Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.89 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 MƠN THI: TỐN 10 </b> −<b> 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Cho 2 tập hợp <i>M</i> = −
<b>A. </b><i>M</i> = −<i>N</i>
<b>Câu 2:</b> Các phương án sau, đâu là một mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>2 1 . <b>B. </b>2 1 0− = . <b>C. </b>2 3 5+ = . <b>D. </b>1 1 3+ = .
<b>Câu 3:</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X<b> = </b>
<b>A. X = </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 5:</b> Cho tập <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 6:</b> Cho tứ giác ABCD có <i>AD</i>=<i>BC</i>. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
<b>A. </b>ABCD là hình bình hành. <b>B. </b><i>DA</i>=<i>BC</i>
<i><b>C. AC</b></i>=<i>BD</i>. <i><b>D. AB</b></i>=<i>DC</i>.
<b>Câu 7:</b> Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 8:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>x</i> <i>Z</i>,1 0
<i>x</i>
. <b>B. </b> <i>x</i> <i>Q x</i>, 2 =2.
<b>C. </b> <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + <i>x</i> 1 0. <b>D. </b> <i>n</i> <i>N</i>, n0.
<b>Câu 9:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 10:</b> Cách viết nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>1<i>N</i>. <b>B. </b>1<i>N</i>. <i><b>C. a</b></i> <b>D. </b>
<b>Câu 11:</b> Khẳng định nào sau đây <b>sai? </b>
<b>A. </b> = . <b>B. </b> *= . <b>C. </b> * = *. <b>D. </b> = .
<b>Câu 12:</b> Hãy chọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b><i>A</i>=
<b>C. </b><i>B</i>=
<b>Câu 13:</b> Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
<b>A. </b>Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau <b><sub>B. </sub></b> 2
(<i>x</i> +<i>x</i>) 5, <i>x</i>
<b>C. </b>9 là số nguyên tố <b>D. </b>18 là số chẵn
<b>Câu 14:</b> Cho trước véctơ <i>MN</i> 0 thì số véctơ cùng phương với véctơ đã cho là:
<b>Câu 15:</b> Cho tập hợp M =
| 3 4 0
<i>x</i><i>R x</i> + <i>x</i>+ = , tập hợp nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Tập hợp M có 2 phần tử <b>B. </b>Tập hợp M có 1 phần tử
<b>C. </b>Tập hợp M = <b>D. </b>Tập hợp M có vô số phần tử
<b>Câu 16:</b> Cho tập hợp <i>E</i>=
<b>A. </b><i>E</i>= −
<b>D. </b><i>E</i>=
<b>Câu 17:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>{0}. <b>B. </b>{1;5}. <b>C. </b>{1;2}. <b>D. </b>{0;1}.
<b>Câu 18:</b> Cho tập hợp <i>X</i> =
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 19:</b> Mệnh đề <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + 2 <i>m</i> 0 với m là số thực cho trước. Tìm m để mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>=2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 20:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 21:</b> Cho tập <i>X</i> = −
<b>A. </b><i>D</i>= − −
<b>C. </b><i>C</i>=
<b>Câu 22:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 23:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 24:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không phải</b> là mệnh đề<b>? </b>
<b>A. </b>Rắn là lồi bị sát khơng chân. <b>B. </b>Trái đất hình tròn.
<b>C. </b>45 <b>D. </b>Bạn bao nhiêu tuổi?
<b>Câu 25:</b> Cho hai tập A={x<b>R</b>/ x+3<4+2x} và B={x<b>R/ </b>5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập A và B là những số nào?
<b>A. </b>0 và 1. <b>B. </b>Khơng có . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 26:</b> Cho mệnh đề: 2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là:
<b>A. </b>
2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0" <b><sub>B. </sub></b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>C. </b>
2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0" <b><sub>D. </sub></b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>Câu 27:</b> Số tập con của tập <i>A</i>=
<b>A. </b>5 <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
<b>Câu 28:</b> Cho tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i>= − −
<b>C. </b><i>A</i>= − −
<b>Câu 29:</b> Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp <i>A</i> bằng <i>B</i>.
<b>A. </b><i>A</i>=<i>B</i>. <b>B. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>C. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>D. </b><i>A</i><i>B</i>.
<b>A. </b><i>x</i>= −1. <b>B. </b><i>x</i>=0 <b>C. </b><i>x</i>= 1. <b>D. </b><i>x</i>=1.
<b>Câu 31:</b> Cho hai tập hợp <i>C A<sub>R</sub></i> = −
<b>A. </b>A = <i>B</i> . <b>B. </b>A =<i>B</i>
<b>Câu 32:</b> Cho <i>A</i> . Tìm câu đúng
<b>A. </b>\<i>A</i>=<i>A</i> <b>B. </b> =\ <i>A</i> <b>C. </b><i>A</i>\ = <b>D. </b><i>A A</i>\ =
<b>Câu 33:</b> Cho <i>A</i>= −
<b>A. </b>
<b>Câu 34:</b> Cho hai số <i>a</i>= 10 1+ , <i>b</i>= 10 1− . Hãy chọn khẳng định đúng:.
