Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

13 de toan 5 CK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán 5- đề 1</b>
<b>Câu 1</b>. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ơ trống.




a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750


c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
<b>Câu 2</b>. <b> Đặt tính và tính: </b>


<b> </b> 5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,56 31,3 2,7 21,35 : 7


<b>Câu 3</b>. Nối phép tính với kết quả đúng :




<b>Câu 4. </b>Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :


A. 7 B. 7


10 C.


7


100 D.


7
1000



<b> </b>b) Ph©n sè 3


4 đợc viết dới dạng số thập phân là :


A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c) DiƯn tÝch h×nh thang ABCD lµ


A. 18 dm A 4 dm<sub> B</sub>


B. 36 dm 3,6 dm


C. 36 dm2 <sub>D C</sub>


D. 18 dm2<sub> </sub>


d) Thể tích một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm lµ :


A. 125 B. 125dm C. 125 m2 D. 125 dm3.


e) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 650kg = …..tấn là :


A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0.065.


<b>Câu 5</b>. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học
mới, cửa hàng hạ giá 12%.


Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền.
<b> Câu 6</b>. Tính diện tích cđa tam gi¸c ADC + BDA A
4cm



D
B 5cm C


<b>Toán 5- đề 2</b>
<b>Câu 1</b>. <b> Đặt tính và tính: </b>


3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 6,5 125,76 : 1,6


<b>C©u 2</b>.




2 giê 16 phót
6,9 giê


6 giê 9 phót
11,2 giê
2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót


3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4


34,5 giê : 5


2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4


34,5 giê : 5



6 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 279,5 ………279,49 b) 327,300 ……… 327,3


c) 49,589 ………49,59 d) 10,186 10,806
<b> Câu 3</b>. Viết vào chỗ chấm cho thíc hợp :


Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng
của 200 học sinh ở một trờng tiểu học
đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây :


a)Số học sinh đi bộ đến trờng là ………em.


b)Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
đạp là ………em.


c)Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
máy là ………em.


d)Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ơ
tơ là ………em.


<b>C©u 4</b>. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm :


a) 8km 362 m = ………. km. b) 1 phót 30 gi©y = ………. phót


c) 15 kg 262 g = ………. kg d) 32 cm2 5 mm2 = ………. cm2
<b>Câu 5</b>. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :


a) Ch÷ sè 2 trong số 196,724 có giá trị là :


A. 2


1000 B.
2


100 C.
2


10 D. 2


<b> </b>b) 10% cđa 8dm lµ :


A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nữa hình tròn H nh hình vẽ. Chu vi của hình H là :


A. 6,28 cm B. 10,28 cm


C. 12,56 cm D. 16,56 m. H×nh H


d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0.075 kg = ……g là
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750


<b>Câu 6</b>. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đ ờng mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đờng từ tnh A n tnh B.


<b>Câu 7</b>. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và cã kÝch thíc nh h×nh vÏ :


a) Trong hình trên có mấy hình tam gi¸c ? A 32 cm B
b) TÝnh chu vi cđa h×nh ch÷ nhËt.



c) TÝnh diƯn tích hình tam giác ADM. 16 cm




D M C C


<b>Toán 5- đề 3</b>


<b>Câu 1</b>. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm


C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.


<b> </b>b) Ph©n sè 2


5 đợc viết dới dạn số thập phân là :


A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :


A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót
d) 0,5 % = ?


4

<b>.</b>



cm


Xe máy Đi bộ
25% 15%



Xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 5


10 B.


5


100 C.


5


1000 D.


5
10000
<b>C©u 2</b>.


<b> </b>


a) 5,009 ………5,01 b) 11,389 ……… 11,39


c) 0,825 ………0,815 d) 20,5 20,500


<b>Câu 3</b>. <b>Đặt tÝnh vµ tÝnh: </b>


1,345 + 25,6 + 8,29 78 – 20,05 17,03 0,25 10,06 : 4,24


<b>C©u 4</b>. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :



a) 570 dm3 <sub>= </sub><sub>………</sub><sub>.</sub><sub> m</sub>3<sub>. b) 5</sub> 3


10 kg = ………. g.


c) 25% cña 520

<b></b>

= ………. d) 312 cm2 4 mm2 = . cm2


<b>Câu 5</b>. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cïng mét lóc cã hai « t« xuất phát từ hai tỉnh và
đi ngợc chiều nhau, sau 2 giê chóng gỈp nhau.


a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi đợc bao nhiêu ki - lô - mét ?


b) TÝnh vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của « t« ®i tõ A b»ng 2


3 vËn tốc ô tô đi từ B.


