Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.55 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Thứ</b>


<b> Ngày</b> <b>Môn</b> <b>Đề bài giảng</b>


Thứ hai
06/02/2012


Đạo đức Biết nói lời u cầu đề nghị (T2)
Tập đọc2 <sub>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</sub>


Tốn Kiểm tra


Thứ ba
07/02/2012


Kể chuyện Một trí khơn hơn trăm trí khơn
Tốn Phép chia


Chính tả Một trí khơn hơn trăm trí khơn
Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh (T2)


Thể dục Một số BT đi theo vạch kẻ thẳng. TC: Nhảy ơ.
Thứ tư


08/02/2012


Hát nhạc GV chuyên
Tập đọc Cị và Cuốc


Tốn Bảng chia 2



Thủ cơng Gấp, cắt, dán phong bì (T2 )
Thứ năm


09/02/2012


Luyện từ &ø câu Từ ngữ về lồi chim – Dấu chấm, dấu phẩy
Tốn Một phần hai


Tập viết Chữ hoa S


Thể dục Đi kiễng gĩt, hai tay chống hơng. TC: Nhảy ơ.
Thứ sáu


10/02/2012


Chính tả Cị và Cuốc
Toán Luyện tập


Tập làm văn Đáp lời xin lỗi – Tả ngắn về loài chim
Mĩ thuật GV chuyên


**********************************************************
<i>Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012.</i>



<b>Mơn: Đạo đức</b>


<b>Bài: BIẾT NĨI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ ( T2)</b>
I.MỤC TIÊU:



- Biết một số yêu cầu , đề nghị lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết sử dụng lời yêu cầu , đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày.


*HS khá giỏi: Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu , đề nghị phù hợp trong các tình huống thường
gặp hằng ngày.


*KNS : Kĩ năng nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khá; kĩ năng thể
hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Ktbc


-Gọi HS nói lời u cầu đề nghị.
-Em nói lời yêu cầu đề nghị khi nào?
-Nhận xét đánh giá


2.Bài mới


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Kể chuyện


-Nêu yêu cầu: Kể lại câu chuyện về việc nói
lời yêu cầu đề nghị, lịch sự khi cần giúp đỡ?
-Khen HS có lời nói hay lịch sự



*HĐ3: Xử lí tình huống
Bài 5: Gọi HS đọc.


-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu các
nhóm thảo luận theo tình huống sách GK


-Nhận xét đánh giá chung


-Khi cần đến sự giúp đỡ dù nhỏ của người khác
em cần có nói lời và hành động cử chỉ phù hợp.
KL: Cần phải nói lời yêu cầu đề nghị lịch sư.ï
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS thực hiện theo bài học.


-Nhiều Hs kể.
-Nhận xét.


-Thực hành theo cặp nói lời u cầu
đề nghị khi cần thiết.


-2HS đọc.
-Thảo luận.


-4,5 Cặp hs lên đóng vai.
-Nhận xét bạn thực hành vai.



-Nghe


-Đọc ghi nhớ SGK



<b>Mơn:Tập đọc. (2 tiết)</b>


<b>Bài:MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi
người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (TL được CH 1, 2, 3,5)


*HS khá giỏi: TL được CH 3.


*KNS: Kĩ năng tư duy sáng tạo, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng ứng phĩ với căng thẳng.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-

Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


1.KTBC


-Gọi HS đọc bài
-Nhận xét –đánh giá
2.Bài mới



*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Luyện đọc
-Đọc mẫu.


-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Rút từ khó.


-HD cách đọc một số câu văn dài (treo bảng
phụ).


-Từ cùng nghĩa với từ mẹo?
-Chia lớp thành cách nhóm
*HĐ 3: Tìm hiểu bài


-u cầu HS đọc thầm


-Tìm ngữ cho biết chồn coi thường bạn?


-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.


-Em hãy chọn tên khác cho chuyện theo gợi
ý? Câu chuyện khuyên em điều gì?


