Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra ki 2 hoa 11cb moi day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đ</b>

<b> Ề THI H ỌC K Ỳ II - M ôn Ho á 11 c ơ b ản</b>



<b> Họ, tên thí sinh:...</b>


<b> L</b>

<b> ớp</b>

<b>:...</b>


<b>I.Tr ắc nghi ệm kh ách quan ( 3 đi ểm): </b>



<b> Câu 1: Cho 19,2g ancol metylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H</b>

2

ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. 2,24 lit</b>

<b>B. 13,44 lit</b>

<b>C. 26,88 lít</b>

<b>D. 6,72 lít</b>



<b>Câu 2:</b>

Ứng với CTPT C

7

H

8

O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH



<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

1

<b>D. </b>

5



<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn tồn một hiđrocacbon A thu được 0,448 lít CO</b>

2

(đktc) và 0,36 gam nước.


Công thức phân tử của A là ?



<b>A. C</b>

2

H

6

<b>B. C</b>

2

H

4

<b>C. C</b>

4

H

10

<b>D. C</b>

3

H

8


<b>Câu 4: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch</b>


AgNO

3

trong môi trường NH

3

thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:



<b>A. CH</b>

3

-CHOH-CH

3

<b>B. CH</b>

3

-CH

2

-CH

2

OH


<b>C. CH</b>

3

-C(CH

3

)OH-CH

2

-CH

3

<b>D. CH</b>

3

-CH

2

-CHOH-CH

3

<b>Câu 5: Danh pháp thay thế của CH</b>

3

-CH(CH

3

)-CH

2

OH là



<b>A. 2-metylbutan -1-ol</b>

<b>B. 3-metylpropan – 2-ol</b>


<b>C. 1,2-đimetylpropan-1-ol</b>

<b>D. 2-metylpropan-1-ol</b>



<b>Câu 6: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C</b>

6

H

6

, C

6

H

5

CH

3

, C

6

H

5

CH=CH

2

chỉ cần dùng một thuốc


thử làA. dung dịch KMnO

4

<b>B. dung dịch AgNO</b>

3

/NH

3



<b>C. dung dịch NaOH</b>

<b>D. quỳ tím:</b>



<b>II. T ự lu ận:(7 đi ểm)</b>


<b>Câu 1:</b>

(

<i>2 điểm)</i>



Viết các phương trình hố học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:


(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)


a) Đun nóng toluen với Br

2

, xúc tác bột Fe theo tỉ lệ 1:1.



b) Butan-2-ol tác dụng với natri.



c) Propan tác dụng với Clo (tỉ lệ 1:1, askt).


d) But-1-en tác dụng với nước.



<b>Câu 2:</b>

(

<i>2 điểm)</i>



Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: phenol,propan, propen, propin. Viết các


phương trình hóa học xảy ra.



<b>Câu 3:( 3 điểm)</b>

Dẫn hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu



được 4,8g kết tủa vàng. Nếu dẫn hỗn hợp khí X vào dung dịch Br

2

thì phản ứng làm mất màu



hoàn toàn 100ml dung dịch Br

2

0,5M.



a, Vi ết c ác PTPU x ảy ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đ</b>

<b> Ề THI H ỌC K Ỳ II - M ôn Ho á 11 c ơ b ản</b>



<b> Họ, tên thí sinh:...</b>



<b> L</b>

<b> ớp</b>

<b>:...</b>


<b>I.Tr ắc nghi ệm kh ách quan ( 3 đi ểm): </b>



<b>Câu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho CH</b>

3

- CH

2

–CH = CH

2

tác dụng với HCl là:


<b>A. CH</b>

3

-CH

2

- CH

2

- CH

2

Cl

<b>B. CH</b>

3

-CH

2

- CHCl – CH

3


<b>C. CH</b>

3

- CHCl- CH

3

<b>D. CH</b>

3

-CH

2

- CHCl- CH

2

Cl


<b>Câu 2: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:</b>



1. Na 2. NaOH 3. dung dịch Br

2

4. dung dịch AgNO

3

/NH

3

5. HBr



<b>A. 1, 2, 4</b>

<b>B. 1, 4, 5</b>

<b>C. 1, 3, 5</b>

<b>D. 1, 2, 3</b>



<b>Câu 3: Đốt cháy hồn tồn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO</b>

2

và 14,4 g H

2

O. Công thức


phân tử của X là :



<b>A. C</b>

2

H

6

<b>B. C</b>

3

H

8

<b>C. C</b>

4

H

10

<b>D. C</b>

5

H

12


<b>Câu 4:</b>

Tên theo danh pháp thay thế của chất (CH

3

)

2

CH-CH=CH-CH

3


<b>A. 4-Metylpent-2-en</b>

<b>B. 1-Metyl-2-isopropyleten</b>


<b>C. 1-Isopropylpropen</b>

<b>D. 1,1-Đimetylbut-2-en</b>



<b>Câu 5: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H</b>

2

ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. 2,24 lit</b>

<b>B. 13,44 lit</b>

<b>C. 26,88 lít</b>

<b>D. 6,72 lít</b>



<b>Câu 6: Cho các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao</b>


nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO

4

ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?



<b>A. 6</b>

<b>B. 5</b>

<b>C. 4</b>

<b>D. 3</b>




<b>II. T ự lu ận:(7 đi ểm)</b>


<b>Câu 1:</b>

(

<i>2 điểm)</i>



Viết các phương trình hố học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:


(ghi rõ điều kiện phản ứng và xác định sản phẩm chính nếu có)


a) Phản ứng thế clo vào phân tử 2-metylpropan theo tỉ lệ 1 : 1.



b) Phản ứng cộng phân tử HBr vào phân tử but-1-en.


c) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa etanol.



d) Đun nóng Br

2

với benzen có xt bột Fe theo tỉ lệ 1:1.



<b>Câu 2:</b>

(

<i>2 điểm)</i>



Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất sau: axetilen, etanol, phenol, etilen.


Viết các phương trình hóa học xảy ra.



<b>Câu 3:( 3 điểm)</b>

Dẫn hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu



được 4,8g kết tủa vàng. Nếu dẫn hỗn hợp khí X vào dung dịch Br

2

thì phản ứng làm mất màu



hoàn toàn 100ml dung dịch Br

2

0,5M.



a, Vi ết c ác PTPU x ảy ra



b, Xác định thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong X



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×