<b>A. </b>
<i>a</i> +<i>b</i> <i>N</i>. <b>C. </b> 2 2
20
<i>a</i> +<i>b</i> = . <b>D. </b><i>a b</i>. =99.
<b>Câu 35:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không</b> là mệnh đề?
<b>A. </b>4 – 5 = 1 . <b>B. </b>3 < 1. <b>C. </b> 3 <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 36:</b> Chọn kết quả <b>sai</b> trong các kết quả dưới đây.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 37:</b> Cho ba điểm A, B, C. Chọn đáp án đúng.
<i><b>A. AB</b></i>+<i>AC</i>=<i>BC</i> <i><b>B. AB</b></i>−<i>AC</i>=<i>CB</i> <i><b>C. AB</b></i>−<i>BC</i>=<i>CA</i> <i><b>D. AB</b></i>+<i>BC</i>=<i>CA</i>
<b>Câu 38:</b> Tập nghiệm của bất phương trình: 2<i>x</i>− +1 <i>x</i> 3 là:
<b>A. </b><i>S</i> =(4;+) <b>B. </b><i>S</i> = − +( 4; ) <b>C. </b><i>S</i> = −( ; 4) <b>D. </b><i>S</i>= − −( ; 4)
<b>Câu 39:</b> Mệnh đề nào sai?
<b>A. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB được định hướng
<b>B. </b>Véc tơ <i>AB</i> có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
<b>C. </b>Véc tơ <i>AB</i> có giá là đường thẳng AB
<b>D. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB
<b>Câu 40:</b> Cho hai tập <i>A</i>= −
<b>A. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
. <b>B. </b> a R sao cho <i>a</i>=a.
<b>C. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
.
<b>Câu 41:</b> Cho <i>A</i> là tập các số nguyên chia hết cho 5, <i>B</i> là tập các số nguyên chia hết cho 10, <i>C</i> là tập
các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
<b>A. </b> <i>A</i><i>B</i> <b>B. </b> <i>B</i><i>C</i> <b>C. </b> <i>B</i> <i>A</i> <b>D. </b> <i>A</i>=<i>B</i>
<b>Câu 42:</b> Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ bằng nhau là
<b>A. </b>cùng hướng, cùng độ dài <b>B. </b>cùng hướng
<b>C. </b>cùng độ dài <b>D. </b>cùng phương, cùng độ dài
<b>Câu 43:</b> Cho <i>A</i> là tập hợp các hình thoi, <i>B</i> là tập hợp các hình chữ nhật và <i>C</i> là tập hợp các hình
vng. Khi đó
<i><b>A. A</b></i> =<i>B</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>B A</i>\ =<i>C</i>. <b>C. </b><i>A B</i>\ =<i>C</i>. <i><b>D. A</b></i> =<i>B</i> <i>C</i>.
<b>Câu 44:</b> Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
<b>A. </b><i>AC</i> - <i>AD</i> = <i>AB</i> <b>B. </b><i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> =0
<b>C. </b><i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> <b>D. </b><i>AC</i>=<i>BD</i>
<b>Câu 45:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, khi đó
<i><b>A. AB CD</b></i>+ = <i>AD</i> <b>B. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>BD</i>
<b>Câu 46:</b> Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Tìm vec tơ tổng <i>AB CD</i>+ +<i>BC</i>+<i>DE</i>.
<b>A. </b><i>BE</i>. <b>B. </b><i>EA</i>. <b>C. </b>0 . <b>D. </b><i>AE</i>.
<b>Câu 47:</b> Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>A. </b>vơ số điểm <b>B. </b>1 điểm <b>C. </b>2 điểm <b>D. </b>khơng có điểm nào
<b>Câu 48:</b> Cho hai tập hợp <i>M</i> ={1; 2;3;5} và<i>N</i>={2;6; 1}− . Xét các khẳng định sau đây:
{2} ; \ {1;3;5} ; {1; 2;3;5;6; 1}
<i>M</i> =<i>N</i> <i>N M</i> = <i>M</i> =<i>N</i> −
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 49:</b> Có bao nhiêu phép tốn tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2
<b>Câu 50:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>N</i><i>Z</i>. <b>B. </b><i>Q</i><i>N</i>. <b>C. </b><i>R</i><i>Q</i>. <b>D. </b><i>R</i><i>Z</i>.
---
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 MƠN THI: TỐN 10 </b> −<b> 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>209 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 2
, 2
<i>x</i> <i>Q x</i>
= . <b>B. </b> <i>x</i> <i>Z</i>,1 0
<i>x</i>
.
<b>C. </b> <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + <i>x</i> 1 0. <b>D. </b> <i>n</i> <i>N</i>, n0.
<b>Câu 2:</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X<b> = </b>
/ 1 0
<i>x</i> <i>x</i> + + =<i>x</i> <b> </b>
<b>A. X = </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 4:</b> Cho tập <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 5:</b> Cho <i>A</i> là tập hợp các hình thoi, <i>B</i> là tập hợp các hình chữ nhật và <i>C</i> là tập hợp các hình
vng. Khi đó
<b>A. </b><i>A B</i>\ =<i>C</i>. <i><b>B. A</b></i> =<i>B</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>B A</i>\ =<i>C</i>. <i><b>D. A</b></i> =<i>B</i> <i>C</i>.
