Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.17 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày</b> <i><b>Mơn</b></i> <b>Đề bài giảng</b>
Thứ hai
16/01/2012
Đạo đức Trả lại của rơi (t2)
Tập đọc2 <sub>Ơng Mạnh thắng Thần Giĩ</sub>
Toán Bảng nhân 3
Thứ ba
17/01/2012
Thể dục Đứng kiễng gót hai tay chống hơng. TC: Chạy đổi chỗ vỗ ..
Kể chuyện Ơng Mạnh thắng Thần Gió
Tốn Luyện tập
Chính tả Giĩ
TNXH An tồn khi đi trên các phương tiện giao thơng
Thứ tư
18/01/2012
Âm nhạc GV chun
Tập đọc Mùa xn đến
Tốn Bảng nhân 4
Thủ cơng Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng(tt)
Thứ năm
19/01/2012
Thể dục Đứng kiễng gót hai tay chống hơng. TC: Chạy đổi chỗ vỗ ..
LT&C Từ ngữ về thời tiết. Đặt và TLCH: Khi nào? Dấu chấm, …
Toán Luyện tập
Tập viết Chữ hoa : Q
Thứ sáu
20/01/2012
Chính tả Mưa bĩng mây
Tốn Bảng nhân 5
Tập làm văn Tả ngắn về bốn mùa
Mó thuật GV chun
SHL
<i>Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2012.</i>
Mơn: Đạo đức
Bài: TRẢ LẠI CỦA RƠI
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
- Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất.
-Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
*KNS: Kĩ năng xác định giá trị bản thân, kĩ năng giải quyết vấn đề trong tình huống nhặt
được của rơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
Vì sao cần phải trả lại của rơi
-Nói một số cách trả lại của rơi
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
*HĐ1:Gtb
*HĐ2: Đóng vai xử lý tình huống
<b>Bài tập 3: Gọi HS đọc</b>
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn tập đóng vai xử
lý tình huống
-Yêu cầu HS nhận xét
-Em có đồng tình với cách xử lý của bạn đóng vai
+Em có suy nghĩ gì khi bạn trả lại đồ vật đã đánh
mất?
+Em nghĩ gì khi nhận được lời khuyên của bạn?
*Nêu KL từng tình huống
<b>Bài tập 4:-Yêu cầu HS đọc nội dung</b>
-Gọi hs kể chuyện,tấm gương về những người thật
thà, không tham của rơi ở sách báo, truyện, em đã
đọc, nghe
KL:Cần trả lại của rơi mỗi khi nhặt được.
-Gọi HS đọc ghi nhớ
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học
-Nhắc học sinh về thực hiện theo bài học
-2 HS nêu
-5-6 HS nêu
-Đọc bài học
-2,3 HS đọc
-Thảo luận
-Các nhóm lên đóng vai
-2 HS đọc
-4,6 HS lên kể
-Cả lớp nhận xét bổ sung ý
kiến
-3,4 HS đọc. Cả lớp đọc
<b>Môn: Tập đọc. (2 tiết)</b>
<b>Bài: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên-nhờ vào quyết
tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên(TL được CH 1, 2,
3, 4).
*KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng kiên định.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Ktbc</b>
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ trong thư của
Bác Hồ.
-Nhận xét đánh giá
<b>2.Bài mới:</b>
<b>*HÑ1: Gtb</b>
<b>*HĐ2: Luyện đọc</b>
-Đọc mẫu, HD cách đọc
-HD luỵên đọc
-HD đọc câu văn dài
+Lồm cồm bò dậy có nghĩa như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm
<b>*HĐ3: Tìm hiểu bài</b>
-Yêu cầu HS đọc thầøm
-Gọi HS nêu câu hỏi 1,2,3,4
-Yêu cầu HS Qsát tranh
+âng Mạnh tượng trưng cho ai?
+Thần gió tượng trưng cho ai?-Nhờ vào đâu
mà con người chiến thắg thiên nhiên?
-Qua câu chuyện nói lên điều gì?
<b>*HĐ4: Luyện đọc lại</b>
-3-4HS đọc
-Theo dõi dò bài
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khĩ: hoành hành, ngạo
nghễ, …..
