Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.76 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng năm

Tập đọc – Kể chuyện.



<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc :</b>


Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại
Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kong
Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chồng thực dân Pháp.( Trả lời các câu
hỏi trong SGK)


<b>Kể chuyện:</b>


Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>:


<i><b>3.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.
Hoạt động GV



Hoạt động HS


Hoạt động GV


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


<b>PP</b>: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.


+ Lời anh Núp đối với làng: mộc mạc, tự hào.
+Lời cán bộ và dân làng: hào hứng, sôi nổi.
+ Đoạn cuối đọc với giọng trang trọng, sôi động.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Gv viết bảng từ: bok. Mời 2 Hs đọc.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.



-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-Chú ý cách đọc các câu:


<i> Người Kinh, / người Thượng, / con gái, / con trai, /</i>
<i>người già, / người trẻ / <b>đoàn kết đánh giặc</b>, / làm rẫy / <b>giỏi</b></i>
<i><b>lắm</b>. </i> (Nghỉ hơi rõ, tạo nên sự nhịp nhàng trong câu nói)


<i><b> </b></i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> bok Pa, trên tỉnh, càn quét,</i>
<i>hạt ngọc, làm rẫy giỏi lắm, bao nhiêu huân chương, nửa</i>


.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


2 hs đọc : boóc.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
Hs đọc lại các câu này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>đêm.</i>



<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


+ Một Hs đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.
+ Một Hs đọc đoạn còn lại.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.


<b>PP</b>: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Anh Núp được cử đi đâu?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2:


+ <i>Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những gì?</i>


+ <i>Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích</i>
<i>của dân làng Kơng Hoa?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm đơi.


<i>+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa cái gì?</i>


+<i> Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao?</i>



- Gv chốt lại: Đại hội tặng dân làng: cái ảnh Bok Hồ, một
bộ quần áo lụa của Bok Hồ, một cây cờ có thêu chữ, huân
chương cho cả làng, huân chương cho anh Núp. Mọi người
xem những món quà ấy là những thứ vật tặng thiên liêng.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của
từng nhân vật


<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá trò chơi
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 3.


- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- <i>Mục tiêu</i>: Hs chọn kể một đoạn của câu chuyện<i> Người</i>
<i>con gái Tây Nguyên</i> theo lời của một nhân vật.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Một hs đọc đoạn 1.


Hs đọc ĐT phần đầu đoạn 2.
Một Hs đọc đoạn còn lại.
.



Hs đọc thầm đoạn 1..


<i>Anh Núp được tỉnh cử đi dự</i>
<i>Đại hội thi đua..</i>


Hs đọc thầm đoạn 2ø.


<i>Đất nước mình bây giờ rất</i>
<i>mạnh, mọi người Kinh,</i>
<i>Thượng, trai, gái, già, trẻ đều</i>
<i>đoàn kết đánh giặc, làm rẫy</i>
<i>giỏi..</i>


<i>Núp được mời lên kể chuyện</i>
<i>làng Kông Hoa. Sau khi nghe</i>
<i>Núp kể về thành tích của dân</i>
<i>làng. Nhiều người chạy lên,</i>
<i>đặt Núp trên vai chạy đi khắp</i>
<i>nhà.</i>


Hs đọc thầm đoạn 3:
Hs thảo luận nhóm đơi<i>.</i>


Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.


Hs nhận xét.


.



4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 3.
Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PP</b>: Quan sát, thực hành, trò chơi


- Gv mời1 Hs đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu .
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn văn mẫu để hiểu đúng yêu
cầu của bài.


- Gv hỏi: <i> Trong đoạn văn mẫu trong SGK, người kể nhập</i>
<i>vai nhân vật nào để lể lại đoạn 1?</i>


- Gv yêu cầu Hs chọn vai, suy nghĩ lời kể.
- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.


Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Nhập vai anh Núp, kể lại câu</i>
<i>chuyện theo lời của amh Núp.</i>


Từng cặp Hs kể.


Ba Hs thi kể chuyện trước lớp.
Hs nhận xét.


<i> </i>



<i> 5. Tổng kềt – dặn dò.</i>


<b>-</b> Về luyện đọc lại câu chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Vàm Cỏ Đông.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét bài học.


<b>Rút kinh nghiệm::</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Thứ ngày tháng năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CỬA TÙNG.</b>


<b>II/ Mục tiêu:</b>


Bước đầu biết đọc với giọg có biểu cảm,ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
Hiểu nội dung : Tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng – một cử biển thuộc miền
Trung nước ta.( Trả lời các câu hỏi trong SGK)


<i><b>HS thấy được vẻ đẹp của quê hương từ đó tự hào và có ý thức bảo vệ chúng</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.
2. Bài cũ:


3. <i>Phát triển các hoạt động</i>.
Hoạt động GV



Hoạt động HS Hoạt động GV


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp
các câu, đoạn văn.


<b>PP</b>: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành


 Gv đọc bài.


- Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, tràn đấy tình cảm xúc
ngưỡng mộ. Nhấn giọng ở những từ gợi cảm: <i>mướt màu</i>
<i>xanh,rì rào gió thổi, biển cả mênh mông, Bà chú, đỏ ối</i>.
Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>


<b> </b>


- Gv cho Hs giải thích các từ khó : Bến Hải, Hiền Lương,


đổi mới, bạch kim.


- Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK


<b>PP:</b> Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải..


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời câu hỏi:
+ <i>Cử Tùng ở đâu?</i>


- Gv giới thiệu thêm: Bến Hải sông ở huyện Vĩnh Linh,
tỉnh Quãng trị, là nơi phân chia hia miền Nam – Bắc từ
1954 đến 1975. Cửa Tùng là cửa sơng Bến Hải.


.


Học sinh laéng nghe.


Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu


Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước
lớp.



Hs luyện đọc lại các câu.
Hs luyện đọc đúng.
Hs giải nghĩa từ khó .


