Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoa 9 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 6 Ngày soạn: 22/09
Tiết 11


<b>Bài 7. tính chất hoá học của bazơ</b>
<b>a. mục tiªu</b>


<b> 1. Kiến thức: HS biết đợc: </b>


- Nh÷ng tÝnh chất hoá học chung của bazơ ( tác dụng với chất chỉ thị màu và với axit)
- Tính chất hóa học riêng của bazơ tan (kiềm): tác dụng với oxit axit và với dung dÞch muèi
- TÝnh chÊt hóa học riêng của bazơ không tan trong nớc: bị nhiệt phân hủy


<i> 2. Kỹ năng: </i>


- Biết tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan


- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính chất riêng của bazơ
không tan


- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của bazơ
<b>b. chn bÞ</b>


<b> + Dơng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 èng nghiƯm, 1 cèc thủ tinh, 3èng hót đèn </b>
cồn, chén sứ, kiềng, b¶ng tÝnh tan...


<i> + Ho¸ chÊt: Quú tÝm, dd NaOH, CuSO4, giấy lọc, phenolphtalein.</i>
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


Hợp tỏc nhúm, thớ nghiệm húa học, vấn đỏp,cõu hỏi và bài tập húa học

d. hoạt động dạy học




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>t¸c dơng cđa dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu</b>
GV: Hớng dẫn HS lµm thÝ nghiƯm.


TN1: Nhá 1 giät dd NaOH vµo giÊy quỳ tÝm
<i>→</i> quan s¸t.


TN2: Nhá 1 – 2 giät phênolphtalein không
mầu vào ống nghiÖm chøa 1 – 2 ml dd
NaOH <i>→</i> quan s¸t.


GV: Gọi đại diện nhóm nêu nhận xột.


GV: Dựa vào tính chất này ta có thể phân
biệt dd bazơ với các dd khác.


HS : Làm thí nghiệm theo nhãm.
HS : NhËn xÐt.


<i>KL: Các bazơ ( kiềm ) làm đổi mầu chất chỉ</i>
<i>thị.</i>


<i> + Quú tÝm chuyÓn sang xanh.</i>


<i> + Phênolphtalêin không mầu chuyển sang</i>
<i>mầu .</i>



<i><b>Hot ng 2 </b></i>


Tác dụng của dd bazơ với oxit axit


? Nhắc lại tính chất Oxit axit tác dụng với


dung dịch bazơ.


? Viết phơng trình minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>3Ca(OH)2 + P2O5</i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Ca3(PO4)2 + H2O</i>


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


Tác dụng với axit


? Nhắc lại tính chất Axit+ bazơ


? Viết phơng trình phản ứng minh họa.
? Phản ứng axit + bazơ gọi là phản ứng gì.


<i>Bazơ + Axit </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Muèi + Níc</i>
<i>Fe(OH)3 + 3 HCl </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> FeCl3 + 3 H2O</i>
HS : LÊy ví dụ khác.


HS : Phản ứng trung hoà


<i><b>Hot ng 4</b></i>


<b>Baz không tan bị nhiệt độ phân huỷ</b>


GV: Hớng dẫn học HS làm thí nghiệm Tạo


Cu(OH)2 bằng cách cho dd CuSO4 tác dụng
với dd NaOH, dựng giấy lọc chất kết tủa.
Đốt núng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đốn cồn.
? Nhận xét hiện tợng . Viết PTHH


<b> Thơng báo: Ngồi Cu(OH)2, Fe(OH)3,</b>
Al(OH)3,…tương tự củng bị nhiệt phân hủy
GV: Giíi thiƯu t/c chung cđa dd baz¬ víi dd
mi ( häc ë bµi 9 ).


HS: lµm thÝ nghiƯm theo nhóm.


+ Hiện tợng: Chất rn ban đầu có mầu xanh
lam. Sau khi đun, tạo chất rắn mầu đen và
hơi nớc.


HS: Nhận xét.


KL: Bazơ không tan ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <i><sub> Oxit + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></i>
Cu(OH)2(r) ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CuO (r) + H2O(l)</sub>
MÇu xanh mầu đen


<i><b>Hot ng 5: </b></i>


<b>củng cố</b>
? Nhắc lại tính chất của bazơ.


? So sỏnh tính chất hố học của bazơ tan và bazơ khơng tan. Cho HS tra bảng tính tan để biết một
số bazơ tan và bazơ khơng tan.



<b> Bµi tËp : Cho c¸c chÊt sau.</b>


Cu(OH)2; MgO; Fe(OH)3; NaOH; Ba(OH)2
a) Phân loại , gọi tên các chất trên.


b) Trong các chất trên, chất nào tác dụng với dd H2SO4 , chất nào tác dụng với CO2, chất nào bị
nhiệt phân huỷ. Viết PTHH.


GV: Yêu cầu HS làm vào vở. 3 HS lên bảng chữa.


