Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA L1 T34 Chuan KTKN Tich hop day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.81 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 34</b>



œ

<b> & </b>

<b></b>



<b>Thứ,ngày</b>

<b>Tiết</b>

<b>Môn dạy</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Thứ hai</b>


30/4/2012



1

34

Đạo đức

Không tham của rơi ( t2)



2

364

<sub>365</sub>

Tập đọc

Anh hùng biển cả



<b>Thứ ba</b>


1/5/2012



1

366 Chính tả

Lồi cá thơng minh



2

34

TNXH

thời tiết



3

367 Tập viết

Viết chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4



4

133 Tốn

Ơn tập các số đến 100



<b>Thứ tư</b>


2/5/2012



1

34

Mĩ thuật

vẽ tự do



2

368

<sub>369</sub>

Tập đọc

ị…ó…o




3

134 Tốn

Ơn tập các số đến 100



<b>Thứ năm</b>


3/5/2012



1

34

Thủ cơng

Ơn chương iii cắt, dán



2

370 Chính tả

ị…ó…o



3

371 Tập viết

Viết chữ số 5 , 6 , 7 ,8 , 9



4

135 Toán

Ơn tập các số đến 100



<b>Thứ sáu</b>


4/5/2012



1

136 Tốn

Luyện tập chung



2

372 Kể chuyện

Sự tích dưa hấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐẠO ĐỨC ( Tiết 34 )</b>



<b>KHÔNG THAM CỦA RƠI ( Tiết 2)</b>


<b>A.MỤC TIÊU :</b>


- Rèn luyện thói quen nhặt được của rơi đem trả lại cho người mất .
- Giáo dục HS tính thật thà trung thực .


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>



- Một số tình huống đề HS tập xử lý


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> I/ Ổn định:</b>


<b> II/ Bài cũ: </b>Khơng tham của rơi
GV: Vì sao không nên tham của rơi ?


GV: Khi nhặt được của rơi em phải làm sao ?
-GV nhận xét


<b> III/ Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay chúng ta học bài : Không tham của rơi
-GV ghi tựa bài


<b>2. Các hoạt động :</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tập xử lí các tình huống</b>


TH1: Ở lớp em nhặt được 1 cái bút mực của bạn, em
sẽ làm gì?


TH2: Đang chơi ở trường , bỗng em thấy 1 chiếc bông
tai của bạn nào làm rớt, lúc đó em làm sao?



TH 3: Chiều thứ bảy tuần qua , mẹ dẫn em ra công
viên chơi.Em nhặt được cái bóp của ai đó đánh rơi, ở
trong bóp có rất nhiều tiền, em xử lí thế nào ?


TH 4 :Khi tan học, em chờ mẹ tới rước, mẹ tới trể nên
em về sau cùng.Em thấy một cái áo ấm của bạn nào bỏ
quên ở băng ghế đá gần thư viện, lúc đó em phải làm gì ?
-GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận một
tình huống


-GV quan sát theo dõi và giúp đỡ các tổ còn lúng túng
-GV nhận xét tuyên dương


Hát


HS: Tham của rơi là không ngoan, không
được mọi người yêu mến


HS: Khi nhặt được của rơi em phải trả lại
cho người mất hoặc đem đến đồn công an




- HS đọc


-HS theo dõi



-HS thảo luận


-Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét, bổ sung


<b>THƯ GIÃN</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Liên hệ thực tế</b>


<b>-</b>Yêu cầu HS lên kể những tình huống “ Nhặt được của
rơi” đã đem trả lại cho người mất như thế nào ?


- GV khen những HS đã thực hiện tốt điều đã học
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


-Các con nhớ nhặt được của rơi phải đem trả lại cho
người bị mất .


-Khơng tham của rơi vì khơng phải của mình.
-Cho HS đọc 2 câu thơ:


Mỗi khi nhặt được của rơi


Em đem đi trả , là người trò ngoan
- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học


<b>Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC </b>

( TIẾT 33)



<b>ANH HÙNG BIỂN CẢ</b>


<b>A.MỤC TIÊU :</b>


- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút , săn lùng , bờ biển , nhảy dù . Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông m inh , là bạn của người .Cá heo đã nhiều lần giúp
người thốt nạn trên biển .


- Tả lời câu hỏi 1,2 (SGK)


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh họa.


<b>-</b> Bộ ghép chữ.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định :</b> Hát.


<b>II.Bài cũ :</b>


<b>-</b> Đọc lại bài “ Nói dối hại thân”


<b>Vì sao cụ già vẫn trồng na mặc dù </b>
<b>người hàng xóm ngăn cản? </b>



<b>-</b> GV nhận xét


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay cô và các con học bài : Anh hùng biển cả
- GV ghi tựa


<b>2</b>. <b>HD HS luyện đọc</b>
 GV đọc mẫu
 HS luyện đọc


<b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ </b>
<b>biển, nhảy dù </b>


<b>-</b> Cho HS cài: bờ biển, nhảy dù.


<b>-</b> GV giải nghĩa từ khó:
+ Săn lùng: tìm kiếm.


<b>* Luyện đọc câu:</b>


<b>-</b> GV HD HS xác định câu .


<b>-</b> HD HS ngắt giọng.


<b>-</b> Luyện đọc đoạn, bài ( bài có 2 đoạn)





<b>-</b> 2 HS.


<b>-</b> Ơng nghĩ ơng ăn khơng được thì con
cháu ơng ăn.


-HS đọc.


<b>-</b> Quan sát, lắng nghe.


