Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

giao an cong nghe 12 ca nam day du khong dam noila hay co mot vai loi chinh ta moi nguoi tham khaoroi chi bao voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.96 KB, 89 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Công nghệ 12</b>


Phần I: kĩ thuật điện tử



Phần II: kĩ thuật điện


- Phần I gồm 4 chương:



+ Chương 1: linh kiện điện tử



+ Chương 2: một số mạch điện tử cơ bản



+ Chương 3: một số mạch điện tử điều khiển đơn giản


+ Chương 4: một số thiết bị điện tử dân dụng



- Phần II gồm 3 chương:



+ Chương 5: mạch điện xoay chiều 3 pha


+ Chương 6: máy điện 3 pha



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN I: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ</b>



<i>Ngày:</i>


<i>Tiết: 01, 02 </i>


<b>Bài 1: VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH KĨ THUẬT</b>


<b>ĐIỆN TỬ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức</b>:<b> </b>


- Biết được tầm quan trọng và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sx và


đời sống.


- Biết được cấu tạo, kí hiệu, số liệu kĩ thuật và công dụng của các linh kiện:điện trở, tụ
điện, cuộn cảm.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Nhận dạng và phân biệt dược các loại kinh kiện: điện trở, tụ điện, cuộn cảm.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Yêu thích các nghề trong ngành kĩ thuật điện tử.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 1và 2 sgk.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng</b>:<b> </b>


- Một số thiệt bị điện tử dân dụng để hs quan sát.


- Tranh vẽ các hình: 2-2; 2-4; 2-6 sgk. ( Mượn phòng học cụ)
- Vật mẫu: Điện trở,tụ điện,cuộn cảm các loại.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>



<b>2/ Giới thiệu chương trình công nghệ 12:</b> <b>5 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong cuộc sống thường ngày chúng ta có biết bao nhiêu vật dụng cũng như công cụ sử
dụng kĩ thuật điện tử, thử hình dung nếu trong thời hiện đại mà phải ngồi cộng từng con
số bằng tay vì khơng có máy tính thì xã hội sẽ như thế nào!


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dug kiến thức</b>




<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu tầm quan trọng của kt điện
tử trong sx và đời sống.


GV: Hãy nêu một số vật dụng trong
nhà mà theo em là có liên qua đến kĩ
thuật điện tử?


GV: Các em hãy nêu ra một số chức
năng điều khển và tự động hóa trong
q trình sx và đời sống?


HS: Tìm hiểu sgk và đưa ra một số
dẫn chứng để khẳng định tầm quan
trọng của kt điện tử trong sx và đời
sống.





<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Em nào có thể cho thầy biết triển
vọng của ngành ktđt?


HS: tìm hiểu trong sgk nêu ra một số
dẫn chứng để chứng minh sự phát
triển của ngành kt điện tử?


<b>I/ Tầm quan trọng của kĩ thuật điện tử </b>
<b>trong sx và đời sống:</b>


<b>1/ Đối với sx:</b>


- Công nghệ chế tạo máy.
- Trong nghành luyện kim.
- Trong các nhà máy sx xi măng.
- Trong cơng nghệ hóa học
- Trong ngành GTVT


- Trong ngành Bưu chính viễn thơng, truyền
hình ...


<b>2/ Đối với đời sống:</b>


- Trong lĩnh vực y tế, thương nghiệp, ngân
hàng, tài chính, khí tượng thủy văn, thiết bị
dân dụng như radio, đầu đĩa ...


<b>II/ Triển vọng của kĩ thuật điện tử:</b>



Sẽ là “bộ não” của các thiết bị và quá trình sản
xuất.


Sẽ đảm nhiệm những công việc mà con người
không thể trực tiếp thực hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG I: LINH KIỆN ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 2: ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM</b>



<b>Hoạt độngcủa thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu về điện trở:


GV: Dùng định luật ôm: I = <i>R</i>
<i>U</i>


để mô tả công dụng, cấu tạo của
điện trở trong mạch


GV: Dùng vật mẫu đối chiếu
với tranh vẽ kí hiệu để hs nhận
dạng và phân loại được các điện
trở.


- HS: quan sát hính vẽ 2.1 và
vật mẫu để nhận dạng và phân


biệt các loại điện trở.


GV cho hs tìm hiểu về cấu tạo
của điện trở


- Dùng định luật ôm: I = <i>R</i>


<i>U</i>


;
P=R.I2<sub> để mô tả các số liệu kĩ </sub>


thuật và công dụng của điện trở


<b>I/ Điện trở (R):</b>


<b>1/ Cấu tạo, kí hiệu, phân loại, công dụng:</b>


- Công dụng: Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và
phân chia điện áp trong mạch điện.


- Cấu tạo:Dùng dây kim loại có điện trở suất cao, hoặc
bột than phun lên lõi sứ.


- Kí hiệu: (ở tranh vẽ): hình 2.2 SGK tr9
- Phân loại:


+ Công suất: Công suất nhỏ, lớn.


+ Trị số: Cố định, biến đổi (chiết áp, biến trở).


+ Đại lượng vật lí:


Điện trở nhiệt:


Hệ số nhiệt dương: to<sub>c</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>R</sub><sub></sub>


Hệ số nhiệt âm :to<sub>c</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>R</sub><sub></sub>


Điện trở biến đổi theo điện áp: U <sub>R</sub>


Quang điện trở: khi có ánh sáng rọi vào thì R giảm.


<b>2/ Các số liệu kĩ thuật của điện trở:</b>


a/ Trị số điện trở (R):
- Đơn vị đo: Ω


1M<sub>=10</sub>3<sub>k</sub><sub></sub><sub>=10</sub>6<sub></sub>


b/ Công suất định mức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong mạch và công suất của
điện trở




<b>Hoạt động 4:</b>


Tìm hiểu về tụ điện:



- GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ
2.3 để cho hs nhận dạng và
phân loại được tụ điện.


- Dùng công thức: Xc =2<i>FC</i>
1


để giải thích cơng dụng.


- HS: Quan sát vật mẫu và hình
vẽ để nhận dạng và phân biệt
các loại tụ điện.


<b>Hoạt động 5:</b>


Tìm hiểu về cuộn cảm:


- GV: Dùng tranh vẽ hình 2.5 để
giới thiệu cho hs nhận dạng và
phân loại cuộn cảm.


- Dùng cơng thức: XL = 2FL


để giải thích cơng dụng của


đựng được trong một thời gian dài mà khơng bị hỏng.
Đơn vị: W (ốt)


<b>II/ Tụ điện:</b>



<b>1/ Cấu tạo,kí hiệu,phân loại,cơng dụng:</b>


- Cấu tạo: Gồm 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau
bằng lớp điện mơi.


- Kí hiệu: (ở tranh vẽ)


- Phân loại: Tụ giấy,tụ mi ca,tụ dầu,tụ hóa...


- Cơng dụng: Ngăn cách dịng điện 1 chiều và cho dòng
điện xoay chiều đi qua,lọc nguồn,lọc sóng.


<b>2/ Các số liệu kĩ thuật:</b>


a/ trị số điện dung: (C)


- Đơn vị: F 1F=106<sub></sub><sub>F=10</sub>9<sub>nF=10</sub>12<sub>pF.</sub>


b/ Điện áp định mức: (Uđm)


- Khi mắc tụ hóa vào mạch điện phải đặt cho đúng chiều
điện áp.


<b>III/ Cuộn cảm:</b>


<b>1/ Cấu tạo,kí hiệu,phân loại,công dụng</b>:<b> </b>


- Cấu tạo: Dùng đây dẫn điện quấn thành
- Kí hiệu: (ở tranh vẽ)



- Phân loại: Cao tần, trung tần, âm tần.


- Công dụng: Dùng dẫn dòng điện 1 chiều, chặn dòng
điện cao tần.


<b>2/ Các số liệu kĩ thuật:</b>


a/ Trị số điện cảm: (L)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cuộn cảm. b/ Hệ số phẩm chất:
Q = <i>r</i>


<i>FL</i>

2


<b>4/ Củng cố:</b> <b>5 phút</b>


- GV nhấn mạnh vai trò và tầm quan trọng của ngành kt điện tử trong sx và đời sống.
- Dùng vật mẫu và tranh vẽ để hs nhận dạng và phân biệt các linh kiện từ đó cho biết: Cấu
tạo, kí hiệu, phân loại và cơng dụng của từng linh kiện cụ thể.


<b>IV/ Tổng kết đánh giá:</b> <b>3 phút</b>


- Đánh giá tinh thần thái độ học tập và tiếp thu bài của hs.
- HS trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Đọc kĩ trước bài 3 sgk và sưu tầm các linh kiện: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm các loại để
thức hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---Tiết: 03


Ngày: <i> </i>


<b>Bài 3: </b> <b>THỰC HÀNH</b>


<b> CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TRỞ-TỤ ĐIỆN-CUỘN CẢM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>1/ Kiến thức</b>:<b> </b>


- Nhận biết hình dạng,thơng số của các linh kiện.


<b>2/ kĩ năng</b>:<b> </b>


- Đọc và đo được các thông số kĩ thuật của các linh kiện.
- Sử dụng thành thạo đồng hồ vạn năng.


<b>3/ Thái độ</b>:<b> </b>


- Có ý thức tn thủ các quy trình và quy định về an toàn.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu kĩ bài 2và 3 sgk.
- Làm thử bài thực hành.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng</b>:<b> </b>



- Dụng cụ, vật liệu cho mỗi nhóm hs.
+ Đồng hồ vạn năng: 1 chiếc.


+ Các loại điện trở: 10 chiếc.
+ Các loại tụ điện: 10 chiếc.
+ Các loại cuộn cảm: 10 chiếc.


- HS nghiên cứu qui ước các vòng màu trên điện trở hình 3.1 sgk,chuẩn bị mẫu báo cáo
thực hành trang 14 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu kí hiệu, phân loại, số liệu kĩ thuật và tác dụng của điện trở trong mạch ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn ban đầu:
a/ GV giới thiệu mục tiêu của bài học:


Trong thời gian 45/<sub> mỗi nhóm hs phải biết nhận dạng,đọc và đo được các số liệu kĩ thuật </sub>


của các linh kiện: Điện trở,tụ điện,cuộn cảm.
b/ GV giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.
- Bước 1: Quan sát,nhận biết và phân loại các linh kiện.


- Bước 2: Chọn ra 5 điện trở màu lận lượt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo bằng
đồng hồ rồi ghi vào bảng số 01.



- Bước 3: Chọn ra 3 loại cuộn cảm khác nhau về vật liệu làm lõi và cách quấn dây rồi điền
vào bảng 02.


- Bước 4: Chọn ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện khơng có cực tính để ghi ra các số
liệu kĩ thuật rồi điền vào bảng 03.


c/ Phân chia dụng cụ,vật liệu cho các nhóm hs: Theo như đã chuẩn bị


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành:


<b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Quan sát,nhận biết và phân loại </b>


<b>các linh kiện:</b>


Quan sát hình dạng các linh kiện để
nhận biết và phân loại ra các linh
kiện: điện trở,tụ điện,cuộn cảm.


<b>2/ Đọc và đo trị số của điện trở </b>
<b>màu.</b>


- Cách đọc các điện trở màu.


- Cách sử dụng đồng hồ vạn năng để
đo điện trở.


- Đo trị số điện trở.
- Ghi trị số vào bảng 01.



<b>3/ Nhận dạng và phân loại cuộn </b>
<b>cảm:</b>


Theo dõi,hướng dẫn quá trình thực hành của
hs.


Hướng dẫn hs cách sử dụng đồng hồ vạn năng
để đo điện trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phân loại theo vật liệu làm lõi.
Ghi vào bảng 02.


<b>4/ Phân loại,cách đọc và giải thích </b>
<b>số liệu kĩ thuật ghi trên tụ điện</b>


<b>Hoạt động 3:</b> Đánh giá kết quả.


- Yêu cầu đại diện các nhóm hs lên trình bày kết quả thực hành của nhóm và tự đánh giá.
- GV thu báo cáo thực hành của các nhóm và nhận xét chung về q trình thực hành.
- Thu dọn vật liệu,dụng cụ và vệ sinh lớp học.


- Về nhà đọc trước bài 4 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Tiết: 04</i>


<i>Ngày: 10.09.10 </i>


<b> Bài 4:</b> <b>LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được cấu tạo, kí hiệu, phân loại của một số linh kiện bán dẫn và IC.
- Giải thích được ng lí làm việc của Tirixto và triac.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Nhận dạng và đọc được các kí hiệu trên các linh kiện.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong quá trình học tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu kĩ bài 4 sgk.