<b>Câu 6:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 7:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không</b> là mệnh đề?
<b>A. </b>4 – 5 = 1 . <b>B. </b>3 < 1. <b>C. </b> 3 <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 8:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>{0;1}. <b>B. </b>{1;2}. <b>C. </b>{0}. <b>D. </b>{1;5}.
<b>Câu 9:</b> Cách viết nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>1<i>N</i>. <b>B. </b>1<i>N</i>. <b>C. </b><i>a</i> <b>D. </b>
<b>Câu 10:</b> Cho hai tập hợp <i>M</i> ={1; 2;3;5} và<i>N</i>={2;6; 1}− . Xét các khẳng định sau đây:
{2} ; \ {1;3;5} ; {1; 2;3;5;6; 1}
<i>M</i> =<i>N</i> <i>N M</i> = <i>M</i> =<i>N</i> −
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 11:</b> Cho hai tập A={x<b>R</b>/ x+3<4+2x} và B={x<b>R/ </b>5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập A và B là những số nào?
<b>A. </b>0 và 1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>Khơng có . <b>D. </b>1.
<b>Câu 12:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho hai tập hợp <i>C A<sub>R</sub></i> = −
<b>A. </b>A =<i>B</i>
<b>A. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
. <b>B. </b> a R sao cho <i>a</i>=a.
<b>C. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 15:</b> Hãy chọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b><i>A</i>=
<b>C. </b><i>B</i>=
<b>Câu 16:</b> Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 17:</b> Cho hai tập hợp
| 12 0
<i>A</i>= <i>x</i><i>R x</i> + −<i>x</i> = ;
| 3 4 7 0
<i>B</i>= <i>x</i><i>N</i> <i>x</i> + <i>x</i>− = . Chọn khẳng định
đúng:
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 18:</b> Cho <i>A</i> là tập các số nguyên chia hết cho 5, <i>B</i> là tập các số nguyên chia hết cho 10, <i>C</i> là tập
<b>A. </b> <i>A</i><i>B</i> <b>B. </b> <i>A</i>=<i>B</i> <b>C. </b> <i>B</i> <i>A</i> <b>D. </b> <i>B</i><i>C</i>
<b>Câu 19:</b> Mệnh đề <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + 2 <i>m</i> 0 với m là số thực cho trước. Tìm m để mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 20:</b> Cho mệnh đề: 2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là:
<b>A. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0" <b>B. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>C. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0" <b>D. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>Câu 21:</b> Cho trước véctơ <i>MN</i> 0 thì số véctơ cùng phương với véctơ đã cho là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 22:</b> Cho <i>A</i> . Tìm câu đúng
<b>A. </b>\<i>A</i>=<i>A</i> <b>B. </b> =\ <i>A</i> <b>C. </b><i>A</i>\ = <b>D. </b><i>A A</i>\ =
<b>Câu 23:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>khơng phải</b> là mệnh đề<b>? </b>
<b>A. </b>Rắn là lồi bị sát khơng chân. <b>B. </b>Trái đất hình trịn.
<b>C. </b>45 <b>D. </b>Bạn bao nhiêu tuổi?
<b>Câu 24:</b> Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ bằng nhau là
<b>A. </b>cùng độ dài <b>B. </b>cùng phương, cùng độ dài
<b>C. </b>cùng hướng <b>D. </b>cùng hướng, cùng độ dài
<b>Câu 25:</b> Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
<b>A. </b>9 là số nguyên tố <b>B. </b>18 là số chẵn
<b>C. </b>Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau <b><sub>D. </sub></b> 2
(<i>x</i> +<i>x</i>) 5, <i>x</i>
<b>Câu 26:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<i><b>A. N</b></i> <i>Z</i>. <b>B. </b><i>R</i><i>Q</i>. <b>C. </b><i>Q</i><i>N</i>. <b>D. </b><i>R</i><i>Z</i>.
<b>Câu 27:</b> Với giá trị nào của <i>x</i> thì "<i>x</i>2− =1 0, <i>x</i> " là mệnh đề <b>đúng</b>.
<b>A. </b><i>x</i>= −1. <b>B. </b><i>x</i>=0 <b>C. </b><i>x</i>= 1. <b>D. </b><i>x</i>=1.
<b>Câu 28:</b> Cho tập hợp M =
| 3 4 0
<i>x</i><i>R x</i> + <i>x</i>+ = , tập hợp nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Tập hợp M có 1 phần tử <b>B. </b>Tập hợp M có vơ số phần tử
<b>C. </b>Tập hợp M có 2 phần tử <b>D. </b>Tập hợp M =
<b>Câu 29:</b> Cho ba điểm A, B, C. Chọn đáp án đúng.
<i><b>A. AB</b></i>+<i>BC</i> =<i>CA</i> <i><b>B. AB</b></i>+<i>AC</i>=<i>BC</i> <i><b>C. AB</b></i>−<i>BC</i>=<i>CA</i> <i><b>D. AB</b></i>−<i>AC</i>=<i>CB</i>
<b>Câu 30:</b> Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp <i>A</i> bằng <i>B</i>.