<b>-</b> Phân tích, đánh vần, đọc trơn.( HS
yếu)


<b>-</b> Cả lớp cài: bờ biển, nhảy dù .


<b>-</b> <b>Đọc nối tiếp từng câu.</b>


<b>-</b> Đọc theo nhóm.


<b>-</b> Đọc cả bài ( CN, tổ).


<b>-</b> Đọc ĐT cả bài.<b>( khá, giỏi)</b>
<b>THƯ GIÃN</b>


<b>b) Ôn các vần ân, uân.</b>
<b> * </b>u cầu 1:


<b>-</b> <b>Tìm tiếng trong bài có vần uân </b>
 <b> </b>Yêu cầu 2


<b>-</b> Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân.





- 2 HS đọc yêu cầu bài.


<b>-</b> huân.


<b>-</b> Đọc cầu mẫu SGK/ 146.


<b>-</b> <b>Thi nói nhanh ( khá, giỏi) </b>
<b>+ Thân</b> cây rất to. Em thảo <b>luận</b>


nhóm. Ba em <b>cân</b> lúa. Lớp em <b>tuân</b>


theo nguyên tắc lớp…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Tìm hiểu bài:


- Gọi HS đọc đoạn 1.


<b> - Cá heo bơi giỏi như thế nào? </b>


<b>-</b> <b> Đọc đoạn 2.</b>


<b>-</b> <b>Người ta có thể dạy cá heo làm những </b>
<b>việc gì? ( khá , Giỏi )</b>


<b>-</b> 3 HS.


<b>-</b> …bơi nhanh vun vút như tên bắn.



<b>-</b> 3 HS.


<b>-</b> .. dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn
tàu thuyền


vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.


<b>THƯ GIÃN</b>
<b>* Luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.</b>
<b> 4/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b>-</b> Đọc lại tồn bài.


<b>-</b> <b>Lồng ghép MT: </b><i>GD HS bảo vệ tài nguyên thiên </i>
<i>nhiên, bảo vệ môi trường. Cá heo là con vậ thông </i>
<i>minh cần bảo vệ.</i>


<b>-</b> Về đọc trước bài “ Ị, ó, o”.


<b>Nhận xét tiết học</b> .


<b>-</b> Thảo luận.


<b>-</b> Đại diện trả lời.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> 2 HS.



<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( Tiết 34)</b>


<b>THỜI TIẾT</b>



<b>A.MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết .


-Biết cách ăn măc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi .


- HS khá , giỏi nêu cách tìm thơng tin về dự báo thời tiết hằng ngày : nghe đài , xem ti vi , đọc
báo .


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- Hình ảnh trong SGK.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b> I.Ổn định :</b> Hát


<b> II.Bài cũ :</b> Trời nóng , trời rét


GV: Khi trời nóng ta cảm thấy thế nào ?
GV: Để làm cho bớt nóng nực ta phải làm sao?
GV: Trời lạnh ta cảm thấy thế nào ?


GV: Cần mặc thế nào để bớt lạnh ?
- GV nhận xét



<b> III. Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con học bài : Thời tiết
-GV ghi tựa bài


<b> 2.Các hoạt động: </b>


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Làm việc với tranh </b>
<b>ảnh sưu tầm được.</b>


<b>-</b> Hãy sắp xếp các tranh ảnh mô tả cách sáng
tạo làm nổi bật nội dung thời tiết ln thay đổi.


HS: Trời nóng ta cảm thấy khó chịu, ra mồ
hơi, nóng nực


HS: Mặc quần áo ngắn, mỏng, thống, dùng
quạt, máy điều hòa, ăn kem, uống nước đá.
HS: Trời lạnh ta cảm tay cóng tay, nổi da gà
HS : Mặc áo ấm, áo len, quần áo dài tay,
dùng là sưởi, ăn thức ăn nóng .


-HS đọc.


 Làm việc cặp.


<b>-</b> Quan sát – Đại diện trả lời.
THƯ GIÃN



 <i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Thảo luận cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Em phải mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét?


 <b>Kết luận:</b>


<b>-</b> <i>Nhờ vào dự báo thời tiết mà chúng ta biết </i>
<i>được ngày mai trời nắng, trời mưa,… Phải ăn mặc phù</i>
<i>hợp với thời tiết để bảo vệ cơ thể khỏe mạnh..</i>


<b> 4/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b>-</b> <i><b>GDMT:các em cần phải ý thức giữ gìn sức </b></i>
<i><b>khỏe khi thời tiết thay đổi.</b></i>


-Về xem lại các tranh trong SGK


<b>+ Nhận xét tiết học</b>.


<b>-</b> Trời nóng ta mặc đồ mát mẻ.


<b>-</b> Trời rét: mặc áo ấm giữ cơ thể ấm
áp.


<b>CHÍNH TẢ (Tiết 22)</b>


<b>LỒI CÁ THƠNG MINH</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b> :


- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng lồi cá thơng minh : 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút .


- Điền đúng vần ân , uân ; chữ g , gh vào chỗ trống .


- Bài tập 2, 3 ( SGK)


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bài tập (như SGK) bảng phụ .
- HS: SGK, vở ô li.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định : </b>Hát.


<b>II.Bài cũ :</b>


- GV đọc: Thấy mẹ về chị em Phương reo lên.
- GV nhận xét


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay cô sẽ HD các con chép chính tả bài thơ “ Lồi
cá thơng minh ”.


- GV ghi tựa bài.


<b> 2. HD HS tập chép:</b>



<b>-</b> GV viết bảng khổ thơ cần chép.