<b>Toỏn 5- 4</b>


<b>Câu 1. </b> <b> Đặt tính và tính: </b>


465,74 + 357,48 196,7 – 97,34 67,8 1,5 52 : 1,6
<b> Câu 2. </b>Viết vào chỗ chÊm cho thÝch hỵp :


Biểu đồ dới đây cho biết số điểm 10 của 4 bạn đã đạt đợc :




h


HiỊn Hoµ H¬ng Hồng



<b>Câu 3</b>. a) Hỗn số 4


8


9 viết dới dạng phân số là :


A. 12


9 B.
32


9 C.
41


9 D.
44


9


<b> </b>b) 32


100 viÕt díi dạng số thập phân là :


A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2


c) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dµi 6cm, chiỊu réng 5cm, chiỊu cao 8cm lµ :
A. 30 cm2<sub> B. 240 cm C. 240cm</sub>2<sub> D. 240cm</sub>3


(Sè ®iĨm 10)


35

30
27
25
20
15
10
5
0
<b><</b>
<b>></b>
<b>=</b>


a)Bạn …………đợc nhiều điểm 10 nhất
b)Bạn …………đợc ít điểm 10 nhất.
c) Bạn Hồ đợc ………… điểm 10 và ít
hơn số điểm 10 của bạn Hiền là ………..


®iĨm 10.<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>3<sub> là</sub>


A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000


e) Mét « tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô ®i víi vËn tèc bao nhiªu mÐt phót ?
A. 850 m/phót B. 805 m/phót



C. 510 m/phót D. 5 100 m/phót.


g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc bao nhiêu cây keo (mức trồng nh nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cõy


<b>Câu 4</b>. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 135 phót = 13,5 giê


b) 2 dm3<sub> 35 cm</sub>3<sub> = 2,035 dm</sub>3


c) 3 ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê .


<b>Câu 5</b>. Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao3,5m. Ngời ta sơn trần nhà và 4 mặt tờng phía
trong phịng học, mỗi mét vng hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15 m2<sub>. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền</sub>


s¬n ?


<b>Tốn 5- đề 5</b>


<b>Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng:</b>


a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và đợc lãi 20% giá bìa.
Vậy giá bìa là :


A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng


b) Trong sè 638, 7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A.594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,994


c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 12



1


giê = ...phót


A. 60 phót B. 100 phót C. 15 phót D. 90 phót


d) Số thích hợp điền vào chỗ chÊm : 45 ha 50 dam2<sub> =</sub><sub>...</sub><sub>m</sub>2


A. 4 550 m2<sub> B. 455 000 m</sub>2<sub> C. 450 000 m</sub>2<sub> D. 4 550 000 m</sub>2


<b>C©u 2: </b>a<b>) Đặt tính và tính: </b>


325,97 + 5,64 + 10,3 500- 2,98 6,48 1,25 276,3 : 0,45


<b>b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt </b>: 4,8 13,5 – 2,5 4,8 – 4,8


<i>... ...</i>


<i>... </i>


<b>Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, 5 km 3m = ...m
4m2<sub> 2cm</sub>2 <sub>=</sub><sub>...</sub><sub>dm</sub>2
126 phót = ...giê


b, 25,7 kg = ... t¹
0,06 m3<sub> = </sub><sub>...</sub><sub>lÝt</sub>



giê = ...phót


<b>Câu4: </b>Lúc 6 giờ sáng, một ơ tơ tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một


ô tô du lịch cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hai xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5: </b>Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật cã chiỊu dµi 22,5 m, chiỊu réng 16,4m. khi


mùc níc lªn tíi 2


3 chiều cao của bể thì bể chứa đợc 369 m3. Tính chiều cao bể nớc.


<b>C©u 6: </b>7


4


số học sinh của trờng Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trờng đó có bao
nhiêu em?


