Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Bai soan giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.61 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 8 tháng 5 năm 2006.


Tập đọc



TIẾT 67:

<b>TIẾNG CƯỜI LAØ LIỀU THUỐC BỔ </b>



<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1. Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với
một văn bản phổ biến khoa học.


2. Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho người khác với động vật. Tiếng cười
làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho học sinh có ý thức tạo ra cuộc
sống xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) HS đọc bài Con chim chiền chiện.
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i> Tiếng cười là liều thuốc bổ


- Các em sẽ Tiếng cười làm cho người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người
hạnh phúc, sống lâu.



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc </b>
HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài


+Đoạn 1: Từ đầu …mỗi ngày cười 400 lần.
+Đoạn 2: Tiếp theo …. làm hẹp mạch máu.
+Đoạn 3: Còn lại


+Kết hợp giải nghĩa từ: thống kê, thư giản, sảng
khoái, điều trị.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài </b>


+ GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt
) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời
câu hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại
và tổng kết.


* Phân tích cấu tạo của bài báo trên? Nêu ý
chính của từng đọan văn?




Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?


Học sinh đọc 2-3 lượt.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.



Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm
khác trả lời. Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và
HS khác trả lời.


- Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con người với các loài động
vật khác.


- Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống
lâu hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhaát?


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: <i><b>Tiếng cười ….mạch máu.</b></i>


- GV đọc mẫu


<i> - YÙ b: Cần biết sống một cách vui vẻ.</i>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)



- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn .
- Chuẩn bị : Ăn “Mầm đá”


<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


……….……….
……….……….
………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chính tả



<b>TIẾT 34:</b>

<b>NĨI NGƯỢC</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1. Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đúng bài vè dân gian: Nói ngược <i>.</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn :r/d/gi<i>, dấu </i>
<i>hỏi/dấu ngã.</i>


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)


Ngắm trăng, Khơng đề.


- Tìm từ phân biệt <i>ch/tr , iêu/iu.</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i>- </i>Nghe - viết : Nói ngược <i>.</i>


- Phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn :r/d/gi<i>, dấu hỏi/dấu ngã.</i>
<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hướng dẫn HS nghe viết</b></i>.
a. Hướng dẫn chính tả:


Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
Cho HS luyện viết từ khó .


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
Nhắc cách trình bày bài


Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 2: <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>



Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


Hoạt động 3: <i><b>HS làm bài tập chính tả </b></i>


Giáo viên giao việc: 3 nhóm thi tiếp sức.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm


HS viết vào bảng con: <i>liếm lông, nậm </i>
<i>rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu.</i>


HS nghe.


HS viết chính tả.
HS dò bài.


HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề
trang tập


HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Cả lớp đọc thầm


HS laøm baøi


HS trình bày kết quả bài tập


<i>giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo </i>


<i>dõi, bộ não, kết quả, bộ não, không thể. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu



<b>TIẾT 67:</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ LẠC QUAN – YÊU ĐỜI </b>


<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


1. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
2. Biết đặt câu với các từ đó .


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ kẻ bảng phân loại (Bài tập 1).
Phiếu học tập có nội dung bài tập 1.
SGK.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- 2 HS đặt 2 câu có dùng trạng ngữ chỉ mục đích.
- Đặt 2 câu hỏi cho phần trạng ngữ chỉ mục đích.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời


Hiểu vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán Việt .



Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan, khơng nản chí trong
hồn cảnh khó khăn .


<i><b> b) Các hoạt động</b></i>


<b>Bài tập 1.</b>


- GV hướng dẫn HS cách thử để biết 1 từ phức đã
cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.


Từ chỉ họat động trả lời câu hỏi làm gì?
Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi cảm thấy thế
nào?


Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi là người thế nào?
Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình trả lời câu
hỏi cảm thấy thế nào? Là người thế nào?


- GV phát phiếu cho từng HS làm việc theo cặp.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 2: </b>


- HS đọc u cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.


HS làm bài. - HS xếp các từ đã cho vào bảng
phân loại.



- 4 HS làm bảng phụ, mỗi em viết 1 cột.
- Cả lớp nhận xét.


- HS nhìn bảng đọc kết quả.


Từ chỉ hoạt động Vui chơi, mua vui,
góp vui


<i><b>Từ chỉ cảm giác</b></i>: vui thích, vui mừng,
vui sướng, vui lịng,
vui thú, vui vui.


<i><b>Từ chỉ tính tình</b></i> vui tính, vui nhộn, vui
tươi.


<i><b>Từ vừa chỉ tính tình, </b></i>
<i><b>vừa chỉ cảm giác</b></i>


vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

– GV nhận xét.
<b>Bài tập 3: </b>


GV nhắc HS : chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cười-tả âm thanh.


GV nhận xét, chốt lại câu hợp lý.


HS đọc yêu cầu.
HS trao đổi làm bài.


HS phát biểu ý kiến.


Ví dụ: <i>Cười ha hả: Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ </i>
<i>khối chí.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Hãy nêu các từ ngữ nói về tinh thần lạc quan, yêu đời . Đặt câu với từ vừa nêu
- Nhận xét.


5. <i><b>Daën doø</b></i> : (1’)


Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2006.