3 Hs đọc từng đoạn trong nhóm .
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Cả lớp đọc đồng thanh .


Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1. Gv hỏi:
+ Cả hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi rắm”.</i>


- GV u cầu Hs đọc thầm đoạn 3.


<i><b>* Giáo dục BVMT :</b></i>


<i><b>+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?</b></i>


<i><b>+ Ngừơi xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì?</b></i>


<i><b>- Gv nhận xét, chốt lại: Nước biển thay đổi 3 lần trong</b></i>
<i><b>một ngày.</b></i>


<i><b> + Bình minh: nước biển nhuộm màu hồng nhạt.</b></i>
<i><b>+ Buổi trưa: nước biển màu xanh lơ.</b></i>



<i><b>+ Buổi chiều: nước biển màu xanh lục.</b></i>
<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em đọc đúng.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 .


- Gv cho vài Hs thi đọc lại đoạn 2 .
- Gv mời ba Hs thi đọc ba đoạn của bài .
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Thơm xóm mướt màu xanh của</i>
<i>lũy tre làng và những rặn phi lao</i>
<i>rì rào gió thổi.</i>


Hs đọc thầm đoạn 2.


<i>Là bãi tắm đẹp nhất trong các</i>
<i>bãi tắm.</i>


Hs đọc thầm đoạn 2.
Hs thảo luận.


Đại diện các tổ đứng lên phát
biểu ý kiến của tổ mình.



Hs nhận xét.
Hs thi đọc đoạn 2.


Ba Hs tiếp nối nhau thi đọc 3
đoạn của bài.


Hs nhận xét.


5.


<i>Tổng kết – dặn dò</i> .


<b>-</b> Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Chuẩn bị bài:<i><b>Ngừơi liên lạc nhỏ.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>





---


<b>---Chính tả</b>



<b>ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Làm đúng BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.



<i><b>Có tình cảm và u mến cảnh đẹp thiên nhiên, và bảo vệ mơi trường thiên nhiên đó</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Cảnh đẹp non sông.</b></i>


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>trung thành, chung sức, chông gai, trong nom</i>.
- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Phát triển các hoạt động</i>:


Hoạt động GV Hoạt động GV


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.


<b>PP</b>: Phân tích, thực hành.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


<i><b>* Giáo dục BVMT :</b></i>


<i><b> + Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?</b></i>


+ <i>Bài viết có mấy câu</i>?


+ <i>Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết</i>
<i>hoa những chữ đó?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: <i>toả</i>
<i>sáng, lăn tăn, gần tàn, nở muộn, ngào ngạt ….</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.



- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs tìm được các tiếng có vần <i><b>iu/uyu.</b> Và</i>
<i>biết giải đúng các câu đố.</i>


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi


<i>+ Bài tập 2</i>:


Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn</i>
<i>sóng lăn tăn ; gió đơng nam</i>
<i>hây hẩy, sóng vỗ rập rình ;</i>
<i>hương sen đưa theo chiều gó</i>
<i>thơm ngào ngạt.</i>


<i>Có 6 câu..</i>


Hs trả lời.
Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.



- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> đường đi khúc kh<b>uỷu</b>, gầy khẳng kh<b>iu</b>, kh<b>uỷu </b> tay.</i>


+ <i>Baøi taäp 3:</i>


- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết hợp với tranh minh
họa SGK để giải đúng câu đố.


- Gv mời 6 Hs lên bảng viết lời giải đúng câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gv chốt lại.


Câu a) Con <i>ruồi</i> – quả <i>dừa</i> – cái <i>giếng</i>.
Câu b) Con <i>khỉ</i> – cái <i>chổi </i>– quả <i>đu đủ</i>.


Các nhóm thi đua điền các vần


<i><b>iu/uyu.</b></i>


Đại diện từng tổ trình bày bài
làm của mình.


Hs nhận xét.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm việc cá nhân để tìm lời
giải câu đố.


6 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs nhìn bảng đọc lời giải đúng.
Cả lớp sửa bài vào VBT.


<i>4. Tổng kết – dặn dò .</i>


<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Vàm Cỏ Đơng.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>






---


<b>---Chính tả</b>



<b>VÀM CỎ ĐÔNG.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dònh thơ 7 chữ.
Làm đúng BT điền tiếng có vần <i>it/ uyt </i> BT2.


Làm đúng BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


<i><b>u mến dịng sơng và có ý thức bảo vệ MT cho dịng sơng ln trong sạch</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: <i><b>“ Đêm trăng trên Hồ Tây”</b></i>.


<i><b>-</b></i> Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các tiếng có vần <i><b>iu/uyt.</b></i>
<i><b>-</b></i> Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3 Phát triển các hoạt động</i>:<i> </i>


Hoạt động GV Hoạt động GV


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.


<b>PP</b>: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


<b>-</b> Gv đọc hai khổ đầu của bài <i>Vàm Cỏ Đông.</i>



<b>-</b> Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.


<b>-</b> Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày các
câu ca dao.


 <i><b>Giáo dục BVMT :</b></i>


<i><b>Dịng sơng VÀm Cỏ có gì đẹp ? </b></i>
<i><b>Em làm gì để bảo vệ nét đẹp đó ?</b></i>


+ <i>Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?</i>


<i>+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:


<i>Vàm Cỏ Đông,có biết, mãi gọi, tha thiết, phe phẩy</i>.


Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trị chơi


<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.


<i>Vàm cỏ Đông, Hồng - </i> tên riêng 2
dịng sơng. <i>Ở, Quê, Anh, Ơi, Đây,</i>
<i>Bốn, Từng, Bóng – </i>chữ đầu các
dịng thơ.


<i>Viết cách lề vở 1 ơli. Giữa 2 khổ thơ</i>
<i>để trống 1 dịng.</i>


Hs viết ra nháp.<i>.</i>


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.



