Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Căn cứ vào kế hoạch năm hoc, kế hoạch chuyên mơn của trường năm </i>
<i>2010-2011tập thể tổ tốn trường THCS Vĩnh Phúc xây dựng kế hoạch tổ chuyên môn năm</i>
<i>2010-2011với những nội dung như sau:</i>
<b>B.NỘI DUNG KẾ HOẠCH</b>
<b>1. Đánh giá thực trạng</b>
<b> 1.1. Thực trạng đội ngũ giáo viên</b>
<i>+ Số lượng GV:15 - nam:5, nữ :10, đảng viên:5, </i>
<b> 1.2. Thực trạng về chất lượng</b>
<i>+Năng lực CM tay nghề : 15 xếp loại giỏi; 1 giáo viên giỏi vòng Tỉnh, 01 giáo </i>
<i>viên giỏi vòng thành phố, 13 giáo viên giỏi vòng cơ sở.</i>
<i>+ Kết quả xếp loại về phẩm chất đạo đức:15giáo viên là taám gương sáng</i>
<i>+ Các danh hiệu thi đua:;01 CSTĐ cấp Tỉnh, 01 CSTĐ cấp Thành phố, 13 </i>
<i>LÑTT</i>
<b> 1.3. Thực trạng về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy</b>
<i> </i> <i> - Trang thiết bị phục vụ dạy học: Taïm đuû</i>
<i> </i> <i> - Mơi trường tâm lý xã hội, quan hệ nội bộ: Bình thừơng</i>
<b> 1.4. Thực trạng về bộ mà tổ đảm nhiệm</b>
<b>- </b><i>Giảng dạy mơn Tốn các khối6,7,8,9</i>
<i>- Bồi dưỡng học sinh giỏi mơn Tốn các khối 6,7,8,9</i>
<i>- Phụ đạo học sinh yếu mơn Tốn các khối 6,7,8,9</i>
<i>- Kết hợp với BGH làm công tác chủ nhiệm các khối 6,7,8,9</i>
<b>2. Xác định nhiệm vụ trọng tâm</b>
<b> 2.1. Chủ đề năm học: “ Năm học tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất </b>
<b>lượng giáo dục”</b>
<b> 2.2. Phương hướng nhiệm vụ của phòng, của trường.</b>
<i>- Tiếp tục thực hiện 3 cuộc vận động và 1 phong trào thi đua “Xây dựng trường học </i>
<i>thân thiện học sinh tích cực”</i>
<i>- Tiếp tục đổi mới quản lý giáo dục</i>
<i>- Tập trung thực hiện nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động giáo dục, đổi mới </i>
<i>kiểm tra đánh giá dạy học, phân hóa trên cơ sở chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương </i>
<i>trình các bộ mơn</i>
<i>- Triển khai thực hiện có hiệu quả đánh giá cán bộ quản lý giáo dục nhà trường theo </i>
<i>chuẩn hiệu trưởng, đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên</i>
<b> 2.3. Nhiệm vụ mới nhiệm vụ đặc biệt mà tổ được giao</b>
<i>- Tổ được phân công:</i>
<i> + Giảng dạy mơnTốn khối 6,7,8,9</i>
<i> + Bồi dưỡng học sinh giỏi mơn Tốn khối 6,7,8,9</i>
<i> + Phụ đạo học sinh yếu mơn Tốn khối 6,7,8,9</i>
<i> + Giải tốn trên máy tính Casio</i>
<i> + Giải toán trên mạng Internet</i>
<b> 2.4. Thực trạng đã được phân tích đánh giá</b>
<i>- Những nét lớn về chun mơn năm 2009 – 2010:</i>
N<i>hững thành tích nổi bật của Tổ trong năm học</i>
<i>+ Kết quả thi GVG các cấp:Cấp tỉnh 01, cấp thành phố 01, thi học sinh giỏi </i>
<i>cấp thành phố: 07 (05hs giỏi toán Casio), cấp tỉnh:06( 01hs giỏi toán Casio), </i>
<i>hs giỏi cấp khu vực:01</i>
<i>+ SKKN : 01 giải B cấp thành phố, 01giải B cấp trường</i>