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK
-Chống cả 2 tay để nhổm người dậy
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc đồng thanh
-4 HS đọc cả bài
-Hs trả lời câu hỏi
Câu 1: Thàn Gió xơ ơng ngã lắn
quay, cười ngạo nghễ
Câu 2: Dựng nhà cả 3 lần bị lật
Câu 3: Sáng hôm sau….
Không thể xô đổ ngôi nhà
Câu 4: An ủi mời ông đến nhà chơi
-Q Sát
-Con người
-Thiên nhiên
-Chia lớp thành nhóm và u cầu luyện đọc
theo vai
-Để sống hồ thuận thân ái với thiên nhiên các
em phải làm gì?
*Hoạt động tiếp nối:
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà luyện đọc
-Đọc trong nhóm
-2 nhóm lên thể hiện
-5 HS đọc 5 đoạn
-Nhận xét
-Yêu thiên nhiên, bảo vệ TN, trồng
cây, gây rừng, giữ mơi trường sạch
sẽ
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: BẢNG NHÂN 3</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Lập được bảng nhân 3 .
- Nhớ được bảng nhân 3
- Biết giải bài toán có một phêp nhân (trong bảng nhân 3).
- Đếm thêm 3.
*BT cần làm: 1,2,3.
II . Đồ dùng dạy học:
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1 Kieåm tra
Chia lớp 2 dãy thi đọc đối đáp về bảng
nhân 2
-Nhận xét
2 .Bài mới
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Lập bảng nhân 3
-Gv lấy bộ thực Hành toán phát cho HS
và yêu cầu tự hình thành bảng nhân 3
-Em có nhận xét gì vêTS thứ nhất và Ts
thứ 2 của bảng nhân 3?
-Thi đua đọc
-3 HS đọc thuộc bảng nhân 2
-HS tự lấy lần lượt 1 lần3 chấm trịn có
nghĩa thế nào? 3x1=3
-Lấy 2 lần mỗi lần3 chấm tròn ta có:
3x2=6
-HS tự hình thành đến 3x10=30
-Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 3
-Đọc từng nhóm
-Đọc thuộc
-Đọc đồng thanh
-TS thứ nhất là3
+TS thứ 2 được tăng dần
3x3=9
-Giữa 2 tích liền nhau hơn kém nhau
mấy đơn vị?
-Yêu cầu HS đếm thêm 3 đến 30
-Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2
*HĐ3: Thực hành
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu cho HS nhẩm theo </b>
cặp đôi
<b>Bài 2: u cầu HS tự tóm tắt và giải</b>
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
<b>Hoạt động tiếp nối: </b>
-Thu vở chấm
-Tổ chức cho HS thi đua hình thành bảng
nhân 3
-Nhắc HS về nhà đọc bảng nhân 3.
-3 đơn vị
- HSThực hiện đếm: 3,6,9,12,……30
-5,6 HS đọc
-Nhẩm
-Nối tiếp nhau nêu kết quả
3x3=9 3x8=24
3x5=15 3x4=12
<i><b>Giải: 10 nhóm có số HS là</b></i>
3x10= 30HS
Đáp số: 30 HS
-2 HS đọc
-Đếm thêm 3 rồi viết số vào ô trống
-Làm vào vở
-Chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm 10 HS lên
thành lập bảng nhân3 mỗi HS ghi một
phép tính
-4,5 HS đọc lại
<i>Thứ ba, ngày 17 tháng 01 năm 2012</i>
<b>Môn: Thể dục</b>
<b>Bài: ĐỨNG KIỄNG GĨT HAI TAY CHỐNG HƠNG ( DANG NGANG )</b>
<b>TRỊ CHƠI: CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU</b>
I.Mục tiêu.
-Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hơng và dang ngang.
- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa
ra trước (sang ngang, lên cao chếch chữ V).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II.Chuẩn bị
- Địa điểm: sân trường
- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Noäi dung</b>
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát
<b>Môn: Kể Chuyện</b>
<b>Bài: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ</b>
I.Mục tiêu:
-Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện(BT1)
-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
*HS khá giỏi: Biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT2); đặt được tên khác cho câu chuyện.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
2 Kiểm tra
Gọi HS kể theo vai
2. Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:Xếp thứ tự các tranh theo nợi dung câu
chuyện
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung
tranh
-Chia lớp thành các nhóm 5 HS
*HĐ3:Kể lại nội dung câu chuyện
-Nêu u cầu
-Câu chuyện này cho em biết điều gì?
