Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HK II Toan 89Dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 8</b>


<i>(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1. Hãy xét xem x = – 1 có là nghiệm của mỗi phương trình sau hay khơng?</b>
a) 4x – 1 = 3x – 2; b) x + 1 = 2(x – 3);


c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x; d)
3 4


1 0
2


<i>x</i>


 
.
<b>Bài 2. Giải các phương trình sau:</b>


a) 2(x + 1) = 3 + x; b) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0; c)
2


13 1 6


(<i>x</i> 3)(2<i>x</i>7) 2 <i>x</i>7<i>x</i>  9<sub>.</sub>



<b>Bài 3. Giải các bất phương trình sau:</b>


a) 4x – 8  3(3x – 2) + 4 – 2x; b)


2 3
0
2 4
<i>x</i>  <i>x</i>


 


.
<b>Bài 4. Với giá trị nào của x thì: </b>


5
0
9
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Bài 5. </b>


Trên hình 1.


a) Hãy tìm các cặp đường thẳng song song
và giải thích vì sao chúng song song ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng EF.



<b>Bài 6. Cho tam giác vuông ABC, vuông tại A, đường cao AH.</b>
a) Chứng minh rằng: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác CBA
b) Kẻ phân giác BE cắt AH tại F (E AC). Chứng minh:


<i>FH</i> <i>EA</i>
<i>FA</i> <i>EC</i>
<b>Bài 7. </b>


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ <i>(hình 2)</i>.
Biết AB = 15cm, AD = 42cm, AM = 6cm.
a) Tính diện tích xung quanh


và diện tích tồn phần của hình hộp;
b) Tính độ dài đoạn thẳng AP.


<b>---Hết </b>
<i>---Hình 1</i>


A


F C


P3 E


8


5


15



6 18


B


Q


P


N


M


D


B


C


<b>A</b>


<i>H</i>


<i>ìn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂMTRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>


Bài 1
1 đ



Kết luận đúng mỗi ý cho 0,25 điểm


Bài 2


<b> 2 đ</b>


a) ) 2(x + 1) = 3 + x <sub></sub> 2x + 2 = 3 + x <sub></sub> x = 1, Vậy ....
b) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 <sub></sub> x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
 (2x – 7)(x– 2) = 0 <sub></sub> x = 3,5; x = 2. Vậy ....


c) 2


13 1 6


(<i>x</i> 3)(2<i>x</i>7) 2 <i>x</i>7<i>x</i>  9<sub>. ĐKXĐ: x </sub><sub></sub><sub></sub><sub>3; x </sub><sub></sub><sub>- </sub>
7
2


Quy đồng khử mẫu ta có x2<sub> + x – 12 = 0</sub>


 (x – 3)(x + 4) = 0 <sub></sub>


3
4
<i>x</i>
<i>x</i>







x = 3 (vi phạm điều kiện). Vậy tập nghiệm của phương trình là S =

4



0,5 đ
0,75
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5


a) 4x – 8 <sub> 3(3x – 2) + 4 – 2x </sub><sub></sub><sub> - 3x </sub><sub>> 6 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub> -2. Vây...</sub>


b)


2 3
0
2 4
<i>x</i>  <i>x</i>


 


 5x > 2 <sub></sub> x >
2


5 <sub>. </sub><sub>Vây...</sub>


0,75


0,75
Bài 4
0,5
5
0
9
<i>x</i>
<i>x</i>




* TH1 :


5 0
9 0
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 
 <sub></sub>
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>






 <sub></sub><sub> x > 9</sub>


* TH2 :


5 0
9 0
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 
 <sub></sub>
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub><sub> x < 5</sub>


Vậy để
5
0
9


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>thì x > 9 hoặc x < 5</sub>


Bài 5
1,5


a)* Nhận xét: //


<i>CE</i> <i>CF</i>


<i>EF AB</i>


<i>EA</i> <i>FB</i>  <sub>(Vì 15: 5 = 18:6 = 3) (Theo định lí </sub>


đảo của định lí Ta let)


b) EF // AB theo hệ quả ĐL Ta lét =>


<i>EF</i> <i>CF</i>
<i>AB</i> <i>CB</i> <sub>hay</sub>
18 3


EF= 8,25
11 24 4


<i>EF</i>


  
0,75
0,75
<i>Hình 1</i>
A
F C


P3 E


8


5


15


6 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 6
2 đ


Vẽ hình đúng


a) <sub>ABH và </sub><sub>CBA có </sub><i>H</i>  <i>A</i> 900


 


