Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.59 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>TUAÀN 12: (10-15) /11 /08</i>
TIẾT12:
I. MỤC TIÊU :
<b>1.Kiến thức:</b>
- Trả lời được: Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất là gì.
- Nắm được cơng thức: m=D.V ; d=P/V ; d=10.D, đơn vị các đại lượng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Sử dụng các cơng thức để tính m, P.
- Đo được trọng lượng riêng của một chất.
- Dùng bảng số liệu để tra cứu khối lượng riêng, ý nghĩa khối lượng riêng.
<b> II. </b>Chuaån bò :
<b>Cho lớp</b> <b>Cho học sinh</b>
- Bảng khối lượng riêng của một số
chất.
- Phiếu giao việc.
- Lực kế có giới hạn đo 1N.
- Một quả cân 50g có móc và dây buộc.
- Một bình chia độ có giới hạn đo 100 cm3<sub>, đường kính trong</sub>
lớn hơn đường kính của quả cân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập </b></i>
<i><b>(5 phút) </b></i>
Nêu vấn đề như SGK mục tiêu của bài học.
<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm khối lượng </b></i>
<i><b>riêng - Cơng thức tính khối lượng của các vật </b></i>
<i><b>theo khối lượng riêng (20 phút). </b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhanh, chọn phương án
tối ưu.
- Chọn B. Thông báo: 1dm3<sub> sắt nguyên chất có</sub>
khối lượng 7,8 kg. Vậy, 1m3<sub> sắt nguyên chất có</sub>
khối lượng bao nhiêu?
Thể tích cột = 0,9 m3<sub>, làm bằng sắt nguyên chất,</sub>
đặc m=? kg.
1m3 <sub>sắt có khối lượng 7800kg, ta nói khối lượng</sub>
riêng của sắt là 7800kg/m3<sub>. Vậy khối lượng riêng</sub>
của một chất là gì?
- Học sinh đọc câu C1.
- Thảo luận nhanh. Nêu nhược điểm của phương án A.
- Tính khối lượng của 1m3 <sub>sắt nguyên chất.</sub>
- 1dm3<sub> ---7,8 kg.</sub>
1m3<sub> = 1000 dm</sub>3<sub> --- x ? kg.</sub>
x = 7800 kg.
Khối lượng cột:
1m3 <sub>---7800 kg</sub>
0,9 m3<sub> ---y=? kg</sub>
y = 7020 kg
Đọc thông báo khối lượng riêng. Đơn vị khối lượng
riêng ghi bài
<b>I. Khối lượng riêng – Tính khối lượng của các vật</b>
<b>theo khối lượng riêng</b>
Hướng dẫn HS tra cứu khối lượng rêing của một
số chất
Nói khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3<sub> có</sub>
nghĩa gì?
Thêm 2 ví dụ khác
Hướng dẫn HS trả lời câu C2, C3
Qua cơng thức m, hình thành lại cơng thức
<b>Hoạt động 2: Vận dụng Cơng thức tính khối </b>
<b>lượng riêng (15 phút)</b>
Bài 1 : Tính khối lượng của cục sắt ( Dsắt =
7800 kg/m3<sub>). Biết thể tích V = 0,5 dm</sub>3<sub>.</sub>
Tóm tắt
Dsắt = 7800 kg /m3
V = 0,5 DM3<sub> = 0,0005 M</sub>3
Giải
Khối lượng của cục sắt là :
M = D.V = 7800 X 0,0005 = 3,9 (KG)
DẶN DÒ :
- Bài tập về nhà:
<i><b>Khối lượng riêng của một chất được xác định</b></i>
<i><b>bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m</b><b>3</b><b><sub>) chất</sub></b></i>
<i><b>đó</b></i>
Tập tra cứu
<b>2. Bảng khối lượng riêng của một số chất :</b>
SGK / 37
1m3<sub> chì ngun chất có khối lượng 11300 kg</sub>
HS: Trả lời câu C2, C3 Rút ra cơng thức tính m
<b>3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng</b>
<b>riêng :</b>
m = D.V
<b>Cơng thức tính khối lượng riêng :</b>
<b>D = m / V</b>
Với <b>D: khối lượng riêng (kg/m</b>3<sub>)</sub>
<b>m: khối lượng (kg)</b>
<b>V</b>: thể tích (m3)
- Đọc thơng báo trọng lượng riêng, đơn vị
HS: Tóm tắt
Dsắt = 7800 kg /m3
V = 0,5 DM3<sub> = 0,0005 M</sub>3
Giải
Khối lượng của cục sắt là :
M = D.V = 7800 x 0,0005 = 3,9 (KG)
<i>TUẦN 13: (17-22)/11/08</i>
TIẾT13:
<b>1.Kiến thức:</b>
- Trả lời được: Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất là gì.
- Nắm được công thức: m=D.V ; d=P/V ; d=10.D, đơn vị các đại lượng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Sử dụng các công thức để tính m, P.
- Đo được trọng lượng riêng của một chất.
- Dùng bảng số liệu để tra cứu khối lượng riêng, ý nghĩa khối lượng riêng.
<b> II. </b>Chuẩn bị :
<b>Cho lớp</b> <b>Cho học sinh</b>
- Bảng khối lượng riêng của một số
chất.
- Phiếu giao việc.
- Lực kế có giới hạn đo 1N.
- Một quả cân 50g có móc và dây buộc.
- Một bình chia độ có giới hạn đo 100 cm3<sub>, đường</sub>
kính trong lớn hơn đường kính của quả cân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động</b><b> 1:Kiểm tra bài củ( 5’) </b></i>
<i>GV: ?Trình bày khái niệm khối lượng riêng. </i>
<i>Cơng thức tính khối lượng của các vật theo </i>
<i>khối lượng riêng ?</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm trọng </b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông báo
- Cho HS trả lời câu C4
P = 10.m
Mà d = P / V = 10.m / V = 10D
<i><b>Hoạt động 3: Xác định trọng lượng riêng </b></i>
<i><b>của một chất (20 phút)</b></i>
GV: Phát phiếu giao việc
- Theo dõi hoạt động của học sinh
<b>II. Trọng lượng riêng :</b>
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng
lượng của một đơn vị thể tích (1m3<sub>) chất đó </sub>
- Làm câu C4
d = P / V
với d: trọng lượng riêng (N/m3<sub>)</sub>
<b>P: trọng lượng (N)</b>
<b> V: thể tích (m</b>3<sub>)</sub>
<b>Lưu ý:</b>
d = 10.D
HS: Làm việc theo nhóm :
- Phân công công việc dước sự điều động của nhóm
trưởng.
- Tiến hành làm thí nghiệm.
- Báo cáo.
- Đọc câu C5. Tóm tắt . Đổi đơn vị.
- Vận dụng các công thức vừa học để giải.
- Nộp kết quả.
- Nghe từng nhóm báo cáo. Giáo viên đánh
giá.
<i><b>Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)</b></i>
Hướng dẫn học sinh giải câu C5.
DẶN DÒ :
- Bài tập về nhà: Câu C7/ tr38 (SGK); bài
11.2 11.5 (SBT)
- Xem trước bài thực hành: Xác định khối
lương riêng của sỏi.
- Viết sẳn mẫu báo cáo vào tập.