Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MAY ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 5 trang )

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG
SẢN PHẨM MAY
I - MỤC ĐÍCH:
Xác đònh chất lượng sản phẩm của công ty, giúp QC kiểm hàng thống nhất, từng bước
nâng cao chất lượng sản phẩm.
II – PHẠM VI:
Tiêu chuẩn này áp dụng chung cho các sản phẩm may của công ty .
III – ĐĨNH NGHĨA:
Việc phân cấp chất lượng được dựa trên 04 mức như sau:
- Loại A: là loại đạt 100% về chất lượng.
- Loại B là không đạt chất lượng nhưng cho qua.
- Loại C là hàng hư, phải chỉnh sửa.
- Loại D là hàng phế, sale off.
IV – NỘI DUNG:
STT TIÊU CHUẨN A B C D
1. Vệ sinh CN
1.1 Chỉ thừa X
1.2 Dính dầu máy X
1.3 Phấn màu X
1.4 Vẽ bóng X
2. Lỗi nguyên
phụ liệu.
2.1 Lỗi vải:
2.1 Mất sợi: - 2mm màu nhạt X
- 1mm màu đậm X
2.1 Nổi sọc: - 2mm màu nhạt X
- 1mm màu đậm X
2.3 Loang màu: - Vùng A X
- Vùng B X
2.4 Sợi màu: - Vùng A X
- Vùng B X


2.5 Xéo canh: - Sọc 1,5mm X
- Trơn 2mm X
2.2 Lỗi phụ
liệu:
3. Thẩm mỹ
3.1 Đối xứng:
Vùng A: Giữa 2 điểm <= 5cm, lệch
<= 2mm
X
Nếu 2 điểm >5cm, lệch
<= 5mm
X
Vùng B: <= giữa 2 điểm < 5cm, lệch
<= 1mm
X
4. Kỹ thuật

4.1 Bỏ mẫu: - Diễu trang trí X
- Dáp nối >= 2 mũi: - Có đường
diễu
X
- Không đường diễu X
4.2 Rối chỉ, nổi hột X
4.3 Lỏng chỉ, chặt chỉ X
4.4 Đường may cách đầu mép 1cm X
4.5 Đường diễu trang trí X
4.6 Đường ráp nối X
4.7 Đường diễu trang trí // 1 đường quy
đònh mức
X

4.8 Mật độ chỉ may >= 4 mũi/1 cm <=
5.5
X
Chỉ vắt sổ: 4.5 <= 6 X
4.9 Đường vắt sổ: 4 cm X
5.1 Mổ túi
Gốc túi vuông (cho phép xéo 0,1 cm) X
Xéo > 0,1 cm X
Xì hóc túi X
Nẹp túi phải // (nếu to nhỏ < 0,1cm, >
0,1 cm (sửa)
X X
Lót túi căng hơn so với thân áo <= 0,3
cm
X
Lót túi căng hơn thân áo > 0,5 cm X
5.2 Lá cổ
Tròn đều (nếu to nhỏ <= 0,1 cm X
To nhỏ > 0,1 cm X
Bằng nhau và đối xứng X
5.3 C. cổ
Bằng nhau & đối xứng X
Dài ngắn 2 cạnh xéo <= 0,15 cm X
Dài ngắn 2 cạnh xéo <= 0,15 cm X
5.4 Thân áo
Bằng nhau & đối xứng tuyệt đối X
Dài ngắn <= 0,3 cm X
Dài ngắn < 0,5 cm X
5.5 Tra dây
kéo

Dây kéo cân phẳng X
Dây kéo gọn sóng < 0,3 cm X
Dây kéo gọn sóng > 0,5 cm X
Đường chỉ cách mép răng dây kéo <=
0,05 cm
X
Đường chỉ cách mép răng dây kéo >
0,1 cm
X
Dây kéo tra phải cân ở phần cuối
Đoạn cuối dây kéo bò gợc sóng <= 0,5
cm
X
Đoạn cuối dây kéo bò gợc sóng > 0,5
cm
X
5.6 Đóng
Passent
Dây passents phải bằng nhau & đối
xứng
X
Dài ngắn <= 0,2 cm X
Dài ngắn > 0,5 cm X
5.7 Bạ cổ
Bạ cổ cân với thân áo X
Bạ cổ bò cấn <= 0,5 cm X
Bạ cổ bò cấn > 0,5 cm X
5.8 Bạ nách
Bạ nách cân với thân áo X
Bạ nách căng hoại đúng với thân áo <=

0,5 cm
X
Bạ nách căng hoại đúng với thân áo > X
0,5 cm
5.9 Manchettes
Mancheetes bằng nhau & đối xứng X
Mancheetes dài, ngắn <= 0,2 cm X
Mancheetes dài, ngắn > 0,3 cm X
6.0 TP lai áo
Diễu lai áo TP đều trong khoảng cách
quy đònh
X
Diễu lai áo to, nhỏ <= 0,2 cm X
Diễu lai áo to, nhỏ >= 0,3 cm X
6.1 Nẹp áo
Cũng như phần lai áo
6.2 Kansai lai
áo
Kansai lai áo đủ bọc bờ X
Kansai dư mép vải <= 0,05 cm X
Kansai dư mép vải > 0,05 cm X
6.3 Viền áo
Các chi tiết viền áo đều tuyệt đối X
Viền áo bò cầm <= 0,5 cm X
Viền áo bò cầm > 0,5 cm X
6.4 Cuốn biên
Mép cuốn biên <= 0 X
Mép cuốn biên > 0 X
6.5
Mật độ chỉ cuốn biên <= 20 mũi/1cm X

Mật độ chỉ cuốn biên > 20 mũi/1cm X
6.6
Chiều dài khung bằng đường kính nút +
0,2 cm
X
Chiều dài khung bằng đường kính nút +
0,3 cm
X
Chiều dài khung bằng đường kính nút +
0,4 cm
X
6.7
Các thông số eo, mông, chiều dài
Ngược mà dư T.5 <= 0,5 cm X
Ngược mà dư thông số > 0,5 cm 
0,8 cm
X
Ngược mà dư thông số < 1  1,5 cm X
6.8
Những thông số như: túi mổ, trụ áo, cổ
áo
Nếu như thông số <= 0,2  0,5 cm X
Nếu như thông số > 0,5  1 cm X
5. Tài liệu tham khảo: không có.
6. Phụ Lục: không có.


×