*HĐ4: Luyện đọc lại
-HD HS cách đọc theo vai
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Em thích con vật nào trong chuyện vì sao?
-Nhắc hs về nhà tập kể lại câu chuyện.



-3,4HS đọc bài vè chim và trả lời câu
hỏi SGK


-Nghe


-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp đọc từng đoạn.


-Nêu nghĩa của từ SGKmưi, kế.
-Luyện đọc đoạn trong nhóm
-Thi đua đọc đồng thanh.
-Cử đại diện thi đọc.


-Nhận xét bình chọn HS đọc hay.
-Ít thế sao … Mình có hàng trăm trí
khơn.


-Khi gặp nạn chồn như thế nào? (sợ
hạn chẳng nói được gì?)


-Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai
thoát chết?


+(Gà giả vờ chết)


-Thái độ của chồn đối với gà rừng
thay đổi ra sao?



+Nó thấy một trí khơn của bạn hơn
cả trăm trí khơn của nó, nó ngượng
nghị


-Vài HS nêu.


-Cần khiêm tốn và biết quý trọng
tình bạn.


-Một nhóm HS thực hành đọc
-Đọc trong nhóm


-3,4 Nhóm lên tập đọc
-Nhận xét chọn hs đọc hay
-Nhiều HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mơn: Tốn</b>
<b>KIỂM TRA </b>
I.Mục tiêu:


- Kiểm tra học sinh các nội dung đã học.
- HS làm được bài kiểm tra


II. Đề bài:


1. Tính nhẩm:


2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 4 = 5 x 7 =
2 x 9 = 3 x 5 = 4 x 5 = 5 x 8 =


2 x 4 = 3 x 3 = 4 x 7 = 5 x 10 =
2 x 2 = 3 x 4 = 4 x 8 = 5 x 6 =
2. Tính :


5 x 8 + 9 = 4 x 8 – 17 = 5 x 10 – 28 =


3. Một nhóm có 3 bạn học sinh. Có 10 nhóm như vậy. hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
4. Tính độ dài đường gấp khúc sau:


3 cm 4 cm 5 cm


*******************************************************
<i> Thứ ba, ngày 07 tháng 02 năm 2012</i>





<b>Môn: Kể Chuyện</b>


<b>Bài: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN</b>
I.Mục tiêu:


-

Biết đặt tên cho từng đoạn truyện. (BT1)

-

Kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT2).
* HS khá giỏi: Biết kể lại tồn bộ câu chuyện(BT3).
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra



-Gọi HS kể chuyện
-Nhận xét –ghi điểm
2.Bài mới.


*HĐ1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Kể chuyện


-Yêu cầu hs đọc từng đoạn


-Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó.
-u cầu HS đọc tên 2 đoạn


-Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu
chuyện.


-4HS kể chuyện: Chim sôn ca và
bông cúc trắng


-Nhận xét lời kể của bạn.


-4HS nối tiếp đọc.
1HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Dựa vào ý chính yêu cầu Hs kể từng đoạn
trong nhóm.


*HĐ3: Thực hành
-Gọi HS kể.


-Nhận xét đánh giá.


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhắc HS.


Đoạn 1: Chú chồn hợm hĩnh


Đoạn 2: Trí khơn của chồn ở đâu?
Đoạn 3: Trí khơn của gà rừng
Đoạn 4: Chồn đã hiểu ra.
-Kể trong nhóm


-2,3nhóm lên kể theo đoạn.
-Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể.
-Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
-Kể theo vai.


-Nhận xét lời kể của bạn


-HSnêu:Chơi với bạn phải tôn trọng,
thật thà, không coi thừơng bạn.



<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: PHÉP CHIA.</b>
I.Mục tiêu:


-

Nhận biết được phép chia


-

Biết quan hệ giữa phép nhân và chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.

* BT cần làm: 1, 2.


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Ktbc


-Chấm vở BT của HS
2.Bài mới


*HĐ1: Gtb


a) Nói và giới thiệu: Mỗi phần có 3 ơ. Hỏi 2
phần ta làm thế nào?


*HĐ2: Tìm hiểu bài
b)Giới thiệu phép chia.


