Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE THI HGS HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.96 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>C©u 1</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ: (Hình H:1)


Trong đó: R1=1<sub>; R2=2</sub><sub>; Rx là một biến trở tiết diện đều với con chạy C</sub>
di chuyển được trên MN và có giá trị lớn nhất là 16<sub>. Hiệu điện thế U là</sub>
khơng đổi. Vơn kế có điện trở rất lớn, bỏ qua điện trở của ampe kế và dây
nối.


a/ Khi con chạy C nằm chính giữa MN thì vơn kế chỉ 10V. Tìm số
chỉ của ampe kế và giá trị hiệu điện thế U.


b/ Xác định vị trí C để cơng suất tiêu thụ trên tồ


biến trở là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó và vị trí của con chạy C khi đó.
c/ Đổi chỗ vơn kế và ampe kế cho nhau. Xác định số chỉ của vôn kế
và ampe kế trong trường hợp đó.


<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b> Một bếp điện cơng suất P =1KW, đun lợng nớc có nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C. Sau 5 phút thì nhiệt độ nớc lên</sub>
đến 450<sub>C. Ngay sau đó bị mất điện trong 3 phút. Vì vậy nhiệt độ nớc giảm xuống, khi cịn 40</sub>0<sub>C bếp lại tiếp</sub>
tục đun cho đến khi nớc sôi. Xỏc nh:


a. Khối lợng nớc cần đun.


b. Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho tới khi nớc sôi.


Bit nhit lng nc toả ra môi trờng tỷ lệ thuận với thời gian; cho Cn = 4200J/kg.độ.


<b>C©u 3 </b>


Cho mạch điện nh hình vẽ, trong đó U = 12V, R1= 10, R2= 50,


R3= 20, Rb là một biến trở, vơn kế lí tởng và chốt (+) của vôn kế
đ-ợc nối với C.


a) Điều chỉnh biến trở sao cho Rb = 30. Tính số chỉ của vơn kế khi
đó.


b) §iỊu chØnh biÕn trë ta thÊy: khi Rb = R th× thÊy vôn kế chỉ UV1,


khi Rb = 4R thì số chỉ của vôn kế làUV2. Tính R biết: UV1=3UV2.


Câu 4


Cho mạch điện nh hình vẽ.
Biết U = 15V, R1=


1


15<sub>R, R2= R3= R4= R, các vôn kế giống</sub>


nhau v in trở của các dây nối không đáng kể, vôn kế V1
ch 14V.


a) Vôn kế có lí tởng không? Vì sao?
b) Tính số chỉ của vôn kế V2?


<b>Câu 5 </b>


Đặt vật sáng AB dạng mũi tên cách thấu kính một khoảng 12 cm cho ảnh AB=


3



4<sub>AB. Biết AB vuông góc với</sub>


trục chính của thấu kính và A nằm trên trục chính của thấu kính.
a) Tìm tiêu cự của thấu kính.


b) Ngời ta dịch chuyển vật lên trên và theo phơng vuông góc với trục chính một đoạn 4 cm trong thời gian là
2 giây. Tìm vận tốc trung bình cđa ¶nh.


<b>Câu 6. </b>


Vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính), cho
ảnh A1B1 ngược chiều với AB, cao 12cm. Thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn
tiêu cự và vào đúng vị trí của thấu kính hội tụ thì được ảnh A2B2 cao 3cm. Khoảng cách giữa hai ảnh là
46,875cm. Tính tiêu cự của thấu kính và chiều cao của vật sáng AB.


V


A
R1


M
N


R2


C Rx


<b>V</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>R</b>
<b>1</b>


<b>R</b>
<b>2</b>


<b>R</b>
<b>3</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>U</b>


<b>+</b> <b>_</b>


<b>R</b>
<b>b</b>


<b>_</b>
<b>+</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


<b>D</b>



<b> U</b>


<b>R1</b> <b>R2</b>


<b>R3</b> <b><sub>R4</sub></b>


<b>V1</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×