Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GA LOP 3 tuan 30 KNS 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.92 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Phòng gd&đt Lộc hà kế hoạch giảng dạy tuần 30</b></i>
<b>Tr</b>


<b> êng th thÞnh léc Năm học: 2011-2012</b>


<i><b>Lp 3C (Từ ngày 9/4 đến ngày 13/4/2012)</b></i>
<b>Thứ</b>


<b> Ngà</b>
<b>y</b>


<b>Tiết</b>
<b>số</b>


<b>Buổi sáng</b> <b>Buổi chiều</b>


<b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Thứ</b>
<b>Hai</b>


1 Chào cờ Chào cờ đầu tuần <b><sub>Th dc</sub></b> <b>GV chuyên</b>


2 <b>Tập đọc</b> <b>Gaởp gụừ ụỷ Luực -xaờm -bua</b> <b>Anh văn</b> GV chuyên
3 <b>TĐ - KC</b> <b>Gaởp gụừ ụỷ Luực -xaờm -bua</b> <b>Âm nhạc</b> <b>GV chun</b>
4 <b>Tốn</b> <b>Luyeọn taọp</b>


<b>Thứ</b>
<b>Ba</b>


1 <b>To¸n</b> <b>Phép trừ các số trong</b>



<b>phạm vi 100000</b> <b>Tin học</b> GV chuyªn


2 <b>C.tả</b> <b><sub>N-V Lieõn hụùp quoỏc</sub></b> <b><sub>L. Toỏn</sub></b> <b><sub>Luyeọn taọp</sub></b>
3 <b>Tập đọc</b> <b>Moọt maựi nhaứ chung</b> <b>L. viết</b> <b>LV : Gaởp gụừ ụỷ </b>


<b>Lúc-xăm- bua</b>


4 <b>Thể dục</b> GV chuyªn


<b>Thứ</b>
<b>Tư</b>


1 <b>T. Công</b> GV chuyên


2 <b>M.thuật</b> GV chuyên


3 <b>Toỏn</b> <b>Tien Vieọt Nam</b>


4 <b>LTVC</b>


<b>Ơn cách đặt và trả lời</b>
<b>câu hỏi bằng gì? Dấu</b>


<b>hai chấm</b>


<b>Thứ </b>
<b>Năm</b>


1 <b>Tập viết</b> <b>Ơn chữ hoa U</b> <b>Chính tả</b> <b>N-V Moọt maựi nhaứ chung</b>



2 <b>Anh văn</b> <b>GV chuyên</b> <b>L. T. ViƯt</b> <b>Luyện tập</b>


3 <b>Tốn</b> <b>Luyện tập</b> <b>L. Tốn</b> <b>LV: Một mái nhà</b>


<b>chung .</b>
4 <b>TNXH</b> <b>Trái đất quả địa cầu</b>


<b>Thứ</b>
<b>Sáu</b>


1 <b>Tập LV</b> <b>Viết thư</b> <b>Luyện TV</b> <b>Viết thư</b>


2 <b>Tốn</b> <b>Luyện tập chung</b> <b>L. Tốn</b> <b>Luyện tập chung</b>


3 <b>Đạo đức</b> <b>Chaờm soực cãy trồng vaọt</b>


<b>nuôi (Tiết 1)</b> <b>SHL</b> <b>Sơ kết tuần 30</b>


4 TNXH <b>S chuyn ng ca trỏi</b>


<b>t</b>


<i><b>Ngời lên kế hoạch</b></i>
<i><b>Phan Thị Đỉnh</b></i>


<b>Phòng gd&đt Lộc hà kế hoạch giảm tải tuần 30</b>
<b>Tr</b>


<b> êng th thÞnh léc Năm học: 2011-2012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Th</b>
<b> Ng</b>