-Có 6 ô vuông chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi
phần có mấy ô? Vậy 6 : 2 = mấy?


+Dấu : gọi là dấu chia.


-Có 6 ơ chia làm mấy phần để mỗi phần có 2 ơ
vng?


-Vậy từ phép nhân 3 x 2 = 6 ta lập được mấy
phép chia?



-Nêu tên gọi thành phần của phép nhân
3 x 2 = 6


-Em nhận xét gì về 2 phép chia?


-Ta lấy: 3 x 2 = 6 (ô vuông)
-Nhắc lại


-có 3 ô vuông
6 : 2 = 3
-Nhắc lại


-Nhiều HS nhắc lại.
-Chia làm 3 phaàn


6 : 3 = 2 CN - ĐT
-2phép chia.


6 : 3 = 2 6 : 2 =3
-3 HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Có phép nhân 4 x 5 = 2 em hãy lập thành các
phép chia?


*HĐ3: Thực hành


Bài 1: u cầu hs quan sát tranh mẫu và nêu:
-Từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập được thành
những phép chia nào?



Nêu: 1bó 3 bơng hoa, 5 bó có … bơng hoa?
Bài 2: u cầu HS làm vào vở.


-Lấy tích chia cho một thừa số ta được tổng số
kia.


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét tiết học.


-VN học bài, chuẩn bị bài sau.


20 : 5 = 4
20 : 4 = 5


-Tự nêu ví dụ với nhau


- Có 2 ao, mỗi ao 4 con vịt . Vậy 2
ao có ? con vịt


4 x 2 = 8 (con)
8 :2 = 4


8 : 4 = 2


Nêu phép nhân : 3x 5 =15
-Làm bảng con.


15 : 3 = 5 15 : 5 = 3


b)4x3 =12; 12 : 3=4 12: 4=3


c)2x5=10; 10 : 2 = 5 10 : 5 =2
3 x 4 = 12 4 x 5 = 20


12: 3 = 4 20 : 4 = 5
12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
-Vài HS nêu.


<sub></sub>


<b>Môn: Chính tả (Nghe – viết)</b>


<b>Bài. MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói của nhân vật.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II.Đồ dùng dạy – học.


-

Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.


Giáo viên Học sinh


1.Ktbc


-Gọi Hs đọc các tiếng có âm ch/tr
-Nhận xét đánh giá


2.Bài mới



*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: HD nghe, viết
-Đọc bài chính tả


-Việc gì xảy ra với chồn và gà rừng?
-Tìm câu nói của người thợ săn?
-Câu nói ấy đựơc đặt trong dấu gì?
-Yêu cầu HS viết và phân tích từ khó.


-Nghe: Viết bảng con.


-Nghe


-2HS đọc lớp đọc thầm
-Gặp người thợ săn
-Nhiều HS đọc.
-Dấu ngoặc kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Đọc lại bài chính tả lần
-Đọc cho HS viết.


-Đọc lại.
-Thu chấm
*HĐ3: Bài tập
Bài 2b:Gọi HS đọc


-Nêu yêu cầu cho HS viết bảng con.
Bài 3: Gọi Hs đọc.



-Bài tập yêu cầu gì?
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về làm bài tập vào VBT.


-Nghe.


-Nghe viết vào vở.


-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-2HS đọc đề bài.


-Theo luận theo bàn.
-Viết bảng con.
b)giả – nhỏ, ngõ
2HS đọc.


Điền r/d/gi vào ô trống.


-Điền miệng: giọt, siêng, giữa
-2HS đọc lại.





<b>Mơn: Tự nhiên xã hội.</b>


<b>Bài: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (t2)</b>
I.Mục tiêu:



- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi Hs ở.
*HS khá giỏi: Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nơng
thơn hay thành thị.


*KNS: Kĩ năng xử lí và tìm kiếm thơng tin, phát triển kĩ năng hợp tác trong q trình thực
hiện cơng việc.


II.Đồ dùng dạy – học.

