Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TOAN 6 KY II 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mơn: Tốn -Lớp 6 Thời gian 90 phút
<b>I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL</b>


1. Phân số
bằng nhau,
rút gọn,
qui đồng
mẫu.
Nhận
biết
được
các cặp
phân số
bằng
nhau.
- Tìm
được
phân số
tối giản.
Biết
qui
đồng


mẫu
hai
phân
số
Biết
rút gọn
phân
số
<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>hỏi </b></i> 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 5 câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5 0,5 0,5 1 2,5 điểm


(25%)
2.So sánh,
phép cộng
trừ, nhân,
chia phân
số
Nhận
biết
được
phân số
nghịch
đảo


- Làm đúng
dãy các phép
tính với phân


số trong
trường hợp:
cộng, trừ,
nhân, chia
phân số.
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi </b></i>


1 câu 4 câu 4 câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5 điểm 2 điểm 2,5 điểm


(25%)
3. Hỗn số.


số thập
phân.
Phần trăm.
Tìm giá trị
phân số
của một số
cho
trước,tìm
một số
biết giá trị
một phân
số của nó,
tỉ số của
hai số



- Biết các
khái niệm hỗn
số, số thập
phân, phần
trăm.
Biết
cách
tìm tỉ
số của
hai số
cho
trước
Biết
cách
tìm giá
trị
phân
số của
một số
cho
truớc
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi </b></i>


1 câu 1 câu 2 câu 4câu


<i><b>Số điểm </b></i> 0,5 0,5 1 2 điểm


(20%)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách
vẽ góc
đúng
số đo,
vẽ
được
tia
nằm
giữa
hai tia.
Tia
đối


cách
tính số
đo góc


vận
dụng
khái
niệm
để giải
thích
tia
phân
giác


<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi </b></i>



1 câu 2 câu 1 câu 4


0,5
điểm


2 điểm 0,5 3 điểm


(30%)


<i><b>TS câu </b></i>


<i><b>TN</b></i> 2 1 5 8 câu TN


<i><b>TS điểm </b></i>
<i><b>TN </b></i>


1 0,5 2,5 4 điểm


(40%)
<i><b>TS câu </b></i>


<i><b>TL</b></i>


1 2 2 5 10 câu


TL
<i><b>TS điểm </b></i>


<i><b>TL</b></i>



0,5 2 1 2,5 6 điểm


( 60%)
<i><b>TS câu </b></i>


<i><b>hỏi</b></i>


3 3 7 5


<i><b>TS điểm </b></i> 1,5 2,5 3,5 2,5 14 câu


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 15% 25% 35% 25% 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
<b>1. TRẮC NGHIỆM (4 đ)</b>


<b>Mức độ nhận biết: </b>
<b>Chủ đề 1: </b>


<b>Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>
<b>A. </b>


7
15<b><sub> và </sub></b>


7
15

<b> B. </b>
5


7

<b> và </b>
10
14
<b>C. </b>
2
7

<b> và </b>
6
21


 <b><sub> D. </sub></b>


3
4

<b> và </b>
7
9

<b>Chủ đề 2: </b>


<b>Số nghịch đảo của </b>
4
7 <b><sub> là :</sub></b>
A.


4


7


 <sub> B.</sub>
4
7


C.
7


4 D.
7
4

<b>Mức độ thông hiểu</b>


<b>Chủ đề 1: </b>


<b>Phân số tối giản của phân số </b>
36
90<b><sub> là : </sub></b>
<b>A.</b>
2
5
<b> B.</b>
1
5
<b>C. </b>
2
3


<b> D. </b>
1
3
<b>M</b>


<b> ứ c độ vận dụng: </b>
<b>Chủ đề 2: </b>


<b>Cho </b>
1 4
x
2 5

 


<b>. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:</b>
A.


3


10<sub> B. </sub>
1


4<sub> C. </sub>
5
4

D.
5
4


<b>Kết quả đúng nhất của phép tính </b>


5 14
7 20 <b><sub>là :</sub></b>


<b>A. </b>
2


4 <b><sub> B. </sub></b>


1
2
<b> C. </b>
2
4

<b> D. 8</b>
<b>Biết </b>
2 1
.x


3 5<b><sub> thì x có giá trị là:</sub></b>
A.