<b>y</b> <b>Tits</b>


<b>Bui sỏng</b>


<b>Mụn</b> <b>Nội dung giảm tải</b>


<b>Th</b>
<b> Hai</b>


1 Chào cờ


2 <b>Tp c</b>


3 <b>TĐ - KC</b>


4 <b>Toán</b>


<b>Th</b>
<b> Ba</b>


1 <b>Toán</b>


2 <b>C.tả</b>


3 <b>Tp đọc</b>



4 <b>Thể dục</b>


<b>Thứ </b>
<b>Tư</b>


1 <b>T. C«ng</b>
2 <b>M.tht</b>


3 <b>Tốn</b>


4 <b>LTVC</b>


<b>Thứ </b>
<b>Năm</b>


1 <b>Tp vit</b>


2 <b>Anh văn</b>


3 <b>Toỏn</b>


4 <b>TNXH</b>


<b>Th</b>
<b> Sỏu</b>


1 <b>Tp LV</b> <b>Cú thể thay đề cho phù hợp với HS.</b>


2 <b>Toán</b>



3 <b>Đạo c</b>


4 TNXH


<i><b>Ngời lên kế hoạch</b></i>
<i><b>Phan Thị Đỉnh</b></i>


<i><b> Thứ Hai, ngày 9 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>


<b>Tp c- K chuyện</b>


<b>Gặp gỡ ở Lúc- Xăm- Bua</b>


<b>I.Muc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Chú ý các từ ngữ phiên âm tiếng nước ngoài trông bài,các từ ngữ HS địa phương dễ
viết sai do phát âm sai. Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu


chuyện.


-Hiểu các từ ngữ được chú giải cuối bài.


-Hiểu nội dung câu chuyện:Tình hữu nghị thắm thiết giữa 2 dân tộc Việt Nam và Lúc
– xăm- bua.


B.Kể chuyện.


-Dựa vào gợi ý HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình. Lời kể tự nhiên, sinh
động, thể hiện đúng nội dung.



* KNS: KN giao tiÕp: øng xư lÞch sù khi giao tiếp; KN t duy sáng tạo.
<b>II. dựng dy- học.</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


1.Kiểm tra bài cũ.
5’


2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Luyện đọc.
18’


2.3. Tìm hiểu bài.
15’


-Kiểm tra bài Lời kêu gọi
toàn dân tập thể dục.
-Nhận xét, cho điểm.
-Giới thiệu và ghi tên bài
học.


-Đọc mẫu.


-Theo dõi ghi bảng các từ
HS phát âm sai.



-Hướng dẫn ngắt nghỉ
câu.


-Giaûi nghóa thêm.
-Yêu cầu:


-Nhận xét, tuyên dương.
-Yêu cầu.


- Câu hỏi 1 SGK?


- Câu hỏi 2 SGK?


-2 HS nối tiếp đọc và trả lời nội
dung câuhỏi.


-Nhận xét.


-Nghe và nhắc lại tên bài học.
-Nghe và theo dõi bài GV đọc
bài mẫu.


-Cá nhân nối tiếp đọc câu.
-3HS nối tiếp đọc đoạn.
-2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Luyện đọc theo nhóm.
-1 HS đọc cả bài.


-1HS đọc đoạn 1.
1 HS đọc câu hỏi1 .



+... Tất cả HS lớp 6 A đều tự giới
thiệu bằng tiếng việt ...


- vi cô giáo lớp 6A đã từng ở
Việt Nam. Cơ thích Việt Nam
nên dạy học trị mình nói tiếng
Việt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Luyện đọc lại
17’


KỂ CHUYỆN.
20’


3Cđng<i><b> cố , dặn </b></i>
<i><b>dò. 2’</b></i>


- Câu hỏi 3 SGK?


- Em muốn nói gì với các
bạn HS trong câu chuyện
này?


- Đọc đoạn cuối của bài
và HD ngắt nghỉ.


Yêu cầu.


- Câu chuyện được kể


theo lời cuả ai?


- Kể bằng lời của em là
thế nào?


- Yêu cầu.


-Nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu nói về ý nghóa
câu chuyện.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


Thích những bài hát nào?


- 1 HS đọc đoạn 3 và trả lời câu
hỏi: Rất cảm ơn các bạn đã yêu
quý Việt Nam....


- Thi đọc đoạn văn 4HS
- 1 HS đọc cả bài.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Theo lời của một thành viên
trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể khách quan như người ngồi
cuộc biết về cuộc gặp ngỡ đó và
kể lại.



- Kể chuyện trong nhóm 3.


- 1 –2 HS kể tồn bộ câu
chuyện.


- Về học bài và chuẩn bị bài
<b>To¸n</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


<b>-</b> Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ).


<b>-</b> Củng cố về giải bài tóan có hai phép tính và tính chu vi diện tích hình chữ nhật.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ.


<b>III:Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài


<i><b>cuõ. 3’</b></i>


- kiểm tra bài đã giao về


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Bài mới
2.1 Giới thiệu
bài. 1’



2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính
theo mẫu. 10’


Bài 2: Toán
giải.


14’


Bài 3. Bài tốn
giải. 10’


3.Củngcố –
<i><b>dặn dò.2-3'</b></i>


- Chấm bài ở nhà.


- Giới thiệu – ghi đề bài.


- Yêu cầu


- Nhận xét – chấm chữa.
- Yêu cầu.