Học sinh viết bài vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i><b>Huýt</b> sáo, <b>hít</b> thở, <b>suýt</b> ngã, đứng <b>sít</b> vào nhau. </i>
<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>a) <b>Rá: </b>rổ rá, rá gạo, rá xôi ; <b>Giá</b> : giá cả, giá thịt, giá</i>
<i>áo, giá sách, giá đỗ ; <b>Rụng</b>: rơi rụng, rụng xuống, rụng</i>
<i>rời chân tay <b>; Dụng</b>: sử dụng, dụng cụ, vô dụng.</i>



<i>b) <b>Vẽ</b>: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ voi vẽ chuột ; <b>Vẻ</b>: vui</i>
<i>vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, vẻ vang ; <b>Ngh</b>ĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi,</i>
<i>ngẫn nghĩ ; <b>Nghỉ</b>: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc.</i>


đúng.


Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trò chơi.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.


<b>-</b> Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>







-



<b>--Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG.</b>



<b>DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN.</b>


<b>I/ Mục tieâu: </b>


Nhận biết một số từ ngữ thường dùng ở miền bắc, miênd nam qua BT phân
loại thay thế từ ngữ BT1, BT2.


Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào chỗ trống trong
doạn văn BT3


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Ôn từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh.</b></i>


- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.


Hoạt động GV Hoạt động GV


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết làm bài đúng.


<b>PP</b>:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành



<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv giúp Hs hiểu các yêu cầu của bài: Các từ trong mỗi cặp
từ có nghĩa giống nhau (bố/ba ; mẹ/má). Các em phải đặt
đúng vào bảng phân loại.


- Gv gọi 1 Hs đọc lại các bảng từ cùng nghĩa.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài nhanh
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i> </i><b>. </b>Từ dùng ở miềm Bắc:<i> bố , mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa,</i>
<i>sắn, ngan.</i>


<b>. </b> Từ dùng ở miền Nam:<i>ba, má, anh hai, trái, bơng, thơm,</i>
<i>khóm, mì, việt xiêm.</i>


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm để tìm từ cùng nghĩa với từ in
đậm.


- Gv mời nhiều Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:



<i>Gan <b>chì</b> / gan <b>gì</b>, gan r<b>ứa</b>/ gan <b>the</b>á , mẹ <b>nờ </b>/ mẹ <b>a</b>ø.</i>
<i>Chờ <b>chi</b> / chờ <b>g</b>ì, tàu bay <b>hắn</b> / tàu bay <b>nó</b>, <b>tui</b> / <b>tôi</b>.</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp cho các em biết đặt dấu chấm hỏi, dấu chấm
than trong đoạn văn


.<b> PP: </b> Thảo luận, thực hành


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc nhẫm cả bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i> Một người kếu lên: “ Cá heo <b>! </b>”</i>


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs lắng nghe.


Hs đọc.


Cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng thi làm bài.


Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
trước lớp.


Hs nhận xeùt.


4 Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs chữa bài vào VBT.
.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc nhẫm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A ! Cá heo nhảy múa đẹp</i>
<i>quá !”.</i>


<i> - Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa, phải</i>
<i>chú ý nhé!</i>


Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i><b>4.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò</i>.


<b>-</b> Về tập làm lại bài<i>: </i>


<b>-</b> Chuẩn bị : <i><b>Ơn về từ chỉ đặt điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm:







<b>---Tập viết</b>



<b>I – ÔNG ÍCH KHIÊM.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Viết đúng chữ <i><b>I </b></i>1 dịng) <i><b>Ơ, K </b></i>g); viết đúng tên riêng <i><b>Ơng Ích Khiêm </b></i> (1
dịng) và câu ứng dụng: <i><b>Ít chắt chiu…….phung phí </b></i>( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ


<b>II/ Chuẩn bị</b>: * GV: Mẫu viết hoa I.


Các chữ Ơng Ích Khiêm và câu tục
ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát<b>.</b>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>:



- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:


Hoạt động GV Hoạt động GV


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>I </b></i>hoa.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ


<i><b>I</b></i>

.


<b>PP</b>: Trực quan, vấn đáp.


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>I</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


<b>PP: </b>Quan sát, thực hành.


 Luyện viết chữ hoa.


<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


<i><b> OÂ, I, K. </b></i>



- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>Ô, I, K</b></i>” vào bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Ông Ích Khiêm .</b></i>



- Gv giới thiệu: <i><b>Ơng Ích Khiêm</b></i> ( 1832 – 1884)<i><b> </b></i> quê ở
Quãng Nam, là một vị quan nhà Nguyễn văn vỏ tồn tài.
Con cháu ơng này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


<b>-</b>Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ít chắc chiu hơn nhiều phung phí.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Khuyên mọi người cần phải
biết tiết kiệm .


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp


vào vở tập viết.


<b>PP</b>: Thực hành, trò chơi
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>I</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>Ô, K</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viế chữ <i><b> Ơng Ít Khiêm </b></i>: 2 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 5lần.


- Gv theo doõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi cịn sai để chữa


Hs quan sát.
Hs nêu.


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i>Ơng Ích Khiêm .</i>



Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Ít.</i>


.


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lại cho đúng.


<b>PP :</b> Kiểm tra đánh giá, trò chơi
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là


<i><b>I</b></i>. u cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<i><b>4.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò .</i>


<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa K.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>





---


---Thứ ngày tháng năm


Tập làm văn



<b>VIẾT THƯ.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý


<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết gợi ý trong SGK.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Nói về cảnh đẹp đất nước.</b></i>



- Gv gọi 3 Hs đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước ta.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs biết những điều cơ bản khi viết một
lá thư.


<b>PP</b>: Quan sát, thực hành


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .
- Gv hỏi:


+ <i>Baøi tập yêu cầu các em viết thư cho ai?</i>


- Gv hướng dẫn thêm: Trước khi viết thư các em cần chuẩn
bị rõ:


+ Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Ở tỉnh nào?