<b>Tốn 5- đề 6</b>
<b>Phần 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…)


Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.


<b>C©u 1: </b>

Chữ số 5 trong số thập phân 7,8159 có giá trị là<b>: </b>


A. <sub>10</sub>5 B. <sub>100</sub>5 C. <sub>1000</sub>5 D. 500



<b>C©u 2: </b>

5,2 giờ = ... giờ?


A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút

<b>C©u 3: </b>

37,5 m2 = ... dam2 ?


A. 3,75 B. 0,375 C. 375 D. 37,5


<b>C</b>

<b>©u 4: </b>

654,82 dm3 = ... m3


<sub>A. 6548,2 B. 6,5482 C. 0,65482 D. 65,482 </sub>


<b>C©u 5: </b>

5 m 5 mm = ... m ?


A. 5,05 B. 5,5 C. 55 D . 5,005


<b>C©u 6: </b>

741kg = ... tấn?


A. 741 B. 7,41 C. 0,741 D. 74,1


<b>PhÇn 2 : </b>


<b>Câu 7: </b> Đặt tính rồi tính.


285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54 x 2,9 308,85 : 14,5


<i>...</i>


<b>Câu 8</b>



Một mảnh vườn hình thang vng có cạnh bên vng dài 48m, đáy bé là 64 m và bằng


2


3 đáy lớn. Trên mảnh vườn người ta giành 45% dịên tích để trồng rau, phần đất còn lại


trồng cây ăn quả.


a. Tính diện tích của mảnh vườn?


b. Tính diện tích trồng cây ăn quả trên mảnh vườn đó ra ha ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lúc 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 35 km/giờ. Đi đợc 3 giờ thì ơ tô
nghỉ dọc đờng 30 phút. Hỏi đến lúc mấy giờ thì ơ tơ đi tới B, biết A cách B là 157,5 km.


<b>Tốn 5- đề 7</b>


<b>PhÇn 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…) Hãy
khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


<b>C©u 1: </b>Cho sè thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:


A. 7 B. 7


10 C.


7



100 D.


7
1000


<b>C©u 2: </b>2 phót 12 gi©y = ….phót. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 1,2 B. 2,2


C. 1,12 D. 72


<b>Câu 3: </b>Hình tròn

<i>M</i>

có bán kính dài gấp 4 lần cạnh hình tròn

<i>N</i>

. Diện tích hình tròn

<i>M </i>

so với


diện tích hình tròn

<i>N</i>

gấp số lần lµ :


A. 4 lÇn B. 12 lÇn
C. 8 lÇn D. 16 lần


<b>Câu 4: </b>Biểu thức 16 – 8 : 4 2 + 10 cã gi¸ trị là :


A. 14 B. 25
C. 22 D. 5


<b>PhÇn 2 :</b>


<b>Câu 5: </b>

Đặt tính rồi tính :


a) 806,5 – 68,37 832,08 7,5 225,76 : 1,6


.



………


. ..


……… ………
………


b) 12 phót - 5 phót 10 gi©y 25 giê 42 phót + 10 giê 29 phót


.


………


<b>Câu 6: </b>

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi với


vận tốc 48 km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.

<b>Câu 7: </b>

Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ
tơ đi từ A với vận tốc 46,5 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 31,5 km/giờ. Sau 1 gờ
45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?


<b>C©u 8: </b>

TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :


a) 8,3 7,9 + 8,3 2,1 b) 2,5 14,5 - 2,5 4,5 c) 2,5


1,2 0,4


<b>Tốn 5- đề 8</b>


<b>PhÇn 1</b>



<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu1: </b>Cho số thập phân 54,127. Chữ số 7 có giá trị là:


A. 7 B. 7


10 C.


7


100 D.


7
1000


<b>Câu 2: </b>…….. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42


<b>C©u 3: </b>TØ sè 4


5 viết dới dạng tỉ số phần trăm là:


A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%


<b>Câu 4: </b>Biết 80% của một số là 400, vËy 1


5 của số đó là:



A. 19 B. 95 C. 100 D. 500


<b>Câu 5: </b>Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập


ph¬ng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng


u cú cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:


A. 18 cm3 <sub>B. 54 cm</sub>3


C. 162 cm3 <sub>D. 243 cm</sub>3


<b>PhÇn vËn dụng và tự luận (2.5 điểm)</b>


<b>Câu 6: </b>Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và ®i ngỵc


chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút
thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trớc đáp số em cho là đúng.