- Tham khảo các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng</b>:<b> </b>


- Tranh vẽ 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 sgk


- Một số linh kiện mẫu: Điốt các loại, tranzito,Tirixto, Triac, điac, IC.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>1/ Ổn định lớp:</b> 2 phút


<b>2/ Bài cũ:</b> Nêu cách đọc giá trị của điện trở màu ? điện trở có màu như sau: lục, xám, đỏ,


kim nhũ có giá trị bao nhiêu ohm? 5 phút


<b>3/ Bài mới:</b> 30 phút


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiện thức</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu về điốt và tranzito:


<b>I/ Điod bán dẫn:</b>


- Linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp N-P


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ H 4.1
HS quan sát hình dạng và cấu tạo của
điốt:


- Điốt có cấu tạo ntn?
- Có mấy loại điốt?


GV: Dử dụng tranh vẽ hình 4.2 và vật
mẫu cho hs quan sát.


HS cho biết Tranzito khác điốt ntn?


<b>Hoạt động 2:</b>



Tìm hiểu về Tirixto:


GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ H 4.3
sgk để giảng giải.


HS quan sát và cho biết:


- Tirixto khác tranzito về cấu tạo và kí
hiệu ntn ?


- Nhận dạng 1 số loại Tirixto.


GV: giải thích nguyên lí làm việc của
Tirixto.<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu về triac và điac:


GV: Sử dụng tranh vẽ H 4.4 sgk giải
thích cấu tạo và kí hiệu.


HS quan sát hình vẽ để phân biệt giữa
triac và điac.


+ Điốt tiếp điểm: tách sóng, trộn tần.
+ Điốt tiếp mặt: Chỉnh lưu.


+ Điốt ổn áp (zêne): ổn áp.



<b>II/ Tranzito:</b>


- Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N vỏ bọc
nhựa, kim loại.Có 3 điện cực: E, B, C.


- Có 2 loại: P-N-P và N-P-N


- Dùng kuếch đại tính hiệu, tách sóng, tạo xung.


<b>III/ Tirixto:</b>(Điốt chỉnh lưu có điều khiển)


<b>1/ Cấu tạo,kí hiệu,cơng dụng.</b>


- Có 3 tiếp giáp P-N,vỏ bằng nhựa,kim loại. có 3
điện cực (A),(K), đ/kh (G)


- Dùng trong mạch chỉnh lưu có đ/kh.


<b>2/ Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật:</b>


- UGK  0, UAK >0Tirixto không dẫn


- UGK > 0, UAK >0 Tirixto dẫn điện.


- Đi từ A đến Kvà ngừng khi UAK= 0


- Các số liệu kĩ thuật:
IAkđm; UAKđm; UGK.



<b>IV/ Triac và Điac:</b>


<b>1/ Cấu tạo,kí hiệu,cơng dụng:</b>


- Có 5 lớp tiếp giáp P-N.
+ Triac: 3 điện cực: A1, A2, G.


+ Điac: 2 điện cực: A1, A2,


- Dùng điều khiển các thiết bị trong các mạch
điện xoay chiều.


<b>2/ Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Giải thích nglí làm việc của triac
và điac




<b>Hoạt động 4:</b>


Giới thiệu quang điện tử và IC.


GV: Lấy một số ví dụ về quang điện tử
làm các bộ cảm biến trong các mạch
điều khiển tự động.


GV :Quang điện tử là gì ?


- Khi G,A2 có điện thế âm so với A1  Triac mở



A1(A), A2 (K) dòng đi từ A1 A2


- Khi G,A2 có điện thế dương so với A1 thì Triac


mở.


A2(A), A1 (K) dòng đi từ A2 A1


 <sub>Triac có khả năng dẫn điện theo 2 chièu </sub><sub>G </sub>


đ/khiển lúc mở.


* Điac: Kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt
vào 2 cực.


- Số liệu kĩ thuật: IAđm; UAKđm; UGk


<b>V/ Quang điện tử:</b>


Là linh kiện đ/tử có thơng số thay đổi theo độ
chiếu sáng. Dùng trong các mạch đ/k bằng ánh
sáng.


<b>VI/ Vi mạch điện tử IC:</b>


- IC tương tự
- IC lơ gíc.


Khi sử dụng cần tra cứu sổ tay



<b>4/ Củng cố:</b> 5 phút


- Nắm chắc cấu tạo,ng lí làm việc và số liệu kĩ thuật của Tirixto.
- Cấu tạo,ng lí làm việc của triac và điac.


- Phân biệt được giữa Tirixto và triac.


<b>IV/ ĐÁNH GIÁ TỔNG KẾT:</b> 3 phút


- Nhận xét quà trình học tập của hs.
- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và mẫu báo cáo ở bài 5 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>---Tiết: 05</i>
<i>Ngày:</i>


<b>Bài 5: </b> <b> THỰC HÀNH</b>


<b> ĐIỐT - TIRIXTO - TRIAC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Nhận dạng được các loại linh kiện: Điốt,Tirixto,triac.


- Biết cách đo điện trở thuận,điện trở ngược của các linh kiện để xác định cực A,K và xác
định tốt xấu.



<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Đo được điện trở thuận,điện trở ngược của các linh kiện bằng đồng hồ vạn năng.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có ý thức tn thủ các qui trình và qui định về an toàn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 4,5 sgk.


- Làm thử bài thực hành,điền các số liệu vào mẫu báo cáo.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Dụng cụ vật liệu cho một nhóm hs.
- Đồng hồ vạn năng: 1 chiếc.
- Điốt các loại: Tốt và xấu.
- Tirixto, Triac.


- HS nghiên cứu cách kiểm tra điốt,Tirixto,Triac ở các hình 5-1; 5-2; 5-3 sgk và chuẩn bị
mẫu báo cáo thức hành trang 22 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI THỨC HÀNH:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>



<b>2/kiểm tra 15 phút:</b>


So sánh sự giống nhau và khác nhau về nguyên lí làm việc của Tirixto và Triac ?


<b>3/ Nội dung bài thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a/ GV giới thiệu mục tiêu của tiết học:


Trong thời gian 45/<sub> mỗi nhóm hs phải biết nhận dạng,biết cách đo điện trở thuận,điện trở </sub>


ngược của các linh kiện: Điốt,Tirixto,Triac.
b/ GV giới thiệu nội dung và qui trình thực hành:
Bước 1: Quan sát nhận biết các loại linh kiện.
Bước 2: Chuẩn bị đồng hồ đo.


Bước 3: Đo điện trở thuận và điện trở ngược của các linh kiện.


c/ Chia dụng cụ,vật liệu cho từng nhóm HS: Theo chuẩn bị như trên


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1/ Quan sát nhận biết các loại linh kiện:</b>


- Quan sát hình dạng,cấu tạo bên ngồi của các linh
kiện để chọn ra các loại điốt,triac, Tirixto.


- Dùng đồng hồ đo để phân biệt giữa Tirixto và
Triac.



<b>2/ Chuẩn bị đồng hồ đo:</b>


- Qua sát GV hướng dẫn cáh sử dụng đồng hồ vạn
năng và làm mẫu.


- Thực hành các thao tác về cách sử dụng đồng hồ
vạn năng.


<b>3/ Đo điện trở thuận và điện tở ngược của các </b>
<b>linh kiện:</b>


- Điốt: Theo sơ đồ hình 5.1 sgk và ghi kết quả vào
bảng 01.


- Tirixto:


+ UGK= 0: Sơ đồ 5.2 (a).


+ UGK> 0: Sơ đồ 5.2 (b).


+ Ghi kết quả vào bảng 02 và cho nhận xét về chất


- Quan sát, hướng dẫn hs trong
quá trình thực hành.


- Hướng dẫn hs sử dụng đồng hồ
đo (vạn năng) và làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lượng.
- Triac:



+ UG= 0 (để hở) Sơ đồ 5.3 (a).


+ UG 0 (G nối với A2) 5.3 (b).


+ Ghi kết quả vào bảng 03.
+ Nhận xét về chất lượng.


- Hướng dẫn hs ghi số liệu vào
mẫu báo cáo.


<b>Hoạt động 3:</b> Đánh giá kết quả.


- Yêu cầu đại diện các nhóm hs lên trình bày kết quả thực hành của nhóm và tự đánh giá.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.


- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.


- Dặn dò hs chuẩn bị các linh kiện để thực hành và đọc trước bài 6 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>---Tiết: 06</i>
<i>Ngày:</i>


<b>BÀI 6: THỰC HÀNH TRANZITO</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Nhận dạng được các loại Tranzito P-N-P, N-P-N, cao tần, âm tần, công suất nhỏ, công
suất lớn.



<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Đo được điện trở ngược, thuận giữa các chân của tranzito.


- Phân biệt loại PNP, NPN. Tốt, xấu và xác định được các điện cực của tranzito.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an tồn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 4; 6 sgk.
- Làm thử bài thực hành.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồng hồ vạn năng: 1cái 1nhóm.
- Tranzito các loại: NPN, PNP.


- HS nghiên cứu cách đo, kiểm tra tranzito và chuẩ bị báo cáo kết quả thực hành theo mẫu
sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>



<b>2/ Bài cũ:</b> Nêu cấu tạo, công dụng, phân loại của Tranzito?


<b>3/ Nội dung thực hành:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu
a/ GV giới thiệu mục tiêu của bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b/ Nơi dung và qui trình thực hành:


Bước 1: Quan sát,nhận biết và phân loại các tranzito NPN, PNP.
Bước 2: Chuẩn bị đồng hồ đo.


Bước 3: Xác định loại và chất lượng tranzito.


c/ Phân chia dụng cụ và vật liệu: Như đã chuẩn bị


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành:


<b>Hoạt đông của HS</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1/ Quan sát, nhận biếtvà phân loại </b>


<b>tranzito PNP, NPN:</b>


- Quan sát hình dạng, cấu tạo bên ngồi.
- Quan sát các điện cực.


<b>2/ Chuẩn bị đồng hồ đo:</b>


- Đo điện trở thang x100.
- Chập que đo chỉnh về vị trí 0.



<b>3/ Xác định loại,chất lượng của T:</b>


- Đo điện trở để xác định loại.


- Xác định chất lượng theo hình 6.1; 6.2.
- Ghi trị số điện trở.


- Rút ra kết luận.


- Điền các thông số và kết luận vào mẫu
báo cáo.


- Quan sát, hướng dẫn hs trong quá trình
thực hành.


- Hướng dẫn hs sử dụng đồng hồ vạn năng
kế,và làm mẫu.


- Hướng dẫn,quan sát hs trong quá trình
thực hành.


- Chỉ can thiệp khi hs gặp khó khăn,thắc
mắc.


Hướng dẫn hs ghi kết quả vào mẫu báo
cáo thực hành.


<b>Hoạt động 3:</b> Đánh giá kết quả.



- Đại diện nhóm hs lên trình báy kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo và nhận xét.


- HS thu dọn phương tiện, dụng cụ và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò: + Học bài cũ.


+ Đọc trước nội dung bài 7 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>---Tiết: 07</i>
<i>Ngày:</i>


<b>CHƯƠNG II:</b> <b>MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</b>


<b>Bài 7:</b> <b>KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ CHỈNH LƯU</b>


<b> VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được khái niệm phân loại mạch điện tử.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Hiểu được chức năng, nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu, mạch lọc và mạch ổn áp.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có ý thức trong q trình học tập, u thích bài học.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 7 sgk.
- Tham khảo tài liệu liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b>Tranh vẽ các mạch điện (nếu có)</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ bài cũ</b>


<b>3/ Bài mới: </b> <b>30 phút</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




<b>Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu về khái niệm và phân loại:
GV: Lấy một số mạch trog thực tế để


<b>I/ Khái niệm, phân loại mạch điện tử.</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giới thiệu khái niệm và phân loại mạch
điện tử.


HS: Quan sát sơ đồ hình 7-1 sgk để
phân loại mạch điện tử.


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu về mạch chỉnh lưu:


GV: Sử dụng tranh vẽ các hình 2;
7-3; 7-4 sgk để giới thiệu các mạch chỉnh
lưu.


HS: Quan sát và cho biết ng lí làm việc
của các mạch.


- Trong hình 7-3 nếu mắc cả hai điốt
ngược chiều thì sẽ ra sao ?


