Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án (tuần 31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>
<i><b>Ngày soạn: Ngày 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Ngày 20/4//2021 </b></i>


<b>Tiết 31: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS biết:


1. Kiến thức: Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.


2. Kĩ năng: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bền
vững.


3. Thái độ: Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
<b>BVMT: - Một số tài nguyên TN ở nước ta và ở địa phương.</b>
- Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống con người.


- Trách nhiệm của HS trong việc tham gia giữu gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
(phù hợp với khả năng).


<b>TKNL: TNTN chỉ có hạn, cần phải khai thác và sử dụng TK, có HQ vì lợi ích của </b>
tất cả mọi người.


<b>MTBĐ: - Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên môi trường biển, hải đảo </b>
do thiên nhiên ban tặng cho con người


- Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên MT biển, hải đảo đang dần bị cạn
kiệt, cần phải bảo vệ sử dụng và khai thác hợp lý.



<b>II. Giáo dục KNS</b>


- KN tìm kiếm và sử lí thơng tin về tình hình tài ngun nước ta.


- KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài nguyên
thiên nhiên).


- KN ra quyết định (biết ra quyết định đúng trong các tình huống để BV tài nguyên
TN


- KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình về tài nguyên thiên nhiên.
<b>III. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, tranh


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


+ Hãy nêu lại những kĩ năng đạo đức
mà em đã được học


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài</b>



<b>a, Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng </b>
<b>tin (10’) </b>


- GV u cầu HS xem ảnh và đọc
các thông tin trong bài.


- Cho HS thảo luận nhóm theo các
câu hỏi trong SGK.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tài nguyên thiên nhiên mang lại
lợi ích gì cho em và cho mọi người?
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên?


<b>* Ghi nhớ: SGK (T44)</b>


<b>b. Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK</b>
(10’)


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài


+ Theo em những từ ngữ nào dưới
đây chỉ tài nguyên thiên nhiên?


- GV nhận xét, kết luận: SGV-T.60
<b>c. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (10’)</b>
(bài tập 3, SGK)



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đưa ra các tình huống, yêu cầu HS
thảo luận nhóm, bày tỏ ý kiến tán
thành hay không tán thành với
những ý kiến dưới đây.


- GV mời một số HS giải thích lí do.
- Nhận xét, chốt ý kiến đúng.


<b>C. Củng cố dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


+ Sử dụng trong sx phát triển KT.
Được sống trong mơi trường trong
lành, an tồn…


+ Sử dụng tài nguyên thiên nhiên tiết
kiệm và hợp lí, bảo vệ nguồn nước
khơng khí.


- Các nhóm trình bày - bổ sung


-1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
- HS làm việc cá nhân.


+ Trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê
còn lại đều là tài nguyên thiên nhiên.


TNTN được sử dụng hợp lí là điều
kiện bảo đảm cho cuộc sống của moị
người, không chỉ thế hệ hôm nay mà
cả thế hệ mai sau.


- HS lần lượt trình bày và giải thích
từng ý kiến.


+ Các ý kiến b, c là đúng
+ Ý kiến a là sai.


+ Tài nguyên thiên nhiên là có hạn,
con người cần sử dụng tiết kiệm


<b>O </b> <b>C-L P 4A</b>


<b>ĐẠ ĐỨ</b> <b>Ớ</b>


B i 14: à <b>B O V MÔI TRẢ</b> <b>Ệ</b> <b>ƯỜNG (Ti t 2)ế</b>
<b> I. M c tiêuụ</b>


<b>1. V ki n th cề ế</b> <b>ứ</b>


- Nêu được nh ng vi c c n l m phù h p v i l a tu i ữ ệ ầ à ợ ớ ứ ổ để ả b o v môi trệ ường
- Tham gia b o v môi trả ệ ường nh , trở à ở ường h c v n i công c ng b ng ọ à ơ ộ ằ
nh ng vi c l m phù h p v i kh n ng.ữ ệ à ợ ớ ả ă


<b>2. V k n ngề ĩ ă</b>


- Tích c c tham gia các ho t ự ạ động b o v môi trả ệ ường trở ường, l p, gia ìnhở ớ đ


v c ng à ộ đồng n i ang sinh s ng.ơ đ ố


- Tuyên truy n m i ngề ọ ười xung quanh co ý th c b o v môi trứ ả ệ ường.
<b>3. V thái ề</b> <b>độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Các k n ng s ng c b n:ỹ ă</b> <b>ố</b> <b>ơ ả</b>


- K n ng bình lu n ,xác ĩ ă ậ định các l a ch n, các gi i pháp t t nh t ự ọ ả ố ấ để ả b o v ệ
môi trường … .