A. 45 phót B. 80 phót C. 60 phót D. 96 phút


<b>Câu 7:</b>Đặt tính råi tÝnh
24,206 +


38,497


85,34 –
46,29



40,5
5,3


28,32 : 8


<b>Toán 5- đề 9</b>


<b>PhÇn 1</b>


<b> </b>Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả


tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 8 B. 8


10 C.


8


100 D.


8
1000


<b>Câu 2: </b>…….. km = 4020 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 42 B. 4,2 C. 4,02 D. 0,42


<b>C©u 3: </b>TØ sè 3



5 viết dới dạng tỉ số phần trăm là:


A. 60% B. 0,60% C. 0,6% D. 6%


<b>Câu 4: </b>Biết 40% của một số là 400, vËy 1


5 của số đó là:


A. 10 B. 100 C. 200 D. 200


<b>Câu 5: </b>Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập


ph¬ng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng


u cú cạnh bằng 4 cm. Thể tích của hình
đó là:


A. 184 cm3 <sub>B. 164 cm</sub>3


C. 284 cm3 <sub>D. 384 cm</sub>3


<b>PhÇn 2</b>


<b>C©u 6: </b>Cïng mét lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi


ngc chiu vi An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao
nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau .


<b>C©u 7: </b>Đặt tính rồi tính(phộp chia ly 2 ch s ở phần thập phân)



a. 21 giê 45 phót + 4 giê 52 phót c. 23 giê 48 phút – 12 giê 35 phót


b) 8 giê 34 phót 2 d. 138 phót 36 giây : 6


<b>Toỏn 5- 10</b>


<b>Phần 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…)


Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


<b> C©u 1</b>. Chữ số 5 trong số thập phân 736,597 có giá trị là:


A. 5


10 B.


5


100 C.


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C©u 2</b>. 5,2 giờ = ... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút


<b>C©u 3</b>. 237,5 m2<sub> = ... dam</sub>2<sub> ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>


A. 23,75 B. 2,0375


C. 2375 D. 2,375


<b> C©u 4. </b>8654,82 dm3 <sub> = ... m</sub>3


A. 86548,2 B. 86,5482
C. 865,482 D. 8,65482


<b>Câu 5 </b>: Tỉ số phần trăm của 40 và 50 lµ :


A . 30% B . 200% C . 50% D .80%


<b>C©u</b> <b>6 : </b> Hình lập phơng

<i>M</i>

có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phơng

<i>N</i>

. Thể tích hình


lập phơng

<i>M </i>

so với thể tích hình lập phơng

<i>N</i>

gấp số lần là :


A. 9 lÇn B. 8 lÇn
C. 27 lÇn D. 4 lần


<b>Phần 2</b>
<b>Câu7 : </b> <b> Đặt tính và tính: </b>


<b> a)</b> 25,9 + 5,64 40- 2,98 6,38 x 1,25 9,225 : 0,75


<b>C©u</b> <b>8 : </b> Lóc 5 giê sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 40,5 km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô


tụ du lịch cũng đi từ A với vận tốc 55,5 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hi n my


giờ ô tôdu lịch đuổi kịp ô tô t¶i?



<b>Câu</b> <b>9 : </b> Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất


phát ngợc chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai ngời gặp nhau.
Tính quãng đờng AB.


<b>Toán 5- đề 11</b>
<b>Phần 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…) Hãy
khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


<b> C©u 1</b>. Chữ số 5 trong số thập phân 7,895 có giá trị là:


A. 5


10 B.
5


100 C.
5


1000 D. 500


<b>C©u 2</b>. 5,1 giờ = ... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút


<b>C©u 3</b>. 137,5 m2<sub> = ... dam</sub>2<sub> ? Sè thÝch hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>


A. 13,75 B. 1,0375


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> C©u 4. 7</b>654,82 dm3 <sub> = ... m</sub>3


A. 76548,2 B. 76,5482
C. 765,482 D. 7,65482


<b>C©u 5 </b>: TØ sè phần trăm của 40 và 50 là:


