<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GDĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG THPT CỔ LOA </b>
<b></b>
e
&
f
<b> </b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 2012 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Thời gian: 180 phút</b>
<i> (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b> </b>
<b>Ngày thi: 1132012 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<i><b> (7,0 điểm)</b></i>
<b> </b>
<b>Câu I</b>
<i><b> (2 điểm) Cho hàm số </b></i>
1
2
+
+
=
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>y</i>
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận của đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
cắt các đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A và B sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
<b> </b>
<b>Câu II</b>
<i><b> (2 điểm) </b></i>
1.Giải phương trình
(
)
0
1
sin
2
4
6
sin
4
2
sin
3
2
cos
2 2
=
+
-
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
P
-
-
+
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
2. Giải hệ phương trình
(
)
ï
ỵ
ï
í
ì
=
+
-
+
+
=
-
+
+
-
+
2
1
2
2
1
3
2
3
2<i> </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b>Câu III</b>
<i><b> (1 điểm)</b></i>
Tính tích phân
=
<i> </i>
<sub>ị </sub>
+
<i>e </i>
<i>dx </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>I</i>
1
2
ln
.
1
2
.
<b> </b>
<b>Câu IV</b>
<i><b> (1 điểm) Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vng góc với nhau, </b></i>
2
,
2
2
<i> </i>
<i>a </i>
<i>BC </i>
<i>a </i>
<i>AD</i>
=
=
. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa hai
mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60
o
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M là trung điểm
đoạn AB đến mặt phẳng (SCD).
<b> </b>
<b>Câu V</b>
<i><b> (1 điểm) </b></i>
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn
<i>a</i>
2
+
<i>b</i>
2
+
<i>c</i>
2
=
1
<i> </i>
.
Chứng minh rằng
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
2
2
2
2 3
3
<i> </i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c </i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
-
+
-
+
-
+
+
+
£
+
+
+
<b> </b>
<b>II. PHẦN RIÊNG</b>
<i><b> (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần</b></i>
<b> </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a</b>
<i><b> (2 điểm) </b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
<i>A</i>
(
-
<i> </i>
3
;
-
8
)
, tâm đường trịn ngoại tiếp và trọng tâm của tam
giác ABC lần lượt là
<i>I</i>
(
-
<i> </i>
5
;
1
)
,
÷
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
3
2
1
<i></i>
<i>G</i>
.TỡmtahaiimBvC.
2.Trongkhụnggianto
<i> Oxyz</i>
,vitphngtrỡnhmtphng(P)iquahaiimA(111),B(120)vtipxỳc
vimtcu(S):
<i>x</i>
<b></b>
2
+
<i></i>
<i>y</i>
2
+
<i>z</i>
2
-
6
<i>x</i>
-
4
<i>y </i>
-
4
<i>z </i>
+
13
=
0
<b>Câu VII.a</b>
<i><b> (1 điểm) Giải phương trình</b></i>
(
3
+
<b> </b>
2
2
) (
<i>x</i>
-
2
2
+
1
)(
2
+
1
)
<i>x </i>
+
2
2
+
1
=
(
2
-
1
)
<i>x </i>
<i> </i>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b</b>
<i><b> (2 điểm) </b></i>
1.
Trong mặt phẳng tọa độ
<i>Oxy,</i>
cho elip
2 2
( ) :
1
16
9
<i> </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>E</i>
+
=
và đường thẳng : 3
<i>d</i>
<i>x</i>
+
4
<i>y</i>
-
12
=
. Chứng minh rằng đường
0
<i> </i>
thẳng
<i>d</i>
cắt elip (
<i>E</i>
) tại hai điểm
<i>A</i>
,
<i> B</i>
phân biệt. Tìm điểm
<i>C</i>
Ỵ
( )
<i>E</i>
<i> </i>
sao cho
<i> ABC</i>
D
có diện tích bằng 6.