Kể chuyện



<b>TIẾT 34:</b>

<b> </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b> I-MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


<i><b>1 1. Rèn kó năng nói :</b></i>


-Hs chọn được một câu chuyện về một người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu
những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện )
hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện) .



-Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .


-Lời kể tự nhiên, chân thật, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một cách tự nhiên.


<i><b> 2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>


-Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét , đánh giá đúng lời kể
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng lớp viết sẵn đề bài.


Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)


Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Kể lại 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia


-HS biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) các
em đã được chứng kiến hoặc tham gia nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



*<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i>Hướng dẫn </i>HS<i> hiểu yêu cầu đề bài</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.


-Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc các gợi ý.
-Nhắc HS:


+Nhân vật trong câu chuyện của em là một
người vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng
ngày.


+Có thể kể theo hai hướng:


*Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự
việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó( kể
khơng thành chuyện). Khi nhân vật là người thật,
quen nê kể theo hướng này..


*Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc vể một
người vui tính( kể thành chuyện). Nên kể hướng
này khi nhân vật là người em biết khơng nhiều.
-u cầu HS nói giới thiệu nhân vật muốn kể.
*<i><b>Hoạt động 2</b></i>: HS<i> thực hành kể chuyện, trao đổi </i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Cho HS kể chuyện


- HS đọc đề bài và gạch dưới các từ quan
trọng.



- 3 HS nối tiếp đọc các gợi ý.


-Giới thiệu nhân vật muốn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cho HS thi keå
-Cho HS bình chọn


- HS thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho
bạn trả lời.


- HS bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú nghe bạn kể,
nêu nhận xét chính xác.


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị : Ôn tập.
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tập đọc



<b>TIẾT 68:</b>

<b>ĂN “MẦM ĐÁ”</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>



1. Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh.
Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện (người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa
Trịnh).


2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm chúa ăn
ngon miệng, vừa khéo răn chúa : <i>No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.</i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tiếng cười là liều thuốc bổ
HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ăn “Mầm đá”


- Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn
chúa : <i>No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.</i>


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc</b>
HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài



- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm bài văn
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài </b>


+ GV chia lớp thành nhóm. GV điều khiển lớp
đối thoại và tổng kết.


Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm
khác trả lời:


Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa Trịnh
như thế nào?


Cuối cùng chúa được ăn mầm đá khơng? Vì
sao?


Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?


Học sinh đọc 2-3 lượt. HS nối tiếp nhau đọc
đoạn của bài


+Đoạn 1: 3 dịng đầu.


+Đoạn 2: tiếp theo đến… ngồi để hai chữ
ngoại phong.


+Đoạn 3: tiếp theo đến …. khó tiêu.
+Đoạn 4: phần còn lại.



- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.


Các nhóm đọc thầm, các em tự điều khiển
nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả
lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu
hỏi trước lớp


Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác trả lời.


<i> - Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, thấy </i>
<i>món mầm đá là món lạ nên muốn ăn.</i>


<i> - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn </i>
<i>mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài </i>
<i>hai chữ đại phong. Trạng bắt chúa phải chờ </i>
<i>đến lúc đói mèm.</i>


<i> - Chúa khơng được ăn món mầm đá, vì thực </i>
<i>ra khơng hề có món đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: <i><b>Thấy chiếc lọ ….vừa miệng đâu ạ.</b></i>


- GV đọc mẫu



- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


-Laéng nghe.


-Từng cặp HS luyện đọc


-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Nêu đại ý của bài.


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm và học thuộc bài thơ .
- Chuẩn bị : Ơn tập.


<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2006.


Tập làm văn



<b>TIẾT 67</b>

<b>:</b>

<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT.</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã được thầy , cô giáo chỉ
rõ .



Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài , về ý , cách
dùng từ , đặt câu , lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy , cô yêu cầu chữa trong bài
viết của mình .


Nhận thức được cái hay của bài được thầy , cô khen .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Thầy: Bảng phụ, phấn màu, tranh , ảnh về loài vật
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) Miêu tả con vật. (Kiểm tra viết )</b>
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Trả bài văn Miêu tả con vật.


Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình, tham gia cùng các bạn trong
lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài , về ý , cách dùng từ , đặt câu , lỗi chính tả trong
bài viết của mình.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>*Hoạt động 1: Nhận xét chung kết quả bài viết</b>
-Gọi HS đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-GV yêu cầu HS nêu lại nội dung yêu cầu.


-GV nhận xét chung kết quả bài viết của HS theo
các bước:



Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề, kiểu bài, bố
cục, ý, cách diễn đạt.


Những thiếu sót hạn chế.
Báo điểm, phát bài cho HS


<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sửa bài. </b>


<i><b>a) Hướng dẫn sửa lỗi từng HS:</b></i>


-GV phát phiếu sửa lỗi cho HS
-Gọi HS đọc mẫu phiếu sửa lỗi.
-GV yêu cầu HS:


 Đọc lời phê của thầy cô
 Xem lại bài viết


 Viết vào phiếu các lỗi sai và sửa lại


-GV cho HS đổi vở, phiếu để soát lỗi.


-GV quan sát giúp đỡ những HS kém, kiểm tra việc
làm của HS


<i><b>b) Hướng dẫn sửa lỗi chung:</b></i>


-GV ghi một số lỗi chung cần sửa lên bảng.
-Gọi HS nêu ý kiến, cách sửa lỗi sai ghi ở bảng.
-GV nhận xét và ghi lại từ, câu đúng, gạch dưới


bằng phấn màu lỗi sai.