<i>BAH</i> <i>ACB</i>


=> <sub>ABH </sub><sub>CBA (g-g)</sub>



b) Vì BE là phân giác
của góc B


=>


<i>FH</i> <i>HB</i>
<i>FA</i> <i>AB</i> <sub> (1)</sub>




<i>EA</i> <i>AB</i>


<i>EC</i> <i>BC</i><sub> (2)</sub>


Mặt khác <sub>ABH </sub><sub>CBA => </sub>


<i>HB</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <sub> (3)</sub>


Từ (1), (2) và (3) =>


<i>FH</i> <i>EA</i>
<i>FA</i> <i>EC</i>


0,25


0,75


0,25
0,25


0,25
0,25


<b>Bài 7</b>
<b>1,5 </b>


a) Diện tích xung quanh của hình hộp là:


Sxq = (AB +AD) .2 .AM = (15 + 42) .2 .6 = 684cm2


Diện tích tồn phần của hình hộp là


STP = Sxq + 2.SĐáy = 684 + 2.15.42 1944 cm2


b) Vì tam giác APC vng tại C => AP2<sub> = AC</sub>2<sub> + PC</sub>2


Mà AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2 <sub> =>AP</sub>2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2<sub> + PC</sub>2


AP = AD + DC + PC2 2 2  42215262 = 45cm


0,5
0,25
0,75
0,25


UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<i>Hình 2</i>



E
F


H


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 9</b>


<i>(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1.</b>


Biết đồ thị hàm số y = ax2 <sub>đi qua điểm A(- 1; - 2)</sub>
a) Hãy tìm hệ số a;


b) Vẽ đồ thị của hàm số trên với a tìm được.
<b>Bài 2.</b>


Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:


Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số
sách ở giá thứ hai bằng


4


5<sub> số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc đầu ở mỗi giá.</sub>
<b>Bài 3.</b>



Cho phương trình: x2<sub> – 2x + m – 1 = 0 (m là tham số). </sub>
a) Giải phương trình với m = 0


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt;


c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10
<b>Bài 4. </b>


Trên hình vẽ <i>(hình 1)</i>
Biết <i>AOB</i>60 ;0 <i>BFC</i>400


Hãy tính số đo: <i>ACB AmF AKF CBK</i>; ; ; .


<b>Bài 5. </b>


Cho đường trịn (O;R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Lấy
một điểm E thuộc cung nhỏ <i>BD</i> <sub>(E </sub>B; E D). Tia CE cắt đường kính AB tại M.
a) Chứng minh rằng tứ giác OMED nội tiếp được đường tròn;


b) Giả sử <i>MAE</i><sub>= 20</sub>0<sub>, R = 3cm. Tính độ dài cung nhỏ </sub><i><sub>BE</sub></i><sub> và diện tích quạt trịn </sub>
OBE <i>(làm trịn kết quả đến số thập phân thứ hai, lấy </i> <i> 3,14).</i>


c) Dây AE cắt CD tại N. Chứng minh rằng:


<i>AM</i> <i>AC EM</i>
<i>CM</i> <i>AN BM</i>








<b>Bài 6. </b>


Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 5cm. AD = 10cm. Quay hình chữ nhật đó quanh
cạnh AB. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình tạo thành <i>(làm trịn kết quả </i>
<i>đến số thập phân thứ hai, lấy </i> <i> 3,14)</i>.




<b>---Hết---.</b>

O


m
F


C


B
A


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂMTRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP </b>9


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Bài 1


<b>1,5đ</b>



a) thay vào ta tính được a = 2
b) Vẽ được đồ thị chính xác


0,5
1,0


<b>Bài 2</b>
<b>1,5 đ</b>


- Gọi số sách ở ngăn thứ thất là x, ngăn thứ 2 là y (x, y  *<sub>, x > 50)</sub>


Ta có x + y = 450 (1)
- Khi chuyển 50 cuốn từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ 2 thì số sách ở ngăn thứ
nhất là: x – 50; ngăn thứ hai là: y + 50. khi đó số sách ở ngăn thứ hai bằng


4
5


số sách ở ngăn thứ nhất nên ta có phương trình: y + 50 =


4


5 <sub>(</sub><sub>x – 50) </sub>


 4x – 5y = 450 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


x + y = 450
4x - 5y = 450







Giải phương trình tìm được nghiệm (x; y) = (300;150) thoả mãn điều kiện đầu
bài.