- Hình 7-4 nếu một điốt nào mắc ngược
hoặc bị đánh thủng thì sao ?


<b> Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu về nguồn một chiều:


GV: Dùng tranh vẽ hình 7-5; 7-6 để chỉ
ra các khối chức năng trong mạch
nguồn một chiều.



HS: Quan sát chỉ ra được dòng điện
chạy trong mạch và dạng sóng minh


nào đó.


<b>2/ Phân loại:</b>


+ Theo chức năng và nhiệm vụ:
- Mạch khuếch đại.


- Mạch tạo sóng hình sin.
- Mạch tạo xung.


- Mạch nguồn chỉnh lưu, lọc và ổn áp.
+ Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu.
- Mạch kĩ thuật tương tự.


- Mạch kĩ thuật số.


<b>II/ Mạch chỉnh lưu và nguồn một chiều</b>:<b> </b>
<b>1/ Mạch chỉnh lưu:</b>


- Dùng các điốt để đổi điện xoay chiều thành
điện một chiều.


- Có nhiều cách mắc mạch chỉnh lưu:
- Mạch điện chỉnh lưu nửa chu kì:(7.2)
- Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì (7.3)
- Mạch chỉnh lưu cầu (7.4)



<b>2/ Nguồn một chiều:</b>


a/ Sơ đồ chức năng của mạch nguồn một chiều:
Sơ đồ khối của mạch nguồn hìng 7-5


1. Biến áp nguồn.
2. Mạch chỉnh lưu.
3. Mạch lọc nguồn.
4. Mạch ổn áp.
5. Mạch bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

họa điện áp ở các điểm 1,2,3,4 trong
mạch.


- Biến áp nguồn.
- Mạch chỉnh lưu.
- Mạch lọc nguồn.


- Mạch ổn định điện áp một chiều.


<b>4/ Củng cố:</b> - Có mấy loại mạch điện tử ?


- Mạch chỉnh lưu gồm những mạch nào ? Ng lí làm việc ?


- Các khối chức năng của nguồn một chiều ? Mạch nguồn trong thực tế ?


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét quá trình tiếp thu của hs.


- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.


- Dặn dò: + Quan sát một số mạch nguồn một chiều trong thực tế.
+ Đọc trước bài 8 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiết: 08</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 8:</b> <b>MẠCH KHUẾCH ĐẠI - MẠCH TẠO XUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết được chức năng sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch kĐ và mạch tạo xung đơn
giản.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Đọc được sơ dồ và ng lí làm việc của mạch kĐ và mạch tạo xung.


<b>3/ Thái độ:</b>


Tuân thủ theo ng lí làm việc của các mạch.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ: </b> <b>5 phút</b>



Sơ đồ ng lí của mạch chỉnh lưu cầu ? Các khối chức năng của mạch nguồn một chiều ?


<b>3/ Bài mới: </b> <b>30 phút</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




<b>Hoạt độnh 1:</b>


Tìm hiểu về mạch kĐ:


GV: Nhấn mạnh đây là mạch điện
rất cơ bản,nó có mạch trong hầu hết
các thiết bị điện tử. Có thể dùng
Tranzito rời rạc hoặc dùng IC.
GV vẽ hình kết hợp vật mẫu như
hình 8-1 sgk để giải thích kí hiệu về
IC kĐ thuật tốn.


HS: Quan sát sơ đồ để biết các kí


<b>I/ Mạch khuếch đại:</b>


<b>1/ Chức năng của mạch kĐ:</b>


KĐ tín hiệu về mặt điện áp,dịng điện, cơng suất.


<b>2/ Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch kĐ:</b>



a/ Giới thiệu về IC KĐ thuật toán và mạch kĐ
dùng IC:


- IC kĐ thuật toán(OA): Có hệ số kĐ lớn,có hai
đầu vào và một đầu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kiệu.


GV vẽ hình 8-2 sgk để giảng giải
mạch kĐ điện áp dùng OA.


GV:theo công thức thì hệ số khuếch
đại phụ thuộc vào những linh kiện
nào ?


<b> Hoạt độnh 2:</b>


Tìm hiểu về mạch tạo xung:


Mạch tạo xung thường được dùng ở
đâu ?(Đèn chớp,….)


GV vẽ hình 8-3 sgk giới thiệu sơ đồ
mạch điện.


HS: Quan sát và cho biết các linh
kiện bố trí trong mạch ?


GV : tranzito cho dòng chạy như thế
nào ?



GV:Sử dụng tranh vẽ hình 8-4 sgk
Giải thích ng/lí làm việc của mạch
đa hài tự dao động.


+ UVK: Đầu vào không đảo (+)


+ UVĐ: Đầu vào đảo (-)


+ Ura: Đầu ra.


b/ Ng/lí làm việc của mạch kĐ điện áp dùng OA:
- Đầu vào không đảo nối đất (điểm chung của
mạch).


- Tín hiệu vào qua R1 đưa vào đầu đảo của OA.


- Điện áp đầu ra ngược pha với điện áp đầu vào
và được kĐ lớn lên.


- HSKĐ: Kđ=<i>Uvao</i>
<i>Ura</i>


= <i>R</i>1


<i>Rht</i>


 <sub>HSKĐ do R</sub><sub>ht</sub><sub> Và R</sub><sub>1</sub><sub> quyết định.</sub>


<b>II/ Mạch tạo xung:</b>



<b>1/ Chức năng của mạch tạo xung:</b>


Biến đổi năng lượng của dòng điện 1 chiều thành
năng lượng dao động điện có hình dạng và tần số
theo yêu cầu.


<b>2/ Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch tạo xung </b>
<b>đa hài tự dao động:</b>


a/ Sơ đồ mạch điện:
- T1,T2 : cùng loại.


- R1, R2, R3, R4.


- C1, C2.


b/ Ngun lí làm việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C1=C2=C thì xung đa hài đối xứng với độ rộng


xung.


 <sub>=0,7 Rc, Chu kì xung T</sub><sub>x</sub><sub>=2</sub>


<b>4/ Củng cố:</b>


- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch kĐ dùng OA.


- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch tạo xung đa hài tự dao động.



<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: + trả lời các câu hỏi cuối bài,học bài củ.
+ Đọc trước nội dung bài 9 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>---Tiết: 09</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 9: </b> <b> THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐƠN GIẢN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được nguyên tắc chung và các bước cần thiết tiến hành thiết kế mạch điện tử.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Thiết kế được một mạch điện tử đơn giản.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Tuân thủ theo nguyên tắc và các bước thiết kế.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>



- Nghiên cứu bài 9 sgk.


- Tham khảo các tài liệu có liện quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Một bảng điện tử đã lắp sẵn.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ : </b>


Chức năng của mạch tạo xung? Sơ đồ ng/lí của mạch tạo xung đa hài?


<b>3/ Bài mới: </b> <b>30 phút</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




<b>Hoạt động 1:</b>


Ng/tắc thiết kế mạch điện tử:
GV: Muốn chế tạo được một
mạch điện tử người thiết kế cần
tuân thủ nguyên tắc gì ?


<b>I/ Nuyên tắc chung:</b>



- Bám sát và đáp ứng nhu cầu thiết kế.
- Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 2:</b>


Các bước thiết kế mạch điện:
GV: trong học tập ta luôn đi từ
lý thuyết đến thực tế, vậy trong
thiết kế mạch có thêo ngun
tắc đó khơng? Có những bước
nào trong thiết kế mạchĐT?
Đó là những bước nào?
GV: dây dẫn có thể bố trí
chồng chéo lên nhau khơng vì
sao?


Sử dụng bảng mạch để chỉ rỏ
cách bố trí các linh kiện và bố
trí đường dây điện trong mạch
in.


<b>Hoạt động 3:</b>


Thiết kế mạch nguồn điện một
chiều:


GV: Giao nhiệm vụ thiết kế
cho HS theo đầu bài sgk
- Giới thiêu các loại sơ đồ


chỉnh lưu và chọn sơ đồ.
Có 3 loại mạch chỉnh lưu
nhưng người ta thường chọn
chỉnh lưu cầu vì sao? GV vẽ lại
3 sơ đồ chỉnh lưu cho HS dễ
hình dung.


- cho HS Tính tốn và lựa chọn
các linh kiện.


- Hoạt động chính xác.


- Linh kiện có sẳn trên thi trường.


<b>II/ Các bước thiết kế:</b>
<b>1/ Thết kế mạch ngun lí:</b>


- Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế.
- Đưa ra một số phương án để thức hiện.
- Chọn phương án hợp lí nhất.


- Tính tốn chọn các linh kiện hợp lí.


<b>2/ Thiết kế mạch lắp ráp:</b>


- Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện khoa học và
hợp lí.


- Vẽ ra đường dây dẫn điện.



- Dây dẫn không chồng chéo lên nhau và ngắn nhất.


<b>III/ Thiết kế mạch nguồn điện một chiều:</b>


Yêu cầu thiết kế: Điện áp vào 220v, 50Hz. Điện áp ra
một chiều 12v,d òng điện tải 1A.


1 .Lựa chọn sơ đồ thiết kế.


2. Sơ đồ bộ nguồn (hình 9-1 sgk).


3. Tính tốn và chọn các linh kiện trong mạch.
* Biến áp:


- Công suất bbiến áp:


P= KP..Utải .Itải=1,3.12.1=15,6 w


Kp: Hệ số thường chọn = 1,3.


- Điện áp vào: U1=220v; f=50Hz.


- Điện áp ra: U2=(Utải+2UĐ +∆UBA)/ 2


=(12+2+0,72)/ 2= 10,4v


<sub>U</sub><sub>D</sub><sub>= 1v: Sụt áp trên điốt. ∆U</sub><sub>BA </sub><sub>: sụt áp trên biến áp =</sub>


6% tải



- Chọn MBA có: U1=220v; U2=10,4v; Pđm=15,6w.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dòng điện định mức (Iđm)


Iđm= KI.Itải/ 2 = 10.1/2 = 5A (KI: H.số)


- Điện áp ngược lớn nhất cho phép đặt lên điốt (UN)


UN= Ku.U2. 2=1,8.10,4. 2=26,5v.


* Tụ điện: Để lọc tốt thì trị số điện dung càng lớn càng
tốt và phải chịu được điện áp của mạch. C=1000F,
UN 25v


<b>3/ Củng cố:</b>


- Nguyên tắc chung về thiết kế mạch điện tử.Các bước thiết kế mạch.
- Tính tốn, lựa chọn các linh kiện để thiết kế mạch nguồn một chiều.
IV/ TỔNG KẾT: - NHận xét giờ học.


- Dặn dò: + Trả lời các câu hỏi cuối bài 9 sgk.


+ Đọc trước nội dung bài 10 sgk,chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


<b> Bài 10 </b> <b> THỰC HÀNH</b>


<b>MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Nhận dạng được các linh kiện và vẽ sơ đồ ng/lí từ mạch nguồn thực tế.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Phân tích được ng/lí làm việc của mạch điện.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an tồn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- GV nghiên cứu bài 7,9,10 sgk.


- Làm thử bài thực hành, điền các số liệu vào báo cáo mẫu.
- HS đọc trước nội dung bài 10 và chuẩn bị báo cáo mẫu sgk.


<b>2/ Chuẩn bị dụng cụ:</b>


- Dụng cụ vật liệu cho mỗi nhóm HS:
+ 1 đồng hồ vạn năng.


+ 1 mạch nguồn cấp điện 1chiều đã lắp sẳn trên bảng mạch.



<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3/ Nội dung thức hành:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu:
a/ GV giới thiệu mục tiêu của tiết học.


b/ GV giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.


Bước 1: Quan sát tìm hiểu các linh kiện trên mạch thức tế.
Bước 2: Vẽ sơ đồ ng/lí của mạch điện trên.


Bước 3: Cấp điệncho mạch và đo các thông số
c/ Phân chia dụng cụ vật liệu cho từng nhóm hs.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


<b> Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Quan sát tìm hiểu các linh kiện trên </b>


<b>mạch thực tế:</b>


- Quan sát hình dạng của các linh kiện
- Số lượng của các linh kiện.


- Cách nối giữa các linh kiện với nhau.



<b>2/ Vẽ sơ đồ ng/lí:</b>


Vẽ sơ đồ ng/lí trê cơ sở đã qua sát mạch thức
tế.


<b>3/ Cấp điện cho mạch:</b>


Dùng đồng hồ vạn năng đo và ghi kết quả các
điện áp ở những vị trí vào mẫu báo cáo thực
hành.


- Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp của BA nguồn
U1(xoay chiều).


- Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp U2 ~


- Điện áp ở hai đầu ra sau mach lọc U3


-- Điện áp ở hai đầu ra sau ổn áp U4


-- Hướng dẫn hs quan sát tìm hiểu các
linh kiện trên mạch thực tế.


- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ nguyên lí.


- Hướng dẫn HS cách sử dụng đồng hồ
vạn năng đo điện áp xoay chiều,một
chiều và cách đọc trị số



theo các thang đo.


- Quan sát quá trình thức hành của HS và
hướng dẫn HS ghi kết quả vào mẫu thực
hành.


* Chú ý: Nhắc nhở HS về an tồn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.


- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.


- Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ,các linh kiện và đọc trước nội dung bài 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 11: </b> <b>THỰC HÀNH</b>


<b>LẮP MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU CẦU</b>
<b>CÓ BIẾN ÁP NGUỒN VÀ TỤ LỌC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết được chức năng và ng/lí của mạch chỉnh lưu cầu.


<b>2/ Kĩ năng:</b>



Lắp được các linh kiện điện tử lên bo mạch thử theo sơ đồ ng/lí hình9-1


<b>3/ Thái độ:</b>


Có ý thức tn thủ qui trình và qui định về an toàn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 4,7,9,11 sgk.


- Làm thử bài thực hành,điền các số liệu vào báo cáo mẫu.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Dụng cụ và vật liệu cho mỗi nhóm HS:
- Một đồng hồ vạn năng.Một bo mạch thử.


- Kìm,kẹp,dao gọt dây.Dây điện,bốn điốt tiếp mạch,một tụ hóa.
- Một BA nguồn,Một thiết bị dùng nguồn một chiều.


<b>III/ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ : </b>


<b>3/ Nội dung thực hành:</b>



<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu.
- GV giới thiệu mục tiêu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bước 2: Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử và nối thành mạch theo sơ đồ ng/lí 9-1 sgk.
Bước 3: Cắm điện cho mạch làm việc và đo điện áp một chiều.


- Phân chia dụng cụ,vật liệu cho từng nhóm HS.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Kiểm tra phân biệt điện cực của điốt:</b>


Dùng đồng hồ vạn năng kiểm tra chất lượng của
các điốt tốt hay xấu.


Kiểm tra và phân biệt các điện cực của điốt:
anốt, katôt.


<b>2/ Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử:</b>


-Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử theo sơ đồ
ng/lí hình 9-1 sgk.


- Vẽ sơ đồ mạch lắp ráp.
- Nối mạch theo sơ đồ.


<b>3/ Cắm nguồn và đo điện áp:</b>


- Đo điện áp một chiều khi có tụ lọc.



- Đo điện áp một chiều khi khơng có tụ lọc.
- Ghi kết quả vào mục 2 báo cáo thực hành theo
mẫu.


- Cấp nguồn cho thiết bị nguồn một chiều và rút
ra nhận xét,kết luận.


- Hướng dẫn HS cách dùng đồng hồ
vạn năng để kiểm tra các điốt.


- Giới thiệu về bo mạch thử, cách nối
dây, lắp mạch điện trên bo mạch thử.


- Kiểm tra mạch đã lắp của từng nhóm
HS, nếu lắp đúng mới cho phép cắm
điện để đo điện áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 3;</b> Tổng kết đánh giá.


- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.


- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò: Đọc trước nội dung bài 12 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 12: </b> <b> THỰC HÀNH: ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ </b>



<b> CỦA MẠCH TẠO XUNG ĐA HÀI DÙNG TRANZITO </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ kiến thức:</b>


- Hiểu được ng/lí làm việc của mạch tạo xung đa hài.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Biết cách đổi xung đa hài đối xứng sang xung đa hài không đối xứng.
- Biết cách thay đổi chu kì xung cho nhanh hay chậm.


<b>3/ Thái độ:</b>


- Có ý thức tuân thủ mọi qui trình và qui định về an tồn.
II/ CHUẨN BỊ:


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 12 sgk.
- Ôn lại bài 8 sgk.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Dụng cụ,vật liệu cho mỗi nhóm HS.


- Một mạch tạo xung đa hài đối xứng dùng tranzito đã lắp sẵn (8-3)
- Hai tụ hóa loại 20 F /16v. Kìm,kẹp,tua vít.



- Nguồn điện một chiều 4,5v.
III/ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH:


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ: </b>


Trình bày sơ đồ và ngun lí làm việc của mạch tạo xung đa hài đối xứng ?


<b>3/ Nội dung thực hành:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu.
- Giới thiệu mục tiêu của bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bước 1: Cấp nguồn cho mạch điện hoạt động,quan sát ánh sáng và đếm số lần sáng của
LED trong khoảng 60 giây.Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.


Bước 2: Cắt nguồn,mắc song song 2tụ điện với 2 tụ điện trong sơ đồ,đóng điện và làm
như bước 1.


Bước 3: Cắt điện và bỏ ra 1 tụ ở một vế của bước 2. Đóng điện và làm như bước 1, so
sánh thời gian sáng tối của 2 LED.


- Phân chia dụng cụ,vật liệu cho từng nhóm.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành:


<b>hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/Cấp nguồn cho mạch điện hoạt động:</b>



- Quan sát ánh sáng và đếm số lần sáng của
LED trong khoảng 60 giây.


- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.


<b>2/ Cắt nguồn:</b>


Mắc song song hai tụ với hai tụ trong mạch
- Đóng điện.


- Quan sát.


- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.


<b>3/ Cắt nguồn:</b>


- Bỏ một tụ ở bước 2.
- Đóng điện.


- Đếm số lần sáng của LED trong khoảng 30
giây.


- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.


- So sánh thời gian sáng tối của 2 LED


- Hướng dẫn HS đưa nguồn vào đúng vị
trí và quan sát số lần sáng của LED.


- Hướng dẫn ghi kết quả.



Hướng dẫn và quan sát HS trong quá
trình thực hành.


- Hướng dẫn HS thao tác các bước thay
đổi tụ điện và quan sát sự sáng tối của
LED.


- Chú ý an toàn cho người và thiết bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.


- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.


- Dặn dò: Ôn tập chương 1 và 2 để tiết sau kiểm tra một tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU:


- Hiểu được các kiến thức cơ bản về các linh kiện và mạch điện tử.


- Biết được cấu tạo,kí hiệu,cơng dụng và ng/lí làm việc của từng linh kiện.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài.


II/ CHUẨN BỊ:


- Ra đề.


- Đáp án.


III/ TIẾN TRÌNH:


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>1 phút</b>


<b>2/ Phát đề:</b> <b>2 phút</b>


<b>3/ Nhận xét:</b>


- Nhận xét về thực hiện thời gian.


- Nhận xét về thái độ trong quá trình làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>---Tiết:14</i>


<i>Ngày: 20.10.2010</i>


<b>CHƯƠNG III: MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN</b>


<b>Bài 13:</b> KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết được khái niệm, công dụng, phân loại mạch điện tử điều khiển.


<b>2/ Kĩ năng:</b>



Vận dụng các mạch điện tử điều khiển vào thực tiển.


<b>3/ Thái độ:</b>


Học tập nghiêm túc.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 13 sgk, sgv


- Tìm hiểu các mạch điện tử điều khiển trong thực tế (mạch điều khiển đèn giao thông)


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b> <b>7 phút</b>


Trong số các linh kiện thầy có, em hãy lấy ra 1 điốt, 1 tụ, 1 điện trở.
Loại tụ em lấy ra là loại tụ gì?


Điện trở em đang cầm là loại điện trở gi? Hãy đọc trị số của nó.


Điốt có mấy cực? đó là những cực nào? dịng điện chạy từ đâu đến đâu?
Câu hỏi phụ: những linh kiện này thường được dùng làm gì?



<b>3/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

vực trong đó có điều khiển. VD: Mạch điều khiển nhiệt độ trong máy điều hòa nhiệt độ,
nhiệt độ trong lị vi sóng, đèn giao thơng, bảng chữ điện tử…. <b>35 phút</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Khái niệm về mạch điện tử đ/khiển.
GV: Lấy các vd về các thiết bị đk điện tử
để giới thiệu về mạch điện tử đk.


HS: Trả lời các câu hỏi:


- Lấy 1 số dv thực tế minh họa cho các thiết
bị đk bằng điện tử.(mạch ĐK đèn gt, quạt
ĐK từ xa, máy tiện CNC, ...)


GV: Giới thiệu chức năng và sơ đồ khối
của mạch ĐTĐK


<b> Hoạt động 2:</b>


Trình bày công dụng và phân loại mạch
điện tử đk.


HS: Kể một số ứng dụng của mạch ĐTĐK
mà em biết ?



GV: Sử dụng sơ đồ khối hình 13-3 sgk
trình bày các công dụng của ĐTĐK


GV: nếu cho em phân loại mạch ĐTĐK em
sẽ phân thành những loại nào?


HS: suy nghĩ trả lời.


GV: Theo em người ta sẽ phân loại mạch
điện tử ĐK thành những loại nào?


GV: cho HS phân loại mạch ĐK tín hiệu
giao thơng, mạch ĐK máy gia công kim
loại CNC, mạch ĐK xe đua đồ chơi, mạch
Đk động cơ bước (GV giới thiệu về động
cơ bước), mạch Đk tivi, đầu máy


<b>I/ Khái niệm về mạch điện tử điều </b>
<b>khiển:</b>


Những mạch điện tử thực hiện chức năng
điều khiển gọi là mạch điện tử điều khiển.
Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử
điều khiển hinh 13-1 sgk.


Khi có tín hiệu đưa vào, mạch đ/tử ĐK xử
lí ĐK tín hiệu và đưa lệnh tới đối tượng
ĐK.



<b>II/ Công dụng</b>:<b> </b>


- Điều khiển tín hiệu.


- Tự động hóa các máy móc,thiết bị.
- Điều khiển các thiết bị dân dụng.
- Điều khiển trị chơi,giải trí.


<b>III/ Phân loại:</b>


- Theo cơng suất.


+ Mạch ĐTĐK công suất nhỏ.
+ Mạch ĐTĐK công suất lớn.
- Theo chức năng:


+ Điều khiển tín hiệu.
+ Điều khiển tốc độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Giới thiệu các cách phân loại mạch
ĐTĐK như sơ đồ 13-4 sgk và lấy vd thực
tế để minh họa.


HS: Quan sát và lấy thêm một số vd thường
gặp trong thực tế.


trình.


<b>3/ Củng cố:</b> <b>5 phút</b>



- Khái niệm về mạch điện tử điều khiển.


- Công dụng và phân loại của mạch điện tử điều khiển.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b> <b>3 phút</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: + Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trước nội dung bài 14 sgk.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Tiết: 15</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 14:</b> <b>MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm về mạch điều khiển tín hiệu.
- Biết được các khối cơ bản của mạch điều khiển tín hiệu.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc được sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu


<b>3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 14 sgk


- Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan


<b>2. Chuẩn bị đồ dùng</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>...7 phút
Thế nào là mạch điện tử điều khiển? Hãy kể tên một số mạch điện tử điều khiển mà em
biết? Phân loại mạch điện tử điều khiển, cong dụng?


<b>3. Nội dung bài</b> 35<b> phút</b>


Bài trước chúng ta đã biết thế nào là mạch điện tử điều khiển, và mạch điện tử điều khiển
được chia làm nhiều loại, trong đó có mạch điều khiển tín hiệu. Hơm nay, chúng ta sẽ đi
tìm hiểu về mạch ĐK tín hiệu.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>



Tìm hiểu khái niệm và cơng dụng của


I. KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN
HIỆU


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mạch điều khiển tín hiệu


Tại sao đèn giao thơng có thể thay đổi
từ màu xanh sang đỏ? Để làm được điều
đó người ta đã làm gì?


GV: - Nêu khái quát về mạch điều khiển
tín hiệu


- Giới thiệu các ví dụ về mạch điều
khiển tín hiệu như sgk.


HS: Lấy 1 số ví dụ về mạch điều khiển
tín hiệu trong thực tế đã gặp.


GV: - Nhận xét và đưa ra khái niệm về
mạch điều khiển tín hiệu như sgk.
- Gợi ý cho HS nêu các ứng dụng của
mạch điều khiển tín hiệu và giải thích
minh hoạ.


<b>Hoạt động 2</b>


Giới thiệu nguyên lí của mạch điều
khiển tín hiệu



GV: Giới thiệu sơ đồ khối đơn giản
trong sgk lên bảng và giải thích chức


trạng thái của các tín hiệu gọi là mạch điều
khiển tín hiệu.