*HĐ4: Đặt tên khác cho câu chuyện
-Nhờ đâu con người chiến thắng thiên nhiên?
-Em làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét đánh giá giờ học
-Dặn HS về nhà tập kể lại
-6 HS lên kể
-Nhận xét đánh giá
-Q Sát tranh
-4 HS nêu nội dung tranh
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
-Hình thành nhóm
-Kể từng đoạn trong nhóm
-2,3 Nhóm HS kể lại
-2,3 HS kể tồn bộ nội dung
-1 Nhóm 3 HS kể theo vai
-Nhận xét lời kể của bạn
-Thảo luận theo bàn
-Nối tiếp nhau cho ý kiến
+Thần gió và ngơi nhà nhỏ
+Chiến thắng thần gió
-Con người có khả năng chiến thắng
thiên nhiên
-Nhờ vào ý chí, quyết tâm, sự tích cực
lao động của con người
-Vài HS cho ý kiến
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu.
- Biết giải bài tốn có một phêp nhân (trong bảng nhân 3).
*BT cần làm: 1,3,4.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1. Kieåm tra
-Gọi HS đọc bảng nhân 3
-Gọi 1HS lên bảng giải BT
-Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:Luyện tập
<b>Bài 1: Yêu cầu HS làm vào bảng con</b>
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>
-HD đặt câu hỏi tóm tắt
-HD giải bài tốn
<b>Bài 4: Nêu: 3,6,9…..em có nhận xét gì về</b>
-Vậy điền số nào?
*Hoạt động tiếp nối:
-Gọi HS đọc bảng nhân 3
-Nhận xét dặn dò
-8,10 HS nối tiếp nhau đọc
-HS làm bảng con
-1 bó có 3 bông hoa
-8 bó có? Bông
1)3x3=9 3x9=27
3x8=24 3x5=15
2)3x1=3 3x8=24
3x2=6 3x10=30
-2 HS đọc
-Tựï đặt câu hỏi tóm tắt bài tốn
-1 can: 5 lit
-5 can:? Lit
-Giải vào vở
-Các số tăng lên 3 đơn vị
-3, 6, 9 , 12, 15
-Làm bảng con : 10, 12, 14, 16,
18,21,24,27,30, 33
-3,4 HS đọc
-Về làm lại các bài tập
<b>Môn: Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>Bài: GIÓ</b>
I.Mục đích – yêu cầu
-Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Chép sẵn bài chép.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
Đọc: nặng nề, lặng lẽ, lo lắng, no nê
-Nhận xét
2. Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
* HĐ2: Viết đúng
-Đọc bài viết
-Nêu ý thích và hoạt động của ngọn gió?
-HD HS nhận xét
+Bài viết có mấy khổ thơ mỗi khổ thơ có mấy
câu?1 câu có mấy chữ?
+Tìm các chữ viết bằng dấu bằng r,d,gi có
trong bài?
+Những chữ nào có dấu (?)
-Đọc lại bài
-Đọc cho HS viết vào
-Đọc bài cho HS soát lỗi
-Thu chấm vở HS
*HĐ3: Luyện tập
<b>Bài 2: Gọi HS đọc</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài
<b>Bài 3: Gọi HS đọc</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học
-VN luyện viết thêm
-Nghe theo doõi
-2 HS đọc- cả lớp đọc
-Chú mèo mướp, gió rủ ong mật,đưa
cánh diều, ru cái ngủ, thèm quả…
-Có 2 khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4 câu,
mỗi dịng thơ có 7 chữ
-Gió, rủ, rất, ru, diều
-Ở, khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi
-Tự chọn từ hay viết sai và viết vào
bảng con
-Theo doõi
-Nghe và viết bài
-Đổi vở và soát lỗi
-2 HS đọc
-Điền vào chỗ trống s/x;iêt/iêc
-Đọc bài làm
-2 HS đọc
a)Tìm từ có từ bắt đầu x/s iêt/iêc
-Làm bảng con
a)Mùa xuân, sương
b)Xiết, điếc
<b>Mơn Tự nhiên xã hội.</b>
<b>Bài: AN TOAØN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nhận biết một số tình húông nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao
thoâng.
-Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
*HS khá giỏi: Biết đưa ra lời khun trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao
thông khi đi xe máy, ô tô, thuyền bè, tàu hỏa, …
- Các hình trong SGK.
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-Kể tên các loại đường giao thơng?
-Kể tên các phương tiện giao thơng?
-Gọi HS tả hình dáng biển báo, HS đoán.
-Nhận xét đánh giá.
2 Bài mới
*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ 2:Thảo luận theo tình huống
-Khi đi các phương tiện giao thông các em cần
lưu ý điều gì?
-Chia lớp thành các nhóm và nêu u cầu thảo
luận.
+Điều gì sẽ sảy ra đối với các bạn trong hình 1,
2, 3?
+Em đã có khi nào hành động như các bạn
khơng?
+Em khuyên các bạn như thế nào?
-Để đảm bảo an tồn giao thơng các em cần lưu
ý điều gì?
*HĐ3: Quan sát tranh
-Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7 trang 43 và
đặt câu hỏi
-H4: Khách hàng đang làm gì? Ơû đâu? Họ đứng
xa hay gần mép đường?
H5:Khách hàng đang làm gì? Họ lên xe khi nào?
-Họ xuống xe bên phải hay bên trái?
*HĐ4:Vẽ tranh
-Yêu cầu HS vẽ tranh và thảo luận với bạn
+Tranh vẽ phương tiện giao thơng gì? Đi ở loại
đường nào?
+Những điều cầu lưu ý khí đi phương tiện đó?
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét đánh giá chung.
-Nhắc HS thực hiện an tồn giao thơng
-Kể
-2 HS kể
-Nhiều HS thực hện
-Nhiều HS cho ý kiến
-Hình thành nhóm quan sát SGK,
thảo luận câu hỏi
-Báo cáo kết quả
-Khơng đi lại, nơ đùa khơng bám ở
cửa xe ra vào
-Khơng thị đầu, tay khi xe đang
chạy
-Thảo luận theo cặp đôi
-Đứng ở điểm đợi xe bt xa mép
đường
-Đang lên ô tô, khi xe dừng lại hẳn
-Ngồi ngay ngắn trên xe
-Đang xuống xe, xuống ở bên phải
-Thực hiện vẽ tranh
-Thảo luận theo cặp
***************************************************************
<i>Thứ tư ngày 18 tháng 01 năm 2012</i>
<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: MÙA XUÂN ĐẾN</b>
<b>I.Mục đích:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân ( TL được CH 1,2; CH 3 mục a hoặc b).
<b>II. Chuaån bị.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b> Giáo viên</b> <b>Học sính</b>
1. Kiêm tra
-Gọi HS đọc bài (Ơng Mạnh thắng thần Gió)
và trả lơi câu hỏi
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ 2:Luyện đọc
-Đọc mẫu
-Yêu cầu học sinh đọc từng câu
-HD HS đọc một số câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm và luyện đọc
*HĐ3: Tìm hiểu bài
-Yêu cầu H S đọc thầm
-Dấu hiêu nào báo hiệu mùa xuân đến?
-Ngoài dấu hiệu hoa mận tàn, em còn biết
dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
-Kể lại thay đổi của bầu trời và mọi vật của
mùa xuân đến
-Câu 3 goị HS đọc
-4 HS đọc
-Theo doõi
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK
+Tàn, rụng, khô, sắp hết mùa
-Các nhóm thi đọc đồng thanh
-Cử đại diện thi đọc
-Nhận xét nhóm cá nhân đọc
-Thực hiện
-Hoa mận tàn
-Hoa đào(MB),Hoa mai(MN), ở Tây
Bắc có hoa ban
-Bầu trời thêm xanh nắng vàng rực rỡ
cây đâm chồi nảy lộc ra hoa chim
chóc bay về
-2 HS đọc
a)Hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân
b) Vẻ riêng của mỗi loài chim
-Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa nào?
-Mùa xuân làm cho cảnh sắc như thế nào?