<b>Câu 31:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 32:</b> Số tập con của tập <i>A</i>=
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5 <b>D. </b>6.
<b>Câu 33:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, khi đó
<b>A. </b><i>AB CD</i>+ = <i>AD</i> <b>B. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>BD</i>
<b>C. </b><i>OA OC</i>+ =<i>OB OD</i>+ <b>D. </b><i>AC</i>+<i>BD</i>=0
<b>Câu 34:</b> Cho tập <i>X</i> = −
<b>A. </b><i>C</i>=
<b>C. </b><i>D</i>= − −
<b>Câu 35:</b> Chọn kết quả <b>sai</b> trong các kết quả dưới đây.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 36:</b> Cho 2 tập hợp <i>M</i> = −
<b>A. </b><i>M</i> = −<i>N</i>
<b>Câu 37:</b> Cho tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i>= − −
<b>C. </b><i>A</i>= − − −
<b>Câu 38:</b> Mệnh đề nào sai?
<b>A. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB được định hướng
<b>B. </b>Véc tơ <i>AB</i> có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
<b>C. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB
<b>D. </b>Véc tơ <i>AB</i> có giá là đường thẳng AB
<b>Câu 39:</b> Khẳng định nào sau đây <b>sai? </b>
<b>A. </b> * = *. <b>B. </b> = . <b>C. </b> * = . <b>D. </b> = .
<b>Câu 40:</b> Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>A. </b>vơ số điểm <b>B. </b>1 điểm <b>C. </b>khơng có điểm nào <b>D. </b>2 điểm
<b>Câu 41:</b> Các phương án sau, đâu là một mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>2 3 5+ = . <b>B. </b>1 1 3+ = . <b>C. </b>2 1 0− = . <b>D. </b>2 1 .
<b>Câu 42:</b> Cho tứ giác ABCD có <i>AD</i>=<i>BC</i>. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
<b>A. </b>ABCD là hình bình hành. <i><b>B. DA</b></i>=<i>BC</i>
<i><b>C. AC</b></i>=<i>BD</i>. <i><b>D. AB</b></i>=<i>DC</i>.
<b>Câu 43:</b> Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
<b>A. </b><i>AC</i> - <i>AD</i> = <i>AB</i> <b>B. </b><i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> =0
<b>C. </b><i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> <b>D. </b><i>AC</i>=<i>BD</i>
<b>Câu 44:</b> Cho <i>A</i>= −
<b>A. </b>
<b>Câu 45:</b> Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Tìm vec tơ tổng <i>AB CD</i>+ +<i>BC</i>+<i>DE</i>.
<b>Câu 46:</b> Tập nghiệm của bất phương trình: 2<i>x</i>− +1 <i>x</i> 3 là:
<b>A. </b><i>S</i> = − −( ; 4) <b>B. </b><i>S</i> = −( ; 4) <b>C. </b><i>S</i> =(4;+) <b>D. </b><i>S</i>= − +( 4; )
<b>Câu 47:</b> Cho tập hợp <i>X</i> =
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 48:</b> Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2
<b>Câu 49:</b> Cho tập hợp <i>E</i>=
<b>A. </b><i>E</i>=
2
<i>E</i>= −
<b>Câu 50:</b> Cho hai số <i>a</i>= 10 1+ , <i>b</i>= 10 1− . Hãy chọn khẳng định đúng:.
<b>A. </b>
<i>a</i> +<i>b</i> <i>N</i>. <b>C. </b> 2 2
20
<i>a</i> +<i>b</i> = . <b>D. </b><i>a b</i>. =99.
---
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 MƠN THI: TỐN 10 </b> −<b> 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>357 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Cho hai tập A={x<b>R</b>/ x+3<4+2x} và B={x<b>R/ </b>5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai
tập A và B là những số nào?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>Khơng có . <b>C. </b>0 và 1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 2:</b> Cho mệnh đề: 2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là:
<b>A. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0" <b>B. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>C. </b>
2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0" <b><sub>D. </sub></b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>Câu 3:</b> Cho hai tập hợp <i>C A<sub>R</sub></i> = −
<b>A. </b>A =<i>B</i>
<b>Câu 4:</b> Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 5:</b> Cho hai tập hợp <i>M</i> ={1; 2;3;5} và<i>N</i>={2;6; 1}− . Xét các khẳng định sau đây:
{2} ; \ {1;3;5} ; {1; 2;3;5;6; 1}
<i>M</i> =<i>N</i> <i>N M</i> = <i>M</i> =<i>N</i> −
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 6:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không phải</b> là mệnh đề<b>? </b>
<b>A. </b>Rắn là lồi bị sát khơng chân. <b>B. </b>Trái đất hình tròn.
<b>C. </b>Bạn bao nhiêu tuổi? <b>D. </b>45
<b>Câu 7:</b> Mệnh đề <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + 2 <i>m</i> 0 với m là số thực cho trước. Tìm m để mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 8:</b> Cho hai số <i>a</i>= 10 1+ , <i>b</i>= 10 1− . Hãy chọn khẳng định đúng:.