2


15 <sub> B. </sub>


3



10 <sub>C. </sub>


10


3 <sub> D. </sub>


15
2
<b>Kết quả đúng nhất của phép tính </b>


5
7<b><sub>:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.
5


7<b><sub> B. </sub></b>
3


7<b><sub> C. </sub></b>
7


3<b><sub> D. </sub></b>
105
245
<b>Chủ đề 3: </b>


Khi đổi hỗn số
5
3



7


ra phân số được phân số nào trong các phân số sau:
<b>A. </b>


21
7


<b> B. </b>
26
7


<b> C. </b>
26


7
<b> D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mức độ nhận biết: </b>
<b>Chủ đề 4: </b>


Cho góc vng ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo
bằng 450<sub> . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.</sub>


a/ Vẽ hình theo u cầu trên
<b>mức độ thơng hiểu: </b>



Cho góc vng ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo
bằng 450<sub> . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.</sub>


b/ Tính số đo của góc ABD
d/ Tính số đo của góc ABE.
<b>Mức độ vận dụng: </b>


<b>Chủ đề 1:</b>


a. Rút gọn các phân số sau :
3.21
14.15<sub> ; </sub>


49 7.49
49


.
b.Qui đồng mẫu các phân số sau:


17
32<sub> và </sub>


9
80

<b>Chủ đề 3: </b>


a.Có bao nhiêu phút trong:


7


12<sub>giờ ; </sub>
4
15<sub>giờ.</sub>
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a =


3


5<sub>m; b = 0,7m.</sub>
<b>Chủ đề 4: </b>


Cho góc vng ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo
bằng 450<sub> . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Bình An. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)</b>
Mơn: Tốn -Lớp 6 Thời gian 90 phút
<b>1. TRẮC NGHIỆM (4 đ)</b>


<b>Câu 1:</b>Số nghịch đảo của
4
7 <sub> là :</sub>
A.


4
7


 <sub> B.</sub>
4
7




C.
7


4 D.
7
4

<b>Câu 2: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>


A.
7
15<sub> và </sub>


7
15

B.
5
7


10
14 <sub>C. </sub>
2
7


6


21


 <sub> D. </sub>


3
4


7
9


<b>Câu 3: Phân số tối giản của phân số </b>
36
90<sub> là : </sub>
A.


2


5 <sub> B.</sub>


1


5 <sub>C. </sub>


2


3 <sub> D. </sub>


1


3
<b>Câu 4:</b>Cho


1 4
x


2 5


 


. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :
A.


3


10<sub> B. </sub>
1


4<sub> C. </sub>
5
4

D.
5
4
<b>Câu 5: Khi đổi hỗn số </b>


5
3



7


ra phân số được phân số nào trong các phân số sau :
A.
21
7

B.
26
7

C.
26


7 <sub> D. </sub>
21


7
<b>Câu 6: Kết quả đúng nhất của phép tính </b>


5 14
7 20 <sub>là :</sub>
A.


2


4 <sub> B. </sub>
1



2 <sub> C. </sub>
2
4


D. 8
<b>Câu 7: Biết </b>


2 1


.x


3 5<sub> thì x có giá trị là:</sub>
A.


2


15 <sub> B. </sub>


3


10 <sub>C. </sub>


10


3 <sub> D. </sub>


15
2


<b>Câu 8: </b>Kết quả đúng nhất của phép tính


5
7<b><sub>:</sub></b>


35
21<sub>là .</sub>
A.


5


7<b><sub> B. </sub></b>
3


7<b><sub> C. </sub></b>
7


3<b><sub> D. </sub></b>
105
245
<b>2. TỰ LUẬN(6đ)</b>


<b>Bài 1(1,5đ): </b>


a. Rút gọn các phân số sau :
3.21
14.15<sub> ; </sub>


49 7.49
49




.
b.Qui đồng mẫu các phân số sau:


17
32<sub> và </sub>


9
80

<b>Bài 2 (1,5đ) : </b>


a.Có bao nhiêu phút trong:
7


12<sub>giờ ; </sub>
4
15<sub>giờ.</sub>
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a =


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bằng 450<sub> . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.</sub>
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>


Trắc
nghiệm



1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C C A A B A B B


<b>Tự luận</b>
<b>Bài1( 1.5 đ) :</b>
a.Rút gọn được


1


2<sub>(0,25đ); -6 (0,25đ)</sub>
b.Qui đồng được


170


320<sub>(0,25đ)và </sub>
36
320


(0,25đ)
<b>Bài 2(1.5đ):</b>


a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ).
b.Tính đúng tỉ số


6
7<sub>(0,5đ)</sub>
<b>Bài 3(3đ).</b>



a.Vẽ hình đúng 0,5đ


b.Tính đúng <i>ABD</i><sub>=45</sub>0<sub> (1đ)</sub>
Giải thích đúng 0,5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×