Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 28</b>
<b>Ngày soạn: 27/3/2021</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 3 năm 2021</b>
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>ĐỌC BÀI: BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Giúp học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Bàn tay cô giáo”.
- Nhìn chép được đoạn thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng. Chữ viết đẹp.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng
Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- GV: máy tính, máy chiếu.
- HS: Vở thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (3’)</b>
<b>- GV cho HS hát</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Nghe - nói</b>
- Hỏi - đáp
- Bạn thích học mơn gì nhất?
Bạn thích làm gì ở trường nhất?
- Cho HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi các cặp lên bảng trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm
hỏi – đáp tốt.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv nêu yêu cầu đọc bài: Bàn tay cô
giáo
- Yêu cầu HS nhắc lại bài.
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc
- Gv quan sát, giúp đỡ hs
- Cho HS đọc trước lớp.
- GV cho HS quan sát tranh, giải
thích một số từ ngữ.
a) Kể 2- 3 về việc bàn tay cô giáo đã
làm cho bạn nhỏ?
b.Nhờ cô giáo giúp đỡ, bạn nhỏ đã
- HS hát
- HS mở vở.
- Đại diện các cặp trình bày
- HS khác nhận xét.
làm được những việt gì?
c) Bàn tay cô giáo được so sánh với
ai?
d) Cô giáo dạy lớp 1 đã giúp em làm
những cơng việt gì?
<b>Bài 3: Chép đoạn văn</b>
- Gv gọi Hs đọc yêu cầu bài
- Đưa bảng phụ
- Gv giới thiệu đây là đoạn văn.
- Cho HS chép bài lưu ý chữ cái đầu
câu cần viết hoa đã được viết mẫu
chúng ta tơ lại.
- Nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dị (2’)</b>
- Hơm nay chúng ta học được gì?
- Về học bài, viết lại chữ đã học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở
- HS đọc
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lớp viết bài
- HS nêu.
- HS lắng nghe.
<b>Ngày soạn: 26/03/2021</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 4 năm 2021</b>
<b>BỒI DƯỠNG TỐN</b>
<b>ƠN: PHÉP CỘNG DẠNG 25 +14</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* Kiến thức, kĩ năng</b>
- Tái hiện, củng cố cách đặt tính và thực hiện phép cộng khơng nhớ dạng 25 + 14
(trong phạm vi 100). Biết nêu phép tính và câu trả lời phù hợp với bài toán.
- Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết các bài
tập, các tình huống đưa ra.
<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học, năng lực tư
duy và lập luận tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- Sách cùng em ôn luyện Toán “Nhà xuất bản giáo dục – Đại học sư phạm TPHCM.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Tái hiện củng cố</b>
<b>1. KTBC</b>
<b>- HS làm 90 - 40 = 70 + 20 =</b>
<b> 80 – 50 = 30 + 50 =</b>
<b>2. Bài mới.</b>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b>
- HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu phép tính 52 +34
+Gv nhận xét vừa nêu cách đặt tính vừa đặt
tính trên bảng
+1HS nêu cách thực hiện tính
+ GV nhận xét. Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở
-YCHS báo cáo kết quả
- HS, Gv nhận xét
<b>* Bài 2. Nối 2 phép tính có cùng kết quả.</b>
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài: Thực hiện các
phép tính trong hình các con vật rồi nối với
kết quả trên các món ăn sao cho phù hợp.
- HS làm bài vào VBT
-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét.
<b>* Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống.</b>
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát dãy số.
- GV quan sát HS làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
- Gv treo tranh minh họa cho HS quan sát.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em ôn bài và chuẩn bị bài sau.
-HS nhắc lại
- 1 HS nêu cách đặt tính
- HS lắng nghe
- HS nêu: 2 cộng 4 bằng 6 viết 6. 5
cộng 3 bằng 8 viết 8. 52 + 34 = 86
- HS thực hiện
- 4 HS làm bài trên bảng
54 + 23 62 + 25 33 + 26 56 +12
- HS khác nhận xét
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS báo cáo
- HS quan sát dãy số.
- HS tự suy nghĩ và làm vào VBT.
- 2 HS đọc kết quả.