<b> BµI TËP VỊ NHµ: Học bài, làm các bài tập:1, 2, 3, 4, 5( SGK Tr 25 ), bài tập SBT. Xem</b>
trước bài 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 6 Ngày soạn: 22/09
Tiết 12 <i> </i>


<b>Bài 8. một số bazơ quan trọng</b>
<b>A : Natri hiđroxiT ( Naoh )</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết đợc những tính chất vật lí, hố học của NaOH


- BiÕt ứng dụng của Natri hidroxit, phơng pháp sản xuất natri hidroxit từ muối ăn
<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Nhn bit đợc dd NaOH


- ViÕt c¸c PTHH minh häa tÝnh chÊt hãa häc cđa baz¬


- Tính khối lợng NaOH tham gia phản ứng


<b>b. chun b + Dụng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 5 kẹp gỗ, 1 cốc thuỷ </b>
tinh, 3 ống hút, đế sứ.


<b> + Ho¸ chÊt: Quú tÝm, dd HCl, dd phªnolphtalein, dd NaOH</b>
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


Hợp tỏc nhúm, thớ nghiệm húa học, nờu- giải quyết vấn đề
<b>D. hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>kiÓm tra bài cũ và chữa bài tập</b>
<b>Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của bazơ tan ? Lấy ví dụ minh hoạ.</b>


<b>Câu 2 : Nêu tính chất hoá học của bazơ không tan ? Lấy ví dụ minh hoạ.</b>


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<b>tÝnh chÊt vËt lÝ</b>


GV: Hướng dẫn HS lấy 1 ớt NaOH cho vào
ống nghiệm đựng H2O lắc nhẹ -> sờ tay vào
thành ống nghiệm và nhận xét.


GV:Gọi đại diện nêu lí tớnh của NaOH.
GV: Thụng bỏo: - DD NaOH có tính nhờn,


làm bục vải, giấy, ăn mịn da.


- Khi sư dơng NaOH ph¶i hÕt søc cÈn thËn.


HS: Thực hiện theo nhóm


Đại diện trả lời, nhận xét. Rút kết luận


NaOH lµ chất rắn không mầu, hỳt m
<i>mnh, tan nhiều trong nc và toả nhiệt.</i>
HS: Nghe v thu nhận thơng tin


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Em dự đoán tính chất hoá học của NaOH
GV: Hưíng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm .
TN1: Nhá NaOH vµo giấy quỳ tím.


TN2: Nhỏ phenolphtalein vào ống nghiệm
đng NaOH.


GV: YC HS nhỏ vài giọt dd HCl vào ống
nghiệm chứa dd NaOH


YC HS viết ptpư minh họa


? Phản ứng giữa ba zơ với axit thuộc pư gì?
GV: YC HS viết ptpư minh họa cho tính


chất và thơng báo tính chất tác dụng với dd
muối học ở bài sau


- Có tính chất hóa học của ba zơ tan
HS lµm thÝ nghiƯm, rút nhận xét


<b>1.</b><i><b>NaOH</b> làm quỳ tím chuyển mầu xanh,</i>
<i>Phênolphtalein không mầu chuyển đỏ </i>
<b>2. Tác dụng với axit.</b>


<i>NaOH + HCl </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> NaCl + H2O</i>
<i>2NaOH + H2SO4</i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Na2SO4 + 2 H2O </i>


<b>3. T¸c dơng víi oxit axit.</b>


NaOH + CO2 <sub>❑</sub>⃗ Na2CO3 + H2O
NaOH + SO2 <sub>❑</sub>⃗ Na2SO3 + H2O
<b>4. T¸c dơng víi dd mi ( Bµi 9 )</b>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>øng dơng</b>


GV : Tỉ chøc HS th¶o ln nhãm rót ra kÕt
ln.


GV : Gọi đại diện nhóm trình bầy và tóm
tắt lên bng.


HS : Thảo luận nhóm và nêu ng dụng cđa


NaOH ( SGK )


<i><b>Hoạt động 5 </b></i>


<i><b>§iỊu chÕ N</b><b>a</b><b>OH</b></i>


GV: Giới thiệu sản xuất NaOH trong công
nghiệp và hng dẫn HS viÕt ptpư


2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + Cl2 +H2


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


<b>lun tËp – cđng cè</b>
? Nh¾c lại néi dung chÝnh cđa bµi.


GV : Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 trong phiếu học tập.
<i>Bài tập 1: Hồn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau.</i>


Na <sub>❑</sub>⃗ Na2O <sub>❑</sub>⃗ NaOH <sub>❑</sub>⃗ NaCl <sub>❑</sub>⃗ NaOH <sub>❑</sub>⃗ Na2SO4
NaOH <sub>❑</sub>⃗ NaNO3


<i>Bµi tËp 2: Lµm bµi tËp 4 trang 27</i>


HS lµm vµo vở : 1 HS lên bảng trình bầy.


<i>Bài tập 3: Hoµ tan 3,5 g Na2O vµo 40 ml H2O. TÝnh C</i>M và C% dung dịch thu đc. Về nhà lµm


<i><b>bµi tËp vỊ nhµ</b>: </i>Bµi: 1 , 2 , 3 , 4 ( SGK Tr : 27 ); SBT


<b>E. RÚT KINH NGHIEÄM</b>





điện phân<sub>cú mng ngn</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×