-2 HS nhắc lại.
-2 HS đọc to
-1 HS nhắc lại
-Cả lớp lắng nghe


-HS nhận phiếu cá nhân
-1 HS đọc các mục phiếu
-Đại diện vài nhóm nêu


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở.
- HS sốt lỗi cho nhau


-Cả lớp cùng quan sát


-Vài HS nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV u cầu HS sửa vào vở.


<b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn </b>
<b>văn, bài văn hay.</b>


-GV đọc 1 –2 bài văn, đoạn văn hay trong lớp cho
cả lớp nghe.


-Cho HS trao đổi, thảo luận theo nhóm để chỉ ra
cái hay cần học của đoạn văn, bài văn đó.


-GV nhận xét và yêu cầu HS về nhà chỉnh lại bài


văn của mình.


- HS tự chép vào vở


-Cả lớp lắng nghe


- HS trao đổi, thảo luận theo nhóm
-Vài HS nêu ý kiến


-Cả lớp lắng nghe


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
-Nhận xét tiết học.


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in sẵn.
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ năm , ngày 11 tháng 5 năm 2006 .</b>



Luyện từ và câu



<b>TIẾT 68: </b>

<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi
Bằng cái gì ? Với cái gì ? ).


2.Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào
câu.


<b>II .CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ ghi bài tập 1.
SGK.


<b>III.CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (1’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
- 2 HS mỗi em tìm 2 từ có từ “lạc”, 2 từ có từ “quan”.
- 2 HS đặt 2 câu với từ miêu tả tiếng cười.


- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.


- Bài học hôm nay giúp các em hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng n ngữ chỉ mục
đích cho câu (trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? ).


+ GV ghi bảng.



<i><b> b) Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét</b>


Hai HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập 1,2.
GV chốt lại lời giải đúng.


+ Hoạt động 2: Phần ghi nhớ


- Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý nghĩa
gì cho câu?


- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho các
câu hỏi nào?


- Mở đầu bằng những từ nào?


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh bổ sung ý nghĩa gì
cho câu.


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh trả lời cho câu hỏi
nào? Mở đầu bằng các từ ngữ nào?


+ Họat động 3: Luyện tập


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Cả lớp, GV nhận xét


HS đọc yêu cầu.


HS phát biểu ý kiến


Ý 1: Các trạng ngữ trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với
cái gì?


Ý 2: Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa chỉ
phương tiện cho câu.


- Ý nghĩa phương tiện.
- Bằng gì? Với cái gì?
- Bằng, với.


- Ý nghóa so sánh.


- Như thế nào? Mở đầu bằng các từ như, tựa, giống
như, tựa như.


- HS đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV nhận xét


- 1 HS làm bảng phụ
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm.Thảo luận nhóm đơi, làm bài
vào giấy nháp.



- Nhiều HS đọc kết quả.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
- Nhận xét.


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2006.


Tập làm văn



<b>TIẾT 68:</b>

<b>ĐIỀN VAØO GIẤY TỜ IN SẴN .</b>


<b>I- MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi , Gíấy đặt mua báo chí trong nước .
Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt muabáo chí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu…
-Trò: SGK, vở ,bút,nháp …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) Trả bài Miêu tả con vật.</b>
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Điền vào giấy tờ in sẵn.


Qua bài học hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền .Biết điền nội dung cần thiết vào
một mẫu Thư chuyển tiền


<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Bài tập 1: </b>


GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện
chuyển tiền đi.


GV hướng dẫn HS điền vào mẫu
<b>Bài tập 2: </b>


GV giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó.
Cần lưu ý những thông tin mà đề bài cung cấp
để ghi cho đúng.


GV nhận xét.


HS đọc u cầu bài tập 1 và mẫu Điện
chuyển tiền đi.


HS điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi:
HS làm việc cá nhân.



Một số HS đọc trước lớp.


HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung Giấy đặt
mua báo chí trong nước.


HS thực hiện điền vào mẫu.
Một vài HS đọc trước lớp.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Nêu lại nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền
-Nhận xét tiết học.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ hai, ngày 8 tháng 5 năm 2006.


Toán



<b>TIẾT 166:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:


Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .



Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan .
<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Phấn màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt)</b>
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i><b> : (27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ơn tập về đại lượng (tt)


Giúp HS ơn tập, củng cố kĩ năng thực hiện Ôn tập về đại lượng .
<i><b>b) Các hoạt động :</b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


Hướng dẫn HS đổi các đơn vị
GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 2:</b>


Hướng dẫn HS


GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 3:</b>



GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 4:</b>


Hướng dẫn HS tính diện tích
GV chốt lại lời giải đúng


HS đổi các đơn vị đo diện tích đã học
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn
vị nhỏ & ngược lại; từ “danh số phức hợp”
sang “danh số đơn” & ngược lại


HS sửa bài


HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các
kết quả để lựa chọn dấu thích hợp


HS sửa bài


HS tính diện tích khu đất hình chữ nhật.
HS sửa


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ?
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>



……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2006.


Tốn



<b>TIẾT 167:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<b>I - MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


Ơn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song ,
vng góc.