- K n ng ĩ ă đảm nh n trách nhi m b o v môi trậ ệ ả ệ ường nh v trở à à ở ường .
<b>III Chu n bẩ</b> <b>ị: tranh nh , sgk . nh ng vi c l m phù h p v i kh n ng ..</b>ả ữ ệ à ợ ớ ả ă
<b>IV/ Ho t ạ động trên l pớ</b>


<b> Ho t ạ động c a th yủ</b> <b>ầ</b> <b> Ho t ạ động c a tròủ</b>
<b>1/ Ki m tra b i c ể</b> <b>à ũ</b> (4p)


B o v môi trả ệ ường
2/ B i m i<b>à</b> <b>ớ</b>


Gi i thi u b i (1p)ớ ệ à


<b>* H 1: Đ</b> Con người tác động đến môi
trường


B i t p 2/44:à ậ


Gv nêu yêu c u ,g i ý ầ ợ để HS d oán k t ự đ ế
qu nh ng tác h i do con ngả ữ ạ ười gây ra v i ớ
môi trường



- Gv nh n xét k t lu n: ậ ế ậ
<b>H 2: B y t thái Đ</b> <b>à ỏ</b> <b>độ </b>
B i t p 3/tr45: à ậ


Gv l n lầ ượt nêu t ng vi c l m úng sai.ừ ệ à đ
GV nh n xét k t lu n t ng n i dungậ ế ậ ừ ộ
B i t p 4/45à ậ


GV giao nhi m v cho các nhom (M i ệ ụ ỗ
nhom 1 tình hu ng)ố


GV k t lu n t ng tình hu ng .ế ậ ừ ố
<b>C ng c - d n dị (1p)ủ</b> <b>ố ặ</b>


Vì sao con người ph i s ng thân thi n v i ả ố ệ ớ
môi trường?


chu n b b i sauẩ ị à


Ki m tra 2 HSể


Ki m tra v BT 4 HSể ở


HS H nhom ôi d a v o hi u Đ đ ự à ể
bi t c a mình ế ủ để ự đ d oán tr ả
l iờ


i di n các nhom trình b y



Đạ ệ à


L p nh n xét ,b sungớ ậ ổ


HS dùng th ẻ để à ỏ b y t thái độ
c a mình trủ ước các vi c l mệ à


1 HS đọ đềc nêu yêu c u ầ
HS H nhom x lí tình hu ngĐ ử ố


i di n các nhom trình b y


Đạ ệ à


L p trao ớ đổi ,nh n xétậ
HS nêu ý ki n ế


- Hs l ng nghe .ắ


<i><b>Ngày soạn: Ngày 09/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Ngày 22/4//2021 </b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 61: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Ôn tập về:


1. Kiến thức: Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.


- Một số lồi động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.


- Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, tìm tịi kiến thức


3. Thái độ: u q và có ý thức giữ gìn, bảo về các lồi động, thức vật
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình phóng to trang 124, 125 SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi Hs lên trả lời câu hỏi


+ Trình bày sự ni con của hổ và
hươu.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


Học sinh đọc mục tiêu của bài
<b>2. Hướng dẫn ôn tập (30’)</b>


- Căn cứ vào 5 BT ở SGK, tổ chức
cho h/s làm bài cá nhân hoặc tổ
chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng.
- GV có thể dùng các đề này kiểm
tra



<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Dặn HS về nhà.


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS trả lời
- Nhận xét


Bài tập1:


Đáp án: 1-c, 2-a, 3-b, 4-d
Bài tập2:


1 - Nhụy
2 - Nhị
Bài tập3:


H.2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ
cơn trùng.


H.3: Hoa hướng dương có hoa thụ phấn
nhờ cơn trùng.


H.4: Ngơ có hoa thụ phấn nhờ gió.
Bài tập4: 1 - e, 2 - d, 3 - a, 4 - b, 5 - c.
Bài tập5: * Những động vật đẻ con:
- Sư tử H.5.


- Hươu cao cổ H.7.


* Những động vật đẻ trứng:
- Chim cánh cụt H.6.


- Cá vàng H.8.
- Ôn tập các bài đã học.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: ---Ngày 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Ngày 23/4//2021 </b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 62: MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Khái niệm ban đầu về môi trường.


2. Kĩ năng: Nêu một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS đang sống.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- Hình trang 128, 129 SGK. </b>
<b>* GD BVMT; KNS</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Hoạt động 1: QS và thảo luận (15’)</b>
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Theo cách hiểu của em, mơi trường là gì?
+ GV nhận xét, kết luận:


<b>* Kết luận: Môi trường là tất cả những gì </b>
có xung quanh chúng ta; những gì có trên
trái đất hoặc những gì tác động lên trái đất,
trong đó có những yếu tố cần thiết cho sự
sống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự
tồn tại, phát triển của sự sống. Có thể phân
biệt: MT tự nhiên (Mặt trời, khí quyển, đồi,
núi, cao nguyên, các sinh vật...) MT nhân
tạo (làng mạc, thành phố, nhà máy, công
trường,...)


<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận (15’)</b>
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?
+ Nêu 1 số thành phần của môi trường nơi
bạn sống?


+ Nhận xét, tuyên dương HS.
<b>B. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.



- HS làm việc theo nhóm 4: trang
128 SGK


Hình 1 – c; Hình 2 – d
Hình 3 – a; Hình 4 – b


+ Mơi trường là tất cả những gì
có xung quanh chúng ta; những
gì có trên trái đất hoặc những gì
tác động lên trái đất này.


- Học sinh trả lời theo suy nghĩ
của mình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×