+ Ở miền nào?
- Gv hỏi:


+ <i>Mục đích viết thư là gì</i>?


<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư?</i>



<i>+ Hình thức của lá thư như thế nào?</i>


- Gv mời 3 – 4 Hs nói tên, địa chỉ người các em muốn viết
thư.


- Gv mời 1 Hs nói mẫuphần lí do viết thư – Phần tự giới
thiệu.


- Gv nhận xét, sửa chữa cho các em.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn Hs viết thư.


<b>-</b><i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết viết được một lá thư hoàn
chỉnh.


<b>-PP: </b> Hỏi đáp, giảng giải, thực hành
<b>-</b>Gv yêu cầu Hs viết thư vào VBT.


- Gv theo dõi các em làm bài, giúp đỡ từng Hs.
- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.


- Gv nhận xét, tuyên dương bài viết hay.


.


1 Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Cho 1 bạn Hs ở một tỉnh</i>
<i>thuộc một miền khác với miền</i>
<i>em đang ở.</i>



Hs lắng nghe.


<i> Làm quen và hẹn bạn thi đua</i>
<i>học tốt.</i>


<i> </i>


<i>Nêu lí do viết thư – Tự giới</i>
<i>thiệu – Hỏi thăm bạn – Hẹn</i>
<i>bạn cùng thi đua học tốt.</i>
<i>Như mẫu trong bài Thư gửi bà.</i>


3 – 4 Hs đứng lên nói.
Hs đứng lên nói.
Hs cả lớp nhận xét
.


Hs viết viết thư vào VBT.
5 Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>


<b>-</b> Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Nghe kể: Tôi cũng như Bác. Giới thiệu hoạt động.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>







---Thứ ngày tháng năm

<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tt)</b>



I- <b>Mục tiêu</b> :<b> </b>


Nêu dược các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập,
vui chơi văn nghệ, thể dục thể thao , lao động vệ sinh, tham quqan ngoại khoá.


Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.


Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt
II- <b> Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


-Caùc hình trang 48 , 49 SGK


-Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trường được dán vào một tấm bìa
III- <b>Hoạt động dạy học</b> :<b> </b>


<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Môn học nào em thích nhất? Vì sao?



+Em đã làm những gì để giúp đỡ bạn trong học tập.
3/ Dạy bài mới :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


-Giới thiệu bài : ở trường , ngoài những hoạt
động học tập trong các giờ học HS còn được
tham gia nhiều hoạt động khác. Những hoạt
động đó được gọi là hoạt động ngoài giừo lên
lớp.


*Hoạt động 1 :
Mục tiêu :


-Biết 1 số hoạt động ngoài giờ lên lớp của HS
tiểu học .


-Biết 1 số điểm cần chú ý khi tham gia vào các
hoạt động đó


Cách tiến hành :


Bước 1 : GV hướng dẫn học sinh quan sát các
hìnht trang 48 , 49 SGK sau đó hỏi và trả lời câu
hỏi với bạn.


Bước 2 :
VD :



+Bạn cho biết hình1thể hiện hoạt động gì ?
+Hoạt động này diễn ra ở đâu ?


+Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ luật
của các bạn trong hình ?


HS hoặc GV bổ sun, hoàn thiện phần hỏi và trả
lời.


Kết luận: Hoạt động ngồi gìơ? lên lớp của HS
tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí văn nghệ
thể thao, làm vệ sinh, trồng cây, tưới nước, giúp
gia đình thương binh liệt sĩ


*Hoạt động 2 :


Mục tiêu : Giới thiệu được các hoạt động của
mình ngồi giừo lên lớp ở trường.


Cách tiến hành :
Bước 1 :


-Quan saùt theo cặp


-HS quan sát hình hỏi và trả lời với bạn
-Một số cặp HS lên hỏi và trả lời câu hỏi
trước


-Thảo luận theo nhóm



-HS trong nhóm thảo luận và hồn thành
bảng sau:


STT Tên hoạt động Ích lợi của hoạt


động Em phải làm gì để hoạt động đó có kết quả tốt?
1


2
3
Bước 2


-GV giới thiệu lại các hoạt động ngồi giờ lên lớp
của HS mà các nhóm vừa đề cập tới bằng hình ảnh
, đồng thời bổ sung những hoạt động nhà trường
vẫn tổ chức cho các khối lớp trên mà các em chưa


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

được tham gia .


*Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho
tinh thần các em nâng cao và mở giúp kiến
thức, ở rộng phạm vi giao tiếp, tăng cường tinh
thần đồng đội, biết quan tâm và giúp đỡ mọi
người ….


<i><b>4/ Củng cố : </b></i>



-Nhận xét tiết học .


<i><b>5/ Dặn dò : </b></i>


-Tích cực tham gia các hoạt động ngồi giờ lên lớp
-Chuẩn bị bài sau


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<b>……….………</b>
<b>………</b>


Thứ ngày tháng năm

<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM</b>



I- <b>Mục tiêu</b> :<b> </b>


Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.


Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn : báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa
người bị nạn đến cơ sở gần nhất


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


-Các hình trang 50, 51 SGK
III- <b>Hoạt đơng dạy học</b> :<b> </b>



<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Khi tham gia các hoạt động ngoài giờ, ý thức của học sinh như thế nào?
3/ Bài mới :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Biết cách sử dụng thời gian nghỉ ở trường sao
cho vui vẻ, khoẻ mạnh và an tồn


-Nhận biết 1 số trị chơi nguy hiểm cho bản
thân và cho người khác


*Các tiến hành:


bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát hình trang
50 , 51 hỏi và trả lưòi câu hỏi với bạn:


-VD : Bạn cho biết tranh vẽ gì?


Chỉ và nói tên những trị chơidễ gây
nguy hiểm có trong tranh vẽ?