2. Trong khơng gian toạ độ
<i> Oxyz</i>
, cho tam giác ABC có
<i>A</i>
(
0
;
<i> </i>
1
;
0
)
,
<i>B</i>
(
1
;
-
<i> </i>
1
;
3
)
,
<i>C</i>
(
3
;
-
7
;
9
<i> </i>
)
. Tính độ dài đường phân
giác trong kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b> </b>
<b>Câu VII.b</b>
<i><b> (1 điểm) Giải phương trình</b></i>
2 2
<sub>( </sub>
<sub>) </sub>
3
(
)
2 2 3
5 5
log 1
log
log
log
.log
1
log 2
log 2
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
+
-
<i>x</i>
<i>x</i>
+
=
<i> </i>
+
<i></i>
<i><b>Hết</b></i>
<i> </i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh...
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>1) (1 điểm). Khảo sát hàm số...</b>
*) TXĐ:
<i>D</i>
=
<i>R</i>
\
{ }
-
1
<i> </i>
*) Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
(
)
2
<
0,
" ¹ -
<i>x</i>
1
<i> </i>
-1
y' =
x + 1
,
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
(
-Ơ -
1
)
v
(
- +Ơ
1
)
.
ư Cctr:Hmskhụngcúcctr<b></b>
<b>0,25</b>
ư Giihnvtimcn:
lim
1
<i></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
đƠ
=
; tiệm cận ngang (d1): y = 1
( ) 1 ( )1
lim
, lim
<i> </i>
<i>x</i> <i>x </i>
<i>y</i>
<i>y</i>
- +
đ - đ -
= -Ơ
= +Ơ
timcn đứng (d2): x = 1<b> </b>
<b>0,25</b>
Bảng biến thiên:
x
¥
1 +
¥
y’ +
y
1 +
¥
1
¥
<b> </b>
<b>0,25</b>
* Đồ thị:
*) Đồ thị:
Đồ thị hàm số đi qua các điểm ( 2; 0), (0; 2)<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>2) (1 điểm)</b>
2. Giao điểm hai tiệm cận I(1;1)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ xo là:
(
)
(
)
0
0
2
0
0
2
1
1
1
<i> </i>
<i>x </i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
+
-
=
-
+
+
+
(d)
(
<i>x</i>
<i><sub>o </sub></i>
¹
<i> </i>
-
1
)
Tiếp tuyến d cắt tiệm cận ngang d1 tại điểm
<i>A</i>
(
2
+
<i>x </i>
<i><sub>o </sub></i>
<i> </i>
1
;
1
)
Tiếp tuyến d cắt tiệm cận đứng d2tại điểm
<sub>÷ </sub>
÷
ø
ư
ỗ
ỗ
ố
ổ
+
+
-
1
3
1
<i></i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<b></b>
<b>0,25</b>
1
2
+
=
<i></i>
<i>x</i>
<i><sub>o</sub></i>
<i>IA</i>
;
1
2
+
=
<i> </i>
<i>o </i>
<i>x </i>
<i>IB</i>
;
<i>IA</i>
.
<i>IB </i>
=
<i> </i>
4
với mọi
<i>x</i>
<i><sub>o </sub></i>
¹
<i> </i>
-
1
Tam giác IAB vng tại I nên chu vi
IA
+
<i> </i>
IB
+
AB
=
<i>IA</i>
<b> </b>
+
<i>IB </i>
+
<i>IA </i>
2
+
<i>IB </i>
2
³
2
<i>IA </i>
.
<i>IB </i>
+
2
<i>IA </i>
.