<i>+ Chuyên Đề : 02 </i>
<i>+ Đạt chỉ tiêu trong kỳ thi lớp 10 năm 2009-2010</i>
<b>3. Các nhiệm vụ cụ thể của kế hoạch tổ năm học 2010-2011</b>
<b> 3.1. Tổ chức hành chính</b>
<b> </b><i><b>Đặc điểm tình hình của tổ.</b></i>
<i><b> 3.1.a. Thuận lợi.</b></i>
<i><b> </b></i><b>*Giáo viên:</b><i><b> </b></i>
<i> - Số lượng GV trong tổ : 15 trong đó nữ:10 </i>
<i>- Thống kê tuổi đời: 40 tuổi trở lên: 12 GV; 30-35 tuổi: 03 GV; dưới 30 tuổi</i>
<i>:0 GV. Do đó có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy</i>
<i>- Thống kê tuổi nghề: 20 năm trở lên có 12GV- 10 năm trở lên có 03GV</i>
<i>- Trình độ đào tạo: tốt nghiệp CĐSP:02</i>
<i> -Tốt nghiệp Đại học: 13-Tỉ lệ đạt chuẩn và trên chuẩn:15/15(100%)</i>
<i>- Mặt bằng số tiết PCCM của tổ toán là: 12,2 </i>
<i><b>* Học sinh:</b></i>
<i>- Một số học sinh ham thích học tập bộ mơn Tốn</i>
<i>- Được sự quan tâm rất lớn từ phụ huynh</i>
<i><b> 3.1.b. Khó khăn:</b></i>
<i><b> </b></i><b>*Giáo viên:</b><i><b> </b></i>
<i><b> - Còn một vài gv chưa có tinh thần tập thể cao</b></i>
<i> -Kinh tế còn gặp nhiều khó khăn.</i>
<i> - Đa số giáo viên lớn tuổi nên cịn nhiều hạn chế trong ứng dụng cơng nghệ </i>
<i>thông tin</i>
<i> _Đa số các em thuộc loại yếu chiếm 1/3 học sinh cuả trường, trong điều kiên</i>
<i>kinh tế gia đình đa số là khó khăn, các em chưa thật sự ham học trong khi đó các</i>
<i>điểm internet tràn lang. </i>
<b> 3.2. Nhiệm vụ dạy của giáo viên</b>
<b> 3.2.a. Tư tưởng chính trị</b><i><b>.</b></i>
<i>-Tập Thể tổ quyết tâm hồn thành tốt kế hoạch được giao</i>
<i><b>3.2.b. Chuyên môn.</b></i>
<i>*Tổ phấn đấu trở thành tổ lao động xuất sắc</i>
<i>-Cá nhân 06/15 đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp thành phố, 9/15 đạt danh</i>
<i>hiệu lao động tiên tiến</i>
<i>-100% Giáo viên có đầy đủ hồ sơ cá nhân -đảm bảo sọan giảng ,lên lich báo</i>
<i>giảng kịp thời đúng thời gian qui định</i>
<i>-Tham gia hội họp đầy đủ có chất lượng ; tham gia sinh họat chủ điểm</i>
<i>-100% Giáo viên sọan bài đầy đủ đúng đủ nội dung trước khi đến lớp</i>
<i>- Số lớp chủ nhiệm:12 trong đĩ cĩ lớp tiên tiến 10 và 02 lớp đạt tiên tiến xuất</i>
<i>sắc</i>
<i>-100% Giáo viên tham gia dự giờ thao giảng có chất lượng </i>
<i>-Tham gia viết SKKN: 15 - Mở 02 chun đề</i>
<i><b>*Kế hoạch cụ thể:</b></i>
<i> - Nhiệm vụ của giáo Viên:</i>
<i>+ Đảm bảo đúng nội quy ra vào lớp</i>
<i>+ Thao giảng : 4 tiết /năm /giáo viên( cĩ 2 tiết giáo án điện tử)</i>
<i>+ Dự giời 18 tiết /năm /giáo viên</i>
<i>+ Thơng tin báo cáo kịp thời chính xác</i>
<i>+ Mở 02 chuyên đề : -Phương Pháp học tốt toán lớp 6</i>
<i> - Giải toán trên internet</i>
<i>+ Tham gia viết SKKN : 15 (Chuyên đề giáo viên đã đang kí )</i>
<i>+ Tổ Trưởng tăng cường kiểm tra hồ sơ sổ sách định kì 04 lần/năm</i>
<i> và dự giờ đột xuất 08 lượt /năm</i>