Điêù gì có thể xảy ra nếu chơi trị nguy hiểm
đó?


-Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế
nào?



bước 2 :


-HS hoặc GV bổ sung , hồn thiện phần hỏi và
trả lời của bạn.


Kết luaän :


-Sau những giờ học mệt mổi các em cần đi lại ,
vận động và giải trí bằng cách chơi 1 số trò
chơi , song không nên chơiquá sức để ảnh
hưởng đến giờ học sau và cũng khơng nên chơi
những trị chơi dễ gây nguy hiểm như : bắn
súng , cao su , đánh quay , ném nhau …


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm :


*Mục tiêu : biết lựa chọn và chơi những trò
chơi để phòng tránh nguy hiểm khở trường .
*Các tiến hành :


Bước 1


Bước 2 :


-GV có thể phân tích mức độ nguy hiểm của
một số trị chơi có hại.


-Chơi bắn súng, cao su thì dễ bắn ào đầu, vào
mắt người khác



+Leo trèo dễ ngã, gãy chân tay


-Một số cặp HS lên hỏi và trả lời câu hỏi
trước lớp


-Lần lượt từng HS tronh nhóm kể những trị
chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi và
trong thời gian nghĩ giữa giờ


-Thư kí ghi lại tất cả các trò chơi mà các
thành viên trong nhóm kể.


-Cả nhóm cùng nhận xét xem trong đó,
những trị chơi nào có ích, những trị chơi
nào nguy hiểm?


-Cả nhóm cùng lưạ chọn những trị chơi sao
cho vui vẻ , khoẻ mạnh và an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4/ Củng cố :</b></i>


-Nhận xét tiết học .


<i><b>5/ Dặn dò :</b></i>


-Nhắc nhở những HS cịn chơi những trị chơi nguy hiểm .


<i>Rút kinh nghiệm</i>



<b>……….………</b>
<b>………</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (tiết 2)</b>



I<b>- Mục tiêu </b>


Biết HS phải có bổn phận tham gia việc lơp việc trường


Biết tham gia việc lơp việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của HS.
Tự giác tham gia việc trường việc lớp phù hợp với khả năng và hồn thành
được những nhiệm vụ được phân cơng.


Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp việc trường.
II- <b>Đồ dùng dạy học </b>


-Chuẩn bị : VBT ÑÑ 3 .


-Các bài hát về chủ đề nhà trường


-Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, và màu trắng
III- <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :<b> </b>


<i><b>1/ Khởi động:</b></i> Cả lớp hát bài: Em yêu trường em. Nhạc và lời của Hoàng Vân


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV gọi một HS đọc thuộc lòng phần ghi nhớ bài học .


-1 HS nhận xét


-GV nhận xét
3/ Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giới thiệu bài


-GV ghi tựa bài lên bảng


-GV đính tranh len bảng, yêu cầu HS quan sát tranh
tình huống và biết nội dung tranh.


-GV : Trong khi cả lớp đang tổng vệ sinh sân
trường; bạn thì cuốc đất, bạn thì trồng hoa… Riêng
Thu … Huyền bỏ đi chơi nhảy dây. Theo em, bạn
Huyền có thể làm gì? Vì sao?


GV hỏi: Nếu là bạn Huyền ai sẽ chọn cách giải
quyết a ? b ? c? d ?


+GV chia nhóm làm 4 nhóm để thảo luận vì sao
chọn cách giải quyết đó ?


-Cho các nhóm thảo luận .


-GV gọi nhóm khác nhận xét GV kết luận lại: là
.Cách giải quyết (d) phù hợp nhất vì thể hiện ý thức
tích cực tham gia việc lớp, việc trường và biết
khuyên nhủ các bạn khác cùng làm.



-GV goïi HS lặp lại


*Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi.


-GV phát biểu học tập cho HS và đọc lại bài tập
Em hãy ghi vào ô trống chữ Đ là đúng và chữ S là
trước cách ứng xử sai.


-GV ghi phiếu bài tập
-Cho HS làm BT cá nhân


-GV đánh giá hồn thành, khơng hồn thành.
-GV kết luận bài


-Việc làm của các bạn trong tình huống c, d là đúng
-Việc làm của các bạn trong tình huống a, b là sai
-GV cho HS chữa bài tập.


*Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến


-GV cho HS nhìn vồ VBT 3. Hãy bày tỏ sự đánh
gía của em về ý kiến dưới đây và giải thích các ý
kíên dưới đây (Nếu các đồng ý thì giơ tay, nếu
khơng đồng ý thì khơng giơ tay).


-GV hỏi : Vì sao không tán thành
-GV kết luận


-Các ý kiến : a,b, d là đúng



-Ý kiến c là sai. GV gọi 1 HS lặp lại


-HS lặp lại


-Các nhóm thảo luận , mỗi nhóm đóng
vai 1 cách ứng xử .


-Đại diện nhóm lên trình bày và đóng
vai (tương tự cho đến hết)


-1 HS lặp lại


-HS làm BT
-HS nộp bài


-HS chữa BT
-HS suy nghĩ


-HS trình bày ý kiến


<i><b>4/ Củng cố :</b></i>


-Nhận xét học sinh


<i><b>5/ Dặn dò :</b></i>


-Dặn dò HS xem BT 4 , 5 trước để tiết học chúng ta học tốt hơn.
Rút kinh nghiệm


<b>………..……….…………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thủ công</b>



<b>CẮT DÁN CHỮ H , U</b>



I- <b>Mục tiêu</b> :<b> </b>


Biết cách vẽ, cắt dán chữ H, U .


Kẻ cắt dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng.


Không bắt buột HS cắt lượn ngồi và trong chữ U. HS có thể cắt theo đường
thẳng.