-

Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Ktbc


-Kể lại một số nghề nghiệp ở địa phương em?
-Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài


-Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
SGK.


+Những bức tranh trang 46, 47 diễn ra cuộc sống
ở đâu? Vì sao em biết?



-Kể tên các nghề nghiệp đã đựơc vẽ trong hình
2, 3, 4,5 SGK


KL:Những hình vẽ trong sách thể hiện cuộc sống
ở thành thị


-3HS kể.


-Quan sát.


-Thảo luận theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-u cầu suy nghĩ và vẽ tranh về cuộc sống của
người dân ở thành thị.


-GV theo dõi giúp đỡ hs.
-Nhận xét và kết luận.
*HĐ3: Liên hệ thực tế


-Em hãy kể lại một cuộc sống ở thành phố mà
em biết.


-Ở thành phố người ta làm nghề gì là chủ yếu?
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Nhận xét – đánh giá tiết học.


-VN: Tìm hiểu thêm về cuộc sống xung quanh ta


-Vẽ tranh theo ý thích.



-Trình bày tranh và giải thích.
-Tự đánh giá lẫn nhau.


-5-6 HS kể.


-Bn bán, làm cơng nhân ở các
nhà máy….





<b>Môn: Thể dục</b>


<b>Bài:ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG HAI TAY CHỐNG HÔNG </b>
<b>VÀ DANG NGANG. TRỊ CHƠI: “NHẢY Ơ”</b>


I.Mục tiêu.


-

Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.

-

Biết chơi và tham gia chơi được.


II.Chuẩn bị


-

Địa điểm: sân trường

-

Phương tiện: Còi.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.


-Khởi động: xoay các khớp chân – tay.
-Đi theo vịng trịn hít thở sâu.


-Ôn bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
B.Phần cơ bản.


1)Đi thường theo vạch kẻ thẳng


2)Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông
3)Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
4)Trò chơi: Nhảy ô


-Nêu tên trò chơi; Cách chơi
-Cho Hs thi chơi theo 4 tổ.
-Nhận xét thi đua từng tổ.
C.Phần kết thúc.


-Đi đều vàø hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhắc về tập đi trên vạch kẻ thẳng.


*******************************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 08 tháng 02 năm 2012</b></i>



<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: CỊ VÀ CUỐC</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.


- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng.(TL được các CH
trong SGK)


*KNS: Kĩ năng tự nận thức, kĩ năng thể hiện sự cảm thơng.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Gọi HS đọc bài cũ.
-Nhận xét đánh giá
2. Bài mới


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Luyện đọc
-Đọc mẫu.


-Yêu cầu Hs đọc từng câu.
-Chia lớp thành các nhóm


*HĐ3: Tìm hiểu bài



-Thấy cị lội ruộng cuốc hỏi thế nào?
-Vì sao quốc lại nghĩa như vậy?
-Cò trả lời cuốc như thế nào?


-Câu trả lời của cò chứa một lời khuyên.
Lời khuyên ấy thế nào?


-Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh
thơi, sung sướng


*HĐ4:Luyện đọc lại
-Gọi HS đọc cá nhân


-3HS đọc và trả lời câu hỏi


-Quan sát tranh phân biệt cò và cuốc.
-Nối tiếp nhau đọc.


-Phát âm từ khó.


-nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đua đọc,
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh
-Đọc thầm


-Chị bắt tép vất vả thế bẩn hết áo trắng
sao?



-Nhiều HS cho ý kiến


+Vì cuốc nghĩa áo cị trắng cị hay bay
trên trời cao lại có những lúc khó nhọc
như vậy


-Phải có lúc vất vả lội bùn mới có lúc
thảnh thơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Câu chuyện khuyên ta điều gì?
-Nhắc HS vể tập kể lại


-3,4HS đọc,
-Đọc theo vai.


-Nhận xét cách đọc.
-Phải lao động vất vả



<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: BẢNG CHIA 2.</b>
I. Mục tiêu:


- Lập được bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2)


* BT cần làm: 1, 2.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.