<b>- </b>GV đọc khổ thơ .


- GV gạch chân tiếng, từ khó lồi cá, làm xiếc, chiến
công, cứu sống.


- GV nhận xét


-GV đọc từng tiếng, nhắc HS viết hoa chữ cái đầu câu.


<b>-</b> GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ


trên bảng.( HD HS gạch chữ sai bằng bút chì , sửa chữ
đúng ra lề).




<b>-</b> Viết bảng con..


-HS đọc.


- 3 HS đọc lại bài.


<b>-</b> HS đánh vần, đọc trơn.( HS yếu )


<b>-</b> Viết bảng con.
- Chép vào vở.


<b>-</b> Đổi vở sốt lỗi.



<b>THƯ GIÃN</b>
<b> 3. HD HS làm bài tập . </b>


<b>-</b> Điền vần uân, ân?


<b>-</b> <b>Khi nào viết âm gh ?</b>


<b>- Điền chữ c hay k?( tương tự trên)</b>
<b> IV.Củng cố dặn dị :</b>


- Hơm nay các con viết chính tả bài gì ?.




- Đọc yêu cầu bài.


- Thi đua làm bảng lớp + SGK.


<b>( khuân vác, phấn trắng)</b>
<b>- </b>Đọc lại hồn chỉnh bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+<b>Dặn dò :</b>


- Về các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở
nhà cho đẹp và đúng.


- Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dịng ở dưới
bài chính tả nhé.



<b>Nhận xét tiết học</b>.


<b>-</b> Ghép cây, gói bánh.
- Lồi cá thông minh


<b>TẬP VIẾT </b>

( TIẾT 22 )


<b>ƠN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS ơn lại các vần có âm đệm , âm cuối ng - c, n – t, đọc và viết được các vần đó, tìm
tiếng, viết các tiếng có mang vần cần ôn.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Bộ chữ, phấn màu


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Ôn tập</b>:


<b>a. Ôn vần :</b>


* Cho HS nhắc lại các vần co âm đệm o.
_ GV viết lên bảng lớp các vần HS vừa nêu
_Cho HS nhắc lại các vần có âm đệm u.
_ GV viết bảng các vần HS vừa nêu.



_ Cho HS cài các vần khó : uyên, uyêt, uya, oăng, uân,
uât….


_ Cho HS đọc lại các vần.


_ GV yêu cầu HS nêu các vần có âm kết thúc là
ng,c,t,n.


_ GV viết bảng


_ Cho HS viết các vần đó


<b>b.Ghép tiếng :</b>


_ Cho HS ghép các phụ âm với các vần để tạo ra
tiếng có nghĩa.


_ GV viết bảng các tiếng HS tìm được.
_ Cho HS đọc lại


_ Cho HS viết bảng con các tiếng đó.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>:


_ Cho HS đồng thanh lại các vần vừa ôn
_ Dặn HS học lại các vần vừa ôn.


<b>Nhận xét tiết học</b>



_ HS nhắc lại: oa, oe , oat, oăt, oan, oăn….( <b>có </b>
<b>HS yếu)</b>


_ Nhận xét bổ sung


_ HS nhắc lại : uê, uy, uyên , uyêt …..( <b>có HS </b>
<b>yếu )</b>


_ Nhận xét bổ sung
_ HS cài vào bảng.


_ HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp theo dãy ngang,
dãy dọc ( <b>có HS yếu</b> ).


_ HS đọc đồng thanh.


_ HS ghép các tiếng ù: tuyệt, khoan, tuyên.
_ HS nêu : ang, ăng, ung ,ưng……..
_ HS đọc cá nhân( <b>có HS yếu</b> )
_ HS viết bảng con


_ HS đọc cá nhân( <b>có HS yếu</b> ).
_ HS viết vào bảng.


_ HS đọc


<b>TOÁN </b>

( TIẾT 133)


<b>ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của
một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số .


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ:</b>


Đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33; 45 đến 64; 69 đến
80; 89 đến 100.


- Số nào bé nhất có hai chữ số?
- NX, đánh giá chung.


<b> III. BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Ôn tập: các số
đến 100 ”.


-GV ghi tựa bài.


<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Viết các số </b>


<b> </b>-GV nhận xét


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


- GV nhận xét .


Hát


<b>-</b> 3 HS.
-10


- HS lặp lại.


<b>-</b> Thực hiện BC ( 38; 28; 54; 61; 30; 19;
79; 83; 77).


- HS làm bài
- HS sửa bài


<b>-</b> HS nhận xét


<b>- Số liền trước Số đã biết Số liền sau</b>


18 19 20


54 55 56


55


29 30 31



77 78 79


43 44 45


98 99 100


- HS nhận xét


<b>THƯ GIÃN</b>
<b>Bài 3:</b>


<b>a)</b> Khoanh vào số bé nhất


<b>b)</b> Khoanh vào số lớn nhất
Bài 4: Đặt tính rồi tính.


<b>Bài 5: Giải toán.</b>


<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm bài.
-GV nhận xét


<b> 4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .


<b>+ Nhận xét tiết học</b>.


<b>-</b> 59 34 76 28.
66 39 54 58



<b>-</b> Làm bảng lớp, bảng con.
Bài giải (HS khá , giỏi )


Cả hai bạn gấp được:
12 + 14 = 26 ( máy bay)


Đáp số: 26 máy bay.
-HS làm bài


- HS sửa bài


<b>-</b> HS nhận xét


<b>THỦ CÔNG </b>

(TIẾT : 34 )


<b>ÔN CHƯƠNG III : CẮT, DÁN, GIẤY</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố được kiến thức , kĩ năng cắt , dán các hình đã học .