- Ví dụ:


+ Điều khiển tín hiệu giao thông
+ Điều khiển bảng điện tử
+ Báo hiệu và bảo vệ điện áp
II. CƠNG DỤNG


- Thơng báo về tình trạng thiết bị khi gặp sự
cố.


Ví dụ: Điện áp cao, điện áp thấp, quá nhiệt độ,
cháy nổ...


- Thông báo những thông tin cần thiết cho con
người thực hiện theo hiệu lệnh.


Ví dụ: Đèn xanh, đỏ của tín hiệu giao thơng...
- Làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử.
Ví dụ: Các hình ảnh quảng cáo, biển hiệu...
- Thơng báo về tìng trạng hoạt động của máy
móc.


Ví dụ: Tín hiệu thơng báo có nguồn...



III. NGUYÊN LÍ CHUNG CỦA MẠCH ĐIỀU
KHIỂN


- Khi thiết kế, chế tạo mạch điều khiển tín hiệu
đơn giản thường có nguyên lí sau:


- Ví dụ:Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp
cho gia đình.


+ Chức năng các linh kiện:


BA- Biến áp hạ áp từ 220V xuống 15V để nuôi


Nhận
lệnh


Xử lý Khuếch
đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

năng của các khối.


HS: quan sát sơ đồ khối và cho biết
nguyên lí làm việc của mạch.


GV: Lấy ví dụ mạch báo hiệu và bảo vệ
quá điện áp hình 14-3 để minh hoạ.


mạch điều khiển.



D1, C- Điôt và tụ điện đổi điện xoay chiều


thành điện một chiều


VR, R1- Điện trở chỉnh ngưỡng tác động khi


quá áp.


D0, R2- Điôt ổn áp và điện trở tạo dòng đặt


ngưỡng tác đọng cho T1, T2.


R3- Điện trở bảo vệ cho các Tranzito.


D2- Điôt bảo vệ cuộn dây rơ le.


T1, T2- Tranzito điều khiển rơ le hoạt động.


K- Rơ le đóng, cắt nguồn.


<b>4. Củng cố : </b> 2 phút


- Để thay đổi trạng thái của các thông tin về một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó, ta
dùng mạch nào ?


- Những mạch điều khiển tín hiệu đơn giản gồm các khối chức năng nào ?


<b>IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ</b>


- Nhận xét giờ học.



- Dặn dò HS trả lời các câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Tiết: 16</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 15: MACH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU MỘT PHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được ứng dụng của mạch điều khiển điện tử trong điều khiển tốc độ động cơ một
pha.


- Hiểu được mạch điều khiển tốc độ quạt điện bằng triac.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Điều khiển được tốc độ quạt điện bằng triac.


<b>3/ Thái độ:</b>


Đạt được kiến thức và kĩ năng đã nêu trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 15 sgk.



- Nghiên cứu các tài liệu về mạch diều khiển tirixto và triac.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Mạch điều khiển quạt điện bằng triac.
Tranh vẽ hình 15-2 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ:</b> Sơ đồ khối và nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu khái niệm và công dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV lấy một số ví dụ về động cơ 1 pha
và cho câu hỏi.


- Tìm một số đ/cơ 1 pha có và không
điều chỉnh tốc độ ?


<b>Hoạt động 2:</b>


Giới thiệu ng/lí đk tốc độ đ/cơ 1pha:


GV: Giải thích ng/lí đk tốc độ 1 pha
bằng đk điện áp và tần số.


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu một số mạch đk tốc độ đ/cơ 1
pha:


GV: CHo HS tìm hiểu các linh kiện
trên sơ đồ hình 15-2 sgk.


Giải thích ng/lí làm việc của hai mạch
đk tốc độ.


- Khi sử dụng các đ/cơ 1 pha cần phải điều chỉnh
tốc độ để phù hợp với từng chế độ làm việc và
yêu cầu sử dụng.


- Các phương pháp điều khiển tốc độ:
+ Thay đổi số vòng dây stato.


+ Điều khiển điện áp đưa vào đ/cơ.
+ Đ/khiển tấn số dòng điện vào đ/cơ.


<b>II/ NGUYÊN LÍ ĐK TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ 1 </b>
<b>PHA.</b>


- ĐK tốc độ bằng cách thay đổi điện áp
hình 15-1a.



- ĐK tốc độ bằng cách thay đổi tần số hình
15-1b.


<b>III/ MỘT SỐ MẠCH ĐK ĐỘNG CƠ 1 PHA.</b>


- Đk tốc độ quạt điện bằng cách thay đổi U.
+ Không dùng Diac.hình 15-2a.


+ Có dùng Diac.hình 15-2b.
- Chức năng các linh kiện:
+ T: Triac điều khiển điện áp.


+ VR: Biến trở điều chỉnh khoảng thời gian dẫn
của triac.


+ R: Điện trở hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm công dụng và các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ.
- Nguyên lí điều khiển động cơ dùng triac và diac.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.
- Dặn dò:
+ Học bài cũ.


+ Đọc trước nội dung bài 16 sgk.
+ Chuẩn bị dụng cụ thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ kiến thức:</b>


HS hiểu được kiến thức cơ bản về các linh kiện,mạch điện tử cơ bản và một số mạch điện
tử điều khiển.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết vận dụng những kiến thức vào thực tế để lắp ráp được các mạch điện tử thường dùng.


<b>3/ Thái độ:</b>


Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra để đạt được kiến thức và kĩ năng trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Đề ra.
- Đáp án.


III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Phát đề:</b>


<b>3/ Nhận xét:</b>


- Nhận xét về thời gian làm bài.
- Nhận xét về thái độ ý thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>---Tiết:</i>
<i>Ngày: </i>


<b>Bài 16:</b> <b>THỰC HÀNH</b>


<b> MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 PHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


Hiểu và phân biệt được sơ đồ ng/li và sơ đồ lắp ráp.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Lắp được một mạch điều khiển đơn giản.


<b>3/ Thái độ:</b>


Có ý thức tn thủ các qui trình và qui định về an toàn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 16 sgk.


- Làm thử bài thực hành.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Dụng cụ, vật liệu cho một nhóm HS như sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ : </b>


Để điểu khiển tốc độ độnh cơ 1 pha người ta có thể sử dụng các phương pháp nào?Nêu
nhận xét về điện áp đưa vào động cơ 1 pha khi điều khiển bằng mạch điện tử?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu.
- GV giới thiệu mục tiêu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 1: Thiết kế mạch điều chỉnh động cơ 1 pha.
Tiết 2: Lắp ráp mạch điều khiển động cơ 1 pha.
Tiết 3: Cho mạch hoạt động và hiệu chỉnh.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành:


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Chọn sơ đồ thiết kế:</b>


- Chọn sơ đồ ng/lí mạch điều khiển động cơ


1 pha từ các sơ đồ đã giới thiệu ở hình 15-2
sgk.


<b>2/ Nghiên cứu tính tốn các linh kiện:</b>


- Giải thích hoạt động của sơ đồ.


- Chọn các linh kiện cho mạch điều khiển.
- Tính tốn thơng số của triac theo sgk: IT


<sub> I</sub><sub>K</sub><sub>.I</sub><sub>ĐC</sub>


UT 1,8. 2UĐC


<b>3/ Vẽ sơ đồ lắp ráp</b>


- Trên cơ sở sơ đồ nguyên lí.
- Vẽ sơ đồ lắp ráp.


Hướng dẫn HS chọn sơ đồ mạch điều
khiển động cơ đã học ở hình 15-2.


Hướng dẫn HS chọn các linh kiện phù hợp
với sơ đồ đã chọn.


Hướng dẫn HS tính tốn các thơng số chủ
yếu của triac theo sgk.


Gợi ý HS vẽ sơ đồ lắp ráp.



<b>4/ Củng cố:</b>


- Vẽ được sơ đồ ng/lí và hoạt động của mạch điều khiển tốc độ động cơ.
- Từ sơ đồ ng/lí vẽ được sơ đồ lắp ráp.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>CHƯƠNG IV: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG</b>
<b>Bài 17:</b> <b> KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG </b>
<b> THÔNG TIN VÀ VIỄN THÔNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thơng.


- Biết được các khối cơ bản,ng/lí làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết vận dụng hệ thống thông tin và viễn thông vào trong đời sống.


<b>3/ Thái độ:</b>



Đạt được kiến thức và kĩ năng nêu trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 17 sgk.


- Tham khảo các tài liệu có kiên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Tranh vẽ hình 17-2 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động1:</b>


Giới thiệu khái niệm về hệ thống
thông tin và viễn thơng:


GV: Sử dụng tranh vẽ hình 17-1 sgk
để nhấn mạnh kn về hệ thống tt và vt.



<b>I/ Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS: Quan sát để hiểu rỏ kn và kể một
số cách truyền TT sơ khai mà con
người đã sử dụng.


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu ng/lí phát, thu thơng tin:
GV: Giới thiệu nhiệm vụ và giải thích
cho HS hiểu rỏ về phần phát và thu
thông tin.


Giới thiệu và giải thích rỏ nhiệm vụ
của từng khối.


HS: Vẽ sơ đồ khối tổng quát của phần
phát,thu và nắm đựơc nhiệm vụ của
từng khối,biết được ng/lí làm việc của
phần thu,phát thơng tin.


- Truyền hình vi ba.
- Truyền hình cáp quang.


- Mạng điện thoại cố định và di động.
- Mạng Internet...


<b>II/ Sơ đồ và ng/lí của hệ thống:</b>
<b>1/ Phân loại thông tin:</b>



- NV: Đưa nguồn thông tin cần phát tới nơi cần
thu thông tin.


- Sơ đồ khối tổng qt hình 17-2 sgk.


+ Nguồn TT: Nguồn tín hiệu cần phát đi xa.
+ Xử lí tin: Gia cơng và kđ tín hiệu.


+ Điều chế,mã hóa: Những tín hiệu đã được xử
lí.


+ Truyền đi: Tín hiệu sau khi điều chế,mã hóa
được gửi vào mơi trường truyền dẫn để truyền
đi xa.


<b>2/ Phần thu thơng tin:</b>


- NV: Nhận tín hiệu truyền đi từ phần phát,biến
đổi tín hiệu thu nhận được trở về dạng ban đầu
để đưa tới thiết bị đầu cuối.


- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-3 sgk.


+ Nhận TT: Nhận bằng một thiết bị hay một
mạch nào đó (An ten,mođem...)


+ Xử lí tin: Gia cơng và kđ tín hiệu nhận được.
+ Giải điều chế,giải mã: Biến đổi tín hiệu trở về
dạng ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4/ Củng cố:</b>


- Muốn truyền một thông tin đi xa thì phải làm thế nào ?
- Nắm được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.


<b>IV/ TỔNG KẾT:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò:


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trước bài 18 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>Bài 18: MÁY TĂNG ÂM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lí của máy tăng âm.


- Biết và hiểu được ngun lí làm việc của khối k/đại cơng suất.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết vận dụng máy tăng âm vào trong thực tế.



<b>3/ Thái độ:</b>


Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kiến thức và kĩ năng trên


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiện cứu bài 18 sgk.
- Tham khảo tài liệu.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Tranh vẽ hình 18-2; 18-3 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ : </b>


Một thông tin cần truyền đi xa cần có các phương tiện chun dùng nào?
Trình bày các phương tiện đó ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Giới thiệu k/niệm về máy tăng âm:
- Máy tăng âm là gì ? Có mấy loại ?




<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc
của máy tăng âm:


GV: Vẽ sơ đồ khối hình 18-2 lên bảng
giải thích ng/lí và chức năng của từng
khối.


HS: Quan sát,vẽ theo và cho biết:
- Chức năng của từng khối ?


- Các khối tiền kĐ,mạch kích và kĐ
cơng suất có điểm gì giống nhau về
chức năng ?


<b>Hoạt động 3:</b>


Giới thiệu ng/lí làm việc của khối kĐ
công suất:


GV: Sử dụng tranh vẽ hình 18-3 sgk
giới thiệu sơ đồ và ng/lí hoạt động.
HS: Quan sát và cho biết:


- Là thiết bị kđ tín hiệu âm thanh.
+ Tăng âm thơng thường (HI)
+ Tăng âm chất lượng cao (FI)



<b>II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc máy tăng </b>
<b>âm:</b>


- Sơ đồ khối.


- Chức năng của từng khối.