- HD giaûi.


- Nhận xét chữa bài cho
điểm.



- Yêu cầu.


- Nhận xét chữa bài.
-Tốn hơm nay chúng ta
học bài gì?


- nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Nhắc lại tên bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con và nêu cách tính.


- 2 HS đọc đề bài.


- 2 HS nêu cách tính diện tích và chu
vi hình chữ nhật.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là.
3 x 2 = 6 (cm)


Chu vi hình chữ nhật là
(3 + 6) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là.



3 x 6 = 18(cm2<sub>)</sub>
<i><b>Đáp số: 18 cm; 18 cm</b></i>2 <sub>.</sub>
- 2 HS dựa vào tóm tắt đọc đề bài
tốn.


- 1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào vở.
- nhận xét bài làm trên bảng.


-1-2 HS nhắc.


Về nhà luyện tập thêm.


<i><b>Thø Ba, ngµy 10 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Phộp tr cỏc s trong phạm vi 100 000.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính
đúng).


<b>-</b> Củng cố về giải bài toán về phép trừ, quan hệ giữa km và m.
<b>II.Chuẩn bị</b>


-Bảng phụ


III.Các hoạt động dạy – học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. </b><i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ. 3’</b></i>
<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>.</b>
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Hướng dẫn
thực hiện phép
trừ 10’


85 674 – 58
329?


2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính:
8’


Bài 2 Đặt tính
và thực hiện
tính.


8’


Bài 3: Bài
toán giải.
8’


<b>3. </b><i><b>Củng cố –</b></i>
<i><b>dặn dò. 2'</b></i>



- kiểm tra các bài đã giao
về nhà ở tiết trước.


- nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu bài- ghi tên
bài.


- Yêu cầu.


- Nhận xét nhắc lại cách
thực hiện.


- u cầu:
- Nhận xét.
- Tương tự bài 1.


- Chaám một số bài nhận
xét.


- Yêu cầu:


- Nhận xét cho điểm.


-Đưa ra một phép tính bất
kì, yêu cầu HS nêu cách
tính.


-Nhận xét tiết học.


-Dặn doø.


- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bài làm
trên bảng.


- 2 HS lên bảng, lớp làm
bài bảng con.


- Nêu cách tính.


- 2 HS lên bảng, lớp làm
bảng con.


- nhận xét bài làm trên
bảng.


- 2 HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện tính.
- Tự làm bài vào vở, đổi
chéo vở sốt lỗi.


63 780 – 18 546; 91 462 –
53 406; 49 283 – 5765
- 2 HS đọc đề bài.


- 1 hs lên bảng làm bài lớp
làm bài vào vở.


<i><b>Baøi giaûi.</b></i>



Số km chưa được trải nhựa


25 850 – 9850 = 16 000
(m)


<i><b>Đáp số: 16 000 m</b></i>
- Nhận xét bài làm trên
bảng.


- Về nhà luyện tập thêm.
<b>ChÝnh t</b>¶<b> ( Nghe – viết)</b>


<b>Liên Hợp Quốc</b>


<b>I.Muc tiªu.</b>


<b>-</b> Nghe viết: đúng bài liện hợp quốc. Viết đúng các chữ số.


<b>-</b> Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ch, êt/êch. Đặt câu
đúng với những từ ngữ mang âm vân trên.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Bài 2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Kiểm tra
<i><b>bài cũ. 3’</b></i>
2. Bài mới.
2.1 Giớt thiệu
bài. 1’



2.2 HD vieát
chính tả.
12’


- viết bài 12’
2.3 Luyện
tập.


Bài 2a. 5’


Bài tập 3. 4’
3. củng cố –
<i><b>dặn dò. 2’</b></i>


- GV đọc: Bác sĩ, xung
quanh, mỗi sáng.


- Chấm chữa.


- Giới thiệu – ghi tên bài.-
Đọc đoạn viết một lần.
- Liên Hợp Quốc thành lập
nhằm mục đích gì?


- Có bao nhiêu thành viên
tham gia liên hợp quốc?
- Việt Nam trở thành liên
hợp quốc và lúc nào?
- Viết lên bảng những chữ


HS nêu.


- Đọc từ khó viết.
- Đọc bài cho HS viết.
- Chấm chữa.


- HD HS làm bài tập chính
tả.


<b>-</b> Nhận xét chốt lời giải
đúng.


- Yêu cầu.


- Chấm một số bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


- Nhắc lại tên baøi.


- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm
SGK.


- Bảo vệ hồ bình. Tăng cường
hợp tác và phát triển giữa các
nước.