*HĐ4:Luyện đọc lại
-Gọi HS thi đọc cả bài
-Nhận xét ghi điểm
*Hoạt động tiếp nối:
-Qua bài văn cho em biết gì về mùa xuân?
-Nhận xét giờ học
-VN : Luyện đọc thêm
-Hoa bưởi nồng nàn, nhãn ngot; hhoa
cau: thoảng qua
-Nhanh nhảu chích choè ; khứu: lắm
điều: chào mào: dóm dáng; cu gáy
trầm ngâm
-Mùa xuân
-Thay đổi tươi đẹp
4,5 Hs thi đọc
-Mùa xuân đến làm cho bầu trời cảnh
vật tươi đẹp
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài :BẢNG NHÂN 4</b>
I. Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 4 .
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài tốn có một phêp nhân (trong bảng nhân 4).
- Đếm thêm 4.
*BT cần làm: 1,2,3.
<b>II chuẩn bị: </b>
<b>I II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-Gọi HS đọc bảng nhân 2,3
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài,ghi bảng đề
*HĐ2:Lập bảng nhân 4
-u cầu HS lấy thể có 4 chấm trịn tự làm
u cầu bạn nêu phép nhân
-Hình thành phép nhân trên bảng
-Cho HS đọc bảng nhân 4
-3-5 HS đọc
-Lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn
4 x 1 = 4
-Lấy 2 lần 2 tấm bìa có 4 chấm tròn: 4
x 2 = 8 ……
-Lấy 9 lần 9 tấm bìa có 4 chấm troøn
4 x 9 = 36
-Đọc bảng nhân 4
-Đọc theo nhóm
*HĐ3: Thực hành
<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT</b>
-HD giải bài tốn
<b>Bài 3: Yêu cầu HS làm miệng</b>
-Chia lớp thành 2 nhóm 10 HS chơi trị chơi
tiếp sức ghi lại bảng nhân 4
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học
-Đọc đồng thanh
-Làm miệng
-Vài HS đọc lại bảng nhân 4
-2 HS đọc đề cả lớp đọc
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài
-Tóm tắt và giải vào vở
5 xe ôtô như thế có số bánh xe là
4x5=20 (Bánh xe)
Đáp số:20 Bánh xe
-Nối tiếp nhau đọc và điền
-Thực hiên theo nhóm
-Nhóm nào nhanh thắng
-3-4 HS đọc lại- cả lớp đọc
Môn: Thủ công.
Bài:.GẤP, CẮT, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG(t2)
I Mục tiêu.
- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.
-Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng theo kích
thước tùy chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
*Với HS khéo tay: Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Nội dung và hình thức trang
trí phù hợp, đẹp.
II Chuẩn bị.
- Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-u cầu HS tự kiểm tra đồ dùng học tập
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2: Quan sát , HD thực hành
-Cho HS quan sát 1 số mẫu thiếp chúc mừng
-HD cho HS theo từng bước
<i><b>+Bước 1: Gấp cắt thiếp chúc mừng</b></i>
-Cắt đồ giấy dài 20 ô rợng 10 ơ sau đó gấp đơi tờ
-Tự kiểm tra lẫn nhau
-Tổ trưởng báo cáo
-Quan sát
giấy lại
<i><b>+Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng</b></i>
-Tuỳ từng thiếp chúc mừng mà có cách trang trí
khác nhau
*HĐ3:Thực hành
-Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt trang trí thiếp
chúc mừng
-Chia lớp thành các bàn tập gấp, cắt, trang trí
thiếp chúc mừng GV theo dõi chung
*HĐ4:Đánh giá, nhận xét
-Trưng bày sản phẩm theo tổ
*Hoạt động tiếp nối:
-Thiếp chúc mừng dùng để làm gì?
-Nhận xét nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ sau
-Nhắc lại quy trình
-Thực hành gấp,cắt như quy trình
-Nhận xét sản phẩm
-2,3 HS nhắc lại
****************************************************
Thứ năm, ngày 19 tháng 01 năm 2012
<b>Môn: Thể dục</b>
<b>Bài: ĐỨNG KIỄNG GĨT HAI TAY CHỐNG HƠNG ( DANG NGANG )</b>
<b>TRÒ CHƠI: CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU</b>
I.Mục tiêu.
-Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa
ra trước (sang ngang, lên cao chếch chữ V).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II.Chuẩn bị
- Địa điểm: sân trường
- Phương tiện: Cịi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc sau đó đi theo vịng trịn vừa đi vừa hít thở sâu
-Khởi động xoay các khớp cổ tay cổ chân
B.Phần cơ bản.
2)Ơân đứng kiểng gót 2 tay dang ngang lịng bàn tay sấp
-GV làm mẫu giải thích động tác
-Cho cả lớp tập
-Ơn phối hợp cả 2 động tác
3)Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
-Nêu tên trò chơi và giớ thiệu cách chơi
+Khi chơi các em đọc (Chạy đổi chỗ Vỗ tay nhau, môt- hai-ba) Đếùn tiếâng thứ 3 thì các
-Cho HS chơi thử
-Chơi thật
-Sau mỗi lần chơi GV nhận xét nhắc nhở chung
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cúi người thả lỏng
-Nhảy thả lỏng
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
-Dặn HS về ơn lại 2 động tác RLTTCB
Mơn: Luyện từ và câu
<b>Bài:TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT – ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI : KHI NAØO?</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN</b>
<b>I. Mục đích: </b>
- Nhận biết một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa.
- Biết dùng các cụm từ <i>bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ </i>thay cho cụm từ khi nào để
hỏi về thời điểm (BT 2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT 3).
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
-Nêu đặc điểm của từng mùa
-Mỗi mùa có mấy tháng là những tháng
nào?
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:Tìm hiểu bài
<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT</b>
-Nhắc tên mùa
-4 HS nêu
-2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS nêu miệng
-Tìm thêm từ chỉ thời tiết các mùa
-Nơi em ở có mấy mùa
-Mùa khơ thời tiết thế nào?
-Mùa mưa thời tiết thế nào
<b>Bài 2: Gọi HS đọc</b>
-HD mẫu: khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo
tàng?
-Nhận xét đánh giá
<b>Bài 3: Gọi HS đọc</b>
-Câu nào dùng dấu chấm
-Khi nào dùng dấu chấm than
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà làm lại BT 1, 2, 3 vào vơ.û
-Thảo luận theo bàn
-Nhiều HS nhắc lại
+Mùa xuân: ấm áp
+Mùa hạ: nóng bức, oi nồng
+Mùa thu:Se se lạnh
+Mùa đông: mưa phùn gió bấc lạnh giá
-Nhiều HS nêu
-2 Mùa: Khô mưa
-Nắng nóng khô hanh
-Lạnh giá, mưa
-2,3 HS đọc
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ)
lớp ban đi thăm…..?
-Cho HS tập nói theo bàn lần lượt 3 câu
-Nối tiếp nhau thay cách dặt câu hỏi
cho phù hợp
-2 HS đọc u cầu bài tập
-Câu nói bình thường
-Câu nói ra lệnh yêu cầu cảm xúc……
-Làm vào vở
-Đọc bài thể hiện lên giọng ở câu có
dấu chấm than
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
- Thuộc được bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phêp tính nhân (trong bảng nhân 4).
*BT cần làm: 1(a), 2, 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-Gọi HS đọc bảng nhân 4.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới.
*HĐ1: Dẫn dắt ghi tên bài.
*HĐ2: Thực hành
-Nối tiếp đọc.
-Nhắc lại tên bài hoïc
<b>Bài 1a: Yêu cầu HS đọc theo bàn.</b>
-Em có nhận xét gì về các thừa số và tích của
hai phép tính trên?
-Khi thay đổi các thừa số trong một tích thì tích
như thế nào?
<b>Bài 2: </b>
-HD: 4 x 3 + 8 =?
-Biểu thức có mấy phép tính?
-Ta làm như thế nào?
4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20
-Nhận xét bài làm bảng con
<b>Bài 3: Gọi Hs đọc đề.</b>
-HD HS tự tóm tắt và giải toán
*Hoạt động tiếp nối:
-Cho HS đọc lại bảng nhân 4
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Nêu miệng: 2 x 3 = 6
3 x 2 = 6
-Các thừa số giốngnhau, tích giống
nhau, vị trí thừa số thay đổi.