<b>A. </b>
<b>Câu 9:</b> Cho hai tập <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 10:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, khi đó
<b>A. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>BD</i> <i><b>B. OA OC</b></i>+ =<i>OB OD</i>+
<i><b>C. AB CD</b></i>+ =<i>AD</i> <b>D. </b><i>AC</i>+<i>BD</i>=0
<b>Câu 11:</b> Cho <i>A</i> là tập các số nguyên chia hết cho 5, <i>B</i> là tập các số nguyên chia hết cho 10, <i>C</i> là tập
các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
<b>A. </b> <i>A</i><i>B</i> <b>B. </b> <i>A</i>=<i>B</i> <b>C. </b> <i>B</i> <i>A</i> <b>D. </b> <i>B</i><i>C</i>
<b>Câu 12:</b> Các phương án sau, đâu là một mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>2 3 5+ = . <b>B. </b>1 1 3+ = . <b>C. </b>2 1 0− = . <b>D. </b>2 1 .
<b>Câu 13:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<i><b>A. N</b></i> <i>Z</i>. <b>B. </b><i>R</i><i>Q</i>. <b>C. </b><i>R</i><i>Z</i>. <b>D. </b><i>Q</i><i>N</i>.
<b>Câu 14:</b> Hãy chọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau:
<b>C. </b><i>B</i>=
<b>Câu 15:</b> Cho tập <i>X</i> = −
<b>A. </b><i>A</i>= − −
<b>C. </b><i>D</i>= − −
<b>Câu 16:</b> Tập nghiệm của bất phương trình: 2<i>x</i>− +1 <i>x</i> 3 là:
<b>A. </b><i>S</i> = − −( ; 4) <b>B. </b><i>S</i> = −( ; 4) <b>C. </b><i>S</i> =(4;+) <b>D. </b><i>S</i>= − +( 4; )
<b>Câu 17:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không</b> là mệnh đề?
<b>A. </b>4 – 5 = 1 . <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b> 3 <b>D. </b>3 < 1.
<b>Câu 18:</b> Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Tìm vec tơ tổng <i>AB CD</i>+ +<i>BC</i>+<i>DE</i>.
<b>A. </b><i>BE</i>. <b>B. </b><i>EA</i>. <b>C. </b>0 . <b>D. </b><i>AE</i>.
<b>Câu 19:</b> Cho tập hợp M =
<b>A. </b>Tập hợp M có 2 phần tử <b>B. </b>Tập hợp M có vô số phần tử
<b>C. </b>Tập hợp M = <b>D. </b>Tập hợp M có 1 phần tử
<b>Câu 20:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 21:</b> Cho <i>A</i> là tập hợp các hình thoi, <i>B</i> là tập hợp các hình chữ nhật và <i>C</i> là tập hợp các hình
vng. Khi đó
<b>A. </b><i>B A C</i>\ = . <b>B. </b><i>A B</i>\ =<i>C</i>. <b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>A</i> =<i>B</i> <i>C</i>.
<b>Câu 22:</b> Cho tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i>= −
<b>C. </b><i>A</i>= − − −
<b>Câu 23:</b> Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ bằng nhau là
<b>A. </b>cùng độ dài <b>B. </b>cùng phương, cùng độ dài
<b>C. </b>cùng hướng <b>D. </b>cùng hướng, cùng độ dài
<b>Câu 24:</b> Cho ba điểm A, B, C. Chọn đáp án đúng.
<b>A. </b><i>AB</i>−<i>AC</i>=<i>CB</i> <b>B. </b><i>AB BC</i>− =<i>CA</i> <b>C. </b><i>AB</i>+<i>AC</i>=<i>BC</i> <b>D. </b><i>AB</i>+<i>BC</i>=<i>CA</i>
<b>Câu 25:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 26:</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X<b> = </b>
<b>A. X = </b>
<b>A. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
.
<b>C. </b> a R sao cho <i>a</i>=a. <b>D. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
.
<b>Câu 28:</b> Cho <i>A</i> . Tìm câu đúng
<b>A. </b><i>A A</i>\ = <b>B. </b>\<i>A</i>=<i>A</i> <b>C. </b> =\ <i>A</i> <b>D. </b><i>A</i>\ =
<b>Câu 29:</b> Mệnh đề nào sai?
<b>A. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB được định hướng
<b>B. </b>Véc tơ <i>AB</i> có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
<b>D. </b>Véc tơ <i>AB</i> có giá là đường thẳng AB
<b>Câu 30:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 31:</b> Số tập con của tập <i>A</i>=
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5 <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
<b>Câu 32:</b> Cho <i>A</i>= −
<b>A. </b>
<b>Câu 33:</b> Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2
<b>Câu 34:</b> Chọn kết quả <b>sai</b> trong các kết quả dưới đây.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 35:</b> Cho 2 tập hợp <i>M</i> = −
<b>A. </b><i>M</i> = −<i>N</i>
<b>Câu 36:</b> Cách viết nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>
<b>Câu 37:</b> Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp <i>A</i> bằng <i>B</i>.
<b>A. </b><i>A</i>=<i>B</i>. <b>B. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>C. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>D. </b><i>A</i><i>B</i>.