+ Khối mạch vào: Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ
các nguồn khác nhau,điều chỉnh cho phù hợp.
+ Khối tiền kĐ: KĐ tới một giá trị nhất định.
+ Khối mạch âm sắc: Điều chỉnh độ trầm,bổng
của âm thanh.


+ Khối mạch kĐTG kích: kĐ tín hiệu vào đủ
cơng suất kích cho tầng cơng suất.


+ Khối kĐ công suất: KĐ công suất cho đủ lớn
đưa ra loa.


+ Khối nguồn ni: Cung cấp điện cho tồn bộ
máy tăng âm.


<b>III/ Ng/lí hoạt động của khối kĐ cơng suất:</b>


* Sơ đồ: Mạch kĐ cơng suất mắc đẩy kéo có
biến áp.


* Ngun lí:



- Khi chưa có tín hiệu vào T1,T2 Khóa, tín hiệu


ra bằng 0.


- Khi có tín hiệu vào:


+ Nữa chu kí đầu điện thế ở điểm B+<sub> làm T</sub>
1


dẫn,T2 khóa: có tín hiệu ra trên BA2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Sơ đồ mạch gồm những linh kiện gì ?
- Khi chưa có tín hiệu vào và khi có tín
hiệu vào thì tín hiệu ra ntn ?


T1 khóa: có tín hiệu ra trên BA2.


Vậy cả hai nữa chu kì đều có tín hiệu kĐ ra
loa.


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm được máy tăng âm gồm những khối nào ? Chức năng của từng khối.


- Biết được sơ đồ và ng/lí làm việc của khối mạch kĐ công suất mắc đẩy kéo có BA.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét giờ học.



- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 19 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>Bài 19:</b> <b> MÁY THU THANH</b>


<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Hiểu được sơ đồ khối của máy thu thanh.


- Biết được nguyên lí làm việc của khối tách sóng.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Sử dụng một số linh kiên để thiết kếmáy thu thanh<b>.</b>
<b>3/ Thái độ:</b>


Đạt được những kiến thức và kĩ năng trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>



- Nghiên cứu bài 19 sgk.


- Tham khảo các tài liệu liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Tranh vẽ hình 19-1; 19-2 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ: </b>Trình bày chức năng của các khối trong máy tăng âm ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> N<b>ội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu khái niệm về máy thu thanh.
GV: Giới thiệu khái niệm và phân loại


<b>I/ Khài niệm về máy thu thanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

máy thu thanh.


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc


của máy thu thanh.


GV: Sử dung tranh vẽ hình 19-1 sgk
giới thiệu sơ đồ khối và ng/lí làm việc
của máy thu thanh.


HS: Quan sát,vẽ vào vỡ và cho biết:
- Các khối của máy thu thanh ?
- Chức năng của từng khối ?


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Vẽ sơ đồ hình 19-2a sgk.


Giới thiệu ngun lí làm việc của khối
tách sóng


- Máy thu thanh điều tần (FM)


<b>II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của mày thu </b>
<b>thanh:</b>


<b>1/ Sơ đồ khối:</b>


(sgk)


<b>2/ Chức năng của từng khối:</b>


- Khối chọn sóng: Điều chỉnh cộng hưỡng để
lựa chọn sóng cần thu.



- Khối kĐ cao tần: KĐ tín hiệu cao tần.


- Khối dao động ngoại sai: Tạo ra sóng cao tần
trong máy ln cao hơn sóng định thu.


- Khối trộn tần: trộn sóng thu của đài phát với
sóng ngoại sai trong máy.


- Khối kĐ trung tần: KĐ tín hiệu trung tần.
- Khơi tách sóng: Tách,lọc tín hiệu âm tần ra
khỏi sóng mang trung tần,đưa tới kĐ âm tần.
- Khối kĐ âm tần: KĐ tín hiệu âm tần đưa ra
loa.


<b>III/ Ng/lí hoạt động của khối tách sóng </b>
<b>trong máy thu AM:</b>


- Sơ đồ hình 19-2a sgk.
- Ng/lí:


+ Điốt tách sóng xoay chiều<sub> sóng một </sub>


chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>4/ Củng cố:</b>


- Nêu được các khối trong máy thu thanh và chức năng của từng khối.
- Biết được sơ đồ và ng/lí làm việc của khối tách sóng.



<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.


- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Dặn dò: Học bài củ và đọc trước nội dung bài 20 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>Bài 20: </b> <b> MÁY THU HÌNH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được sơ đồ khối và ngun lí làm việc của máy thu hình.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Đọc được sơ đồ của máy thu hình màu.


<b>3/ Thài độ:</b>


- Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kĩ năng trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>



- Nghiên cứu nội dung bài 20 sgk.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ hình 20-2; 20-3 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ:</b>


- Nêu chức năng và giải thích ng/lí làm việc của khối tách sóng trong máy thu thanh AM ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu khái niệm về máy


<b>I/ Khái niệm về máy thu hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

thu thanh:


- Máy thu thanh là gì ?
<b>Hoạt động 2:</b>



Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí
làm việc:


GV: Sử dụng tranh vẽ hình
20-2 sgk để giới thiệu các khối của
máy thu hình.


HS: Quan sát và vẽ sơ đồ vào
vỡ và cho biết:


- Máy thu hình gồm có các
khối nào ?


- Chức năng, nhiệm vụ của các
khối là gì ?


<b>Hoạt động 3:</b>


Giới thiệu ng/lí làm việc của
khối xử lí màu.


GV: Sử dụng tranh vẽ 20-3 giới
thiệu về ng/lí tạo màu trong
máy thu hình màu.


- Âm thanh và hình ảnh được xử lí độc lập.


<b>II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy thu hình:</b>



- Sơ đồ khối của máy thu hình màu.
- Chức năng từng khối.


1. Khối cao tần, trung tần: Nhận và kĐ tín hiệu,tách
sóng hình,điều chỉnh tần số và hệ số kĐ.


2. Khối xử lí âm thanh: Nhận tín hiệu âm thanh,kĐ sơ
bộ,tách sóng và khuếch đại cơng suất.


3. Khối xử lí hình: Nhận tín hiệu hình ảnh,kĐ tín
hiệu,giải mã màu và kĐ các tín hiệu màu dưa tới ba ca
tốt đèn hình màu.


4. Khối đồng bộ và tạo xung quét: Tách xung đồng bộ
dòng,mành tạo xung quét dòng,xung quét mành đồng
thời tạo ra điện cao áp đưa tới anốt đèn hình.


5. Khối phục hồi hình ảnh: Nhận tín hiệu hình ảnh
màu,tín hiệu qt để phục hồi hình ảnh.


6. Khối xử lí và điều khiển: Nhận lệnh điều khiển để
điều khiển các hoạt động của máy.


7. Khối nguồn: Tạo các mức điện áp cần thiết để cung
cấp cho các khối hoạt động.


<b>III/ Ng/lí làm việc của khối xử lí màu:</b>


- Sơ đồ.
- Ngun lí:



Nhận tín hiệu từ tách sóng hình  <sub> khối 1</sub>


1: KĐ và xử lí tín hiệu chói Y
2: Giải mã màu R-Y và BY.
Khối 1,2 đưa tới mạch ma trận 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS: Quan sát và vẽ vào vỡ.


(B)<sub> 4,5,6.kĐ và đảo pha </sub><sub> 3 ca tốt điều khiển 3 tia</sub>


điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tương ứng:
Đỏ,Lục,Lam<sub>pha trộn với nhau thành ảnh màu.</sub>


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm được thế nào là máy thu hình.


- Các khối cơ bản và chức năng các khối của máy thu hình màu.
- Biết được ng/lí tạo màu trong máy thu hình màu.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò:


+ Đọc trước nội dung bài 21.sgk



+ Kẽ mẫu báo cáo thực hành trang 71 vào vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b> Bài 21: THỰC HÀNH</b>


<b> MẠCH KHUẾCH ĐẠI ÂM TẦN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Nhận biết được các linh kiện trên mạch lắp ráp.


- Biết được nguyên lí làm việc của mạch khuếch đại âm tần.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Mơ tả được ng/lí làm việc của mạch kĐ từ sơ đồ lắp ráp.


<b>3/ Thái độ:</b>


Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an toàn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 21 sgk.


- Xem lại bà 4 và 8 sgk.


- Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị dụng cụ:</b>


- Mạch khuếch đại âm tần lắp sẳn (6 bộ)
- Tranh vẽ sơ đồ ng/lí mạch kĐ âm tần.


<b>II/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài c ũ : </b>


Mạch kĐ âm tần mắc đẩy kéo gồm những linh kiện nào ? Trình bày ng/lí làm việc ?


<b>3/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.


+ Bước 1: Tìm hiểu ng/lí của mach theo bản vẽ và vẽ vào mẫu báo cáo.
+ Bước 2: Nhận biết linh kiện trên mạch lắp ráp theo bản vẽ.


+ Bước 3: Cấp nguồn và kiểm tra sự làm việc của mạch.
- Phân chia vật liệu cho từng nhóm HS.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành:


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>1/ Tìm hiểu ng/lí của mạch theo bản vẽ:</b>


- Vẽ sơ đồ ng/lí vào báo cáo thực hành theo
mẫu.


- Giải thích ng/lí làm việc của mạch theo sơ
đồ.


<b>2/ Nhận biết các linh kiện trên mạch lắp </b>
<b>ráp:</b>


- Chỉ ra được các linh kiện trên mạch tương
ứng trên bản vẽ.


- Ghi tên các linh kiện,loại,số lượng và các
thông số.


<b>3/ Cấp nguồn và kiểm tra sự làm việc </b>
<b>của mạch:</b>


- Lắp các thiết bị vào mạch.
- Cấp nguồn.


- Hướng dẫn quá trình thực hành của
HS.Can thiệp khi HS gặp khó khăn hoặc
yêu cầu.


- Theo dõi,hướng dẫn quá trình thực hành
của HS.



- Hướng dẫn HS ghi các số liệu vào báo
cáo thực hành.


- Hướng dẫn HS lắp các thiết bị vào mạch
và cấp nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động 3:</b> Tổng kết đánh giá kết quả.


- Đại diện các nhóm HS lên trình bày kết quả thực hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm,nhận xét q trình thực hành.


- HS thu dọn dụng cụ và vệ sịnh lớp học.
- Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 22 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>PHẦN II</b>:<b> </b>

<b>KĨ THUẬT ĐIỆN</b>



<b>Tiết 25: HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm về hệ thống điện quốc gia và sơ đồ lưới điện.
- Hiểu được vai trò của hệ thống điện quốc gia.


<b>2/ Kĩ năng:</b>



- Đọc được sơ đồ hệ thống, lưới điện quốc gia.
- Vẽ được sơ đồ của lưới điện.


<b>3/ Thái độ:</b>


Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kiến thức và kĩ năng trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 22 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ sơ đồ hệ thống điện quốc gia hình 22-1 sgk.
- Tranh vẽ sơ đồ lưới điện hình 22-2 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ : </b>
<b>3/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu hệ thống điện quốc gia.



GV: Sử dụng tranh vẽ hình 22-1 sgk để
giới thiệu và phân tích hệ thống điện quốc
gia.


HS: Quan sát vẽ sơ đồ hệ thống điện và
cho biết:


- HT điện quốc gia gồm những phần tử
nào ?


- HT điện quốc gia có tầm quan trọng
ntn ?


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu lưới điện quốc gia:


GV: Dùng bản vẽ hình 22-2 sgk kết hợp
các lưới điện thực tế ở địa phương để giới
thiệu các phần tử và chức năng của lưới
điện.


Giới thiệu cách kí hiệu các phần tử.
HS: Quan sát và cho biết:


- Sơ đồ lưới điện trình bày những nội
dung gì ? Sử dụng để làm gì ?


- Mạng điện trong các nhà máy, xí
nghiệp,khu dân cư thuộc lưới điện nào ?


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu vai trị của hệ thống điện quốc
gia:


GV: Gợi ý về vai trò điện năng,các ưu


<b>I/ Khái niệm về hệ thống điện quốc gia:</b>


Hệ thống điện quốc gia gồm:
- Nguồn điện: Các nhà máy điện.
- Các lưới điện:


- Các hộ tiêu thụ.


 <sub> Liên kết với nhau thành 1 hệ thống để </sub>


thực hiện quá trình SX,truyền tải,p2<sub> và tiêu </sub>


thụ điện năng.