-Khơng thay đổi.
-Nêu miệng: 2 x 4 = 8
3 x 4=12 4 x 2 = 8
4 x 3 =12
-Neâu yêu cầu BT
-2Phép tính cộng, nhân.
-Nhân trước cộng trừ sau.
-Nêu cách tính.
-Làm bảng con.
4x 8 + 10 = 32 + 10 = 42
4 x9 + 14 = 36 + 14 = 52
4 x10 + 60 = 40 + 60 = 100
-2HS đọc.
-Tự đặt câu hỏi để tìm hiểu bài.
-Làm vào vở.
5HS được mượn số quyển sách là:
4 x 5 = 20 (quyển sách.)
Đáp số: 20 quyển sách.
-5,6 HS đọc bảng nhân 4.
-Về đọc lại bảng nhân 2, 3,4
Môn: Tập viết
Bài: CHỮ HOA Q.
<b>I.Mục đích:</b>
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Quê (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần).
*HS khá giỏi: Viết đúng, đủ các dịng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ Q, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-Chấm bài ở nhà của HS
-Nhận xét, đánh giá
2.Bài mới.
*HĐ1:Dẫn dắt ghi tên bài
*HĐ2:HD viết chữ hoa
-Cho HS quan sát chữ hoa Q
-Chữ Q có độ cao mấy li?
-Chữ Q gồm có mấy nét?
-Phân tích và Hd Hs cách viết chữ Q
-Nhận xét uốn nắn.
*HĐ3: Viết cụm từ ứng dụng
-Nêu: Quê hương tươi đẹp
-Em hiểu gì về câu quê hương tươi đẹp?
-Muốn quê hương ngày càng tươi đẹp em phải làm
gì?
-Nêu nhận xét về độ cao các con chữ trong cụm từ?
*HĐ 4: Viết vào vở
-HD HS cách viết chữ Quê
-Nhắc HS cách nối các nét và khoảng cách giữa các
chữ.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học.
-VN: Luyện viết thêm
-Quan sát nêu nhận xét
-5 li.
-Nét 1 giống chữ O, nét 2 lượn
-theo doõi.
-Viết bảng con 2 –3 lần
-3-4 HS đọc.
-Đồng thanh đọc
-Ca ngợi về quê hương
-Nhiều HS nêu.
-Neâu.
-Theo dõi,viết bảng con.
-Viết vào vở.
-Về nhà luyện viết.
<i>Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2012</i>
Môn : Chính tả (Nghe – viết).
Bài
: MƯA BÓNG MÂY
I. Mục tiêu:
-Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ và các dấu câu
trong bài.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra.
Đọc: hoa sen, cây xoan, chim sáo, giọt sương …
2.Bài mới.
*HĐ 1:Giới thiệu bài.
-Viết bảng con.
*HĐ2:Viết chính tả
-Đọc bài thơ.
-Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên?
-Mưa bóng mây có gì lạ?
-Mưa bóng mây có điều gì làm cho bạn nhỏthích
thú?
-Bài thơ có mấy khổ? Mấy dịng? Mỗi dịng có
mấy chữ?
-Tìm các chữ có vần ươi, ướt, oai, oay
-Đọc lại bài thơ.
-Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
-Thu chấm10 vở hs.
*HĐ3: Luyện tập.
<b>Bài 2 b: HS nêu miệng.</b>
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét đánh giá.
-VN: Luyện viết thêm
-Nghe,2 HS đọc lại
-Đồng thanh
-Hiện tượng mưa bóng mây
-Mưa thống qua rồi tạnh ngay.
-Nêu.
-3 Khổ thơ, 4dịng,mỗi dịng 5 chữ.
-Nêu: Cười, ướt……
-Viết bảng con.
-Nghe
-Viết bài.
-Đổi vở cho bạn soát lỗi.
-2HS đọc.
b)Chiết cành, chiếc lá
-nhớ tiếc, tiết kiệm
-hiểu biết, xanh biếc.
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: BẢNG NHÂN 5.</b>
I. Mục tiêu.Giúp HS:
- Lập được bảng nhân 5 .
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài tốn có một phêp nhân (trong bảng nhân 5).