<b>Câu 38:</b> Khẳng định nào sau đây <b>sai? </b>
<b>A. </b> * *
.
= <b>B. </b> = . <b>C. </b> *
.
= <b>D. </b> = .
<b>Câu 39:</b> Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
<b>A. </b>9 là số nguyên tố <b>B. </b>18 là số chẵn
<b>C. </b>Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau <b><sub>D. </sub></b> 2
(<i>x</i> +<i>x</i>) 5, <i>x</i>
<b>Câu 40:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>{0;1}. <b>B. </b>{0}. <b>C. </b>{1;2}. <b>D. </b>{1;5}.
<b>Câu 41:</b> Cho tứ giác ABCD có <i>AD</i>=<i>BC</i>. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
<b>A. </b>ABCD là hình bình hành. <i><b>B. DA</b></i>=<i>BC</i>
<i><b>C. AC</b></i>=<i>BD</i>. <i><b>D. AB</b></i>=<i>DC</i>.
<b>Câu 42:</b> Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
<b>A. </b><i>AC</i> - <i>AD</i> = <i>AB</i> <b>B. </b><i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> =0
<b>C. </b><i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> <b>D. </b><i>AC</i>=<i>BD</i>
<b>Câu 43:</b> Cho tập <i>A</i>=
<i><b>A. c</b></i><i>A</i> <b>B. </b><i>A</i> <i>A</i> <b>C. </b>
<b>Câu 44:</b> Cho tập hợp <i>E</i>=
<b>A. </b> 3; 0; ; 2;31
2
<i>E</i>= −
<b>B. </b><i>E</i> =
<b>Câu 45:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>=
<b>Câu 46:</b> Cho tập hợp <i>X</i> =
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 47:</b> Với giá trị nào của <i>x</i> thì "<i>x</i>2− =1 0, <i>x</i> " là mệnh đề <b>đúng</b>.
<b>A. </b><i>x</i>=0 <b>B. </b><i>x</i>= 1. <b>C. </b><i>x</i>=1. <b>D. </b><i>x</i>= −1.
<b>Câu 48:</b> Cho trước véctơ <i>MN</i> 0 thì số véctơ cùng phương với véctơ đã cho là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 49:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>x</i> <i>Q x</i>, 2 =2. <b>B. </b> <i>x</i> <i>Z</i>,1 0
<i>x</i>
.
<b>C. </b> 2
, 1 0
<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
− + . <b>D. </b> <i>n</i> <i>N</i>, n0.
<b>Câu 50:</b> Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>A. </b>khơng có điểm nào <b>B. </b>1 điểm <b>C. </b>2 điểm <b>D. </b>vô số điểm
---
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 MÔN THI: TOÁN 10 </b> −<b> 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>485 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp <i>A</i> bằng <i>B</i>.
<b>A. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>B. </b><i>A</i>=<i>B</i>. <b>C. </b><i>A</i><i>B</i>. <b>D. </b><i>A</i><i>B</i>.
<b>Câu 2:</b> Cho hai tập hợp <i>C A<sub>R</sub></i> = −
<b>A. </b>A =<i>B</i> <i>R</i>. <b>B. </b>A = − −<i>B</i>
<b>Câu 3:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không phải</b> là mệnh đề<b>? </b>
<b>A. </b>Rắn là lồi bị sát khơng chân. <b>B. </b>45
<b>C. </b>Bạn bao nhiêu tuổi? <b>D. </b>Trái đất hình tròn.
<b>Câu 4:</b> Với giá trị nào của <i>x</i> thì 2
"<i>x</i> − =1 0, <i>x</i> " là mệnh đề <b>đúng</b>.
<b>A. </b><i>x</i>=0 <b>B. </b><i>x</i>= 1. <b>C. </b><i>x</i>=1. <b>D. </b><i>x</i>= −1.
<b>Câu 5:</b> Số tập con của tập <i>A</i>=
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5 <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
<b>Câu 6:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, khi đó
<i><b>A. OA OC</b></i>+ =<i>OB OD</i>+ <i><b>B. AB CD</b></i>+ =<i>AD</i>
<b>C. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>BD</i> <b>D. </b><i>AC</i>+<i>BD</i>=0
<b>Câu 7:</b> Cho mệnh đề: 2
" <i>x</i> ,<i>x</i> − + <i>x</i> 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là:
<b>A. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0" <b>B. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>C. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0" <b>D. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2− + <i>x</i> 2 0"
<b>Câu 8:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>{0;1}. <b>B. </b>{1;5}. <b>C. </b>{0}. <b>D. </b>{1;2}.
<b>Câu 9:</b> Cho hai tập hợp <i>M</i> ={1; 2;3;5} và<i>N</i>={2;6; 1}− . Xét các khẳng định sau đây:
<i>M</i> =<i>N</i> <i>N M</i> = <i>M</i> =<i>N</i> −
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 10:</b> Cho <i>A</i> là tập các số nguyên chia hết cho 5, <i>B</i> là tập các số nguyên chia hết cho 10, <i>C</i> là tập
các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
<b>A. </b> <i>A</i><i>B</i> <b>B. </b> <i>A</i>=<i>B</i> <b>C. </b> <i>B</i> <i>A</i> <b>D. </b> <i>B</i><i>C</i>
<b>Câu 11:</b> Cho ba điểm A, B, C. Chọn đáp án đúng.
