Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giáo án tuần 16 (LỚP 1B) buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>BD TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Phát triển năng lực ngôn ngữ


- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các vần đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có vần đã học


- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có vần eng, ec,
<b>iêng, ng, iêc, ong, oc, ơng, ơc; tìm được vần eng, ec, iêng, ng, iêc, ong, oc,</b>
<b>ơng, ôc.</b>


- Viết đúng các tiếng chứa vần eng, ec, iêng, yêng, iêc, ong, oc, ông, ôc.
- Đọc và trả lời câu hỏi bài “Bê con”.


* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất


-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi


-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình u thiên nhiên.


-Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Kiểm tra: </b>


<b>- Em hãy kể tên những vần em đã </b>
được học.


-Nhận xét, bổ sung


-HS kể: eng, ec, iêng, yêng, iêc, ong, oc,
ông, ôc.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC</b>
để giới thiệu bài


<b>2.2.Hướng dẫn ôn tập:</b>
<b>a. Đố em.</b>


-HS lắng nghe


- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc


giới thiệu tranh trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài.


<b>* HĐ cả lớp.</b>


<b>-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài </b>
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

từng con vật.


-GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ không
theo thứ tự)


<i>ong, ..</i>


-HS thực hiện
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có


chứa vần gì em đã học?
-Nhận xét, bổ sung.


*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết


-HS nêu: ông, oc, ôc, ong,...
-HS nhận xét bạn


-GV cho HS thực hành nói.
<b>b.Luyện đọc:</b>



<b>Bài 1/67:</b>


-GV chiếu nội dung bài tập 1/67 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Tơ màu
vào ngơi nhà nấm có vần đã học. Đọc
các vần đó.


-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
vụ.


+ Tơ màu vào những ngơi nhà nấm có
vần đã học.


- GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại


<b>*HĐ cá nhân</b>


-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
-HS nhớ và nhắc lại.


-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp.


-Lớp đọc đồng thanh.
<b>Bài 2/68</b>



<b>-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu </b>
cầu HS quan sát.


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nối
hình với ơ chữ cho phù hợp. Đọc các
từ.


<b>-GV nêu cách thức hoàn thành bài </b>
tập: Hoạt động nhóm


- HS chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm 5HS, thảo luận tìm ra đáp án.
- Đại diện nhóm lên nêu kết quả.
- GV cho HS đọc các từ.


<b>*HĐ nhóm </b>


-HS quan sát tranh.


-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.


- HS nắm cách thức để hồn thành nhiệm
vụ.


- HS chia nhóm, thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS đọc cá nhân, dãy, cả lớp: ồm ộp, èng
kẹc, leng keng, reng reng.



<b>Bài 3/68:</b>


<b>-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu </b>
cầu HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nêu yêu cầu của bài tập: Ghép ô
chữ cho phù hợp. Đọc từ ngữ ghép
được.


<b>-GV nêu cách thức hoàn thành bài </b>
tập: Hoạt động nhóm đơi.


- HS thảo luận nhóm đơi tìm ra đáp
án.


- Đại diện nhóm lên nêu kết quả.
- GV cho HS đọc các từ.


-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.


- HS nắm cách thức để hồn thành nhiệm
vụ.


- HS chia nhóm, thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày: biển biếc, khua
chiêng, cá diếc, con yểng.



- HS đọc cá nhân, dãy, cả lớp.
<b>Bài 4/68:</b>


<b>-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT </b>
PTNL 4/58 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện tập.


- HS làm việc cá nhân điền vào vở bài
tập.


- GV gọi một số HS lên trả lời.
- GV nhận xét, chốt đáp án: dòng
suối, con sóc, chăm học.


<b>Bài 5/69:</b>


<b>-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu </b>
cầu HS quan sát.


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết
tiếng có vần ơng hoặc ơc vào chỗ
trống.


<b>-GV nêu cách thức hoàn thành bài </b>
tập: Hoạt động nhóm


- HS chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm 5 HS, thảo luận tìm ra đáp án.
- Đại diện nhóm lên nêu kết quả.
- GV cho HS đọc các từ.



<b>*HĐ cá nhân</b>


-HS nêu nhiệm vụ: Điền vào chỗ trống
tiếng có vần ong hoặc oc. Đọc từ ngữ đã
hoàn chỉnh


- HS làm bài tập.


-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.


<b>*HĐ nhóm </b>


-HS quan sát tranh.


-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.


- HS nắm cách thức để hoàn thành nhiệm
vụ.


- HS chia nhóm, thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS đọc cá nhân, dãy, cả lớp: dịng sơng,
chim cơng, gốc dừa.