- 191 Nước và vùng lãnh thổ.
- 20 / 9/ 1977


- Nêu chữ viết sai và phân tích.
- Viết bảng con, 2 HS lên bảng.
- Viết bài vào vở.


- 2 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS làm bài tập. Đọc kết quả
nhận xét.


HS tự làm bài. Đổi chéo vở
kiểm tra cho nhau.


- Về hoàn thành bài tập vào vở
bài tập.


<b>Tập đọc</b>


<b>Một mái nhà chung.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc thành tiếng :


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
<i><b>-</b></i> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng


nhịp thơ.



<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui thân ái hồn nhiên.


2. Đọc hiểu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>-</b></i> Nội dung của bài: Mọi vật trên trái đất đề số chung dưới một mái nhà hãy yêu quý


bảo vệ giữ gìn nó.
3. Học thuộc lịng bài thơ .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lịng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. </b><i><b>kiểm tra cuõ</b></i><b>.</b>
<b> 3’</b>


<b>2. </b><i><b>Bài mới .</b></i>
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Luyện đọc.
13’


2.3 Tìm hiểu
bài.


10’



- Kiểm tra bài: Gặp ngỡ ở
lúc - xăm - bua


- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu – ghi đề bài.
- Đọc mẫu.


- Theo dõi ghi những từ HS
đọc sai lên bảng.


- HD ngaét nghỉ hoi ngắn sau
mỗi dòng thơ.


<b>-</b> yêu cầu.


- Nhận xét tuyên dương.
-Yêu cầu


Câu hỏi 1SGK?


Câu hỏi 2 SGk?


-Câu hỏi 3 SGK?


- 3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
trong bài.


- Nhắc lại tên bài.


Nối tiếp đọc từng dịng thơ ø


<b>-</b> Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc trong nhóm.


- Nhận xét.


<b>-</b> 1 Hs đọc tồn bài.
<b>-</b> 1 HS đọc 3 khổ thơ đầu.
<b>-</b> 1 HS đọc câu hỏi SGK.


- ... 3 Khổ thơ đầu nói đến mái
nhà chung của cá, dím, của ốc,
của các bạn nhỏ.


- ... Mái nhà của chim lớp nghìm
lá biếc.


- Mái nhà của cá là sóng nước
xanh.


- Mái nhà của dím sâu trong lịng
đất ...


- 1 HS đọc 3 khổ thơ cuối.


- Mái nhà chung của muôn vật là
bầu trời xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.4 Học thuộc


lòng bài thơ.
10’


<b>3. </b><i><b>Củng cố –</b></i>
<i><b>dặn dò. 3’</b></i>


- Câu hỏi 4 SHK?


-Qua bài này mọi vật trên
trái đất đều sống như thế
nào?


- Tác giải muốn nhắc nhở ta
điều gì?


- HD học thuộc lịng.
- Xố dần bảng.


- Nhận xét tuyên dương.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b></b>


<b>--</b> Dặn dò.


mái nhà chung.


- ... Đề sống chung dưới một mái
nhà


- Tác giả nhắc ta hãy yêu quý bảo


vệ và giữ gìn nó.


- Đọc bài theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Thi học thuộc lòng từng khổ thơ
và tồn bài thơ.


- Nhận xét.


- Về học thuộc bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>ThĨ dơc </b>
<b>( GV chuyªn)</b>
Bi chiỊu:


Lun tiÕng việt


<b>Luyn </b>

<b>tập đ</b>

<b></b>

<b>c</b>

<b>- </b>

<b>Kể chuyện: Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua</b>



<b>I.Muc tiªu :</b>
A.Tập đọc .


-Chú ý các từ ngữ phiên âm tiếng nước ngồi trơng bài,các từ ngữ HS địa phương dễ
viết sai do phát âm sai.


Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
B.Kể chuyện.



-Dựa vào gợi ý HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình. Lời kể tự nhiên, sinh
động, thể hiện đúng nội dung.


<b>II.Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc
- HD ngắt nghỉ.


- Đọc đúng giọng câu hỏi.
- Giải nghĩa: SGK.


- Cho HS đọc nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm – Nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2 : Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV kể mẩu.


-HS kể theo nhãm.- Thi k gia các nhóm
- GV nhận xét ghi điểm cho HS


- Kể to n bà ộ c©u chuyện .


- Gọi HS kể to n bà ộ c©u chuyện- HS nhËn xÐt.
<b>III: HĐ củng cố: </b>


- NhËn xÐt tiết học.
- Chuẩn bị b ià sau.