<b>II/ Sơ đồ lưới điện quốc gia:</b>
<b>1/ Cấp điện áp của lưới điện:</b>


Phụ thuộc vào mỗi quốc gia,lưới điện có thể
có nhiều cấp điện áp khác nhau:


800kV,500kV, 220kV, 110kV, 66kV, 35kV,
22kV, 10,5kV, 6kV, 0,4kV.



- Lưới điện truyền tải: 66kV trở lên.
- Lưới điện phân phối: 35kV trở xuống.


<b>2/ Sơ đồ lưới điện:</b>


- Đường dây.
- Thanh cái.
- Máy biến áp.


Trên sơ đồ ghi rõ các cấp điện áp và các số
liệu kĩ thuật của các phần tử.


<b>III/ Vai trò của hệ thống điện quốc gia:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

điểm của hệ thống điện quốc gia.
HS: Kết kuận về vai trò hệ thống điện
quốc gia như trong sgk.


- Đảm bảo cấp điện với độ tin cậy cao,chất
lượng điện năng tốt,an toàn và kinh tế nhất.


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm vững khái niệm về hệ thống điện quốc gia,sơ đồ về hệ thống điện và lưới điện quốc
gia.


- Nắm chắc hai vai trò cơ bản của hệ thống điện quốc gia.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>



- Nhận xét giờ học.


- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 23 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ kiến thức:</b>


Hiểu được nguồn điện ba pha và các đại lượng đặc trưng của mạch điện ba pha.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết được cách nối nguồn và tải hình sao,hình tam giác và quan hệ giữa đại lượng dây và
pha.


<b>3/ Thái độ:</b>


Tuân thủ theo các cách nối nguồn và tải theo hình sao và tam giác.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>



- Nghiên cứu nội dung bài 23 sgk.


- Nghiên cứu sgk vật lí 12 và các tài liệu liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ các hình 23-1, 23-2 và 23-3.


- Mơ hình máy phát điện ba pha,động cơ điện ba pha.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ : </b>
<b>Kiểm tra 15/</b>


Thế nào là hệ thống điện quốc gia,các thành phần của hệ thống ? Vì sao cần phải có hệ
thống điện quốc gia ?


<b>3/ B i m i:à</b> <b>ớ</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tìm hiểu mạch điện xoay chiều ba pha:
GV: Sử dụng tranh vẽ hình 23-1; 23-2;
23-3 để giới thiệu về máy phát ba
pha,khái niệm về pha;dây quấn pha,kí


hiệu các đầu dây và cách biểu diễn sđđ
ba pha.




<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu cách nối nguồn và tải ba pha:
GV: Yêu cầu HS trình bày cách nối
hình sao và tam giác.


HS: Trả lời và lê bảng vẽ cách nối tải
và nguồn hình sao và tam giác.


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu các sơ đồ mạch điện ba pha:
Gv:Sử dụng sơ đồ hình 7; 8;
23-9 treo lên bảng.


Hướng dẫn các khái niệm dây pha và
dây trung tính.


HS: Vẽ một số sơ đồ thường gặp và chỉ
ra được: Dây pha,dây trung tính,điện
áp pha,điện áp dây,dòng điện pha,dòng


<b>I/ Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba </b>
<b>pha:</b>



<b>1/ Nguồn điện ba pha:</b>


Máy phát điện ba pha: Ba cuộn dây quấn đặt
lệch nhau 120o<sub> (2</sub><sub></sub><sub>/3).</sub>


- Dây quấn pha A: AX
- Dây quấn pha B: BY
- Dây quấn pha C: CZ


SĐĐ eA= eB= eC (Nhưng lệch pha nhau 1 góc


120o<sub> (2</sub><sub></sub><sub>/3).</sub>


<b>2/ Tải ba pha:</b>


- Thường là các động cơ điện ba pha, lò điện
ba pha...


- Tổng trở các pha: ZA,ZB,ZC .


<b>III/ Cách nối nguồn điện và tải ba pha:</b>
<b>1/ Cách nối nguồn điện ba pha:</b>


- Nối hình sao: (Y)


- Nối hình sao có dây trung tính.
- Nối hình tam giác (Ä)


<b>2/ Cách nối tải ba pha:</b>



- Nối sao.
- Nối tam giác.


<b>III/ Sơ đồ mạch điện ba pha:</b>
<b>1/ Sơ đồ mạch điện:</b>


a/ Nguốn điện nối sao tải nối sao:
Sơ đồ hình 23-7 sgk


b/ Nguồn điện nối sao,tải nối sao có dây trung
tính.


Sơ đồ hình 23-8 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

điện dâyvà dịng điện dây trung tính.


<b>Hoạt động 4:</b>


Ứng dụng và quan hệ các đại lượng
dây,pha để giải mạch điện.


Sơ đồ hình 23-9 sgk


<b>2/ Quan hệ giữa đại lượngpha và đại lượng </b>
<b>dây:</b>


a/ khi nối sao:


ID=IP ; UD= 3UP



b/ Khi nối tam giác:
ID= 3IP ; UD=UP


<b>IV/ Ưu điểm của mạch điện ba pha bốn dây:</b>


- Tạo ra hai trị số điện áp khác nhau nên thuận
tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện.


- Khi tải không đố xứng điện áp trên các tải
vẫn giử được bình thường.


<b>4/ Củng cố:</b>


Hệ thống lại bài giảng.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.


- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.Đọc trước nội dung bài 24 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>NỐI TẢI HÌNH SAO VÀ TAM GIÁC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết được cách nối tải hình sao và tam giác.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Nối được tải hình sao và hình tam giác.


<b>3/ Thái độ:</b>


Có ý thức tuân thủ các qui trình về an tồn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị về nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 24 sgk.


- Nghiên cứu các nội dung có liên quan ( bài 23 sgk)
- Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu báo cáo bài 24.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Dụng cụ,vật liệu cho mỗi nhóm HS như bài 24 sgk.
- Nghiê cứu bảng điện để thực hiện nối sao,tam giác.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>



<b>2/ Bài cũ: </b>Trình bày cách nối tải hình sao và tam giác ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu:
- Giới thiệu mục tiêu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Bước 2: Quan sát và tìm hiểu bảng thực hành.
Bước 3: Nối tải thành hình tam giác.


Bước 4: Nối tải thành hình sao có dây trung tính.
Phân cơng vật liệu và dụng cụ cho từng nhóm HS.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành:


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Tìm hiểu các dụng cụ đo:</b>


- Tìm hiểu các dụng cụ đo: Am pe
kế,vơn kế.


<b>2/ Quan sát tìm hiểu bảng thực </b>
<b>hành:</b>


- Quan sát cách bố trí các tải trên bảng
thực hành.


<b>3/ Nối tải hình tam giác:</b>


- Thực hành nối tải một pha gồm hai


bóng đèn mắc nối tiếp.


- Thực hành nối tải ba pha thành hình
tam giác và giải thích cách nối đã thực
hiện.


<b>4/ Nối tải thành hình sao có dây </b>
<b>trung tính:</b>


- Thực hiện nối tải một pha gồm hai
bóng đèn mác song song.


- Thực hiện nối tải ba pha thành hình


- Quan sát hướng dẫn HS trong quá trình thực
hành.


- Giới thiệu cách bố trí các tải và đ2<sub> trên bảng </sub>


thực hành.


- Quan sát hướng dẫn SH thực hành.Chỉ can
thiệp khi HS gặp khó khăn hoặc yêu cầu.
- Kiểm tra cách nối của từng nhóm và hướng
dẫn HS ghi các thông số vào mẫu báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

sao có dây trung tính và giải thích cách
nối.


* Nhận xét về hai cách nối trên.



<b>Hoạt động 3:</b> Đánh giá kết quả:


- Đại diện các nhóm HS lên trình bày mẫu báo cáo của nhóm.
- Đánh giá kết quả của từng nhóm và nhận xét chung.


- HS thu dọn phương tiện,dụng cụ và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 25 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA</b>


<b>MÁY BIẾN ÁP BA PHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Phân biệt được máy điện tỉnh và máy điện quay.


- Biết được cơng dụng,cấu tạo,cách nối dây và ng/lí làm việc của máy BA ba pha.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết cách nối dây và tính tốn thành thạo hệ số BA pha và BA dây.


<b>3/ Thái độ:</b>



Nghiêm túc học tập và tuân thủ cách nối dây máy BA ba pha.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 25 sgk.


- Tham khảo các tài liẹu có liên quan.


<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ các hình 25.1; 25.1; 25.3 sgk.
- Vật mẫu: Các là thép KTĐ: E,U,I. Dây đồng.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ: </b>Có hai tải 3 pha: Tải 1: Có 6 bóng đèn (U = 220v,P = 100w)
Tải 2: 1 lò điện trở 3 pha: (U = 380v)


Các tải được nối vào mạng 3 pha 4 dây có điện áp 220v/380v. Xác định cách nối dây.


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Khái niệm về máy điện xoay chiều ba
pha.


GV: Giới thiệu máy điện xoay chiều
ba pha như sgk.


HS: Cho biết một số loại máy điện:
- Máy BA ba pha thuộc loại máy điện
gì ?


- Động cơ điện ba pha thuộc loại máy
gì ?


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu về máy BA ba pha:
GV: Nêu câu hỏi:


- Để biến đổi điện áp xoay chiều ba
pha người ta dùng máy điện gì ?
- Máy BA ba pha được dùng trong
những trường hợp nào ?


HS: Trả lời và nhận xét:


GV: Sử dụng tranh vẽ 25.1, 25.2 sgk
kết hợp mô hình để giới thiệu cấu tạo
máy BA.


HS: Quan sát và cho biết:


- Máy BA có mấy phần chính ?
- Máy BA ba pha có bao nhiêu dây
quấn ? Tê gọi các dây quấn và kí
hiệu ?


GV: Giới thiệu cách đấu dây và kí
hiệu của máy BA trên sơ đồ 25.3.
Máy BA ba pha làm việc dựa trên
nguyên lí nào ?


<b>I/ Khái niệm về máy điện xoay chiều ba pha:</b>


Máy điện làm việc với dòng xoay chiều 3
pha,làm việc dựa trên nguyê lí cảm ứng điện từ
và lực từ:


- Chia làm hai loại:


+ Máy điện tỉnh: Máy BA,Máy biến dòng.
+ Máy điện quay: Máy phát điện,động cơ điện.


<b>II/ Máy biến áp ba pha:</b>
<b>1/ Khái niệm và công dụng:</b>


- KN: Máy điện tỉnh dùng để biến đổi dòng
điện xoay chiều ba pha nhưng giữ nguyên tần
số.


- Công dụng: Truyền tải và phân phối điện
năng,mạng điện xí nghiệp.



<b>2/ Cấu tạo:</b>


a/ Lõi thép:


- Có ba trụ để cuấn dây và gông từ.


- Làm bằng các là thép KTĐ (0,35-0,5mm) hai
mặt phủ cách điện và ghép lại với nhau.


b/ Dây quấn:


Dây điện từ bọc cách điện.


- Có ba dây quấn sơ cấp: AX,BY,CZ.
- Có ba dây quấn thứ cấp: ax,by,cz.


- Cách đấu dây có thể đấu sao hay tam giác,hai
phía.


<b>3/ Nguyên lí làm việc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

HS: Cho biết cách tính hệ số BA của


máy BA ba pha. KP = 2


1
2
1



<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


<i>P</i>


<i>P</i> <sub></sub>


- Hệ số biến áp dây:
Kd= 2


1
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>U</i>
<i>U</i>




<b>4/ Củng cố:</b>


- Có bao nhiêu loại máy điện ? Kể tên các loại máy điện ?
- Cấu tạo và cách tính hệ số máy BA ba pha ?




<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>



- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết cơng dụng,cấu tsọ,ng/lí làm việc và cách nối dây ĐCKĐB 3 pha.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Vận dụng được kiến thức để liên hệ với thực tế.


<b>3/ Thái độ:</b>


Tuân thủ qui định về cách nối dây.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 26 sgk.


- Tham khảo các tài liệu có liên quan.



<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ các hình 26-1; 26-2 và 26-3 sgk.
- Động cơ ba pha tháo rời.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ: </b>Vẽ sơ đồ đấu dây của máy BA nối theo kiểu <sub>/Y</sub><sub>o</sub><sub> và viết công thức K</sub><sub>P </sub><sub>, K</sub><sub>D</sub>


<b>3/ Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu k/n và công dụng của đckđb
3 pha:


GV:


<b>I/ Khái niệm và công dụng:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Động cơ thuộc loại máy điện gì ?
- Vì sao gọi là khơng đồng bộ ?