<i>IB </i>
=
4
+
2
2
<b>0,25</b>
Chu vi tam giác IAB nhỏ nhất khi và chỉ khi<i> </i>
<i>IA</i>
=
<i>IB </i>
hay
ê
ë
é
-
=
=
Û
+
=
+
2
0
1
2
1
2
<i> </i>
<i>o </i>
<i>o </i>
<i>o </i>
<i>o </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>I </b>
<b>(2điểm)</b>
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là
<i>y</i>
=
<i> x </i>
-
+
2
và
<i>y</i>
<b> </b>
=
<i> x </i>
-
-
2
<b>0,25 </b>
<b>1) (1 điểm). </b>
<b>II </b>
<b>(2điểm)</b>
Điều kiện:
ï
ï
ỵ
ï
ï
í
ì
P
+
P
¹
P
+
P
-
ạ
-
ạ
2
6
7
2
6
2
1
sin
<i></i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(
<i>k</i>
ẻ
<i>Z</i>
)
<i></i>
Viiukintrờn,phngtrỡnh óchotngngvi<b></b>
<b>0,25</b>
2
y
x
ư
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
(
)
4
0
6
sin
4
2
sin
3
2
cos
2 2
÷
-
=
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
P
-
-
+
<i></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
6
3
2
cos
2
3
2
cos
4
0
4
3
2
cos
1
2
2
sin
2
3
2
cos
2
1
4
2
2
=
-
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
P
-
+
ữ
ứ
ử
ỗ
è
ỉ
P
-
Û
=
-
÷
÷
ứ
ử
ỗ
ỗ
ố
ổ
ữ
ứ
ử
ỗ
è
ỉ
P
-
-
-
÷
÷
ø
ử
ỗ
ỗ
ố
ổ
+
<i></i>
<i>x</i>
<b></b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<b>0,25</b>
*
Û
-
P
=
P
Û
=
P
+
P
ê
ê
ê
ờ
ở
ộ
-
=
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
P
-
=
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ỉ
P
-
Û
<i> </i>
<i>x </i>
<i>k </i>
<i>x </i>
<i>k </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
6
2
3
2
2
3
3
2
cos
1
3
2
cos
(
<i>k</i>
Ỵ
<b> </b>
<i>Z </i>
)
<i> </i>
<b>0,25</b>
Kết hợp với điều kiên được nghiệm của phương trình là
=
P
+
2
P
6
<i> </i>
<i>k </i>
<i>x</i>
(
<i>k</i>
Ỵ
<b> </b>
<i>Z </i>
)
<i> </i>
<b>0,25 </b>
<b>2) (1 điểm).</b>
(
)
ï
ỵ
ï
í
ì
=
+
-
+
+
=
-
+
+
-
+
2
1
2
2
1
3
2
3
2<i> </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
)
2
(
)
1
(
Điều kiện:
ï
ỵ
ï
í
ì
³
+
-
³
0
3
1
2<i> </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
( )
2
Û
<i>x</i>
3
+
2
<i>x </i>
2
-
<i>x </i>
-
2
=
-
<i>y </i>
(
<i>x </i>
+
1
)
Û
(
<i>x </i>
+
1
)
(
<i>x </i>
2
+
<i>x </i>
-
2
)
=
-
<i>y </i>
(
<i>x </i>
+
1
)
<i> </i>
Û
<i>x </i>
2
+
<i>x </i>
-
2
=
-
<i>y </i>
(vì
3
1
-
³
<i> </i>
<i>x</i>
nên
<i>x</i>
+
<i> </i>
1
¹
0
)<b> </b>
<b>0,5</b>
Thay vào (1) được
3
<i>x</i>
+
<i> </i>
1
-
2
-
<i>x </i>
+
<i>x </i>
2
+
2
<i>x </i>
-
4
=
0
(3) Điều kiện:
2
3
1
£
£
-
<i> </i>
<i>x</i>
Xét hàm số
<i>f</i>
(
<i>x </i>
)
=
<i> </i>
3
<i>x </i>
+
1
-
2
-
<i>x </i>
+
<i>x </i>
2
+
2
<i>x </i>
-
4
trên đoạn
ú
û
ự
ờ
ở
ộ
-
2
3
1
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ỉ
-
Ỵ
"
>
+
+
-
+
+
=
;
2
3
1
0
)
1
(
2
2
2
1
1
3
2
3
)
(
'
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>f</i>
nên f(x) đồng biến trên đoạn
<sub>ú </sub>
û
ù
ê
ë
é
-
;
2
3
1