Với HS khéo tay: Kẻ cắt dán được chữ H, U. Các nét thẳng và đều nhau. Chữ
dán phẳng.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b>


-Mẫu chữ H, U cắt dán và mâũ chữ H, U
-Tranh quy trình kẻ cắt dán chữ H, U .
-Giấy thủ cơng, thước kẻ.


III- <b>Các hoạt động dạy học :</b>


1/ <i><b>Ổn định :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>



3/ Bài mới :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


a)Giới thiệu : Tiết học thủ công hôm nay các em
sẽ học cắt chữ H, U .


GV ghi bảng tựa bài
b)Hướng dẫn :


*Hoạt động 1 : GV hướng dẫn quan sát :
GV giới thiệu mẫu chữ H, U


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nét chữ rộng 1 ô. Chữ H, U có nưủa bên trái và
nửa bên phải giống nhau. Nếu gấp đơi chữ H và
chữ U theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên
phải của chữ trùngkhít nhau (GV dùng mẫu chữ
để rời gấp đôi theo chiều dọc).


*Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu :
Bước 1 : Kẻ chữ H, U


-Kẻ cắt 2 hình chữ nhật sau đó, kẻ chữ H, U có
chiều dài 56, rộng 36 trên mặt trái tờ giấy thủ
công.


Chấm các điểm đánh dấu hình chữ H, U vào 2
hình chữ nhật. Sau đó kẻ chữ H, U theo các điểm
đã đánh dấu (H2a , 2b) riêng đối với chữ U, cần
vẽ đường lượn góc như hình 2c .



Bước 2 : cắt chữ H , U .


Gấp đơi 2 hình chữ nhật đã kẻ chữ H U theo
đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài) Cắt theo
đường kẻ nửa chữ H, U bỏ phần gạch chéo


(H 3a, 3b) Mở ra được H, U nhưu hình mẫu (H1).
Bước 3 : Dán chữ H, U .


-Kẻ 1 đường chuẩn. Đặt ướm 2 chữ mới cắt vào
đường chuẩn cho cân đối


-Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào vị
trí đã định (H4)


-Hai HS thực hiện và nêu qui trình cắt, dán chữa
H, U .


-GV theo dõi và uốn nắn những em cịn lúng túng
.


<i><b>4/Củng cố :</b></i>


GV tổ chức dán và trình bày sản phẩm
-GV cùng HS bình chọn hoan hơ




-Cả lớp cùng thực hiện


Các em nhóm thi đua cắt


<i><b>5/ Dặn dò :</b></i>


-Các em về nhà chuẩn bị giấy màu thủ cơng bút chì thướt kẻ léo hồ dán … kì
sau thực hành cắt dán chữ H ,U .


-Nhận xét tiết học .


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Toán</b>



<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>



I- <b>Mục tiêu</b> :<b> </b>


Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
Làm bài tập : 1,2,3


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


-Tranh vẽ minh hoạ bài toán như trong SGK
III- <b>Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<i><b>1/ Ổn định :</b></i>
<i><b>2/ Bài cũ :</b></i>


-Hỏi HS vẽ bảng chia 8
-GV Nhận xét



3/ Bài mới :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
a)Giới thiệu bài : So sánh số bé bằng một phần


mấy số lớn .


b)<b>Hoạt động 1:</b> Nêu VD :


Mục tiêu: Giúp HS biết so sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn


Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Đoạn thẳng AB dài 2cm
Đoạn thẳng CD dài 62 cm


+Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần đồ dài
đoạn thẳng AB?.


-GV nêu : Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ
dài đoạn thẳng AB.


Ta nói rằng : Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ
dài đoạn thẳng CD.


Kết luận:


Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AB bằng một phần


mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm như sau :
+Thực hiện phép chia đọ dài của CD cho độ dài
của AB .


6 : 2 = 3 ( laàn)


+Trả lời : Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ
dài đoạn thẳng CD .


c)<b>Hoạt động 2:</b> Phân biệt bài toán (tương tự
VD).


Mục tiêu: Giúp HS so sánh một cách chính xác
số bé bằng một phần mấy số lớn


Cách tiến hành:


+Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
30 : 6 = 5 ( lần)


Vẽ sơ đồ minh hoa


+Trả lời : Tuổi con bằng 1/5 tuổi .
-Trình bày bài giải như SGK .
d<b>)Hoạt đọng 3:</b> Thực hành


Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn


Cách tiến hành:


Bài 1:


Chẳng hạn : 8 : 2 = 4 ; giải lời: 8 gấp 2 lần là 4
lần, hoặc 8 gấp 4 lần 2.


Baøi 2:


-HS thực hiện theo 2 bước : ( như SGK)
Bài giải:


Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên một số
lần là:


24 : 6 = 4 ( laàn)


Vậy số sách ngăn trên bằng ¼ số sách ngăn
dưới


Đáp số : ¼


-HS thực hiện phép tính
6 : 2 = 3 ( lần)


-HS đọc bài tốn


-HS nêu yêu cầu


-HS làm theo mẫu , làm vào vở


-HS nêu yêu cầu bài tốn


-HS làm bài


-Chữa bài


<i><b>4/ Củng cố : </b></i>


-Tổ chức cho các nhóm thi đua làm BT4 mỗi nhóm 1 bài .
Cả lớp cổ vũ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c) 4 : 2 = 2
nhận xét thi đua


<i><b>5/ Dặn dò :</b></i> GV nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<b>……….………</b>
<b>……….………</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



I<b>- Mục tiêu</b> :<b> </b>


Biết so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
Biết giải bài tốn có lời văn (2 bước tính).
Làm bài tập : 1,2,3,4


II- <b>Đồ dùng dạy học:</b>



Các bài tập SGK


<b>III- Các hoạt động dạy học</b> :<b> </b>
<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<i><b>2/ Kieåm tra bài cũ </b></i>


-HS làm bài tốn : Có 8 con vịt, 4 con gà. Hỏi số con gà bằng 1 phần mấy con
vịt?