- Nêu một số thiết bị,máy móc sử dụng
động cơ KĐB 3pha ?



<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo của động cơ KĐB 3
pha:


GV: Sử dụng tranh vẽ 26-1 để giới
thiệu các bộ phận của động cơ.
Sử dụnh hìmh 26-2 và 26-3 kết hợp
động cơ đã tháo rời để giới thiệu hai bộ
phận chính của động cơ .


HS: Quan sát và tìm hiểu.


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu ngun lí làm việc:


GV: kết hợp kiến thức vật lí 11 để giải
thích từ trường quay.


HS: Tự tìm hiểu ng/lí làm việc của
động cơ.


<b>2/ Công dụng:</b>


Được sử dụng rộng rải trong các lĩnh vực:
Công nghiệp,nông nghiệp,đời sống...(Đ/cơ rô
to lồng sóc)


<b>II/ Cấu tạo:</b>



<b>1/ Stato (phần tĩnh):</b>


a/ Lõi thép:


Gồm các lá thép KTĐ ghép lại thành hình trụ
mặt trong có phay rảnh.


b/ Dây quấn:


Làm bằng đồng,gồm ba dây quấn AX,BY,CZ
đặt trong rãnh stato theo qui luật. Sáu đầu dây
đưa ra hộp đấu dây.


<b>2/ Rôto (phần quay):</b>


a/ Lõi thép:
b/ Dây quấn:


- Dâyquấn kiểu roto lồng sóc.
- Dâyquấn kiểu roto dây quấn.


<b>III/ Ngu lí làm việc:</b>


Khi cho dịng điện ba pha vào dây quấn stato


<sub> từ trường quay.Từ trường qt qua dây </sub>


quấn kín mạch rơto làm xuất hiện sđđ và dòng
điện cảm ứng.Lực tương tác điện từ giữa từ


trường quay và các dịng cảm ứng <sub>mơ men </sub>


quay<sub> rôto quay theo chiều của từ trường với</sub>


tốc độ n < n1


- Tốc độ quay từ trường: n1 = <i>P</i>
<i>f</i>
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động 4:</b>


Giới thiệu cách đấu dây động cơ:
GV: Vẽ hình 26-7 lên bảng để giới
thiệu và giải thích cách đấu dây.
Giới thiệu cách đảo chiều quay.
HS: Quan sát cách đấu dây và đảo
chiều quay động cơ.


- Hệ số trượt tốc độ: S = 1
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> 





<b>IV/ Cách đấu dây:</b>


- Tùy thuộc vào điện áp và cấu tạo của động cơ
để chọn cách đấu dây cho phù hợp.


VD: Đ/cơ kí hiệu Y/<sub>- 380/220v.</sub>


Khi điện áp Ud = 220vđ/cơ đấu


Khi điện áp Ud = 380vđ/cơ đấu Y


- Đổi chiều quay động cơ,thì đảo 2 pha bất kì
cho nhau .


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm được cơng dụng,cấu tạo và ng/lí làm việc của động cơ KĐB 3 pha.


- Nắm chắc cách nối dây động cơ phụ thuộc vào điện áp và đảo chiều quay động cơ.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.


- Dặn dò trả lời các câu hỏi cuối bài,ôn tập phần KTĐ tiết sau kiểm tra 45/


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>---Tiết:</b>



<i>Ngày: </i>


<b>KIỂM TRA 45/</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được những kiến thức đã học vận dụng làm bài.


- Biết cách mắc các mạch điện,tính tốn các thông số của máy BA.
II/ CHUẨN BỊ:


- Đề bài.
- Đáp án.


III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Phát đề:</b>
<b>3/ Nhận xét:</b>


- Thời gian làm bài.


- Ý thức,thái độ trong quá trình kiểm tra.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>---Tiết:</b>



<i>Ngày: </i>


CHƯƠNG VII: <b>MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT</b>


<b>KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


Hiểu được khái niệm,đặc điểm,yêu cầu của mạng điện sản xuất.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Vận dụng được kiến thức vào trong thực tế.


<b>3/ Thái độ:</b>


Tuân thủ các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện sản suất.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 28 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Bài cũ: </b>


<b>3/ Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Tranh vẽ hình 28-1 sgk.


- Sưu tầm một số tranh ảnh về mạng điện xí nghiệp.


<b> </b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài củ:</b>
<b>3/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b>


Giới thiệu khái niệm về máng điện sx:
- Tải của mạng điện sx gồm những loại
nào ?


- Kể tên một số hộ tiêu thụ loại 1,2,3


<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu đặc điểm của mạng điện sx:
GV: Đưa ra hai đặc điểm của mạng
điện sx.


Tại sao mạng điện sx có nhiều cấp đện
áp ?



HS: Phân tích đặc điểm của mạng điện
sx.


GV: Sử dụng tranh vẽ 28-1 giới thiệu
cho HS mạng điện cấp cho XN


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hểu yêu cầu về mạng điện sx:
GV: Đưa ra các yêu cầu đối với mạng
điện sx.


HS: Phân tích các yêu cầu cụ thể.
- Tại sao phải đảm bảo cấp điện liên
tục ?


- Câu hỏi trong sgk.


<b>I/ Khái niệm:</b>


- Mạng điện cấp cho sự hoạt động của các cơ
sở sản xuất ( nhà máy,XN...)


Các cơ sở sản xuất có tiêu thu điện năng<sub>hộ </sub>


tiêu thu điện.
+ Hộ loại 1:
+ Hộ loại 2:
+ Hộ loại 3:



<b>II/ Đặc điểm của mạng điện sx:</b>


- Đa dạng về công suất.
- Đa dạng về phân bố phụ tải.
- Đa dạng về điện áp.


- Có tính phát triển.


<b>III/ u cầu đối với mạng điện sản xuất:</b>
<b>1/ Đảm bảo cấp điện liên tục:</b>


- Hộ loại 1: ít nhất hai nguồn độc lập và máy
phát dự phòng.


- Hộ loại 2: Hai hoặc một nguồn độc lập và
máy phát dự phòng.


- Hộ loại 3: Chỉ một nguồn độc lập.


<b>2/ Đảm bảo chất lượng điện năng:</b>


- Chỉ tiêu tần số 50HZ
- Chỉ tiêu điện áp: 3  5




</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>3/ Đảm bảo tính kinh tế:</b>
<b>4/ Đảm bảo an tồn:</b>


<b>4/ Củng cố:</b>



- Mạng điện xí nghiệp có những đặc điểm gì ?
- Yêu cầu đối với mạng điện sản xuất ?


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.


- Dặn dò: + Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trước nội dung bài 29 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUY MÔ NHỎ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức:</b>


Biết được đặc điểm,cấu tạo ng/lí làm việc của mạng điện sx qui mô nhỏ.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Biết thao tác đóng ngắt điều khiển mạng điện sản xuất.


<b>3/ Thái độ:</b>


Tuân thủ theo nguyên tắc điều khiển mạng điện.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1/ Nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 29 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Đồ dùng:</b>


Tranh vẽ các hình 29-1; 29-2 sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Bài cũ: </b>Nêu đặc điểm và yêu cầu đối với mạng điện sản xuất ?


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu đặc điểm của mạng điện sx
qui mô nhỏ:


GV: - Công suất của mạng điện này
lớn hay nhỏ ?



<b>I/ Đặc điểm của mạng điện sx qui mô nhỏ:</b>


- Công suất tiêu thụ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Điện áp thường là bao mhiêu ?
<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu mạng điện XNSX qui mơ
nhỏ:


GV: - Mạng điện XNSX qui mơ nhỏ có
những đặc điểm gì ?


GV: Sử dụng tranh vẽ 29-1 sgk giới
thiệu cấu tạo của mạng điện XNSX
nhỏ.


HS: Quan sát và cho biết:


- Mạng điện XNSX có những thành
phần nào ?





<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu mạng điện phân xưỡng sx
nhỏ.



GV: Sử dụng tranh vẽ 29-2 sgk để
HS phân biệt giữa mạng điện XNSX và
mạng điện PXSX.


HS: Nêu đặc điểm và cho biết các
thành phần của mạng điện PXSX.
GV: Giới thiệu ng/lí và thao tác đóng


<b>II/ Một số mạng điện sx qui mơ nhỏ:</b>
<b>1/ Mạng điện xí nghiệp sx qui mơ nhỏ:</b>


a/ Đặc điểm:


Có một máy BA riêng cấp chung cho cả mạng
động lực và chiếu sáng.


b/ Cấu tạo:


- Trạm BA: 6-22kV/380/220v
- Tủ phân phối.


- Tủ động lực.
- Tủ chiếu sáng.
c/ Nguyên lí làm việc:


- Từ tủ máy BA <sub>tủ phân phối</sub><sub>tủ động lực </sub>


và tủ chiếu sáng.


- Dóng lần lượt từ nguồn đến tải.


- Ngắt thì ngược lại.


<b>2/ Mạng điện phân xưỡng sx nhỏ:</b>


a/ Đặc điểm:


Khơng có trạm BA riêng,điện năng lấy từ dây
hạ áp gần nhất.


b/ Cấu tạo:


- Đường dây hạ áp: 380/220v.
- Tủ phân phối.


- Tủ động lực.
- Tủ chiếu sáng.


- Đường dây đến các máy sx.


- Đường dây đến các cụm đèn sáng.
c/ Nguyên lí làm việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

ngắt điện.


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nắm chắc đặc điểm của mạng điện sx qui mô nhỏ, phân biệt được giữa mạng điện
XNSX và PXSX.


- Nắm được các thành phần và ng/lí làm việc của mạng điện XNSX và PXSX. - Biết được


nguyên tắc đóng ngắt điện khi làm việc.


<b>IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nhận xét.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Dặn dị: Ơn tập các nội dung đã học để kiểm tra học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được tất cả các nội dung và kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức,kĩ năng có hiệu quả.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1/ Đề bài:</b>


Câu 1: (2đ) Vẽ sơ đồ lưới điện quốc gia có các cấp điện áp sau:
22kv <sub> 10,5kv </sub><sub> 6kv.</sub>


<sub> 0,4kv.</sub>


6kv <sub> 0,4kv.</sub>



Câu 2: (2đ) Vì sao mạng điện sinh hoạt người ta thường sử dụng mạng điện 3 pha 4 dây ?
Câu 3: (6đ) Một máy BA 3 pha có hệ số biến áp pha là 5. Biến áp được nối vào nguồn 3
pha có điện áp dây là 1000v các dây quấn được nối theo Y/<sub>.</sub>


a/ Vẽ sơ đồ máy BA ?


b/ Xác định hệ số biến áp dây ?


c/ Xác định điện áp trên lối ra của máy BA.


<b>III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


<b>2/ Phát đề:</b>
<b>3/ Nhận xét:</b>


- Thời gian làm bài.


- Ý thức trong qua trình kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>---Tiết:</b>


<i>Ngày: </i>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b> QUAN SÁT VÀ MÔ TẢ CẤU TẠO CỦA ĐCKĐB BA PHA</b>
<b> QUAN SÁT VÀ MÔ TẢ MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUI MÔ NHỎ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết được cấu tạo và kí hiệu các thơng số của động cơ KĐB 3 pha.
- Tìm hiểu được một số mạng điện sx qui mô nhỏ.


<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Đọc được các số liệu trên nhản động cơ,nhận dạng được cấu tạo của các bộ phận của
động cơ KĐB 3 pha.


- Mô tả được mạng điện sản xuất qui mơ nhỏ.


<b>3/ Thái độ:</b>


Có ý thức tn thủ các qui trình thực hành và qui định về an tồn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1/ Nội dung:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 27, 30 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có liên quan.


<b>2/ Bài cũ: </b>
<b>3/ Đồ dùng:</b>


- Động cơ KĐB 3 pha.
- Thước cặp,thước lá.


- GV: Liên hệ địa điểm với cơ sở sx.



<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1/ Tổ chức, ổn định lớp:</b> <b>2 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ban đầu:
- Giới thiệu mục tiêu bài học.


- Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.


Bước 1: Quan sát,mơ tả hình dạng và đọc các số liệu trên nhản động cơ.
Bước 2: Quan sát và đo đếm các bộ phận của động cơ.


Bước 3: Thực hành tham quan.
- Thảo luận nội dung.


- Phổ biến nội dung.


- Tiến hành tham quan và ghi kết quả vào mẫu báo cáo.


</div>

<!--links-->

×