hệ từ mà em biết?
+ Nêu các cặp quan hệ từ thường gặp.


• Giáo viên chốt lại: ghi trên bảng ghi
nhớ kết hợp với thành phần trình bày của
học sinh.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
nhận biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp
quan hệ từ thường dùng thấy được tác
dụng của chúng trong câu hay đoạn văn.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> 2, 3 học sinh phát biểu.


<b>-</b> Dự kiến: Nối các từ hoặc nối các câu
lại nhằm giúp người đoạn người nghe
hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ hoặc
quan hệ về ý.


<b>-</b> Các từ: và, của, nhưng, như  quan hệ
từ.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc kỹ yêu cầu bài 2.
a. Nếu …thì …



b. Tuy …nhưng …


<b>-</b> Học sinh nếu mối quan hệ giữa các ý
trong câu khi dùng cặp từ trên.


a. Quan hệ: nguyên nhân – kết quả.
b. Quan hệ: đối lập.


<b>-</b> Thảo luận nhóm.


<b>-</b> Cử đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>
hành.


* Bài 1:


• Giáo viên chốt.
<b> * Bài 2:</b>


a. Nguyên nhân – kết quả.
b. Tương phản .


* Bài 3:


 Giáo viên chốt lại cách dùng quan hệ
từ.



• Hướng câu văn gợi tả.


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu tác dụng.
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu sự biểu thị của
mỗi cặp từ.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Đọc nối tiếp những
câu vừa đặt.


<b>4. Cũng cố dặn dò :</b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ


</div>

<!--links-->

×