<i>+100% giáo viên ra đề phù hợp, chấm trả bài đúng thời gian, đảm bảo cơng</i>
<i>bằng chính xác</i>
<i>+ Sử dụng ĐDDH một cách phù hợp, tăng cường làm thêm ĐDDH phục vụ</i>
<i>bộ môn -phân môn</i>
<i>+ 100% giáo viên thực hiện “Thầy giáo thân thiện, học sinh tích cực”, đẩy</i>
<i>mạnh nghiên cứu cải tiến phương pháp nâng dần chất lượng giảm bớt học sinh yếu</i>
<i>kém</i>
<i>+ Mỗi giáo viên có kế hoạch bộ môn cụ thể </i>
<i>+ Giáo viên chủ nhiệm thường xuyên giáo dục đạo đức, nhắc nhở, giúp đỡ</i>
<i>học sinh tiến bộ</i>
<i>+ Có kế họach từng bước đăng ký chất lượng bộ mơn, duy trì sĩ số</i>
<i> + Đăng ký bộ môn Tốn: 89% hoc sinh đạt diểm trung bình trở lên</i>
<i> Tổ Trưởng cùng BCH Cơng đồn, BGH trường đôn đốc, kiểm tra, nhắc nhở</i>
<i>học sinh thực hiện</i>
<i><b>1- Tổ trưởng:</b>Quản lí các thành viên trong tổ, điều hành các hoạt động chuyên môn </i>
<i>của Tổ.</i>
<i><b>2- Tổ phó: Hổ trợ tổ trưởng các hoạt động chuyên môn.</b></i>
<i><b>3- Giáo viên trong tổ: Giảng dạy, phụ đạo, bồi dưỡng đưới sự chỉ đạo của nhà</b></i>
<i>trường.</i>
<i>- Các chức danh kiêm nhiệm : Tieát TT :03- Tieát CN : 7.4 =28 Tieát- QLHS: </i>
<i>2.2=4 tiết</i>
<i>- Tổng số tiết thực dạy: 171 Tieát</i>
<i>- Tổng số tiết kiêm nhiệm: 35 </i>
<i>- Bình qn số tiết của giáo viên/tuần: Tóan: 12,2Tiết</i>
<b>THỨ</b>
<b>TỰ</b>
<b>HỌ & TÊN</b> <b>PHÂN CÔNG</b> <b>CHỦ</b>
<b>NHIỆ</b>
<b>M</b>
<b>KIÊM</b>
<b>NHIỆ</b>
<b>M</b>
<b>SỐ </b>
<b>TIẾT</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
1 Trần Anh Tuấn 2T9 , 1T8; TT TT 18
2 Võ Thị Thiên Hương 1T9, BD, PHT P.HT 4
3 Nguyễn Hùng Anh 1T9,1T8 CN91 <sub>14</sub>
4 Vu Kiến Hoa 1T9,1T8 CN92 <sub>14</sub>
5 Nguyễn Thị Bạch Lan 1T9, 2T8, PĐ PCN 93 <sub>15</sub>
6 Huỳnh Kim Như 2T8, BD CN84 <sub>14</sub>
7 Nguyễn Ngọc Văn Bình 2T7, BD CN72 <sub>LĐ</sub> <sub>14</sub>
8 Ngô Ngọc Dung 1T6, QLHS6 5
9 Võ Thị Đằng 2T6, PĐ CN61 <sub>14</sub>
10 Huỳnh Thi Hồng Hun 2T7, QLHS7,PĐ 10
11 Trần Thị Thanh Loan 2T6 , PĐ CN66 <sub>14</sub>
12 Nguyễn Thị Như Ngọc 1T6 5
13 Trần Thì Huỳnh Thảo 2T6, BD CN62 <sub>14</sub>
14 Hồ Thị Bích Thủy 1T9, 1T8; PĐ PCN96 <sub>10</sub>
15 Lê Hùng Sơn 2T7, PC 10
<i>_ Võ Thị Thiên Hương: Tốn 9</i>
<i>_ Huỳnh Kim Như :Tốn 8</i>
<i>_ Huỳnh Ngọc Văn Bình: Tốn 7</i>
<i>_ Trần Thị Huỳnh Thảo: Tốn 6</i>
<i><b>Giải tốn trên máy tính: Trần Anh Tuấn</b></i>
<i><b> Phân cơng phụ đạo HS </b></i>
<i>- Trần Anh Tuấn: Toán8-9</i>
<i>- Vu Kiến Hoa: Toán 9</i>
<i>- Nguyễn Hùng Anh : Toán 8-9</i>
<i>- Nguyễn Thị Bạch Lan: Tốn 8-9</i>
<i>- Hồ Thị Bích Thủy: Tốn8-9</i>
<i>- Võ Thị Đằng: Tốn 6</i>
<i>- Huỳnh Thị Hồng Hun: Tốn 6</i>
<i>- Lê Hùng Sơn: Tốn 7</i>
<i>- Ngơ ngọc Dung: Toán 6</i>
<i>- Trần Thị Thanh Loan : Toán 6</i>
<i><b>Các chỉ tiêu khác </b></i>
<i> + Dự giờ :Tổ trưởng: 56tiết/năm -Tổ phó 56 tiết/năm-Tổ viên 18 tiết/năm.</i>