<i><b>A. AB</b></i>+<i>BC</i>=<i>CA</i> <i><b>B. AB BC</b></i>− =<i>CA</i> <i><b>C. AB</b></i>+<i>AC</i>=<i>BC</i> <i><b>D. AB</b></i>−<i>AC</i>=<i>CB</i>
<b>Câu 12:</b> Cho hai tập A={x<b>R</b>/ x+3<4+2x} và B={x<b>R/ </b>5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập A và B là những số nào?
<b>A. </b>Khơng có . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0 và 1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 13:</b> Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
<b>A. </b><i>AC</i> - <i>AD</i> = <i>AB</i> <b>B. </b><i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> =0
<b>C. </b><i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> <b>D. </b><i>AC</i>=<i>BD</i>
<b>A. </b><i>A</i>= − −
<b>C. </b><i>D</i>= − −
<b>Câu 15:</b> Cho hai số <i>a</i>= 10 1+ , <i>b</i>= 10 1− . Hãy chọn khẳng định đúng:.
<b>A. </b>
20
<i>a</i> +<i>b</i> = . <b>D. </b>
<i>a</i> +<i>b</i> <i>N</i>.
<b>Câu 16:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>C. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 17:</b> Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ bằng nhau là
<b>A. </b>cùng phương, cùng độ dài <b>B. </b>cùng hướng
<b>C. </b>cùng độ dài <b>D. </b>cùng hướng, cùng độ dài
<b>Câu 18:</b> Cho tập hợp M =
<b>A. </b>Tập hợp M có 2 phần tử <b>B. </b>Tập hợp M có vô số phần tử
<b>C. </b>Tập hợp M = <b>D. </b>Tập hợp M có 1 phần tử
<b>Câu 19:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>không</b> là mệnh đề?
<b>A. </b> 3 <b>B. </b>3 < 1. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b>4 – 5 = 1 .
<b>Câu 20:</b> Cho tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i>= − −
<b>C. </b><i>A</i>= − − −
<b>Câu 21:</b> Chọn kết quả <b>sai</b> trong các kết quả dưới đây.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 22:</b> Cho <i>A</i> là tập hợp các hình thoi, <i>B</i> là tập hợp các hình chữ nhật và <i>C</i> là tập hợp các hình
vng. Khi đó
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>A</i> =<i>B</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>B A C</i>\ = . <b>D. </b><i>A B</i>\ =<i>C</i>.
<b>Câu 23:</b> Cho <i>A</i> . Tìm câu đúng
<b>A. </b><i>A A</i>\ = <b>B. </b>\<i>A</i>=<i>A</i> <b>C. </b> =\ <i>A</i> <b>D. </b><i>A</i>\ =
<b>Câu 24:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 25:</b> Mệnh đề nào sai?
<b>A. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB
<b>B. </b>Véc tơ <i>AB</i> có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
<b>C. </b>Véc tơ <i>AB</i> là đoạn thẳng AB được định hướng
<b>D. </b>Véc tơ <i>AB</i> có giá là đường thẳng AB
<b>Câu 26:</b> Các phương án sau, đâu là một mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>2 3 5+ = . <b>B. </b>2 1 . <b>C. </b>1 1 3+ = . <b>D. </b>2 1 0− = .
<b>Câu 27:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>x</i> <i>Q x</i>, 2 =2. <b>B. </b> <i>x</i> <i>Z</i>,1 0
<i>x</i>
.
<b>C. </b> 2
, 1 0
<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
− + . <b>D. </b> <i>n</i> <i>N</i>, n0.
<b>Câu 28:</b> Cho hai tập <i>A</i>=
<b>Câu 29:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>R</i><i>Z</i>. <b>B. </b><i>N</i><i>Z</i>. <b>C. </b><i>Q</i><i>N</i>. <b>D. </b><i>R</i><i>Q</i>.
<b>Câu 30:</b> Cho <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 31:</b> Cho <i>A</i>= −
<b>A. </b>
<b>Câu 32:</b> Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2
<b>Câu 33:</b> Cách viết nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>1<i>N</i>. <b>B. </b>
<b>Câu 34:</b> Mệnh đề <i>x</i> <i>R x</i>, 2− + 2 <i>m</i> 0 với m là số thực cho trước. Tìm m để mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 35:</b> Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
<b>A. </b>9 là số nguyên tố <b>B. </b>Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
<b>C. </b>18 là số chẵn <b><sub>D. </sub></b> 2
(<i>x</i> +<i>x</i>) 5, <i>x</i>
<b>Câu 36:</b> Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X<b> = </b>
/ 1 0
<i>x</i> <i>x</i> + + =<i>x</i> <b> </b>
<b>A. X = 0.</b> <b>B. X =</b><b>.</b> <b>C. X = </b>
<b>A. </b> * = *. <b>B. </b> = . <b>C. </b> * = . <b>D. </b> = .