- Trả lời: ...


<b>0,25đ</b>


0,25
0,5đ


0,5


<b>Bài 3</b>
<b>2,0đ</b>


a) m = 0 ta có phương trình: x2 – 2x - 1 = 0


'


 <sub>= 2 => x</sub><sub>1</sub><sub> = 1 + </sub> 2<sub>; x</sub><sub>2</sub><sub> = 1 - </sub> 2


b) '<sub>= 2 - m</sub>


Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 2 – m > 0 <=> m < 2 (*)
c) theo Định lí viet x1 + x2 = 2; x1. x2 = m - 1



Từ x12 + x22 = 10  (x1 + x2)2 - 2x1. x2 = 10


 22<sub> – 2m + 2 = 10 </sub><sub></sub><sub> m = - 2 thoả mãn điều kiện (*). Vậy m = - 2</sub>


<b>0,25</b>


0,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Bài 4</b>
<b>1,5đ</b>


 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>.</sub>
<i>ACB AmF AKF CBK</i>




<i>ACB</i><sub> = </sub>
1


2 <i>AOB</i><sub>= 30</sub>0<sub> ( quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm)</sub>


<i><sub>AOB</sub></i>


= 600<sub> => </sub><i>AOF</i><sub>= 120</sub>0<sub> => </sub><i>AmF</i><sub> = 120</sub>0



Vì <i>BFC</i>= 400<sub> => Sđ</sub><i>BC</i><sub> nhỏ= 80</sub>0



<i>AKF</i><sub>= </sub>


 



2
<i>AmF BC</i>


= 200<sub> .</sub>




<i>CBK</i><sub>= </sub><i><sub>ACB</sub></i>


+<i>CAB</i> (tính chất góc ngồi), vì <i>CAB</i> = <i>BFC</i>(góc nt chắn <i>BC</i>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>

<b>.</b>

O


m
F



C


B
A


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

) => <i>CBK</i> = <i>ACB</i> + <i>BFC</i> =300 <sub> + 40</sub>0<sub> = 70</sub>0


Bài 5
2,5đ


+ Vẽ hình đúng


a) Chỉ được tứ giác OMED nội tiếp
b) Ta có: <i>MAE</i><sub>= 20</sub>0<sub> => </sub><i><sub>BOE</sub></i><sub></sub><sub>40</sub>0<sub>(...)</sub>


Độ dài cung BE là:
l<i>BE</i><sub> = </sub>


.40 3,14.3.40


2, 09
180 180


<i>R</i>


<i>cm</i>



 


SOBE =


2 2


2


.40 3,14.3 .40
3,14
360 360


<i>R</i>


<i>cm</i>


 


c) - Chứng minh


<i>AM</i> <i>EM</i>


<i>MAC</i> <i>MEB</i>


<i>CM</i> <i>BM</i>


   



(1)


- Chứng minh:


<i>AM</i> <i>AC</i>
<i>MAC</i> <i>ACN</i>


<i>CM</i> <i>AN</i>


   


(2)
Từ (1) và (2) =>


<i>AM</i> <i>AC</i> <i>EM</i> <i>AC EM</i>


<i>CM</i> <i>AN</i> <i>BM</i> <i>AN BM</i>




  


 <sub> (ĐPCM)</sub>


0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 6




Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta được hình trụ, đáy là
hình trịn có bán kính R = AD = 10cm và chiều cao hình trụ là: h = AB =
5cm


+ Diện tich xung quanh của hình trụ là:
Sxq = 2R.h = 2.3,14.10.5 = 314 cm2


+ Thể tíc hình trụ là:


V = <sub>R</sub>2<sub>h = 3,14.10</sub>2<sub>.5 =1570cm</sub>3


0,25đ


0,5đ
0,25đ
5cm


10 cm
<i>Hình 2</i>


N


M



D
C


B


A

.

O


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×