Củng cố kĩ năng vẽ hình vng có kích thước cho trước.
Củng cố cơng thức tính chu vi, diện tích của một hình vng.
<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Phấn màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt)</b>


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà . GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i><b> : (27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ơn tập về hình học



Ơn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song ,
vng góc.


<i><b>b) Các hoạt động </b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng
GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 2:</b>


Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích
GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 3:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 4:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song
và các cạnh vng góc với nhau.


HS nhận xét


HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho.
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả


HS làm bài


HS sửa


HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So
sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S
HS sửa bài


HS laøm baøi:


Trước hết tính diện tích phịng học
Tính diện tích viên gạch.


Suy ra số viên gạch cần dùng để lát
tồn bộ nền phịng học.


HS sửa bài


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ? tự tính theo nhiều cách , tự giải bài tốn
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2006.


Toán



<b>TIẾT 168:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)</b>




<b>I - MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc .


Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có u
cầu tổng hợp.


<b>II CHUẨN BỊ:</b>
- Phấn màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) : Ôn tập về hình học</b>


GV u cầu HS sửa bài làm nhà . GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i><b> : (27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ơn tập về hình học (tt)


Ơn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song ,
vng góc.


<i><b>b) Các hoạt động </b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn
thẳng



GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 2:</b>


Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ
nhật MNPQ là 64 cm2<sub> và độ dài NP = 4 cm. Tính </sub>
độ dài cạnh MN.


GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 3:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 4:</b>


GV u cầu HS nhận xét
GV chốt lại lời giải đúng


HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song
song với AB, đoạn thẳng vng góc với BC.
HS nhận xét


HS laøm baøi


Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả


HS làm bài :vẽ hình chữ nhật có chiều dài là
5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi
vàdiện tích hình chữ nhật.



HS sửa


HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình,
đặc điểm) trước khi tính diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2006.


Tốn



<b>TIẾT 169</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG </b>


<b>I - MỤC TIÊU : GIÚP HS :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng .
<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Phấn màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) : Ôn tập về hình học (tt)</b>


Xác định góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song ,
vng góc. GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i><b> : (27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ôn tập về tìm số trung bình cộng.


Giúp HS rèn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng .
<i><b>b) Các hoạt động </b></i>



<b>Bài tập 1:</b>


u cầu HS tính theo cơng thức.
GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 2:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 3:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 4: </b>


GV chốt lại lời giải đúng


HS tính theo cơng thức.
HS nhận xét


HS làm bài. Các bước giải:


Tính tổng số người tăng trong năm.
Tính số người tăng trung bình mỗi năm.
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài. Các bước tính:


Tính số vở tổ Hai góp
Tính số vở tổ Ba góp


Tính số vở cả ba tổ góp


Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
HS sửa


HS làm bài Các bước tính:
Tính số máy lần đầu chở
Tính số máy lần sau chở


Tính tổng số ơ tơ chở máy bơm


Tính số máy bơm trung bình mỗi ơ tơ chở.
HS sửa bài


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ?
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tốn



<b>TIẾT170</b>

<b>: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ </b>


<b>HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>



<b>I - MỤC TIÊU : GIÚP HS :</b>



Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Phấn màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : (3’) : Ôn tập về tìm số trung bình cộng.</b>


HS nêu cách giải tốn về tìm số trung bình cộng . GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i><b> : (27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Giúp HS Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
<i><b>b) Các hoạt động </b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô
troáng.


GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 2:</b>


GV chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 3:</b>



GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 4:</b>


Phân tích bài tốn để thấy được tổng rồi tìm số
kia.


GV chốt lại lời giải đúng
<b>Bài tập 5: </b>


GV chốt lại lời giải đúng


HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô
trống.


HS nhận xét


HS làm bài Các hoạt động giải tốn:


Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu
của hai số phải tìm


Vẽ sơ đồ minh hoạ


Thực hiện các bước giải.Từng cặp HS sửa &
thống nhất kết quả


HS làm bài
HS sửa
HS làm bài


HS sửa bài


HS làm bài Các bước giải
Tìm tổng của hai số
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số


HS sửa bài


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 67:</b>

<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua mối quan
hệ thức ăn. Qua đó học sinh biết:


-Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.


-Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích quan trọng trong chuỗi
thức ăn tự nhiên.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
-Giấy A 0, bút cho cả nhóm.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Bài “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên”
-Vẽ và trình bày mối quan hệ gữa bị và cỏ.


-Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Chuỗi thức ăn là gì?


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bài “Ôn tập : thực vật và động vật”


Sau bài này học sinh biết:Củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật
và sinh vật thông qua mối quan hệ thức ăn.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Thực hành vẽ sơ đồ Chuỗi thức ăn </b>


-HD tìm hiểu các hình 134, 135 SGK thông qua
câu hỏi:


Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt
đầu từø sinh vật nào ?


- Chia nhóm, phát giấy và bút vẽ.


- Đặt câu hỏi theo hệ thống :


So sánh sơ đồ mối quan hệ thức ăn. của
vật nuôi, cây trồng và động vật sống
hoang dã với sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự


nhiên. Em có nhận xét gì?