<b>Lun To¸n</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I: Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


<b>-</b> Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ).


<b>-</b> Củng cố về giải bài tóan có hai phép tính và tính chu vi diện tích hình chữ nhật.
<b>II:Các hoạt động dạy hc </b>


<b>H1:</b> Cng c kin thc.
- GV nêu câu hỏi Củng cố về :


- Cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ).


Củng cố về giải bài tóan có hai phép tính và tính chu vi diện tích hình chữ nhật
<b>*HĐ2.</b> Hướng dẫn HS l m b ià à tập.


Bài 1: GV nêu đề bài
Đặt tính rồi tính:


2 345 + 48212 80909 + 90 90 1 250 50 + 189 20132 + 406
Yªu cầu HS tính và nêu cách tính


-Ni tip tr li. . Lớp nhận xột bổ sung.
- GV chốt ý đúng


Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài toán


Một máy bay trong giờ giờ đầu bay đợc 810 km . Trong giờ sau bay đợc 850 km . Hỏi trong
2giờ máy bay bay đợc bao nhiêu km ?



-Yªu cu nhn xét bài toán
Hs làm bài vào vở


GV chốt ý đúng
Bài 3:


- Yêu cầu đọc đề bài


Mua 7 quyển vở hết 9100 đồng . Hỏi mua 3 quyển vở nh thế hết bao nhiêu tiền ?
Một em lên bảng làm bài - cả lớp làm vào vở


- Lớp nhận xét bổ sung.
- GV chèt ý


<b>* HĐ3: Củng cố dặn dß:</b>


<b>- </b>Nhận xÐt tiết học, dặn học b i à ở nhà


<b>Lun viÕt</b>


<b>GỈp gỡ ở Lúc - xăm- bua</b>



<b> I. Mục tiêu :</b>
- Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Luyện viết chữ hoa , nét thắt chữ r , s
- Luyện tính cẩn thận chu đáo


<b> II.Các hoạt động dạy và học :</b>


- Giới thiệu bài :


- Híng dÉn HS viÕt bµi


- HS đọc thầm bài viết nêu một số từ khó viết
- Trong bài những chữ nào phải viết hoa , vì sao ?


- GV lu ý HS khi viết các con chữ có độ cao khác nhau
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa và các nét thắt chữ r , s
- HS viết bài vào vở


<b> - </b>GVchấm bài , nhận xét tuyên dơng những HS viét chữ đẹp
<b> III. Hoạt động tiếp nối: </b>


<b>-</b> NhËn xÐt giê học, chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ T, ngày 11 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>Thủ công</b>


<b>( GV chuyên</b>)
<b>Mỹ thuật</b>
<b>(GV chuyên)</b>


<b>Toán</b>


<b>Tien Vieọt Nam.</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



<b>-</b> Nhận biết các tờ giấy bác: 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng, bước đầu
biết đổi tiền.


<b>-</b> Biết làm tính với đơn vị là đồng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ đồ dùng dạy toán.
II. Các hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài


<i><b>cũ. 3’</b></i>
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Giới thiệu
tờ giấy bạc
20000, 50 000,
100 000 đồng.
10’


2.3 Thực hành.
Bài 1: mỗi túi
sau có bao


- kiểm tra các bài đã giao
về nhà ở tiết trước.


- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu ghi tên bài.


- Giới thiệu tời giấy bạc.
-nhận xét – giới thiệu thêm.
- u cầu:


- Muốn biết mỗi túi có bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?


- 3 HS lên bảng thực hiện u
cầu của GV.


- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát tờ giấy bạc và cho
biết về màu sác của từng tờ
giấy bạc.


- 2 HS nêu, lớp nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhiêu tiền.
6’


Bài 2: Bài toán
giải. 10’


Bài 3: Viết số
thích hợp vào ơ
trống. 7’


Bài 4: Trò chơi.


3. Củn cố –
<i><b>Dặn dò. 2’</b></i>


- nêu yêu cầu thảo luận.


- Nhận xét – cho điểm.
- yêu cầu :


HD giải.


- nhận xét cho điểm.
- Yêu caàu:


- Tổ chức chơi ngừơi bán
người mua. Nêu cách chơi.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dị.


túi lại với nhau.


- Thảo luận cặp đơi đọc cho
nhau nghe số tiền trong mỗi túi
và giải thích cách tìm số tiền
đó.


- 2 Cặp trình bày trước lớp.
- 1 hS đọc đề bài toán.


<b>-</b> Thực hiện theo sự híng dÉn


của GV.