A . 30% B . 200% C . 50% D .80%


<b>Câu6 : </b> Hình lập phơng

<i>M</i>

có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng

<i>N</i>

. Thể tích hình lập phơng

<i>M </i>

so


với thể tích hình lập phơng

<i>N</i>

gấp số lần là :


A. 6 lÇn B. 8 lÇn
C. 27 lÇn D. 4 lần


<b>Phần 2</b>
<b>Câu7 : Đặt tính và tính: </b>


<b> a)</b> 325,9 + 5,64 400- 2,98 6,38 x 1,25 9.225 : 0,75


<b>b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt</b>:


4,8 13, 5 + 5,5 4,8 + 4,8 3


7<i>×</i>
11



5 +
4
7<i>×</i>


11


5


<b>Câu8 : </b> Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tôdu lịch
cũngđi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi
kịp ô tôtải?


<b>Câu9 : </b> Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất phát ngợc
chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai ngời gặp nhau. Tính qng đờng
AB.


<b>Tốn 5- đề 12</b>


<b>PhÇn 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính…)


Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


<b> C©u 1</b>. Chữ số 5 trong số thập phân 7,859 có giá trị là:


A. 5


10 B.



5


100 C.


5


1000 D. 500


<b>C©u 2</b>. 5,1 giờ = ... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm lµ :


A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút


<b>C©u 3</b>. 137,5 m2<sub> = ... dam</sub>2<sub> ? Sè thích hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>
A. 13,75 B. 1,0375


C. 1375 D. 1,375


<b> C©u 4. 7</b>654,82 dm3 <sub> = ... m</sub>3


A. 76548,2 B. 76,5482
C. 765,482 D. 7,65482


<b>C©u 5 </b>: TØ số phần trăm của 40 và 50 là :


A . 30% B . 200% C . 50% D .80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 6 </b>: Đặt tính và tính:


<b> a)</b> 325,97 + 5,64 500- 2,98 6,48 x 1,25 276,3 : 0,45



<b> b) </b>TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


4,34 13, 5 +5,5 4,34 + 4,34 8


7<i>×</i>
11


8 +
6
7<i>ì</i>


11


8


<b>Câu 7 </b>: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một « t«


du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô ti. Hi n my gi ụ


tôdu lịch đuổi kịp ô tô tải?


<b>Cõu 8 </b>: Mt ngi i b t A tới B với vận tốc 4,5 km/ giờ. Sau khi ngời đi bộ đi đợc 3 giờ
thì một ngời đi xe đạp cũng đi từ A tới B với vận tốc 12 km/giờ. Hai ngời đến B cùng một
lúc.


a) Tính thời gian để ngời đi bộ đến B.


b) Tính qng đờng AB



<b>Tốn 5- đề 13</b>


<b>PhÇn 1</b>


<b> </b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả


tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.


<b>C©u 1 </b>: Cho sè thËp phân 57,138. Chữ số 7 có giá trị là:


A. 7 B. 7


10 C.


7


100 D.


7
1000


<b>C©u 2 </b>: 4 phút 6 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 4,2 B. 4,2


C. 4,1 D. 126


<b>Câu 3 </b>: Hình tròn

<i>M</i>

có bán kính dài gấp 3 lần cạnh hình tròn

<i>N</i>

. Diện tích hình tròn


<i>M </i>

so với diện tích hình tròn

<i>N</i>

gấp số lần là :


A. 6 lÇn B. 9 lÇn C. 3 lÇn D. 16 lần


<b>Câu 4 </b>: Biểu thức 16 8 : 4 2 + 12 có giá trị là :


A. 14 B. 25 C. 22 D. 24


<b>Phần 2 :</b>
<b>Câu 5 </b>: §Ỉt tÝnh råi tÝnh :


a) 484,5 – 68,37 b. 534,08 7,5 c. 107,9 : 2,6


<b>Câu 6 </b>: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi với
vận tốc 45 km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.
<b>Câu 7 </b>: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ
tơ đi từ A với vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45
phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) 9,3 6,9 + 9,3 3,1 b) 3,5 11,5 - 3,5 1,5 c) 2,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×