-Giảng : trong sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật
nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã có
nhiều mắc xích hơn :


-Cây là thức ăn của nhiều lồi vật . Nhiều loài
vật khác nhau cùng là thức ăn của 1 số loài vật
khác.


-Trên thực tế trong tự nhiên mối quan hệ về thức
ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều tạo
thành lưới thức ăn.


-Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý.
- HStrả lời câu hỏi.


- HS làm việc theo nhóm, tham gia vẽ sơ đồ
mối quan hệ thức ăn. của vật nuôi, cây trồng
và động vật sống hoang dã bằng chữ.


Nhóm trưởng điều khiển bạn lần lượt giải
thích sơ đồ.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã



<b> </b>


<b> </b>


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị : “Ơn tập : thực vật và động vật.”(tt)
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


……….……….
……….……….
……….……….


………


Đại bàng


Cây lúa Rắn hổ mang


Chuột đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2006.


Khoa học




<b>TIẾT 68:</b>

<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua mối quan
hệ thức ăn. Qua đó học sinh biết:


-Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.


-Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích quan trọng trong chuỗi
thức ăn tự nhiên.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
-Giấy A 0, bút cho cả nhóm.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ôn tập : thực vật và động vật”


Nêu hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua mối quan hệ thức
ăn.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bài “Ôn tập : thực vật và động vật” (tt)


-Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích quan trọng trong chuỗi
thức ăn tự nhiên.



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Xác định vai trò của con người với tư cách là </b>
<b>một mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn </b>
<b>tự nhiên.</b>


-HD tìm hiểu các hình 136. 137 SGK.
thông qua câu hỏi:


* Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .


* Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về chuỗi
thức ăn trong đó có con người.


- Kiểm tra và giúp đỡ


-Gợi ý về sơ đồ các hình 136. 137 SGK:
Các lồi tảo <i>→</i> Cá <i>→</i> Người (ăn cá hộp)
Cỏ <i>→</i> Bị <i>→</i> Người


- Đặt câu hỏi theo hệ thống
-Kết luận:


-Con người cũng là một thành phần tự nhiên. Vì
vậy chúng ta có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng
trong tự nhiên.


-Thực vậtđóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vơ
sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên trái


đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy chúng ta
cần phải bảo vệ mơi trường nước khơng khí, bảo
vệ thực vật , đặt biệt là bảo vệ rừng.


<b> Thực hành</b>


Làm việc theo cặp


* Trả lời câu hỏitheo câu hỏi :


- Hình 7 : Người đang ăn cơm và thức ăn.
- Hình 8: Bị ăn cỏ.


- Hình 9: Các lồi tảo <i>→</i> cá


<i>→</i> Cá hộp ( thức ăn của người )
* Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con người.


-Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi
ý.


*Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì?


* Điều gì xảy ra nếu một mắc xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?


* Chuỗi thức ăn là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Gọi một số HS nêu ví dụ khác về chuỗi thức ăn.
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Ôn tập (TT)
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ hai, ngày 8 tháng 5 năm 2006.


Lịch sử



<b>TIẾT 34/ BÀI 30:</b>

<b> </b>

<b> ÔN TẬP (TIẾT 1)</b>


<b>I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<i><b>1.Kiến thức - Kĩ năng: HS biết</b></i>


Xác định trên bản đồ Việt Nam vị trí dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây
Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung & các thành phố đã học
trong chương trình.


Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các vùng, các thành phố đã học.


Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt
động sản xuất của một số vùng ở nước ta.


<i><b>2.Thái độ:</b></i>


Ham thích tìm hiểu mơn Địa lí. Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân


tộc


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
Các bảng hệ thống cho HS điền.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ôn tập ( tổng kết )


- Nêu thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch sử , văn hố.
- Trình bày ghi tóm tắt về cơng lao của các nhân vật lịch sử - GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ôn tập ( tiết 1 )


- Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS


phiếu học tập - Câu1 / 155 SGK


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm </b>


GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về
các thành phố như sau:


Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội


Hải Phòng
Huế


Đà Nẵng
Đà Lạt


TP. Hồ Chí Minh
Cần Thơ


GV chốt lại lời giải đúng


HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ
khung của mình.


HS lên chỉ các địa danh theo yêu cầu câu 1 vào
bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa
danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.


HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống về
các thành phố)



HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
HS hồn thiện phần trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Qua bài học em biết những gì?


-Chú ý một số vấn đề trọng tâm đã học ở HKII để làm KT HKII
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


Về sưu tầm tranh ảnh và các tư liệu về nước ta.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập (tiết 2)


<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Địa lí



<b>TIẾT 34/ BÀI 31:</b>

<b> </b>

<b> ÔN TẬP (TIẾT 2)</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CAÀU:</b>


<i><b>1.Kiến thức - Kĩ năng: </b></i>HS biết


Xác định trên bản đồ Việt Nam vị trí dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây
Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung & các thành phố đã học
trong chương trình.


Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các vùng, các thành phố đã học.



Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt
động sản xuất của một số vùng ở nước ta.


<i><b>2.Thái độ:</b></i>


Ham thích tìm hiểu mơn Địa lí.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
Các bảng hệ thống cho HS điền.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ôn tập ( tiết 1 )


- Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt
động sản xuất của một số vùng ở nước ta.


GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ôn tập ( tiết 2)


- Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt


động sản xuất của một số vùng ở nước ta.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>
HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK
HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác
- Chốt đáp án câu 4 :


4.1/d ; 4.2 / b ; 4.3/ b ; 4.4 / b .


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.
- Chốt đáp án câu 5 :


1 + b ; 2 + c ; 3 + a ; 4 + d ; 5 + e ; 6 + đ


* Câu hỏi :


- HS kể tên các dân tộc sống ở :


Hoàng Liên Sơn ; Tây Nguyên ; Đồng bằng
Bắc Bộ và Nam Bộ ; Các đồng bằng duyên
hải miền Trung.


- Trắc nghiệm chọn ý đúng ( câu 4 )
HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
HS làm câu hỏi 5 trong SGK



HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
Nhận xét


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


GV tổng kết, khen ngợi những em chuẩn bị bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) Chuẩn bị bài: Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TIẾT 34: </b>

<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.</b>


<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUẬN 8 </b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1 - Kiến thức</b></i> :


- HS hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay và mai
sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch.


<i><b>2 - Kó năng</b></i> :


- HS biết bảo vệ , giữ gìn mơi trường trong sạch .


<i><b>3 - Thái độ :</b></i>


- Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
<b>II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:</b>


HS : Sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động xã hội
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<b> </b><i>2Bài cũ</i><b> : (3’) </b>


- Tại sao cần bảo vệ môi trường?


- Em cần thực hiện bảo vệ môi trường như thế nào ? + Kể những việc mà em đã làm
trong tuần qua để thực hiện bảo vệ môi trường ở nơi em ở


<i><b>3Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bảo vệ môi trường ở Quận 8 .


HS hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay và mai sau.
Con người có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch.


<i><b> b) Các hoạt động</b></i><b> : </b>


Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ
- Cho HS ngồi thành vòng tròn.


- GV kết luận : <i><b>Môi trường rất cần thiết cho </b></i>
<i><b>cuộc sống con người .</b></i> Vậy chúng ta cần làm
gì để bảo vệ môi trường ?


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( Thơng tin </b>
về tình trạng mơi trường ở phường 4 )
- Chia nhóm


- GV kết luận


- Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì


từ mơi trường ? ( Khơng được trùng ý kiến
của nhau )


-Trình bày các tranh ảnh đã sưu tầm .


- Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


<i><b>+ Khu phố</b></i> : Có nhiều nơi được xây dựng
khang trang , nhưng vẩn còn nhà cửa san
sát, nhiều nhà không số , ẩm thấp .


<i><b>+ Đường sá</b></i> :Vỉa hè khơng bằng phẳng, có
nhiều nơi khơng có vỉa hè , nhiều đoạn
đường dang thi công và sữa chữa nên đầy
bụi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV kết luận ý đúng. <i><b>lòng lề đường</b></i>


<i><b>+ Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh </b></i>
<i><b>hoạt , vứt xác xúc vật xuống sông , khu </b></i>
<i><b>chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn </b></i>
<i><b>làm ô nhiễm nguồn nước</b></i>


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường ở nơi em ở ?
<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


- Tích cực tham gia các hoạt động về giữ vệ sinh môi trường .


- Chuẩn bị : Ôn tập và thực hành kĩ năng .


<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2006.


Kĩ thuật



<b>TIEÁT 67:</b>

<b>LẮP CON QUAY GIÓ ( TIẾT 3 ) </b>



<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp con quay gió.


HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận, an tồn LĐ khi thực hiện thao tác lắp, các chi tiết con quay gió.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>Giáo viên : </b>


Mẫu con quay gió đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>Học sinh : </b>


SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>III.. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Lắp con quay gió ( tiết 2 )
-Nêu các chi tiết của con quay gió.
Nêu qui trình lắp con quay gió


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> Lắp con quay gió ( tiết 3)


HS lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật , đúng quy trình . <i>Đánh giá kết quả học tập </i>
<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:hs thực hành lắp con quay gió </b></i>


-Gv kiểm tra.
a)Hs chọn chi tiết :
b)Lắp từng bộ phận
-Lưu ý các em:


lắp các thanh thẳng làm giá đỡ đúng vị trí lỗ
của tấm lớn


cố định tạm 4 thanh thẳng 11 lỗ bằng 2 vít dài
lắp bánh đai vào trục ;bánh đai phải được lắp
đúng vào trục


các trục lắp bánh đai đúng vị trí giá đỡ, trước
khi lắp trục phải lắp đai truyền.


c)Lắp ráp con quay gioù:



<i><b>*Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập :</b></i>
<i>-</i>Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm thực
hành .


-Gv nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành:lắp đúng kĩ thuật,quy trình; chắc
chắn; quay được.


-Hs tự thực hành.


-Hs chọn đúng và đủ các chi tiết.


Hs quan sát và lắp những bộ phận còn lại
vào đúng vị trívà lưu ý : chỉnh các bánh đai
giữa các trục cho thẳng hàng; khi lắp cánh
quạt phải đúng và đủ các chi tiết .


-Hs kiểm tra sự hoạt động của con gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Kó thuật



<b>TIẾT68:</b>

<b>ƠN TẬP VÀ</b>

<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .
HS lắp được từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết của mơ hình
tự chọn .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>Giáo viên : </b>


_ Bộä lắp ghép mô hình kó thuật .
<b>Hoïc sinh : </b>


SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Lắp con quay gió ( tiết 3)
-Nêu các chi tiết của con quay gió.
Nêu qui trình lắp con quay gioù


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> Ơn tập và lắp ghép mơ hình tự chọn.


HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<i><b>*Hoạt động 1:HS tự chọn mơ hình lắp ghép </b></i>


-Hướng dẫn HS quan sát SGK để tìm mơ hình
muốn ghép và cách ghép.


<i><b>*Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập :</b></i>
<i>- </i>Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
hành .



<i>* HS</i> tự chọn mơ hình.
Nêu tên sản phẩm đã chọn


Tiến hành lắp ghép : Lắp từng bộ phận ; lắp
ráp mơ hình .


* Đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn:lắp
đúng kĩ thuật, quy trình; chắc chắn .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’) .


Nhận xét sự xem xét nghiên cứu của hs.


- Giáo dục HS có ý thức đảm bảo an tồn lao động.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)


- Chuẩn bị : Lắp ghép mơ hình tự chọn .
<b>6. Rút kinh nghiệm : </b>


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2006.


Mĩ thuật



<b>TIẾT 34:</b>

<b>VẼ TRANH: ĐỀ TAØI TỰ DO</b>


<b>I .MỤC TIÊU</b><i><b> :</b></i><b> </b>



HS hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh .
HS biết cách vẽ được tranh theo ý thích . .
HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh .


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên : </b>


SGK , SGV ; Tranh ảnh về các đề tài khác nhau ;
Bài vẽ của HS lớp trước ; Hình gợi ý cách vẽ tranh .


<b>Học sinh : </b>
Tranh ảnh về các đề tài ; SGK ; Vở thực hành ; Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1.Khởi động : </b></i><b>( 1’ )</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vẽ tranh : đề tài vui chơi trong mùa hè


Nhận xét cách vẽ


<i><b>3. Bài mới : (27’)</b></i>


<b>a)</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Vẽ tranh : đề tài tự do


HS biết tìm , chọn nội dung đề tài để vẽ


Biết cách vẽ được tranh theo ý thích . Biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<i><b>Hoạt động 1:Tìm, chọn nội dung đề tài </b></i>


-Giới thiệu HS một số tranh để hs nhận ra tranh có
rất nhiều đề tài.


-Ở mỗi đề tài HS cần tìm ra nội dung và hình ảnh
tương ứng để vẽ.


-u cầu HS nói về đề tài mình chọn.


<i><b>Hoạt động 2:Thực hành </b></i>


-Hướng dẫn HS dựa vào cách vẽ tranh đã học để
tự vẽ tranh với đề tài mình u thích.


-Nêu nhận xét và nói về đề tài sẽ vẽ.


HS dựa vào cách vẽ tranh đã học để tự vẽ
tranh với đề tài đã chọn


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Nhận xét HS hiểu về đề tài và những hình ảnh phù hợp.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị : Vẽ tranh : đề tài tự do.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2006.


Âm nhạc



<b>TIEÁT 34:</b>

<b> </b>

<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Ơn tập các bài hát
_ HS học thuộc các bài hát : Chúc mừng , Bàn tay mẹ , Chim sáo ,Chú voi con ở Bản Đôn ,
Thiếu nhi thế giới liên hoan.


Hát đúng giai điệu , lời ca và hát diễn cảm


Ôn tập đọc nhạc :
_ Học thuộc tên nốt nhạc . Đọc đúng cao độ, trường độ ,kết hợp lời ca .
Học thuộc giai điệu và lời ca các bài TĐN số 5, 6 , kết hợp gõ đệm


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Giáo viên :


Nhạc cụ ; Đồ dùng dạy học ; Những bài hát và TĐN cho HS ôn tập .
Học sinh :


SGK ; Vở ghi nhạc ; Nhạc cụ gõ .
<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1.Khởi động : </b></i><b>( 1’ )</b>


<i><b>2.Bài cũ :</b></i><b> </b>Bài hát tự chọn


<i><b>3.Bài mới : (27’)</b></i>



<i><b> a).Giới thiệu bài</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>Bài hát tự chọn<b> .</b>


Hôm nay , chúng ta hát bài “ Bay cao tiếng hát ước mơ” . Bài hát nói về tình cảm
của đội viên TNTP HCM khi được mang chiếc khăn quàng trên vai.


<b> </b><i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<i><b>Nội dung 1:</b></i> Ôn 5 bài hát
<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS hát lại 5 bài hát, mỗi bài 2-3 lượt, có vận
động phụ hoạ.


GV lưu ý HS hát diễn cảm, thể hiện những kí hiệu
ghi trên tác phẩm.


<b>Hoạt động 2: </b>


GV chỉ định cá nhân Sau đó GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Nội dung 2:</b></i> Ôn TĐN
<b>Hoạt động 1:</b>


<b> GV cho HS ơn tập các hình tiết tấu</b>
<b>Hoạt động 2: </b>


GV cho HS ôn tập từng bài TĐN theo đàn, kết hợp
gõ phách hoặc gõ nhịp.



GV cho HS đọc từng bài TĐN không theo đàn, kết
hợp hát lời ca.


- Cả lớp - HS hát lại 5 bài hát, mỗi bài 2-3
lượt, có vận động phụ hoạ.