-Nêu u cầu cho HS làm bảng con.
-Nhận xét đánh giá


2.Bài mới.


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài


-Gọi HS đọc bảng nhân 2:


-Từ phép nhân 2x 4 = 8 ta lập được những
phép chia nào?


-Neâu: 2 x 3 = 6


*HĐ3: Thực hành


Bài 1:HS tự làm bài vào VBT


Bài 2:Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì
-HD hs tóm tắt


2 bạn: 12 cái kẹo


1 bạn:? Cái kẹo


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Nhận xét tiết học
VN: Làm BT vaøo VBT


5 x 6 = 30 30 : 5 = 6 30 : 6 = 5
2x10 =20 20 : 2 = 10 20 : 10 =2


-3,4HS đọc.


8: 4 = 2; 8 : 2 = 4; 8 : 2 = 4
6 : 2 = 3


Tự lập bảng chia 2.
-Đọc nhiều lần.


-Vài HS đọc thuộc bảng chia 2
-Đọc theo nhóm


-Nêu kết quả.
-2HS đọc


có 12 cái kẹo chia đều cho 2bạn
1 bạn được … cái kẹo?


-Nhắc lại đề bài tốn theo tóm tắt.
-Giải vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<b>Môn: Thủ công.</b>


<b>Bài: GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ ( T2).</b>
I Mục tiêu.


-HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.


-Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng.
Phong bì có thể chưa cân đối.


*Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng,
phẳng. Phong bì cân đối.


II Chuẩn bị.


-

Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.

-

Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-u cầu HS tự kiểm tra lẫn nhau
-Nhận xét chung.


2.Bài mới.



*HĐ 1: Giới thiệu bài.
*HĐ 2: HD thao tác mẫu.


-Muốn gấp đựơc phong bì cần giấy hình gì?
Bước 1: Gấp phong bì


Bước 2: Cắt phong bì.


Bước 3: Dán thành phong bì
-Làm mẫu lại từng bước.


-Yêu cầu HS thực hiện lại bước 1, 2.
-Nhận xét.


*HĐ 3: Thực hành


-Yêu cầu HS thực hiện theo từng bước.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét đánh giá.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


-Tự kiểm tra.


-Nhắc lại tên bài học.
-Hình chữ nhật.


-Quan sát.


-Quan sát.


-2HS nêu cách gấp, cắt.
-Thực hành.


-Thực hiện theo yêu cầu.


***************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 09 tháng 02 năm 2012</b></i>





<b>Môn: Luyện từ và câu</b>


<b>Bài: TỪ NGỮ VỀ LOAØI CHIM – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3)
II. Đồ dùng dạy – học.


-

Bảng phụ

-

Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Gọi 2HS lên bảng kiểm tra


-Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới.


*HĐ 1: Giới thiệu bài.


*HĐ2: Tìm hiểu từ ngữ về lồi chim
Bài 1: Gọi Hs đọc đề.


-HD quan sát tranh và thảo luận mhóm đôi


-u cầu HS kể thêm một số loài chim mà
HS biết


Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu


-Mỗi lồi chim có đặc điểm riêng
+Con chim gì có màu đen?


-Giải nghóa một số câu


*HĐ3: Tìm hiểu về dấu chấm, dấu phẩy
Bài 3: Gọi Hs đọc.


-Sau dấu chấm ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?


-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại
chim?



<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét tiết học.
-VN : Chuẩn bị bài sau


-2HS hỏi đáp sử dụng cụm tư ở đâu.


-2HS đọc.


-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ
những loài chim nào?


-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim


-Kể thêm một số loài chim mà em
biết.


-2HS đọc.


-Con quạ – đen như quạ


-Thảo luận: +Hơi như cú+Nhanh như
cắt +Nói như vẹt +Hót như khướu
*HĐ3: Tìm hiểu về dấu chấm, dấu
phẩy


-2HS đọc.
-Viết hoa.


-Viết bình thường


-Tự làm bài


-3,4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu chấm,
dấu phẩy.


-Học như vẹt – Như quốc kêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. Mục tiêu:


-

Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết ½.

