Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Thi Hoc Ky 2 Co Dap An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>


<b> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề</b>


<b>---I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>


3
2


( ) 2 3


3
<i>x</i>


<i>y</i>=<i>f x</i> = - + <i>x</i> - <i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số.


<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của </b>( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ <i>x</i>0<sub>, với</sub>
0


( ) 6


<i>f x</i>¢¢ = <sub>.</sub>
<b>Câu 2 (3,0 điểm):</b>



<b>1) Giải phương trình:</b>7<i>x</i> +2.71-<i>x</i> - 9=0
<b>2) Tính tích phân: </b><i>I</i> 0 <i>x</i>(1 cos )<i>x dx</i>


<i>p</i>


=

<sub>ị</sub>

+


<b>Câu 3 (1,0 điểm):</b>


Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>BC</i>


= <i>a</i>, mặt (<i>A BC</i>¢ ) tạo với đáy một góc 300 và tam giác <i>A BC</i>¢ có diện tích bằng
2 <sub>3</sub>


<i>a</i> <sub>. Tính thể tích khối lăng trụ </sub><i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢<sub>.</sub>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây</b></i>


<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm
(7;2;1), ( 5; 4; 3)


<i>A</i> <i>B</i> - - - <sub>và đường thẳng </sub>


4 4 3


:


1 2 1



<i>x</i>- <i>y</i>- <i>z</i>+


D = =




<b>-1) Viết phương trình mặt phẳng (</b><i>P</i>) đi qua điểm <i>A </i>và vng góc với đường
thẳng D.


<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S</i> đi qua B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại A.
<b>Câu5a (1,0 điểm): Cho số phức </b><i>z</i>= +1 3<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức


2 <sub>.</sub>


<i>z</i> <i>z z</i>
<i>w</i>= +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :</b>


2 4


3 2



3



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>




 






 




  



<sub> và mặt phẳng (P) : </sub>

<i>x y</i>

 

2

<i>z</i>

 

5 0


a)Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .


b) Viết phương trình đường thẳng (

) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một
khoảng là

14

.


<b>Câu5b (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm </b><i>B</i> để phương trình bậc hai <i>z</i>2+<i>Bz</i>+ =<i>i</i> 0 có
tổng bình phương hai nghiệm bằng - 4<i>i</i>


<b> Hết </b>


<i><b>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
<b>Câ</b>


<b>u</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điể</b>



<b>m</b>
<b>Gh</b>


<b>i</b>
<b>ch</b>


<b>ú</b>


<b>1</b> <b>1) Khảo sát hàm số</b> <b>2,0</b>


<b>Tập xác định: </b><i>D</i> = ¡ <b>0,25</b>


<b>Sự biến thiên</b>


<b> Đạo hàm: </b>


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i>¢= - <i>x</i> + <i>x</i>


-<b> Cho </b>


2


0 4 3 1; 3


<i>y</i>¢= Û - <i>x</i> + <i>x</i>- Û <i>x</i>= <i>x</i>=


<b> Giới hạn: </b>



;


lim lim


<i>x</i>đ- Ơ <i>y</i>= +Ơ <i>x</i>đ+Ơ <i>y</i>= - Ơ


<b> Bng bin thiờn</b>


<i><b>x</b></i> <sub></sub> 1 3 <b>+</b><sub></sub>


<i>y</i>¢ <sub>–</sub> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <sub>–</sub>


<i><b>y</b></i>


+<sub></sub> 0


4
3


-–<sub></sub>
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (</b>1;3), NB trên các khoảng (–;1),
(3;<b>+</b><sub></sub>)


Hàm số đạt cực đại <i>y</i>CD =0<sub> tại </sub><i>x</i>CD =3<sub>,</sub>
đạt cực tiểu CT


4
3



<i>y</i> =


tại <i>x</i>CT =1


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>Đồ thị: </b>


<b> Điểm uốn ca th l: </b>


2
2;


3
<i>I</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<b> Giao im với trục hoành: cho </b><i>y</i>= Û0 <i>x</i>=0;<i>x</i>=3


Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i>= Þ0 <i>y</i>=0


<b> Bảng giá trị: </b><i>x</i> 0 1 2 3 4


<i>y</i> 0 –4/3 –2/3 0 –4/3



<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến</b> <b>1,0</b>


 0 0 0 0


16


( ) 6 2 4 6 1


3
<i>f x</i>¢¢ = Û - <i>x</i> + = Û <i>x</i> = - Þ <i>y</i> =




2
0


( ) ( 1) ( 1) 4( 1) 3 8


<i>f x</i>¢ = <i>f</i>¢- = - - + - - =


- Phương trình tiếp tuyến cần tìm:


16 <sub>8(</sub> <sub>1)</sub> <sub>8</sub> 8


3 3


<i>y</i>- = - <i>x</i>+ Û <i>y</i>= - <i>x</i>



<b>-0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>2</b> <b>1) Giải phương trình</b> <b>1,5</b>


Phương trình: 7<i>x</i> +2.71-<i>x</i>- 9= Û0 72<i>x</i>- 9.7<i>x</i> +14=0




7 7


7 2


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 





7


1
log 2
<i>x</i>


<i>x</i>




  <sub></sub>




<b>0.5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>2) Tích phân</b> <b>1,5</b>


2 2


1 1


0 0 0


cos


2 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>I</i> <i>I</i>



 





<sub></sub>

<sub></sub>

   


Đặt


cos sin


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


<i>u x</i> <i>du dx</i>


 