- Cắt , dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học .Sản phẩm cân đối .Đường cắt tương
đối thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- HS khá , giỏi</b> cắt dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học . Đường cắt thẳng . Hình
dán phẳng .Trình bày sản phẩm đẹp , sáng tạo .


<b>B. ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: -Bài mẫu có kích thước lớn.


-Bút chì, thước kẻ, kéo.
-1 tờ giấy vở HS


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b>

<b>HS</b>



<b>I. ỔN ĐỊNH: </b>Hát


<b>II.BÀI CŨ:</b>


- Tiết trước cô HD cắt, dán hình gì ?
-Kiểm tra ĐDHT của HS


-GV nhận xét


<b>III.BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô HD các con bài: Ôn chương III: Cắt dán giấy
-GV ghi tựa bài.


<b> 2/ Nội dung kiểm tra :</b>


<b>-</b> Đề tài kiểm tra: “ Em hãy cắt dán một
trong những hình mà em đã học”


<b>-</b> Các con cần thực hiện đúng quy trình:
đường kẻ cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp



<b>-</b> Những em khá có thể kẻ, cắt và dán


một số hình tạo thành những họa tiết đơn giản nhưng đẹp .
- GV quan sát HS làm bài, gợi ý giúp đỡ HS cịn lúng túng


HS: Cắt, dán trang trí ngơi nhà.
- HS để ĐDHT lên bàn.


-HS đọc


- HS làm bài .


<b>THƯ GIÃN</b>
<b> 3/ Đánh giá nhận xét :</b>


- Đánh giá sản phẩn theo mức độ


+Hoàn thành: Thực hiện đúng quy trình kĩ
thuật, đường cắt thẳng dán hình phẳng , đẹp


-Tuyên dương, khích lệ những em có bài làm sáng tạo
+ Chưa hồn thành: Thực hiện quy trình khơng đúng,
đường cắt khơng thẳng, dán hình khơng phẳng có nếp nhăn
-GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài, sự chuẩn bị ĐDHT
của HS


<b> 5 ./ Củng cố – dặn dò :</b>


- Về nhà tập cắt , dán lại cho đẹp
- Vệ sinh lớp. NX 1 số bài.



<b> IV. Nhận xét – dặn dò :</b>


- GV chấm 1 số vở, nhận xét.


<b>Nhận xét tiết học</b>.


-Làm xong thu dọn vệ sinh


<b>MĨ THUẬT (Tiết 34 )</b>


<b>VẼ TỰ DO</b>


<b> A. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu biết chọn đề tài phù hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Tranh ảnh vở tập vẽ 1.
-Bút chì, màu vẽ.


<b>C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định</b> : Hát .


<b>II.Bài cũ</b> :


- Nhận xét 1 số bài vẽ trước .
-GV nhận xét .



<b>III.Bài mới</b> :


<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Đây là bài cuối năm, cô sẽ HD các con bài : Vẽ tự do
-GV ghi tựa bài .


2. <b>Giáo viên :</b>


-Giới thiệu một số tranh cho HS xem


để các em biết các loại tranh: phong cảnh, tĩnh vật, sinh hoạt,
chân dung.


-GV nêu yêu cầu của bài vẽ để HS
chọn đề tài theo ý thích cảu mình


- Gợi ý một số đề tài về:


+Chân dung: Ông bà, cha mẹ, anh chị,
em hay chân dung mình.


+ Cảnh sinh hoạt gia đình: Bữa cơm gai đình. Đi chơi ở
cơng viên, cho gà ăn…


+Trường học:


-Cảnh đến trường: Học bài, lao động , trồng cây, nhảy dây..
-Mừng ngày 10/ 11; ngày khai trường…



+Phong cảnh: Phong cảnh biển, nông thôn, miền núi .
+Các con vật: Con gà, con chó, con trâu….


<b> 3.Học sinh :</b>


-Sau khi nghe GV hướng dẫn, các em tự lựa chọn đề tài và
vẽ theo ý thích.


-GV giúp đỡ, động viên HS làm bài
4.<b> Nhận xét, đánh giá:</b>


GV cùng HS nhận xét 1 số bài vẽ


<b>5/ Nhận xét - Dặn dò:</b>


- Về nhà các con tự suy nghĩ và vẽ 1 bức tranh thật đẹp theo
ý thích của mình.


-Tiết sau nhớ đem đủ ĐDHT


<b>Nhận xét tiết học</b>


- HS đọc lại




<b>TẬP ĐỌC (Tiết 34)</b>


<b>Ị... Ĩ... O (Tiết 1)</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b> :


<b>- </b>Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : quả na , trứng cuốc , uốn câu , con trâu . Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS khá , giỏi trả lời câu hỏi 2 (SGK)


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Tranh + bộ chữ.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định : </b>Hát.


<b>II.Bài cũ :</b>


<b>-</b> Đọc bài “ Anh hùng biển cả”


+ Người ta có thể dạy cá heo làm gì?
-GV nhận xét


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


Hôm nay, cơ HD các con đọc bài “ ị…ó…o
-GV ghi tựa bài.


<b>2. HD HS Luyện đọc:</b>



<b>-</b> GV đọc mẫu


<b>-</b> HS luyện đocï các từ khó: quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu.


<b>-</b> Cho HS cài: trứng cuốc, uốn câu.