Mà f(1)=0 nên phương trình (3) có nghiệm duy nhất x = 1,<b> </b>
<b>0,25</b>
từ đó suy ra y = 0 Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất
ỵ
í
ì
=
=
0
1
<i> </i>
<i>y </i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b>0,25</b>
ị
ị
+
=
<i></i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1
2
1
ln
ln
2
<b></b>
<b>0,25</b>
ũ
ũ
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
-
=
<i> </i>
<i>e </i>
<i>e </i>
<i>x </i>
<i>xd </i>
<i>x </i>
<i>xd</i>
1
1
1
ln
)
(ln
ln
2
<b> </b>
<b>0,25</b>
ò
+
-
=
<i> </i>
<i>e </i>
<i>x </i>
<i>dx </i>
<i>e</i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>e</i>
<i>x</i>
1
2
2
1
ln
1
1
ln
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>III </b>
<b>(1điểm)</b><i> </i>
<i>e </i>
<i>e </i>
<i>x </i>
<i>e</i>
2
2
1
1
1
1
-
<b> </b>
-
=
-
<b>0,25 </b>
<b>+)</b>Gọi<i> </i>
<i>AC</i>
Ç
<b> </b>
<i>BD </i>
=
<i>I </i>
<b>,</b>
(
)
(
)
(
) (
)
(
<i>ABCD </i>
)
<i> </i>
<i>SI </i>
<i>SI </i>
<i>SBD </i>
<i>SAC </i>
<i>ABCD </i>
<i>SBD </i>
<i>ABCD </i>
<i>SAC</i>
^
Þ
ï
ợ
ù
ớ
ỡ
=
ầ
^
^
)
(
)
(
K
<i>IH</i>
^
<i>CD</i>
<i></i>
cúthờm<i></i>
<i>SI</i>
^
<i>CD </i>
nên
<i>CD</i>
^
(
<i>SIH </i>
)
<i> </i>
suy ra<i> </i>
<i>SH</i>
^
<i>CD </i>
Góc giữa hai mặt (SCD) và (ABCD) bằng góc<i> </i>
Ð
<i>SHI</i>
<b> </b>
=
60
<i>o </i>
<b>0,25 </b>
<b>IV </b>
<b>(1điểm)</b><i> </i>
<i>IAD</i>
D
vng cân tại I, cạnh AD=
2
<i>a</i>
2
suy ra IA=ID=2a<i> </i>
<i>IBC</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>IDC</i>
D
vuông tại I,
1
<i> </i>
<sub>2 </sub>
1
<sub>2 </sub>
1
<sub>2 </sub>
<i>ID </i>
<i>IC </i>
<i>IH</i>
=
+
suy ra IH =
5
2
<i>a</i>
5
3
2
60
tan
.
<i> </i>
<i>a </i>
<i>IH </i>
<i>SI </i>
=
<i>o</i>
=
;
;
2
9
.
2
1
<i>a </i>
2<i> </i>
<i>BD </i>
<i>AC </i>
<i>S </i>
<i><sub>ABCD</sub></i>
=
=
Thể tích
5
15
3
.
.
3
1
3
.<i> </i>
<i>a </i>
<i>S </i>
<i>SI </i>
<i>V </i>
<i><sub>S</sub><sub>ABCD </sub></i>
=
<i><sub>ABCD </sub></i>
=
(đvtt)<b> </b>
<b>+)</b>Gọi<i> </i>
<i>AB</i>
Ç
<i>CD </i>
=
<i>J </i>
( )
( )
;
4
3
)
(
,
)
(
,
=
=
<i> </i>
<i>JA </i>
<i>JM </i>
<i>d </i>
<i>d </i>
<i>SCD </i>
<i>A </i>
<i>SCD </i>
<i>M</i> ( )
( )
3
)
(
,
)
(
,
=
=
<i> </i>
<i>CI </i>
<i>CA </i>
<i>d </i>
<i>d </i>
<i>SCD </i>
<i>I </i>
<i>SCD </i>
<i>A</i>
suy ra <sub>( </sub> <sub>, </sub><sub>( </sub> <sub>) </sub><sub>) </sub> <sub>( </sub><sub>, </sub><sub>( </sub> <sub>) </sub><sub>)</sub><sub> </sub>
4
9
<i> </i>
<i>SCD </i>
<i>I </i>
<i>SCD </i>
<i>M </i>
<i>d </i>
<i>d</i>
=
<b> </b>
<b>0,25</b>
Kẻ
<i>IK</i>
^
<i>SH </i>
;
<i> </i>
lại có<i> </i>
<i>IK</i>
^
<i>CD </i>
(vì
<i>CD</i>
^
(
<i>SIH </i>
)
<i> </i>
)
Suy ra
<i>IK</i>
^
(
<i>SCD </i>
)
Vậy <sub>( </sub> <sub>) </sub> <sub>( </sub> <sub>)</sub><sub> </sub>
20
15
9
2
3
.
