Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
III. Ứng dụng:
I.Tính chất vật lí:
• Là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
• Nhẹ hơn khơng khí, là khí nhẹ nhất trong các
khí.
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp
chất CuO.
1.Tác dụng với oxi: (xem phim)
2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> to 2H
2O (mô phỏng)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit: (Xem phim)
H<sub>2 (k) </sub>+ CuO<sub>(r)</sub> to Cu
(r) + H2O(l)
đen đỏ
<sub>Nạp vào khí cầu.</sub>
<sub>Hàn cắt kim loại.</sub>
<sub>Sản xuất amoniac.</sub>
<sub>Sản xuất nhiên liệu.</sub>
• Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào
chỗ trống trong câu sau:
chÊt khư
chÊt oxi ho¸
chiÕm oxi
nh ờng oxi
nhẹ nhất
Trong các chất khí, hiđro là khí
Khí hiđro có ..
Trong phản ứng giữa H<sub>2</sub> và CuO, H<sub>2</sub>
là ..vì của
chất khác; CuO là .. vì
. cho chất khác.
nhẹ nhất tính khử
chất khư chiÕm oxi
<b>BT</b> : Đốt cháy hồn tồn 6.72 lít khí H<sub>2</sub> trong bình
chứa khí O<sub>2</sub> dư.
a. Tính thể tích khí O<sub>2</sub> tham gia phản ứng (ở đktc)
b. Khối lượng nước tạo thành sau ph n ng .
Viết ph ơng trình hoá học của các phản ứng hiđro
khử các oxit sau
khử các oxit sau
ã Sắt (III) oxit
ã Thuỷ ngân (II) oxit
ã Ch× (II) oxit
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3H<sub>2</sub>O
HgO + H<sub>2</sub> Hg + H<sub>2</sub>O
PbO + H<sub>2</sub> Pb + H<sub>2</sub>O
t0
t0