-

Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.


* BT cần làm: 1,3.
II.Chuẩn bị.


-Các hình vng, trịn, tam giác. Chia làm 2 phần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Gọi Hs đọc bảng chia 2
-Nhận xét chung.


2.Bàimới


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài



-Yêu cầu HS cùng vẽ bảng con 1 hình vuông, chia
hình vuông thành 2 phần bằng nhau.


-Lấy đi một phần của hình vng như thế đã lấy
đi một phần hai hình vng


-HD đọc 1<sub>2</sub> : Một phần hai


-HD cách viết, viết số 1 trước sau đó gạch ngang
viết số 2 ở dưới.


1


2 cịn gọi là một nửa.


-Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
*HĐ3: Thực hành


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
-Nêu câu hỏi gợi ý.


+Hình a có mấy ô vuông.


+Lấy đi 1<sub>2</sub> số ô vuông là lấy mấy ô?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu BT


- HD làm BT vào vào vở.
-Tự làm vào vở



<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét giờ học.


-Dặn HS làm lại các bài tập vào vở các em.


-3,4HS đọc.


-Thực hiện theo GV.


-Nhắc lại.
-Đọc nhiều lần.
-Viết bảng con 1<sub>2</sub>
-Nhắc lại.


-Tự lấy ví dụ về một phần hai.
-Đã tơ màu 1<sub>2</sub> hình A, C, D.
-Quan sát thảo luận theo cặp
-4ơ vng


-Lấy 2 ô


-Hình a đã tô màu 1<sub>2</sub>
-Làm vào vở bài tập.
-Đổi vở và sốt lỗi


-Hình b đã khoanh trịn 1<sub>2</sub> số cá.
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Muïc đích – yêu cầu:</b>



-

Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Sáo (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Sáo tắm thì mưa (3 lần).


* HS khá giỏi: Viết đúng, đủ các dịng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2.
II. Đồ dùng dạy – học.


-

Mẫu chữ S, bảng phụ.

-

Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Chấm vở TV ở nhà của HS
-Nhận xét chung.


2.Bài mới.


*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: HD viết chữ hoa.
-Đưa mẫu chữ.


-Nêu cấu tạo chữ S.


-Viết mẫu và HD cách viết.
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng


-Giới thiệu câu ứng dụng “Sáo tắm thì


mưa”


-Em hiểu gì về cách nói trên?


-u cầu HS nhận xét về độ cao của các
con chữ.


-HD cách viết chữ :sáo.
*HĐ 4: Tập viết.


-Nhắc nhở HS trước khi viết.
-Theo dõi chung.


-Thu chấm bài của HS.
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét chung


-Nhắc HS về nhà viết bài


-Quan sát đọc.


-Được viết bởi 2 nét cao 5 li
-Theo dõi viết bảng con.
-Đọc.


-Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa.
-u cầu nêu.


-Theo dõi.
-Viết bảng con.



-Viết bài vào vở tập viết.


-Về nhà hồn thành bài ở nhà.





<b>Môn: Thể dục</b>


<b>Bài:ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG HAI TAY CHỐNG HƠNG </b>
<b>VÀ DANG NGANG. TRỊ CHƠI: “NHẢY Ơ”</b>


I.Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-

Biết chơi và tham gia chơi được.
II.Chuẩn bị


-

Địa điểm: sân trường

-

Phương tiện: Còi.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động: xoay các khớp chân – tay.
-Đi theo vịng trịn hít thở sâu.


-Ôn bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
B.Phần cơ bản.



1)Đi thường theo vạch kẻ thẳng


2)Ñi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông
3)Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
4)Trò chơi: Nhảy ô


-Nêu tên trò chơi; Cách chơi
-Cho Hs thi chơi theo 4 tổ.
-Nhận xét thi đua từng tổ.
C.Phần kết thúc.


-Đi đều vàø hát.


-Cúi ngừơi, nhảy thả lỏng
-Hệ thống bài


- Nhắc về tập đi trên vạch kẻ thẳng.