5
2
.
4
9
60
sin
.
4
9
4
9
4
9
)
(
,
)
(
,<i> </i>
<i>a </i>
<i>a </i>
<i>IH </i>
<i>IK </i>
<i>d </i>
<i>d </i>
<i><sub>M</sub></i> <i><sub>SCD </sub></i>
=
<b> </b>
<i><sub>I </sub></i> <i><sub>SCD </sub></i>
=
=
<i>o </i>
=
=
<b>0,25</b>
Do a, b, c > 0 và
<i>a</i>
2
+
<i>b</i>
2
+
<i>c</i>
2
=
1
<i> </i>
nên
<i>a b c</i>
, ,
Ỵ
( )
0;1
<i> </i>
. Ta có
(
)
2
2
5 <sub>2 </sub>3 1
3
2 2 2
1<i> </i>
<i>a a </i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a </i>
<i>a</i> <i>a </i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
-
- +
= = - +
+ -<b> </b>
<b>0,25</b>
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
(
3
) (
3
) (
3
)
2 3
3<i> </i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
- + + - + + - + £<b> </b> <b>0,25</b>
Xét hàm số
<i>f x</i>
( )
= -
<i>x</i>
3
+
<i>x x</i>
(
Ỵ
( )
0;1
<i> </i>
)
. Ta có:
( ) 0;1
( )
2 3
ax
9
<i> </i>
<i>M</i>
<i>f x</i>
=
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>V </b>
<b>(2điểm)</b>
( )
( )
( )
2 3
3<i> </i>
<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>
Þ + + £ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
1
3
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>1) (1 điểm)</b>
Gọi M là trung điểm BC. Từ<i> </i>
<i>AM</i>
<i>AG </i>
2
3
=
suy ra
<i>M</i>
( )
3
;
<i> </i>
5
Đường thẳng BC đi qua M và có véc tơ pháp tuyến
<i>IM</i>
( )
8
;
<i> </i>
4
nên phương trình BC:
2
<i>x</i>
+
<i> y </i>
-
11
=
0
Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính R=IA=
85
<b> </b>
<b>0,5</b>
Tọa độ B, C là nghiệm hệ
(
)
(
)
ỵ
í
ì
=
-
+
=
-
+
+
0
11
2
85
1
5
2<i> </i> 2
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>x</i>
suy ra B(2;7), C(4;3) hay B(4;3), C(2;7)<b> </b>
<b>0,5 </b>
<b>2) (1 điểm)</b>
Mặt cầu (S) có tâm
<i>I</i>
(
3
;
<i> </i>
2
;
2
)
, bán kính R=2<b> </b> <b>0,25</b>
Gọi phương trình mp(P):
<i>ax</i>
+
<i> </i>
<i>by </i>
+
<i>cz </i>
+
<i>d </i>
=
0
(
<i>a</i>
2
+
<i></i>
<i>b</i>
2
+
<i>c</i>
2
ạ
0
)
A,Bthucmp(P)nờn
ợ
ớ
ỡ
-
-
=
=
Û
ỵ
í
ì
=
+
+
=
+
+
+
<i> </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>d </i>
<i>b </i>
<i>c </i>
<i>d </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>d </i>
<i>c </i>
<i>b </i>
<i>a</i>
2
0
2
0
Þ
(P):
<i>ax</i>
<b> </b>
+
<i> </i>
<i>by </i>
+
<i>bz </i>
-
<i>a </i>
-
2
=
<i>b </i>
0
<b>0,25</b>
Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S)