- 1hS lên bảng giải, lớp giải vào
vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số tiền mĐ trả cho cơ bán hàng
để mua cặp sách và bộ qn áo


là.


15 000 + 25000 = 40 000(đồng)
Cơbán hàng phải trả lại cho mẹ


là.


50 000 – 40 000 = 10 000
(đồng)


<i><b>Đáp số: 10 000 đồng.</b></i>
- Tự kẻ cột theo SGK và tự làm
bài vào vở.


-Về nhà tìm hiểu thêm về các
loại tiền Việt Nam.


<b>Lun từ và câu</b>


<b>t v tr li cõu hi bng gỡ ? Dấu hai chấm.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Đặt trả lời câu hỏi bằng gì? (Tìm bộ phận trả lịi cho câu hỏi bằng gì? Trả lời đúng
câu hỏi bằng gì? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ bằng gì ?)


<b>-</b> Bước đầu năm được cách dùng dấu hai chấm.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết bài 3,4.
<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
<i><b>cũ. 3’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tìm bộ
phận câu trả lời
cho câu hỏi
bằng gì? 8’
Bài 2: Trả lời
các câu hỏi.
8’


Bài 3. Trò chơi


hỏi đáp với bạn
em bằng cách
đặt và trả lời
các câu hỏi có
cụm từ “bằng
gì?” 8’


Bài 4: Chon
dấu câu nào để
điền vào mỗi ơ
trống. 8’


<b>3</b><i><b>. Củng cố – </b></i>
<i><b>Dặn doø. 2’</b></i>


- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu ghi đề bài.


- Yêu cầu.


- Chấm chữa bài.
- u cầu.


- Hỏi các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
- Tổ chức.


- Nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu:



- Nhận xét – chấm bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- Nhận xét..


- 1 hS đọc u cầu.


- 2 HS đọc 3 câu văn trong
bài.


- Lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng làm bài.


- Nối tiếp trả lời theo câu hỏi
SGK.


- Nhận xét bổ sung.


- Thực hiện chơi trị chơi hỏi
đáp giữa hai dãy theo


- VD: hàng hàng ngày bạn đị
học bằng gì?


+ Hàng ngày tơi đi học bằng
xe đạp.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS đọc nội dung của bài.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét bài làm trên bảng.


- Về nhà hoành thành bài
tập.


<i><b>Th</b><b>ứ</b><b> N</b><b>ă</b><b>m, ng y 12 th¸ng 04 n</b><b>à</b></i> <i><b>ă</b><b>m 2012</b></i>
<b>TËp viÕt</b>


<b> Ôn chữ hoa U</b>

<b>.</b>
<b>I. Muc tiªu :</b>


<b>-</b> Củng cố cách viết chữ hoa U, thông qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> 1. Viết tên riêng ng Bí bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>-</b> 2. Viết câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


<b>-</b> Mẫu chữ hoa U.


- Tên riêng và câu ứng dụng.
<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>cuõ.</b></i>


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 HD viết bảng.
a- Viết chữ viết
hoa.


b- Luyện viết từ
ứng dụng.


c- Luyện viết câu
ứng dụng.


2.3 HD viết vào
vở. 15’


2.4 Chấm chữa. 3
– 5’


<b>3. </b><i><b>Củng cố – dặn</b></i>
<i><b>dò.</b></i>


- Nhận xét.


- Giới thiệu ghi đề bài.
- Trong bài có những chữ
nào viết hoa?


- Viết mẫu U, B, D mô tả.
- Giới thiệu: Uông Bí là tên
một hị xã ở tỉnh Quảng
Ninh.



- Nhận xét cách viết.


- Giải nghóa: Cây non cành
mềm nên dễ uốn.


- Cha mẹ dạy con ngay từ
nhỏ, mới dễ hình thành
những thói quen tốt cho con.
- u cầu:


- Chấm một số bài nhận xét.
Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn dò.


Trường Sơn, trẻ em.
- Nhắc lại tên bài.
<b>-</b> U, B, D


- Quan saùt.


- Viết bảng –sửa, đọc.
- Đọc.


- Teân rieâng phải viết
hoa.


- Đọc: Uốn cây từ thuở
<i>còn non. Dạy con từ</i>
<i>thuở con cịn bi bơ.</i>



- Viết vào vở: Chữ U
một dòng, B, D một
dịng.


- Về nhà hồn thành bài
tập.


<b>To¸n</b>

<b>Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.


<b>-</b> Củng cố về trừ các số có 5 chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày
trong các tháng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài</b></i>


<i><b>cuõ.</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài mới.</b></i>


- Kiểm tra những bài đã
giao về nhà ở tiết trước.
- nhận xét cho điểm



- 2 HS lên bảng làm
bài theo yêu caàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1. Tính
nhẩm.