<b>Câu 38:</b> Cho hai tập <i>A</i>= −
<b>A. </b> a R sao cho <i>a</i>=a. <b>B. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
.
<b>C. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
.
<b>Câu 39:</b> Hãy chọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b><i>A</i>=
<b>C. </b><i>B</i>=
<b>Câu 40:</b> Cho tứ giác ABCD có <i>AD</i>=<i>BC</i>. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
<b>A. </b>ABCD là hình bình hành. <i><b>B. DA</b></i>=<i>BC</i>
<i><b>C. AC</b></i>=<i>BD</i>. <i><b>D. AB</b></i>=<i>DC</i>.
<b>Câu 41:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b><i>A</i> =<i>B</i>
<b>Câu 42:</b> Cho tập <i>A</i>=
<i><b>A. c</b></i><i>A</i> <b>B. </b><i>A</i> <i>A</i> <b>C. </b>
<b>Câu 43:</b> Cho tập hợp <i>E</i>=
<b>A. </b> 3; 0; ; 2;31
2
<i>E</i>= −
<b>B. </b><i>E</i> =
<b>Câu 44:</b> Cho trước véctơ <i>MN</i> 0 thì số véctơ cùng phương với véctơ đã cho là:
<b>Câu 45:</b> Cho tập hợp <i>X</i> =
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 46:</b> Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 47:</b> Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Tìm vec tơ tổng <i>AB CD BC</i>+ + +<i>DE</i>.
<b>A. </b><i>AE</i>. <b>B. </b><i>EA</i>. <b>C. </b>0 . <b>D. </b><i>BE</i>.
<b>Câu 48:</b> Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>A. </b>khơng có điểm nào <b>B. </b>1 điểm <b>C. </b>2 điểm <b>D. </b>vô số điểm
<b>Câu 49:</b> Tập nghiệm của bất phương trình: 2<i>x</i>− +1 <i>x</i> 3 là:
<b>A. </b><i>S</i> = − −( ; 4) <b>B. </b><i>S</i> = −( ; 4) <b>C. </b><i>S</i> = − +( 4; ) <b>D. </b><i>S</i>=(4;+)
<b>Câu 50:</b> Cho 2 tập hợp <i>M</i> = −
<b>A. </b><i>M</i> =<i>N</i>
Mã đề Câu hỏi Đáp án
132 1 D 357 1 C 209 1 C 485 1 B
132 2 C 357 2 D 209 2 D 485 2 D
132 3 B 357 3 A 209 3 A 485 3 C
132 4 A 357 4 D 209 4 B 485 4 B
132 5 B 357 5 D 209 5 B 485 5 C
132 6 C 357 6 C 209 6 D 485 6 A
132 7 B 357 7 A 209 7 D 485 7 C
132 8 C 357 8 B 209 8 A 485 8 A
132 9 D 357 9 A 209 9 B 485 9 B
132 10 B 357 10 B 209 10 C 485 10 C
132 11 D 357 11 C 209 11 A 485 11 D
132 12 A 357 12 A 209 12 B 485 12 C
132 13 B 357 13 A 209 13 A 485 13 B
132 14 D 357 14 B 209 14 A 485 14 C
132 15 C 357 15 C 209 15 B 485 15 D
132 16 C 357 16 C 209 16 D 485 16 B
132 17 D 357 17 B 209 17 C 485 17 D
132 18 B 357 18 D 209 18 C 485 18 C
132 19 C 357 19 C 209 19 B 485 19 C
132 20 C 357 20 D 209 20 C 485 20 A
132 21 A 357 21 D 209 21 D 485 21 C
132 22 C 357 22 B 209 22 D 485 22 B
132 23 D 357 23 D 209 23 D 485 23 A
132 24 D 357 24 A 209 24 D 485 24 D
132 25 A 357 25 D 209 25 D 485 25 A
132 26 B 357 26 B 209 26 A 485 26 A
132 27 C 357 27 D 209 27 C 485 27 C
132 28 A 357 28 A 209 28 D 485 28 D
132 29 A 357 29 C 209 29 D 485 29 B
132 30 C 357 30 C 209 30 A 485 30 A
132 31 B 357 31 C 209 31 C 485 31 B
132 32 D 357 32 B 209 32 B 485 32 B
132 33 A 357 33 B 209 33 C 485 33 C
132 34 B 357 34 A 209 34 C 485 34 C
132 35 D 357 35 B 209 35 A 485 35 D
132 36 A 357 36 D 209 36 B 485 36 B
132 37 B 357 37 A 209 37 A 485 37 D
132 38 A 357 38 D 209 38 C 485 38 D
132 39 D 357 39 D 209 39 D 485 39 B
132 40 A 357 40 A 209 40 A 485 40 C
132 41 C 357 41 C 209 41 A 485 41 D
132 42 A 357 42 B 209 42 C 485 42 C
132 43 D 357 43 C 209 43 B 485 43 A
132 44 B 357 44 A 209 44 B 485 44 B
132 46 D 357 46 A 209 2 D 485 2 D
132 47 A 357 47 B 209 3 A 485 3 C
132 48 C 357 48 B 209 4 B 485 4 B
132 49 B 357 49 C 209 5 B 485 5 C