(
( )
)
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
,
<i> </i>
<i>a </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>b </i>
<i>b </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>b </i>
<i>b </i>
<i>a </i>
<i>R </i>
<i>P </i>
<i>I </i>
<i>d</i>
=
Û
+
=
+
+
+
-
-
+
+
Û
=
Û
ê
ë
é
=
=
Û
=
-
Û
<i> </i>
<i>a </i>
<i>b </i>
<i>b </i>
<i>b </i>
<i>ab</i>
2
0
0
2
2<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>VIa </b>
<b>(1điểm)</b>
Với b=0, chọn a=1, Phương trình (P): x1=0
Với b=2a, chọn a=1,b=2; Phương trình (P): x+2y+2z5=0<b> </b> <b>0,25</b><i><b> </b></i>
<i><b>I </b></i>
<i><b>A </b></i> <i><b>D </b></i>
<i><b>B </b></i> <i><b>C </b></i>
<i><b>S </b></i>
<i><b>H </b></i>
<i><b>K </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Phương trình đã cho tương đương với
(
) (
)(
)
(
)
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
1
2
1
2
2
1
2
.
1
2
2
1
2
+
2
-
+
+
+
+
=
-
(1)
Ta có
(
) (
)
<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i>
"
=
-
+
1
2
1
1
2
<b> </b>
<b>0,25</b>
Đặt
(
2
+
1
)
<i>x</i>
<i> </i>
=
<i>t </i>
(t>0) ta có
(
)
<i>t </i>
<i>x</i>
1
1
2
-
=
Phương trình (1) trở thành
(
)
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t</i>
2
-
<b> </b>
2
2
+
1
.
+
2
2
+
1
=
1
<b><sub>0,25</sub></b>
(
)
(
)
(
)
(
)
ê
ê
ê
ë
é
-
=
+
=
=
Û
=
+
-
-
Û
=
-
+
+
+
-
Û
1
2
1
2
1
0
1
2
2
1
0
1
1
2
2
.
1
2
2
2 2
3<i> </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t</i>
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>VIIa </b>
<b>(2điểm)</b>
Từ đó suy ra phương trình (1) có tập nghiệm
<i>S</i>
<b> </b>
=
<i> </i>
{
0
;
-
1
;
1
}
<b>0,25 </b>
<b>1) (1 điểm)</b>
Xét hệ PT
2 2
4, 0
1
... (4; 0), (0; 3)
16 9
0, 3
3 4 12 0<i> </i>
<i>x</i> <i>y </i>
<i>x</i> <i>y </i>
<i>A</i> <i>B </i>
<i>x</i> <i>y </i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì
= =
é
+ =
ï
Û Û Þ
í ê <sub>=</sub> <sub>= </sub>
ë
ï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>
ỵ
là các giao điểm của<i>d</i>và (<i>E</i>).<b> </b> <b><sub>0,25</sub></b><sub> </sub>
Gọi
2 2
0 0
0 0
( ;
)
( )
1
16
9
<i> </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>C x y</i>
ẻ
<i>E</i>
ị
+
=
(1).Tacú
( ,
)
3
0
4
0
12
5
<i> </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>d C AB</i>
=
+
-
=
<i>h</i>
0 0
0 0
3
4
12
1
1
1
.
.
.5.