Bài 2 Đặt tính và
tính.


Bài 3. Bài toán
giải.


Bài 4. Khoanh
vào chữ đạt
trước câu trả lời
đúng.


<b>3. </b><i><b>Cuûng cố –</b></i>
<i><b>Dặn dò.</b></i>


- Giới thiệu bài – ghi tên
bài.


- híng dÉn HS thực hành
tính nhẩm như mẫu SGK.
- nhận xét chữa bài.



- yêu cầu:


- Nhận xét chữa bài và cho
điểm.


- Yêu cầu.
- HD giải.


- Nhận xét – cho điểm.
- Yêu cầu:


- Nhận xét.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Dặn dò.


- 4 HS nối tiếp đọc
phép tính và kết quả.
Lớp nhận xét.


+ 60 000 – 30 000 ; 100
000 – 40 000; 80 000 –
50 000


- 2 HS nhắc lại cách
đặt và cách thực hiện
tính.


- 2 HS lên bảng,lớp


làm bảng con.


- 2 HS đọc đề bài SGK.
- Thực hiện theo sự HD
của GV.


- 1 HS lên bảng, Lớp
làm vào vở.


<i><b>Bài giải.</b></i>


Trại nuôi ông còn lại
số lít mật ong là.
23 560 – 21 800 = 1


760(l)
<i><b> Đáp số</b><b> :</b><b> 1 760 l</b></i>
- Tự làm bài vào vở.
- Lớp nhận xét.


- Về nhà luyện tập
thêm.


<b>Tù nhiên và xà hội</b>


<b>Trỏi t v qu a cu</b>


<b>I. Mc tiêu:</b>


Sau bài học HS biết:



<b>-</b> Nhận biết hình dạng của trái đất trong khơng gian: Rất lớn và có hình cầu.
<b>-</b> Biết được quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của trái và cấu tạo của quả địa cầu.
<b>-</b> Thực hành chỉ trên quả địa cầu: Cực Nam, cực Bắc, cực xích đạo hai bán cầu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1</b><i><b>. Kiểm tra bài </b></i>
<i><b>cũ. 3’</b></i>


<b>2</b><i><b>. Bài mới </b></i>


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.


<i><b>Hoạt động 1. Tìm </b></i>
hiểu hình dạng
quả trái đất và
quả địa cầu.
26’


HĐ2: Chơi trò
chơi đánh phiếu
vào sơ đồ câm.
MT: Giúp cho HS
nắm chắc vị trí
cực Bắc, Cực


- Vì sao ban ngày khơng cần


đèn mà ta vẫn nhìn thấy
mọi vật?


- Giới thiệu bài – ghi đề
bài.


- Theo các em trái đất có
hình gì?


-Ghi nhanh lên bảng các ý
kiến cuûa hs.


- Đây là ảnh chụp trái đất từ
tàu vũ trụ. Qua hình chụp
này, ta có thể thấy trái đất
có dạng hình cầu và hơi dẹt
ở hai đầu. Trái đất nằm lơ
lửng trong vũ trụ.


- Giới thiệu về quả địa cầu.
Chỉ trên mơ hình.


- yêu cầu.


- Trục quả địa cầu nghiêng
hay thẳng đứng so với mặt
bàn?


- Em có nhận xét gì về bề
mặt quả địa cầu?



- Từ những quan sát được
trên quả địa cầu em hiểu
thêm gì về bề mặt trái đất.
- Nhận xét tổng hợp các ý
kiến.


- Giới thiệu trong thực tế
trái đất khơng có trục xun
qua và không được đặt trên
một giá đỡ nào cả. Trái đất
mằn lơ lửng trong không
gian ...


- 2 HS nêu vè nêu tác dụng mặt
trời.


- Nhắc lại tên bài.
<b>-</b> Họat động cả lớp.
<b>-</b> 2- 3 HS trả lời.


- Hình tròn, hình méo, giống
hình quả bóng.


- Quan sát lắng nghe nghi nhớ.
- 1 – 2 HS lên chỉ quả địa cầu.
- Trình bày lại các ý chính mà
giáo viên đã giảng.


-Thảo luận nhóm 4 bạn.



- Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- So với mặt bàn trục quả địa
cầu nghiêng.


- Màu sắc trên quả địac cầu
khác nhau, có một số màu cơ
bản như màu xanh nước biển,
màu vàng, màu xanh lá cây, da
cam ...