<b>-</b> GV giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu.


<b>-</b> Luyện đọc đoạn, bài.


<b>-</b> <b>Luyện đọc cả bài.</b>




<b>-</b> 2 HS.


<b>-</b> …canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào
ra các


cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.


-HS đọc.


<b>-</b> Phân tích, đánh vần, đọc trơn
( CN, ĐT )<b> ( HS yếu)</b>


<b> - </b>Cài: trứng cuốc, uốn câu.



<b>-</b> Đọc nối tiếp từng câu<b>.</b>


<b>-</b> CN, nhóm, ĐT.


<b>-</b> 4 – 5 HS. ĐT( HS khá, giỏi)


<b>THƯ GIÃN</b>
<b>A .Ôn các vần oăt, oăc.</b>


<b>- </b>Tìm tiếng trong bài có vần<b> oăt? </b>
<b>- </b>Nói câu chứa tiếng có vần<b> oăt, oăc? </b>


- Nhọn hoắt.


<b>-</b> Bạn Dũng loắt choắt. Bà đi thoăn thoắt.
( HS khá, giỏi )


<b>TIẾT 2</b>
<b> 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc :</b>


<b> a</b>. <b>Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài</b>.
Đọc từ đầu... thơm lừng trứng cuốc.


<b>-</b> Gà gáy vào lúc nào trong ngày?


<b>-</b> Tiếng gà làm quả na, buồng chuối (


chóng chín, hàng tre, măng mọc nhanh hơn) có gì thay
đổi ?



<b>-</b> Đọc đoạn còn lại.


<b>-</b> Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, đàn sao, ơng trời có
gì thay đổi?


<b> </b>


- Đọc cả bài.


<b>-</b> 3 HS.


<b>-</b> <b>Vào buổi sáng là chính.</b>


<b>-</b> Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng
chín,hàng tre mọc măng nhanh hơn.


<b>-</b> 4 HS.


<b>-</b> <b>…nẩy mầm nhanh hơn, bơng lúa </b>
<b>chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông </b>
<b>trời nhô lên rửa mặt.(HS khá, giỏi)</b>


<b>-</b> 4 – 5 HS.


<b>THƯ GIÃN</b>
<b> c . Luyện nói</b>:


 <b>Nói về vật ni trong nhà.</b>



<b>-</b> NX, tun dương.


<b>IV.Củng cố dặn dị :</b>


<b>-</b> Đọc tồn bài.


<b>-</b> Làm việc cặp.


<b>-</b> Hỏi đáp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+<b>Dặn dò :</b>


- Về nhà đọc lại bài thật trơi chảy và lưu lốt


<b>Nhận xét tiết học</b>. <b>-</b> <b>3 HS.( khá, giỏi)</b>


<b>TOÁN </b>

( TIẾT 134)


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài tốn có lời văn .


 HS khá , giỏi: Bài 2 ( cột 3) ,3 ( cột 3)
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Que tính


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ:</b>


<b>-</b> Đọc lại bài 1 SGK/ 171.


<b>-</b> NX, đánh giá chung.


<b> III. BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Ôn tập các
số đến 10 ”.


-GV ghi tựa bài.


<b>2.Luyện tập.</b>


Bài 1: Tính nhẩm<b>.</b>
<b>Bài 2: Tính</b>


15 + 2 + 1 =


34 + 1 + 1 = ……….
Bài 3: Đặt tính rồi tính.


-GV nhận xét



Hát


<b>-</b> 1 vài HS - ĐT.


- HS lặp lại.


<b>-</b> HS làm bài vào SGK .


<b>-</b> HS sửa bài (- Nêu miệng)


<b>-</b> HS nhận xét
- HS làm bài.


<b>-</b> HS sửa bài


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> Làm bảng con.


<b>THƯ GIÃN</b>


Bài 4: Bài toán.


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài và giải tốn.


<b>Bài 5: </b>Đồng hồ chỉ mấy giờ .(khá, giỏi)


<b> 4/ Củng cố, dặn dị:</b>



Về xem lại các bài tập cơ vừa hướng dẫn .


<b>+ Nhận xét tiết học</b>.


Đọc đề.


-HS làm bài


-1 HS lên bảng sửa bài
- HS nhận xét


<b>Bài giải</b>


Sợi dây còn lại dài:
72 – 30 = 42 ( cm)


Đáp số: 42 cm.
-HS thực hành trên đồng hồ.


<b>KỂ CHUYỆN ( Tiết 11 )</b>


<b>SỰ TÍCH DƯA HẤU</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b> :


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Hiểu ý nghĩa truyện : Chính hai bàn tay , chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho con người
* <i><b>HS khá giỏi</b>: Kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh .</i>


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định : </b>Hát.


<b>II.Bài cũ :</b>


- Tiết trước cơ kể cho các con nghe chuyện gì?
- GV cho HS lấy SGK kể lại chuyện


- GV nhận xét.


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay cô kể cho các con nghe câu chuyện : Sự
tích dưa hấu


- GV ghi tựa


<b>2</b>. <b>GV kể chuyện </b>


- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh.




HS: Hai tiếng kì lạ.


- HS mở SGK .


- HS xem tranh và kể lại câu chuyện ( 4 HS kể,
mỗi em kể 1 nội dung tranh ).




-HS đọc.


- HS nghe và nhớ.


<b>THƯ GIÃN</b>
<b> 3. HD HS tập kể từng đoạn theo tranh.</b>


- HS lấy SGK.