*********************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Môn : Chính tả(Nghe – viết).</b>
<b>Bài: CÒ VÀ CUỐC</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói của nhân vật.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.



II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Cho HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.Bài mới


*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2: HD nghe, viết
-GV đọc đoạn viết


-Đoạn viết nói lên điều gì?


-Trong bài có những dấu câu nào?
-Đọc lại bài chính tả


-Đọc cho HS viết
-Đọc lại bài


-Thu chấm 1 số vở
*HĐ3: Bài tập
Bài 2:Gọi HS đọc


-HD làm bài tập


Bi 3:Tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm
nhanh các tiếng bắt đầ r/d/gi


-Nhận xét chung, đánh giá các nhóm
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà làm bài tâp


-Nghe -2 HS đọc


-Cuốc thấy cò lội ruộng hỏi cò có ngại
bẩn không?


-Dấu chấm phẩy, dấu 2 chấm, dấu
chấm hỏi, dấu ghạch ngang


-Nghe


-Nghe viết vào vở
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS đọc
-Làm miệng


+Riêng lẻ, tháng giêng
+Con dơi, rơi vãi…
+Bụng dọc, gốc rạ


-Chia lớp làm 4 nhóm
-Thi đua giữa các nhóm
-Kiểm tra kết quả



<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
I. <b>Mục tiêu . </b>


-

Thuộc bảng chia 2.


-

Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2)


-

Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
* BT cần làm: 1,2, 3, 5.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
-Yêu cầu HS.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.


*HÑ 1: Gtb
*HÑ2: Luyện tập


Bài 1,2: Tự làm vào vở
Bài 3: Gọi Hs đọc bài



-Vẽ hình tam giác hình vuông, lấy đi


1


2 vào bảng con.


-Nhẩm theo cặp đôi


-Nêu kết quả theo miệng.
-2HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Nhận xét, sửa sai


Bài 5: Yêu cầu HS quan sát các hình
-Chấm bài Hs nhận xét.


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về làm bài tập.


Mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ?
-Giải vào vở.


Mỗi tổ có số tờ la: ø
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ


-Quan sát


-Làm vào vở bài tập



<b>Môn: Tập làm văn</b>


<b>Bài:ĐÁP LỜI XIN LỖI – TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM</b>
I.Mục <b> tiêu: </b>


- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản(BT1,2).
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3).


* KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng lắng nghe tích cực.
II.Đồ dùng dạy – học.


-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-u cầu 2 cặp lên đáp lời cảm ơn
-Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới.



*HĐ 1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Đáp lời xin lỗi
Bài 1: Yêu cầu HS đọc.
-Tranh vẽ gì?


-Bạn làm rơi vở nói gì?
-Bạn có vở nói gì?


-u cầu HS đóng vai theo tình huống.
-Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
-Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác
như thế nào?


Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu BT


-Thực hiện.


-2HS đọc


- Quan saùt tranh


-1Bạn làm rơi vở của bạn kia nhặt lên và
xin lỗi…


-Xin lỗi tớ vô ý quá!
-Không sao.


-Thảo luận theo cặp.
-Vài HS lên thực hiện.
-Nhận xét, bổ sung



-Khi làm điều gì sai trái, khơng phải, làm
phiền … người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm
-Đánh giá chung


*HĐ 3: Xếp lại thứ tự đoạn văn
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu BT
-Bài tập yêu cầu gì?


-Để tả một convật câu thứ nhất thường
làm gì?


-Tiếp theo làm gì?
-Nhận xét, đánh giá.
<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>


-Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS.


-2HS đọc.


-Đáp lại lời xin lỗi
-Thảo luận nhóm


-Đóng vai xử lí tình huống.
-Các nhóm bổ sung.



-3HS đọc.


-Xếp lại thứ tự đoạn văn.
-Giới thiệu về chim cần tả.
-Tả hình dáng hoạt động …
-Thảo luận theo bàn.


-Làm miệng


-Làm vào vở bài tập
-Vài HS đọc bài.
-2,3 HS nhắc lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×