<b>Bài 6/69</b>


-GV trình chiếu nội dung bài tập đọc:


“Bê con”, yêu cầu HS quan sát.


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc các
câu và trả lời câu hỏi.


<b>-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của </b>
BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-GV cho HS hoạt động cá nhân: 2HS </b>
đọc to bài tập đọc trước lớp, dưới lớp
đọc thầm.


- GV lắng nghe, sửa sai.


-HS đọc.


- Sau khi HS đọc xong GV u cầu
HS hoạt động nhóm đơi suy nghĩ và
trả lời câu hỏi: Bê con đang ở đâu?.


<b>*HĐ nhóm đơi.</b>


-HS thảo luận nhóm đơi suy nghĩ tar lời.
<b>c.Luyện viết:</b>


<b>-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT </b>
PTNL nêu nhiệm vụ của phần Luyện
viết.


-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm


vụ: Viết: eng, ec, iêng, yêng, iêc một
dịng; ong, oc, ơng, ơc một dịng.
+ Viết từ ứng dụng: khiêng vác, học
<b>vẽ, đồng lúa.</b>


+ Viết câu ứng dụng: Chị đưa võng
<b>cho em ngủ.</b>


<b>*HĐ cá nhân</b>
-HS nêu nhiệm vụ.


-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.


<b>*Hướng dẫn viết và viết mẫu:</b>


-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.


-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại
quy trình viết.


-Cho HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.


- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,
uốn nắn, giúp đỡ HS.


<b>- Chấm- chữa bài- nhận xét.</b>


-HS nêu.



-HS quan sát, nắm quy trình viết.
-HS luyện viết bảng con.


-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
-HS thực hành- viết vở.


<b>d.Luyện nghe-nói.</b>


-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói về
<b>hoạt động của các con vật trong </b>
<b>tranh và đặt tên cho tranh.</b>


<b>-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của </b>
BT.


-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.


-Nhắc lại nội dung vủa BT.
<b>-GV cho HS hoạt động cá nhân: Nói </b>


về hoạt động của các con vật trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV quan sát, giúp đỡ HS.


-Sau khi HS đã tô màu xong GV u


cầu HS hoạt động nhóm đơi: Tìm tên
thích hợp đặt tên cho tranh.


<b>*HĐ nhóm đơi.</b>
-HS thực hiện
- Gọi 1 số nhóm lên nêu.


-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng.


-HS nêu trước lớp
-HS khác nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn
tập.


-Nhận xét giờ học, tuyên dương các
HS tích cực


-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài
sau.


-HS nêu lại.
-HS lắng nghe.


<b>BD TỐN</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>



- Củng cố cho HS phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, ôn tập cuối học kỳ I.
- Biết cộng, trừ trong phạm vi 10.


<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng tính tốn, phát triển các năng lực tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Tái hiện củng cố: </b>


<b>1. KTBC.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>


<b>* Bài 1: Viết phép tính (theo mẫu)</b>
- GV nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn HS quan sát hình



a) Lần lượt các ơ có bao nhiêu que kem?
Để tính tổng số que kem chúng ta thực hiện
phép tính gì?


- HS quan sát hình.


- HS quan sát, trả lời: lần lượt có
1, 1, 2 que kem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn tương tự phép cộng về con
bướm và con gà.


- HS làm bài.


- GV nhận xétm chốt đáp án.


<b>* Bài 2. Viết phép tính thích hợp vào mỗi</b>
<b>bức tranh:</b>


- GV nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn HS quan sát hình


a) Lần lượt các ơ có bao nhiêu con thỏ?
Hướng dẫn tương tự phần b.


- HS làm bài.


- GV nhận xétm chốt đáp án.



<b>* Bài 3 Viết phép tính thích hợp vào mỗi</b>
<b>bức tranh:</b>


a) – GV yêu cầu HS quan sát bức hình a và
đếm:


- GV hỏi:


+ Có tất cả bao nhiêu con chim?


+ Có bao nhiêu con chim bay về bên phải?
+ Có thêm bao nhiêu con chim bay về bên
trái?


+ Vậy còn lại bao nhiêu con chim?
- GV yêu cầu HS điền vào vở.
Hướng dẫn tương tự phần b.
<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình.


- HS quan sát, trả lời: lần lượt có


1, 1, 2 que kem.


- HS làm bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS trả lời:


+ Có tất cả 8 con chim.
+ Có 3 con.


+ Có 3 con.


+ Cịn lại 2 con. (8 – 3 – 3 = 2)
- HS điền vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×