 




 


 


 


1 0 0


0


sin sin cos 2



<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i>




 


 

<sub></sub>

 


Vậy:


2 <sub>4</sub>


2
<i>I</i>  


<b>0.5</b>


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do


<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AA</i>



ỡù ^


ù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>Â</sub>


ớ <sub>Â</sub>


ù ^


ùợ <sub> (hn na, </sub><i>BC</i> ^(<i>ABB A</i>Â Â)<sub>) </sub><sub></sub>




·


( )


' ( )


( ) ( )


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>ABC</i>


<i>BC</i> <i>A B</i> <i>A BC</i> <i>ABA</i>
<i>BC</i> <i>ABC</i> <i>A BC</i>


ỡù ^ è


ùù


ù <sub>^</sub> <sub>è</sub> <sub>Â</sub> <sub>ị</sub> <sub>Â</sub>



ớù


ù <sub>=</sub> <sub>ầ</sub> <sub>Â</sub>


ùùợ <sub> l gúc gia</sub>(<i>ABC</i>)<sub>v </sub>(<i>A BC</i>Â )


Tacú:


2
2.


1 2. 3


. 2 3


2


<i>A BC</i>
<i>A BC</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>A B BC</i> <i>A B</i> <i>a</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


Â
D
Â



D = Â ị Â = = =


Ã
Ã


0
0


.cos 2 3.cos30 3


.sin 2 3.sin30 3


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>ABA</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AA</i> <i>A B</i> <i>ABA</i> <i>a</i> <i>a</i>


¢ ¢


= = =


¢= ¢ ¢= =


Vậy,


3


1 1 3 3


. . 3 3



2 2 2


<i>LT</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>V</i> =<i>B h</i>=<i>S</i> <i>AA</i>Â= ì<i>AB BC AA</i>ì ì Â= ì × ×<i>a a a</i> =
(đvtt)


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>4a</b> <b>1) Viết phương trình mặt phẳng (P)</b> <b>0,75</b>


Đường thẳng <sub> có</sub>


(4;4; 3)
(1; 2; 1)
<i>M</i>
<i>vtcp a</i>










Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(7;2;1) và nhận <i>a</i>(1;2; 1)



làm vtpt có
phương trình là: x-7+2(y-2)-(z-1)=0 <sub>x+2y-z-10=0</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>2) Phương trình mặt cầu (S)</b> <b>1,25</b>


Gọi d là đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng (P),


phương trình đường thẳng d là:
7
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  



Gọi I là tâm của mặt cầu <sub> tọa độ tâm I(7+t;2+2t;1-t). Ta có:</sub>
2 2 2 <sub>(2 )</sub>2 2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(6 2 )</sub>2 <sub>(4</sub> <sub>)</sub>2


14


20 56 0


5


<i>IA</i> <i>IB</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


         


    


Suy ra: tọa độ tâm


21 18 19


( ; ; )


5 5 5


<i>I</i> 


và bán kính R=
14



6
5
Phương trình mặt cầu (S) là:


2 2 2


21 18 19 1176


( ) ( ) ( )


5 5 5 25


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Với <i>z</i> = +1 3<i>i</i>, ta có:


2 2


2 2 2



. (1 3 ) (1 3 )(1 3 )


1 6 9 1 9 2 6


<i>z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>w</i>= + = + + +


-= + + + - = +


Vậy số phức <b><sub> có phần thực a=2, phần ảo b=6</sub></b>


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>4b 1)Chứng minh đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P)</b> <b>0,75</b>


Chọn A(2;3;

3),B(6;5;

2)

(d)


Mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P) .


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b> <b>1,25</b>


Gọi

<i>u</i>

vectơ chỉ phương của (

<i>d</i>

1) nằm trên (P) qua A và vuông góc



với (d) thì


<i>d</i>
<i>P</i>


<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>













nên ta chọn


[ , ] (3; 9;6) 3(1; 3;2)

<i><sub>d</sub></i> <i><sub>P</sub></i>


<i>u</i>

<i>u u</i>

 

<sub> . Phương trình của đường </sub>


thẳng (

<i>d</i>

1)


2 3



3 9 (

)




3 6



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



 






 





  






(

) là đường thẳng qua M và song song với (d ). Lấy M trên (

<i>d</i>

1) thì


M(2+3t;3

9t;

3+6t) .
Theo đề :


2 2 2 2

1




14

9

81

36

14



9


1





3



<i>AM</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>





 



+ t =


1


3





<sub>M(1;6;</sub>

5) 1


1

6

5



( ) :




4

2

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



 



+ t =


1



3

<sub>M(3;0;</sub>

<sub>1) </sub> 2


3

1



( ) :



4

2

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



 

 



<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>



<b>0,25</b>


<b>5b Số phức</b> <b>1,0</b>


<b> Giả sử </b><i>z</i>1 và <i>z</i>2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

va


1 2 <sub>2</sub> 1 2.


<i>b</i> <i>c</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>B</i> <i>z z</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>a</i>


+ = - = - = =


Theo giả thiết:




2 2 2


1 1 1 2 1 2


2 2


4 ( ) 2 4



2 4 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>i</i>


<i>B</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>B</i> <i>i</i>


+ = - Û + - =


-Û - = - Û =


-2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub>


<i>B</i> <i>i</i> <i>B</i> <i>i</i>


Û = - Û = ±


-<b> Vậy, </b><i>B</i> = ± -(1 <i>i</i>)


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×