- Cô chia lớp thành 4 nhóm.
<b></b> Nhóm 1 kể tranh 1.


<b></b> Nhóm 2 kể tranh 2.


<b></b> Nhóm 3 kể tranh 3.


<b></b> Nhóm 4 kể tranh 4.


<b>+ HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:</b>


<b>-</b> <b>Tranh 1</b>:


GV: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì?



GV: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị
đày ra đảo hoang ?


<b>-</b> <b>Tranh 2: </b>


GV: Khi ra đảo hoang An Tiêm nói gì với vợ?
GV: Gia đình An Tiêm làm gì trên đảo ?


<b>-</b> <b>Tranh 3</b>:


GV: Nhờ đâu vợ chơng An Tiêm có được giống dưa
q ?


GV: Quả dưa có đặc điểm gì ?
GV: Tới mùa họ thu hoạch thế nào ?


<b>-</b> <b>Tranh 4 :</b>


GV: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở
về ?


GV:Những ai đã giúp đỡ để cậu được đi bơi thuyền


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.


- HS thảo luận ở SGK.



HS: Trong bữa tiệc An Tiêm nói mọi thứ trong
nhà điều do mình làm ra .


HS An Tiêm nói vậy và một tên quan đã tâu với
vua


-1 HS kể lại nội dung tranh 1
-1 HS nhận xét


HS: : Khi ra đảo hoang An Tiêm nói với vợ :Cịn
hai bàn tay thì ta cịn sống được


HS: Gia đình An Tiêm săn bắn chim, dệt có cối
để may quần áo


-1 HS kể lại nội dung tranh 2
-1 HS nhận xét


HS: Nhờ An Tiêm nhặt được hạt dưa do chim
nhả ra


HS: Quả dưa có vỏ màu xanh thẫm , ruốt đỏ, hạt
đen, cùi trắng, ăn vào thì ngọt và mát.


HS: Tới mùa, họ khắc tên mình vào quả dưa rồi
thả quả dưa xuống biển, nhờ sóng đưa vào đất
liền


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

với anh ?



-1 HS giỏi kể lại toàn câu chuyện
4. <b>Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b> :


GV: Vì sao An Tiêm được vua cho người ra đảo đón
về cung ?


<b>GV chốt lại</b>: Chính hai bàn tay , chăm chỉ cần cù
đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ
đạ chiến thắng trờ về cùng với giống dưa quý


<b> IV.Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>Nhận xét tiết học</b>.


-1 HS nhận xét


HS: Vì nhà vua được một người nhặt được quả
dưa đem về cho vua…nên vua hối hận và cho
đón vợ chồng An Tiêm về


- 1 HS kể lại nội dung tranh 4
-1 HS nhận xét


- HS kể toàn câu chuyện <b>( HS khá , giỏi)</b>


HS: Vì chàng đã chiến thằng mọi khó khăn bằng
nghị lực và sự chăm chỉ, cần cù của mình.Chàng
đã tìm ra giống dưa quý



<b>CHÍNH TẢ (Tiết 23 )</b>


<b>Ị... Ĩ... O</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b> :


- Nghe – viết chính xác 13 dịng đầu bài thơ ò ..ó ..o : 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút .
- Điền đúng vần oăt hoặc oăc ; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 (SGK)


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bài tập (như SGK) bảng phụ .
- HS: SGK, vở ô li.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Ổn định : </b>Hát.


<b>II.Bài cũ :</b>


- GV đọc: tươi cười, chọn..
- GV nhận xét


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Hôm nay cô sẽ HD các con chép chính tả bài thơ “
ị…ó..o ”.


- GV ghi tựa bài.



<b>2. HD HS tập chép:</b>


<b>-</b> GV viết bảng khổ thơ cần chép.


<b>- </b>GV đọc khổ thơ .


<b>-</b> - GV gạch chân tiếng, từ khó: buồng
chuối, trứng cuốc, tròn xoe, nhọn hoắt.
- GV nhận xét


-GV đọc từng tiếng, nhắc HS viết hoa chữ cái đầu
câu.


<b>-</b> GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ


trên bảng.( HD HS gạch chữ sai bằng bút chì , sửa chữ
đúng ra lề).




<b>-</b> Viết bảng con..


-HS đọc.


- 3 HS đọc lại bài.


<b>-</b> HS đánh vần, đọc trơn.( HS yếu )


<b>-</b> Viết bảng con.


- Chép vào vở.


<b>-</b> Đổi vở sốt lỗi.


<b>THƯ GIÃN</b>
<b> 3. HD HS làm bài tập . </b>


<b>-</b> Điền vần oăt hay oăc?


<b>-</b> <b>Điền chữ ng hay ngh (tương tự trên)</b>


-GV nhận xét


IV.<b>Củng cố dặn dò</b> :




<b>-</b> Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hôm nay các con viết chính tả bài gì ?.
+<b>Dặn dò :</b>


- Về các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở nhà
cho đẹp và đúng.


- Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dịng ở dưới bài
chính tả nhé.


<b>Nhận xét tiết học</b>.



<b>-</b> Từ cần điền: ngồi; nghiêng<b>.</b>
<b> </b>


-HS nhận xét
- ò..ó…o


<b>TẬP VIẾT </b>

( TIẾT 23 )

<b> </b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS ơn lại các chữ hoa


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng chữ in hoa và viết hoa


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b> 1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Ôn tập</b>:


_ GV gắn bảng chữ in hoa và chữ viết hoa lên bảng.
_ GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự.