HS làm bảng con
GV nhận xét
3/ Bài mới :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
a)Giới thiệu bài: luyện tập


b)Các hoạt động hướng dẫn HS làm các bài tập
Hoạt động 1: Làm miệng


Mục tiêu: Củng cố so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn


Caùch tiến hành:


Bài 1 : HS thực hiện 2 bước


+Chia: 12 : 3 = 4 .Trả lời: 12 gấp 4 lần 3, viết 4
vào ô tương ứng ở cột 2



-HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Viết ¼ trả lời: 3 bằng ¼ của 12. viết ¼ vào ơ
tương ứng ở cột 2.


Baøi 2 :


Gợi ý theo 2 bước :


Bài giải :
Số con bò là :


7 + 28 = 35( con)


Số con bò gấp số con trâu 1 số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.
Đáp số : 1/5 .
Bài 3 : Gợi ý HS làm theo 2 bước .


Bài giải:


Số con vịt đang bơi là :
48 : 8 = 6 ( con)
Số con vịt ở trên bờ là:


48 – 6 = 42 ( con)


Đáp số : 42 con vịt



-HS đọc bài toán
-Giải bài toán
-Chữa bài


-HS đọc bài tốn
-Giải bài tốn
-Chữa bài


<i><b>4/ Củng cố </b></i>


-Tổ chức cho HS thiđua làm BT 4 (xếp hình)


-HS thi đua xếp hình theo nhóm, làm xong trình bày trên bảng
xếp được hình




Nhận xét thi đua


<i><b>5/Dặn dò :</b></i>


-GV nhận xét tiêt học, tuyên dương những em học tốt, khuyến khích những em ít
phát biểu .


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<b>………..……….………</b>
<b>……….</b>



<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tốn</b>



<b>BẢNG NHÂN 9</b>



I- <b>Mục tiêu </b>:


Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán,
biết đếm thêm 9


Làm bài tập : 1,2,3,4
II- <b> Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn
III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :<b> </b>


<i><b>1/ Ổn định :</b></i>
<i><b>2/ Kiểm bài cuõ :</b></i>


-Kiểm tra bảng nhân 8 , vài HS đọc thuộc bảng nhân 8 .
-Nhận xét phần kiểm tra


<i>3<b>/ Bài mới :</b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
a)Giới thiệu bài : Bảng nhân 9 .


b)<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn lập bảng nhân 9


Mục tiêu: HS lập được bảng nhân 9 và học thuộc
Cách tiến hành:


-Giới thiệu : 9 x 1 = 9


Gắp 1 tấm bìa lên bảng hỏi để HS trả lời “9 được
lấy 1 lần” và viết 9 x 1 = 9, dọc là 9 nhân 1 bằng
9


Giới thiệu 9 x 2 = 18


Gắn 2 tấm bìa lên bảng rồi hỏi hS trả lời : 9 được
lấy 2 lần


-Hướng dẫn HS làm tiếp 9 x 3 = 27 .
-Tương tự 9 x 4 đến 9 x 10 làm như sau vì :
9 x3 = 27 nên 9 x4 = 27 + 9 = 36


-HS vieát : 9 : 2 =


9 = 18 . Do đó : 9 x 2 = 18


-HS đọc : chín nhân hai bằng mười
tám


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Do đó : 9 x 4 = 36 .


Vì 9 x4 = 36 nên 9 x5 = 36 + 9 = 45
Do đó : 9 x5 = 45.



Tiếp tục đến 9 x 10 = 90
c<b>)Hoạt động 2</b>: Thực hành


Mục tiêu: Rèn kó năng tính nhân trong bảng nhân
9


Cách tiến hành:
Bài 1 : Tính nhẩm


Bài 2 : Tính từ trái sang phải
a)9 x6 + 17 = 54 + 17


= 71
9 x3 x 2 = 27 x 2
= 54.
b)9 x7 – 25 = 63 – 25
= 38
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9
Bài 3 :


Bài giải :


Số học sinh của lớp 3 B là
9 x 3 = 27 ( bạn )


Đáp số : 27 bạn


( chú ý : Không viết 3 x 9 27 ( bạn )



-HS nêu u cầu
-HS tính nhẩm
-4 hS lên bảng tính
-Cả lớp làm bài
-Chữa bài


-HS đọc bài toán
-HS làm bài vào vở
-1 HS lên bảng giải


<i><b>4/ Củng cố :</b></i>


-Tổ chức 4 nhóm thi làm BT4


-4 nhóm làm vào giấy và đính lên bảng
-Yêu cầu vài HS đọc bảng nhân 9


<i><b>5/ Dặn dò </b></i>


-GV nhận xét tiết học


-Về nhà đọc bảng nhân 9 cho thuộc.


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



I- <b> Mục tiêu :</b>



Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (có một phép nhân 9)
Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


Làm bài tập : 1,2,3,4
II- <b>Đồ dùng dạy học:</b>


Bài tập SGK


<b>III- Các hoạt động dạy học</b> :<b> </b>
<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi vài HS trả lời bất kì bảng nhân 9
-Vài học sinh đọc thuộc bảng nhân 9
-GV nhận xét


3/ Bài mới


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
a)Giới thiệu bài : Luyện tập


b) Các hoạt động hướng dẫn HS làm các bài tập
Hoạt động 1: Làm miệng


Mục tiêu: Củng cố kó năng tính nhân trong bảng
nhân 9


Cách tiến hành:
Bài 1 : Tính nhẩm


Bài 2 :


a-9 x 3 + 9 = 27 + 9
= 36


Vì 9 x 3 + 9 = 9 + 9 + 9 + 9
Neân : 9 x 3 9 = 9 x 4


= 36
9 x 4 + 9 = 36 + 9
= 54
b-9 x 8 + 9 = 72 + 9
= 81


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

9 x 9 + 9 = 81 + 9
= 90


Hoạt động 2: Làm vào vở


Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính nhân trong bảng
nhân 9 và vận dụng giải tốn có lời văn


Cách tiến hành:


Bài 3 : Giải bài tốn bàng 2 phép tính, gợi ý :
-Muốn tìm số xe của 4 đội, đã biết số xe của 1
đội Một, phải tìm số xe của 3 đội kia.