- Đếm thêm 5.
*BT cần làm: 1,2,3.
II. Chuẩn bị.
-40 bộ thực hành tốn 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>
1.Kieåm tra
-Gọi Hs đọc bảng nhân 2, 3, 4
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2: Lập bảng nhân 5
-Yêu cầu HS lấy 10 tấm bìa
1tấm bìa có 5 chấm trịn và tự lập bảng
-3, 6 HS đọc.
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện.
-Lấy một tấm bìa có 5chấm tròn là 5 lấy
một lần 5 x 1 = 5
nhân 5.
-Thành lập bảng nhân 5
-Cho HS đọc thuộc bảng nhân 5.
*HĐ3: Thực hành
<b>Bài 1: -Cho HS đọc theo cặp</b>
-Cho HS nêu 2 x5 và 5x 2
-Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
<b>Bài 2: Nêu: 4 x 5 – 9 em có nhận xét gì?</b>
-Ta thực hiện như thế nào?
-Cho HS làm baûng con
<b>Bài 3: HD HS lần lượt làm từng bài</b>
*Hoạt động tiếp nối:
-Gọi HS đọc bảng nhân 5
-Nhận xét chung
-Daën HS.
5 lấy 2 lần 5 x 2 = 10
5 x 3, 5 x 4, 5 x 5 … 5 x 10 = 50
-Đọc trong nhóm, theo cặp, cá nhân.
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Thực hiện.
-Nêu miệng
-Nêu nhận xét về các thừa số, tích
-Khơng thay đổi
-Nhắc lại.
-Phép tính trên có nhân, trừ.
-Nhân trước, trừ sau.
-Nêu: 5 x 4 – 9 = 20 – 9 = 11
-Làm bảng con và nêu cách tính
5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20
5 x 7 –15 = 35 – 15 = 20
5 x10 – 28 = 50 – 28 = 22
-Tự đọc bài, đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
-Các số tăng dân lên 5 đơn vị
a) 25, 30
b) 5, 8, 11, 14, 17, 20.
-Nhiều HS đọc.
-Veà nhà học thuộc bảng nhân 5
<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b>Bài: TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA.</b>
I.Mục đích:
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).
- Dựa vào gợi ý viết được đoạn văn ngắn (từ 3đến 5 câu) về mùa hè (BT2).
-Bảng phụ tranh ảnh về mùa hè.
-Vở bài tập tiếng việt
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
-u cầu HS đóng vai theo tình huống.
-Đánh giá chung.
a) Bố của Sơn đến xin cô giáo cho Sơn
nghỉ học – bạn lớp trưởngnói gì?
2.Bài mới.
*HĐ1: Dẫn dắt ghi tên bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài
<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
-Để tả quang cảnh mùa xuân tác giả quan
sát rất tinh tế sử dụng nhiều giác quan …
<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài.</b>
-HD HS trả lời.
+Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm?
+Mặt trời mùa hè như thế nào?
+Cây trái trong vườn như thế nào?
-HS thường làm gì trong mùa hè?
-Em có tình cảm gì về mùa hè?
*HĐ3:Thực hành tả ngắn về mùa xuân
-HD viết đoạn văn ngắn về mùa xuân
*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS về xem lại bài.
-Nhận xét bình chọn HS ứng xử hay.
-Nhắc lại tên bài học.
-2Hs đọc.-Cả lớp đọc.
-Đọc bài xuân về và trả lời câu hỏi.
-2HS đọc câu hỏi SGK.
-Thảo luận theo nhóm.
-Hương thơm của các lồi hoa.
+Khơngkhí thay đổi
+Cây cối thay đổi
+ Ngửi mùi hương thơm
+Nhìn ánh nắng, cây cối thay đổi
-2HS đọc. Cả lớp đọc.
-Nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi
-Bắt đầu từ tháng 4,kết thúc tháng 6
-Nóng nực, nắng chói chang …
-Trái ngọt, hoa thơm …
-Đi chơi, đọc chuyện, về q thăm ơng
bà, đi du lịch
-Rất yêu, thích vào mùa hè.
-Tập nói trong nhóm
-Nối tiếp nhau đọc đọan văn
-Viết bài vào vở.