_ GV cho HS chỉ ,HS đọc
_ Cho cả lớp đọc



_ GV viết bảng các chữ viết hoa.
_ GV nhận xét chỉnh sửa


_ Viết tên của cacù em vào bảng


* Cho HS viết vào vở các chữ hoa mà HS thường viết
không đúng độ cao và mẫu chữ, như: <b>H, X, T, Ng, P, </b>
<b>Ph, R ,Tr, Kh</b>


_ Cho HS tự viết tên mình vào vở.


<b>3.Củng cố : </b>


_ GV thu tập, chấm vở HS
_Nhận xét vở


<b>4.Nhận xét _ Dặn dò</b>:
_Nhận xét tiết học


_ Dặn HS tập viết lại các chữ hoa.


_ HS đọc ( <b>có HS yếu )</b>


_ Từng cặp lên bảng ,một em chỉ ,một em
đọc.( có HS yếu )


_ HS đồng thanh
_ HS viết bảng con


_ HS viết vở mỗi chữ 1 hàng chữ cở nhỏ .


_ HS viết tên mình vào vở, viết 2 dịng cỡ
nhỏ.


_ HS quan sát


<b>TỐN</b>

( TIẾT 135)


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100
( không nhớ ) ; giải được bài tốn có lời văn ; đo độ dài đoạn thẳng .


 <b>HS khá , giỏi</b>: làm bài 2 ( b ), bài 3 ( cột 3)
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Que tính


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> GV ghi bảng lớp 1 vài phép tính .


2 = 1 + … 3 = … + 2 5 = 4 + … ………



<b>-</b> NX, đánh giá chung.


<b> III. BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Ôn tập
các số đến 10 ”.


-GV ghi tựa bài.


<b>2.Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>


- GV ghi bảng trừ lên bảng.


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.


-GV nhận xét


<b>-</b> 1 vài HS nêu miệng


- HS lặp lại.


<b>-</b> Làm bảng lớp + SGK.


<b>-</b> Đọc CN - ĐT.


<b>-</b> HS nêu miệng.



<b>-</b> Làm bảng lớp.


<b>-</b> Đọc lại từng dãy số.


<b>THƯ GIÃN</b>


Bài 3: Tính.


GV: Nêu cách tính nhẩm câu a


GV: Nêu cách thực hiện các phép tính ở phần b
22 + 36 =


89 – 47 = ………
Bài 4: Giải toán.


<b>-</b> GV tóm tắt, HD HS giải.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB.


-GV nhận xét


<b> 4/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b>-</b> Về xem lại các bài tập cô vừa
hướng dẫn .


<b>+ Nhận xét tiết học</b>.


HS: Lấy cột đơn vị cộng ( trừ ) với cột đơn vị.
Lấy cột chục cộng ( trừ) cột chục



-1 em nhận xét


HS: Thực hiện từ trái sang phải…
-1 em nhận xét


-HS làm bài


Bài giải
Số con gà có là:
36 – 12 = 24 ( con)
Đáp số: 24 con vịt.
- Thực hành SGK.


<b>TẬP ĐỌC (Tiết 35 )</b>



<b>KHÔNG NÊN PHÁ TỔ CHIM (Tiết 1)</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b> :


- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : trên cành, chích chịe, xuống, sống, bay lượn . Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài : Chim giúp ích cho con người, không nên phá tổ chim , bắt chim non .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Tranh + bộ chữ.


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>GV</b> <b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.Bài cũ :</b>


<b>-</b> Đọc lại bài: “ Ò… ó… o”.


<b>-</b> Gà gáy vào buổi nào?
-GV nhận xét


<b>III.Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


Hôm nay, cô HD các con đọc bài “ Không nên phá tổ chim
”.


-GV ghi tựa bài.


2.<b> HD HS Luyện đọc</b>:


* GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.


 HS luyện đọc


<b>-</b> GV gạch chân tiếng khó+ HD HS


<b>-</b> luyện đọc từ: cành cây, chích chịe, chim
non, bay lượn.


<b>-</b> <b>Đọc và phân tích tiếng ngồi? </b>



<b>-</b> Cài: chích chịe, bay lượn


<b>-</b> GV kết hợp giải nghĩa:
+ lúi húi: .


* Luyện đọc câu


- GV HD HS xác định câu. GV chỉ từng câu
* Luyện đọc đoạn, bài.


- 3 HS.
- Buổi sáng


-HS đọc.


- Đánh vần, đọc trơn, phân tích.( <b>Chú ý </b>
<b>HS yếu).</b>


<b>-</b> CN, ĐT


<b>-</b> Có l đứng trước, ươn đứng sau, dấu
nặng dưới ơ.


<b>-</b> <b>Cài: chích chịe, bay lượn.</b>


Đọc nối tiếp câu.


<b>-</b> Đọc nối tiếp từng đoạn.



<b>-</b> <b>Đọc CN cả bài ( khá, giỏi)</b>


<b>-</b> Đọc ĐT cả bài.


<b>THƯ GIÃN</b>
<b>a) Ôn các vần: ich, uych.</b>


<b>-</b> Tìm tiếng trong bài có vần<b> ich? </b>


<b>-</b> Tìm tiếng ngồi bài có vần <b>ich, uych</b>?


<b>-</b> Nhận xét.


- Chích, giúp ích( phân tích, đánh vần)


<b>-</b> <b>Quyển lịch, ưa thích, lịch sử, kẻ </b>
<b>địch, huỳch huỵch, huých tay...</b>
<b>( khá, giỏi).</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b> 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc </b>:


Đọc từ đầu đến con người.


+ Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào?
- Đọc phần còn lại.


+ Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì?
- <b>Đọc cả bài.( Khá, giỏi)</b>



<i><b> GD: Cần phải bảo vệ chim, khôn nên bắt .</b></i>


<b>-</b> 3 HS – Đọc thầm.


<b>-</b> <b>Khuyên em không nên bắt chim </b>
<b>non.Hãy đặt chúng vào to</b>


<b>-</b> 4HS – ĐT.


<b>-</b> <b>Bạn đã đặt chim non vào tổ. </b>


<b>-</b> 3 HS.


<b>THƯ GIÃN</b>


Luyện nói: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loại chim.
NX, tuyên dương.


IV.Củng cố dặn dị :


<b>-</b> Đọc tồn bài
+Dặn dò :


<b>-</b> Về nhà đọc lại bài thật trôi chảy và lưu lốt
Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Làm việc nhóm.


<b>-</b> Thảo luận – thể hiện trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TOÁN ( TIẾT 136 )</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ;
biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài tốn có lời văn .


 HS khá, giỏi : bài 2 (a) , bài 3 ( cột 3)
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> SGK


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ:</b>
<b> III. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Luyện tập chung
-GV ghi tựa bài.


<b> 2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Viết số</b>


<b>-</b> GV đọc so cho HS viết bảng con .


Bài 2: Tính.


<b> </b>Bài 3: Điền dấu > < = ?
-GV nhận xét


Hát


- HS lặp lại.


- Làm bảng con.( 5, 19, 74, 9
,38, 69, 0, 41, 55).


<b>-</b> Làm SGK .


<b>-</b> Mỗi em đọc 1 bài
- HS nhận xét


<b>-</b> Làm bảng con.


35….42 90 … 100. ………….
-HS nhận xét


<b>THƯ GIÃN</b>


Bài 4: giải toán.
-Gọi HS đọc đề toán


Bài 5: Đo rồi ghi số đo từng đoạn thẳng


<b>-</b> Các con lấy thước để đo các độ dài rồi


ghi số vào chỗ chấm


-GV nhận xét


<b> 4/ Củng cố, dặn dò: </b>
<b> + Dặn dị:</b>


- Về xem lại các bài tập cơ vừa hướng dẫn .


<b>+ Nhận xét tiết học</b>.


<b>-</b> HS đọc đề + giải.


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> 1 em lên sửa


Bài giải


Băng giấy còn lại dài:
75 – 25 = 50 ( cm)


Đáp số: 50 cm
- HS nhận xét


-HS làm bài
a) 5 cm.
b) 7 cm.


<b>SINH HOẠT LỚP (TIẾT 34 )</b>



<b>ĂN CHÍN - UỐNG SẠCH</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS có ý thức ăn những thức ăn đã nấu chín, khơng ăn thức ăn ơi thiu và nhiểm bẩn .
- Tạo thói quen uống nước sạch đã đun sôi để tránh các bệnh về đường ruột….


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


-Một số yêu cầu giao việc


<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> I. Kiểm điểm công việc tuần qua</b>.


- Yêu cầu các tổ báo cáo kết quả theo dõi nếp tuần trước.
-Mấy bạn vi phạm ?


-Bạn nào không vi phạm ?


-Yêu cầu các tổ còn lại báo cáo kết quả
-GV nhận xét


-Tuyên dương
-Nhắc nhở


II.<b>Công việc thực hiện</b> :


Hôm nay chúng ta sẽ sinh hoạt nếp “ ăn chín –uống sạch ”.
-GV ghi tựa bài



- HS thảo luận


GV: Thế nào là thức ăn chín và sạch ?
GV: Thế nào là thức ăn sạch ?


GV: Thế nào là uống sạch ?


GV:Có nên uống nhiều nước ngọt khơng? Vì sao ?
GV: Uống loại nước nào tốt cho sức khỏe?


GV: Các con xem tổ mình bạn nào đã biết ăn chín, uống
sạch ?


GV: Bạn nào còn ăn những thức ăn và uống nước có nhiều
phẩm màu




GV két luận:


-Tuyên dương những HS thực hiện tốt
-Nhắc nhở những HS chưa thực hiện đúng
3.<b>Công việc tuần tới</b> :


Các con về nhà và cả ở lớp đều phải thực hiện tốt nếp sinh
hoạt


-Tổ trưởng theo dõi các bạn tổ mình xem đã thực hiện tốt
nếp vừa sinh hoạt chưa ?



-Tiết sau báo cáo kết quả cho cơ
+ Dặn dị:


- Các con nên thực hiện


<b>Nhận xét tiết sinh hoạt lớp</b>


- Tổ trưởng từng tổ báo cáo.
-…..đứng dậy


- …..đứng dậy


-Các tổ khác bổ sung , góp ý
-Vỗ tay


-HS lặp lại


HS: Thức ăn chín và sạch là thức ăn đã
nấu chín


HS:Thức ăn sạch là thức ăn không không
bị ôi thiu, và không bị nhiễm bẩn ( như
ruồi, gián, chuột hay bụi bám vào…)
HS : …nước sạch được nấu chín


HS: Khơng nên uống nhiều nước ngọt vì
sẽ bị béo phì và sâu răng.


HS: Uống nước sạch, nước trái cây
HS: Nêu tên bạn



HS : Nêu


-Đại diện nhóm trình bày ý kiến
-HS nhận xét bổ sung


Tổ trưởng nhận nhiệm vụ và làm tốt
cơng việc của mình.


</div>

<!--links-->

×