-HS hát1 trong 5 bài đã ôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV dành một lượng thời gian để kiểm tra rồi nhận
xét, đánh giá những em chưa được kiểm tra ở các tiết
trước.


HS thực hiện.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


HS cần dành thời gian ôn tập những bài hát và TĐN trong HK II để chuẩn bị cho việc
kiểm tra cuối năm.


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


<b>6. Rút kinh nghiệm : ……….……….</b>
………


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2006.


Thể dục




Tiết 67:

<b>NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “ LĂN BÓNG” </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ơn <i>Nhảy dây chân trước chân sau</i>. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và nâng cao thành
tích .


- Chơi trị chơi <i>Lăn bóng bằng tay </i>. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối
chủ động .


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ , kẻ sẵn các vạch .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>
<b>Mở đầu : 6 – 10 phút .</b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : Giảng giải , thực hành .


- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


* Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc : 120m – 150m.


* Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu :


1 phút.


- Một số động tác tay , chân , lưng , bụng ,
toàn thân và nhảy của bài TDPTC : 2 lần /
8 nhịp.


- Ôn nhảy dây : 1 – 2 phút
<b>Cơ bản : 18 – 22 phuùt .</b>


MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác đội
hình đội ngũ , thể dục rèn luyện tư thế cân bằng
và chơi được trò chơi thực hành .


PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) <i><b>Nhảy dây: 9 – 11 phút .</b></i>


- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau
+ Nhắc lại và làm động tác so dây, chao dây,
quay dây kết hợp giải thích từng cử động cho HS
nắm .


<i><b>b) Trò chơi “Lăn bóng bằng tay” :</b></i> 9 -10 phút .
-Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi


- Trực tiếp điều khiển , chú ý nhắc nhở , đề
phịng khơng để xảy ra chấn thương cho các em .


<b>Hoạt động lớp, nhóm .</b>


+ Các tổ luyện tập theo khu vực qui định


+ Đứng tại chỗ, chụm hai chân bật nhảy
khơng có dây, rồi nhảy có dây .


Các tổ trưởng điều khiển tổ mình tập .
+ Thi xem ai nhảy được nhiều lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Phần kết thuùc : 4 – 6 phuùt .</b>


MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà .


PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà : 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>
-Đi đều và hát : 2 phút


- Một số động tác hồi tĩnh : 1 phút .


<b>6. Rút kinh nghiệm : ……….……….</b>
………


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thứ sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2006.


Thể dục



Tieát 68:

<b>NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “ DẪN BÓNG” </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ơn <i>Nhảy dây chân trước chân sau</i>. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và nâng cao thành
tích .


- Trị chơi “Dẫn bóng” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động
để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn .


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ và bóng , kẻ sân chơi , dây.
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>Mở đầu : 6 – 10 phút .</b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : Giảng giải , thực hành .


- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


* Xoay các khớp đầu gối, hông, cổ chân :
2 - 3 phút.


- Ôn một số động tác của bài TDPTC : 2


lần / 8 nhịp: 2 phút.


- Ôn nội dung sẽ kiểm tra ở phần cơ bản :
2 – 3 phút


<b>Cơ bản : 18 – 22 phuùt .</b>


MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác thể
dục rèn luyện tư thế cân bằng và chơi được trò
chơi thực hành .


PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) <i><b>Nhảy dây: 9 – 11 phút .</b></i>


- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau
+ Nhắc lại và làm động tác so dây, chao dây,
quay dây kết hợp giải thích từng cử động cho HS
nắm .


<i><b>b) Trò chơi “Dẫn bóng”: 9 – 11 phút.</b></i>


-Nêu tên trị chơi, giải thích kết hợp chỉ dẫn sân
chơi và làm mẫu: 2phút


+Nhận xét, giải thích thêm cách chơi


- Trực tiếp điều khiển , chú ý nhắc nhở , đề
phịng khơng để xảy ra chấn thương cho các em .


<b>Hoạt động lớp, nhóm .</b>



+ Các tổ luyện tập theo khu vực qui định
+ Đứng tại chỗ, chụm hai chân bật nhảy
khơng có dây, rồi nhảy có dây .


Các tổ trưởng điều khiển tổ mình tập .
+ Thi xem ai nhảy được nhiều lần


-Nhắc lại cách chơi
+ Chơi thử: 2 lần.
+ Chơi chính thức: 2 lần


- Cả lớp chơi theo đội hình 2 hàng dọc.
<b>Phần kết thúc : 4 – 6 phút .</b>


MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà .


PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài
tập về nhà : 1 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thứ sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2006.


Sinh hoạt



<b>TUAÀN 34</b>



<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Rút kinh nghiệm cơng tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các
hoạt động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Kế hoạch tuần 35.
- Báo cáo tuần 34.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’)


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .


- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai công tác tuần tới : (20’)


- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .


- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
4. Sinh hoạt tập thể : (5’)



- Tiếp tục tập bài hát mới : <i>Rạng ngời trang sử Đội ta</i> .
- Chơi trị chơi : <i>Tìm bạn thân</i> .


5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 35.
- Nhận xét tiết .
6. Rút kinh nghiệm :


- Ưu điểm : ……….……….
……….……….
……… - Khuyết điểm :


……….……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×