+Tìm số xe của 4 đội



-HS đọc bài tốn


-HS tìm số kia ( 9 x 3 = 27)
-HS thực hiện phép tính
10 + 27 = 37 xe


<i><b>4/ Củng cố :</b></i>


-Tổ chức các nhóm thi đua làm BT4


-GV chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi nội dung bài 4 .
-GV hướng dẫn 1 bài ( HS tính nhẩm)


-Các nhóm thảo luận làm bài , ghi kết quả vào tờ giấy GV chuẩn bị , làm xong
dán lên bảng.


Nhận xét bài làm của các nhóm


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tốn</b>


<b>GAM</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giẵ gam và ki lo
gam.


Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.



Làm bài tập : 1,2,3,4


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<b>1.</b> <i>GV :</i> Một chiếc cân đĩa, 1 cân đồng hồ, các loại quả cân nhỏ hơn
1kg, 1 số túi đựng gạo, muối, đường


<b>2.</b> <i>HS </i> : vở bài tập Toán 3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i><b>1.</b></i> <i><b>Khởi động </b><b> : </b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài cũ</b> :<b> Luyện tập </b></i>
GV nhận xét chung


Nhận xét vở HS
3<b>. </b><i><b> Các hoạt động :</b></i>
<b>-</b>Giới thiệu bài : Gam


<b>-</b>Muốn biết 1 vật nặng hay nhẹ bao nhiêu người ta
thường làm gì?


<b>-</b>Đơn vị đo khối lượng đã học là gì?


<b>-</b>Gv đưa ra một chiếc cân đĩa và 1 quả cân 1kg và 1
túi đường nhẹ hơn 1kg



<b>-</b>Thực hành cân và cho hs quan sát


<b>-</b>So sánh khối lượng của gói đường và quả cân 1kg
<b>-</b>Chúng ta đã biết chính xác cân nặng của gói đường
chưa


<b>-</b>Để biết chính xác cân nặng của gói đường và
những vật nhẹ hơn 1kg. người ta dùng các đơn vị đo
khối lượng nhỏ hơn kg, trong các đơn vị có khối
lượng nhỏ hơn kg là gam


<b>-</b>Gv ghi tựa bài


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu về gam, mối quan hệ giữa gam
và ki lô gam. Đọc kết quả khi cân một vật


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Cân vật đó lên


Ki lô gam


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Mục tiêu : <i>giúp học sinh nắm được mối quan hệ giữa</i>
<i>gam và ki lô gam. Đọc kết quả khi cân một vật trên</i>
<i>cân đĩa và cân đồng hồ</i>


Phương pháp : <i>trực quan, giảng giải</i> <i>, hỏi đáp, thuyết</i>
<i>trình</i>



<b>-</b> Gv nói: gam là đơn vị đo khối lượng
<b>-</b> Ghi bảng: gam viết tắt là g


1000g = 1kg


<b>-</b> Ngoài các quả cân 1kg, 2kg, 5kg… cịn có các quả
cân 1g, 2g, 5g…


<b>-</b> Gv cho hs quan saùt 10g, 20g, 50g
100g, 200g, 500g


<b>-</b> Thực hành cân lại gói đường lúc đầu và cho hs
đọc cân nặng của gói đường


<b>-</b> Giới thiệu chiếc cân đồng hồ, chỉ và giới thiệu
các số đo có đơn vị gam trên cân đồng hồ


<b>-</b> Thực hành cân gói đường và một số vật khác trên
cân đồng hồ và cho hs nhận xét kết quả


<b>-</b> Cho 2 em lần lượt lên cân 1 số vật (200g, 200g
+500g…)


<b>Hoạt động 2 :</b> Thực hành


Mục tiêu : <i>giúp học sinh biết thực hành cộng trừ</i>
<i>nhân chia với số đo khối lượng và áp dụng vào giải</i>
<i>toán</i>



Phương pháp : <i>thi đua, trị chơi, thực hành </i>


Bài 1 :


<b>-</b> Gv giảng thêm: hãy quan sát hình minh hoạ để


đọc số cân của từng vật


<b>-</b> Hai bắp ngô cân nặng bao nhiêu gam
<b>-</b> Vì sao em biết 2 bắp ngô cân nặng 700g
<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm các phần cịn lại
<b>-</b> Sửa bài: hình thức hai hoa


<b>-</b> Gv sửa chữa, nhận xét cả lớp và tặng hoa cho


các đội


<b>-</b> Bài 2 : số?


<b>-</b> Gv cân một quả dưa trên cân đồng hồ và cho hs


đọc số cân


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Hs quan sát và


đọc: 1g, 2g, 5g, 10g, 20g,
50g,100g, 200g, 500g



<b>-</b> Hs quan sát và


đọc


<b>-</b> Gói đường cân


bằng 2 loại cân đều ra cung 1
kết quả


<b>-</b> Bạn đọc kết


quaû trên mặt cân


<b>-</b> Đọc u cầu của bài 1: đọc số


cân của một vật


<b>-</b> 700g


<b>-</b> Vì chúng cân nặng bằng 2 quả


cân 500g và 200g


<b>-</b> Tự làm các phần cịn lại


<b>-</b> Mỗi đội cử 2 em lên bảng điền


số đúng vào chỗ trống


<b>-</b> Lớp nhận xét



<b>-</b> Đọc yêu cầu bài 2: đọc số cân


của một vật trên cân đồng hồ


<b>-</b> HS làm bài


<i>Nhận xét – Dặn dò :</i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị : bài Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×