<i> + Làm đồ dùng dạy học:20 dụng cụ</i>
<i> + Sử dụng thiết bị dạy học đạt 99% số tiết lên lớp</i>
<i> + Sáng kiến kinh nghiệm:15 /năm</i>
<i> + Số lớp chủ nhiệm:12 xếp lọai chủ nhiệm : lớp tiên tiến 12 </i>
<i><b>Đăng kí danh hiệu thi đua :Tổ lao động xuất sắc</b></i>
<i> Phương pháp học tốt toán 6.</i>
<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>
<i>Tháng 10</i> <i>Võ Thị Đằng</i> <i>Báo cáo chuyên đề PPHT toán 6</i> <i>Tốt</i>
<b>Thời gian</b> <b>Người KT</b> <b>Người được KT</b> <b>Nội dung KT Kết quả</b>
<i>Tháng</i>
<i> 10/2010</i>
<i>1.Võ Thị Thiên Hương</i>
<i>2. Trần Anh Tuấn</i>
<i>Trần Thị Thanh Loan KT định kỳ</i>
<i>Tháng</i>
<i> 11/2010</i>
<i>1.Võ Thị Thiên Hương</i>
<i>2. Trần Anh Tuấn</i>
<i>Lê Hùng Sơn</i> <i>KT định kỳ</i>
<i>Tháng </i>
<i>03/2011</i>
<i>1.Võ Thị Thiên Hương</i>
<i>2. Trần Anh Tuấn</i>
<i>Huỳnh Kim Như</i> <i>KT định kỳ</i>
<i>1. Huỳnh Kim Như</i>
<i> 2. Huỳnh Ngọc văn Bình</i>
<i>3. Ngơ Ngọc Dung</i>
<i> 4. Trần Thị Thanh Loan</i>
<i> 5. Trần Thị Huỳnh Thảo</i>
<i>1.</i> <i>Trần Anh Tuấn</i>
<i>2.</i> <i>Vu Kiến Hoa</i>
<i>3.</i> <i>Nguyễn Hùng Anh</i>
<i>4.</i> <i>Nguyễn Thị bạch Lan</i>
<i>5.</i> <i>Hồ Thị Bích Thủy</i>
<i>6.</i> <i>Huỳnh Thị Hồng Hun</i>
<i>7.</i> <i>Võ Thị Đằng</i>
<i>8.</i> <i>Lê Hùng Sơn</i>
<i><b>3.3.Nhiệm vụ của hoïc sinh:</b></i>
<i>+ Nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần ,có đầy đủ dụng cụ học tập-hình</i>
<i>thành cho học sinh có thói quen giữ vở sạch đẹp,trình bày rỏ ràng khoa học biết giữ</i>
<i>gìn SGK</i>
<i>+ 100% học sinh học và làm bài chu đáo trước khi đến lớp</i>
<i>+ Lên Lớp thẳng : 98.%</i>
<i>+ Lên lớp sau thi lại : 1%</i>
<i>+ Cơng nhậntốt nghiệp Lớp 9: 99.%</i>
+ Chất Lượng :
<i>Giỏi: 25 % - Khaù : 30 % - Trung Bình :35 % - Yếu: 9 % - Kém : 1 %</i>
<i>+ Hạnh Kiểm :</i>
<i>+ 100% Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường ,có ý thức cao trong bảo</i>
<i>vệ cơ sở vật chất .biết chăm sóc gìn giữ mơi trường Trường xanh sạch đẹp thân</i>
<i>thiện</i>
<i>+ 100% tham gia đầy đủ các phong trào trường -lớp - nghành đề ra.Thực</i>
<i>hiện nếp sống văn minh ,làm tốt công tác tương trợ trong trường học</i>
<i>+ Phấn đấu vào đồn lớp9 cĩ40%học sinh trở lên.</i>
<i>+ Phân công cụ thể việc bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém,</i>
<i>dạy tự chọn.</i>
<i><b>Chỉ tiêu phấn đấu chất lượng hai mặt giáo dục</b></i>
Lớp Sĩ số Hạnh kiểm Học lực
Tốt Khá TB Yếu Kém Giỏi Khá TB Yếu Kém
<b>K6</b> 293 90 9 1 0 0 25 35 35 9 1
<b>K7</b> 244 90 9 1 0 0 25 35 35 9 1
<b>K8</b> 326 90 9 1 0 0 25 35 35 9 1
<b>K9</b> 305 90 10 0 0 0 25 35 35 10 0
...
...
...
...
<i><b> 4.2. Nhận định, đánh giá nội dung cần điều chỉnh:</b></i>
...
<i><b>4.3. Những nội dung cần điều chỉnh:</b></i>
...
...
...
...
Trần Anh Tuấn
<i><b> </b></i>