3
4
12
2
2
5
2
<i> </i>
<i>ABC </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>S</i>
<sub>D </sub>
=
<i>AB h</i>
=
+
-
=
<i>x</i>
+
<i>y</i>
-
Theo giả thiết suy ra <sub>0</sub> <sub>0 </sub> 0 0
0 0
3
4
24 (2)
3
4
12
12
3
4
0 (3)
<i> </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>x</i>
<i>y </i>
<i>x</i>
<i>y</i>
+
=
é
+
-
=
<sub>Û ê </sub>
+
=
ë
<b> </b>
<b>0,5</b>
Từ (1) và (2) ta được PT
2
<i>y</i>
<sub>0</sub>2
-
12
<i>y</i>
<sub>0 </sub>
+
27
=
0
<i> </i>
, PT này vô nghiệm
Từ (1 và (3) ta được PT
32
<sub>0</sub>2
144
<sub>0</sub>
3
<sub>0 </sub>
2 2
2
<i> </i>
<i>y</i>
=
Û
<i>y</i>
= ±
ị
<i>x</i>
=
m
.
Vycúhaiimthamónyờucubitoỏnl:
2 2
3
2
<i></i>
<i>C</i>
=
ổ
<sub>ỗ</sub>
-
ử
<sub>ữ </sub>
ố
ứ
v
2 2
3
2
<i></i>
<i>C</i>
= -
ổ
<sub>ỗ</sub>
ử
<sub>ữ </sub>
è
ø
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>2) (1 điểm).</b>
Gọi AD là phân giác trong của tam giác ABC
Ta có<i> </i>
<i>BD </i>
<i>DC </i>
<i>BD </i>
<i>DC </i>
<i>AC </i>
<i>AB </i>
<i>DC </i>
<i>BD</i>
=
Þ
=
Þ
=
=
3
3
14
3
14
<b> </b>
<b>0,25</b>
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
÷
ø
ử
ỗ
ố
ổ
ị
ù
ợ
ù
ớ
ỡ
-
=
-
-
+
=
-
-
=
-
Þ
-
-
-
-
=
-
+
-
= ; 1 ; 0
2
3
3
3
9
1
3
7
1
3
3
9
;
7
;
3
,
3
;
1
;
1<i> </i> <i>D </i>
<i>z </i>
<i>z </i>
<i>y </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>z </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>DC </i>
<i>z </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>BD</i><b> </b>
<b>0,5 </b>
<b>VIb </b>
<b>(1điểm)</b>
Vậy độ dài đường phân giác
2
3
=
<i> </i>
<i>AD</i>
<b> </b>
<b><sub>0,25</sub></b><sub> </sub>
Phương trình
(
)
(
(
)
)
(
)
2 2
2 2 2 3
2 3
log log 5
log log 5 log log 1 0
log log 1<i> </i>
<i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i>
= -
é
Û + - + = <sub>Û ê </sub>
= +
ë<b> </b> <b>0,25</b>
* log<sub>2</sub> log 5 <sub>2 </sub> 1
5<i> </i>
<i>x</i>= - Û<i>x</i>=<b> </b> <b>0,25 </b>
<b>VIIb </b>
<b>(1điểm)</b>
* log<sub>2</sub><i>x</i>=log<sub>3 </sub>
(
<i>x</i>+ 1<i> </i>
)
. Đặt log<sub>2 </sub><i><sub>x</sub></i><sub>= Þ</sub><i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub> </sub>2<i>t </i>
. Ta có pt 2 1 3 2 1 1
3 3<i> </i>
<i>t</i> <i>t </i>
<i>t</i> <sub>+ =</sub> <i>t</i> <sub>Û</sub>ỉ ư <sub>+</sub>ỉ ư <sub>= </sub>
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
(*)
Xộthms
( )
<i></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
+
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
=
3
1
3
2
trờn<b>R</b>,
<i>f</i>
( )
<i>t</i>
<i></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
"
<
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
+
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
=
0
3
1
ln
3
1
3
2
ln
3
2
'
suyrahmf(t)nghchbintrờn<b>R.</b> Mf(1)=1nờnphngtrỡnh(*)cúnghimduynht<i>t</i>=1túkhngnhptcúnghimduy
nht<i>x</i>=2
KL:PTóchocútpnghim
ỵ
ý
ỹ
ợ
ớ
ỡ
= ; 2
5
1<i> </i>
<i>S</i><b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<!--links-->
Những vấn đề cơ bản về kiểm toán nội bộ