- ... Trái đất có trục nghiêng, bề
mặt trái đất khơng như nhau ở
các vị trí.


- Các nhóm khác nhận xét bổ
xung.


- Lắng nghe quan sát nghi nhớ.
-Mỗi HS trong nhóm nhận một
tấm bìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nam, xích đạo,
bắc bán cầu, nam
bán cầu. 8’


3. Củng cố – dặn
<i><b>dò. 2’</b></i>



- Tổ chức và hướng dẫn.
- Treo 2 hình câm như hình
2 trang 112.


- Chia lớp thành nhiều
nhóm mỗi nhóm 5 HS.
-Gọi HS đọc phần bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò.


- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Bi chiỊu:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>ChÝnh t¶( Nhớ – viết).</b>

<b>Một mái nhà chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ và viết lại 3 khổ thơ đầu của bài. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có
âm vần dễ viết sai tr/ ch.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bài tập 2a.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. </b><i><b>kiểm tra bài</b></i>


<i><b>cũ.</b></i><b>3’</b>


<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>.</b>


2.1 Giới thiệu
bài.1’


2.2 HD viết
chính tả.


12’


- Viết bài. 12’
chầm bài 4’


- Đọc: 4 Từ bắt đầu bằng tr,
ch.


- Nhận xét cho điểm.
Giới thiệu – ghi tên bài.
- Đọc bài viết.


- Nội dung đoạn viết nói lên
gì?


- Những chữ nào phải viết
hoa?


- Hết mỗi khổ thơ chúng ta
phải viết thế nào?



- Đọc cho HS viết bảng.
- u cầu.


- Chấm 6 – 7 bài.
- Nhận xét.


- yêu caàu HS.


- Nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


- 2 HS lên bảng viết,
lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc thuộc lịng
bài thơ.


- Nói đến những mái
nhà riêng của các
lồi.


- Những chữ đầu dịng
thơ.


- Hết mỗi khổ thơ
chúng ta phải viết
cách ra một dòng.
- nêu những chữ dễ
viết sai – phân tích,
viết bảng – đọc.



- Nhớ và viết bài theo
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.3 Luyện tập.
5’


3. Củng cố –
<i><b>Dặn dò.</b></i><b> 2’</b>


<b>-</b> nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


bài, lớp làm vào
vở.


<i>Ban trưa – trời mưa –</i>
<i>hên che – không chịu</i>
- Về nhà xem lại bài.
<b>LuyƯn TiÕng ViƯt</b>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? Dấu hai chấm.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Đặt trả lời câu hỏi bằng gì? (Tìm bộ phận trả lịi cho câu hỏi bằng gì? Trả lời đúng
câu hỏi bằng gì? Thực hành trị chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ bằng gì ?)


<b>-</b> Bước đầu năm được cách dùng dấu hai chấm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>



- Giíi thiƯu bµi :


- .Híng dÉn HS làm bài


Bài 1: Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi Bằng gì?
a) Ông hái những quả táo thơn ngon bằng tay.


b) Cõy tỏo n vi mi ngời bằng những quả thơm ngon.
c) Cây hoa giấy đến với mọi ngời bằng sắc hoa và bóng mát.
Bài 2 : Em hãy trả lời các câu hỏi sau:


a) Chiếc cặp sách của em làm bằng gì?
b) Cái bàn học của em đợc làm bằng gì?
c) Em tới lớp bng phng tin gỡ?


Bài 3 : Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống
a) Một ngời kêu lên cá heo


b)Nhà an dỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết chăn màn, giờng chiếu, xoong nồi, Êm
chÐn pha trµ.


- GV hớng dẫn HS làm, chấm, chữa bài.
<b>III. Hoạt động tiếp nối: </b>


- NhËn xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện Toán </b>


<b>Luyện tập</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>
* Giúp HS:


- Rèn kĩ năng tính cộng, trõ trong ph¹m vi 100 000.


- Ơn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật; giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


* Giíi thiƯu bµi


* Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
Bµi 1: TÝnh:


a) 26 175 b) 63 083
+ 12 737 + 25 476
45 039 7 174


Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi và diện tớch
ca hỡnh ch nht ú.


Bài 3: Đặt tính rồi tÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 4: Một trại ni gà có 68 570 con gà. Sau khi bán, còn lại 32 625 con. Hỏi số gà đã bán là bao
nhiêu con?


- GV hớng dẫn HS làm, chấm, chữa bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn HS học ở nhà



Tự chọn


<b>Luyện viết: Một mái nhà chung</b>



<b> I. Mục tiêu :</b>


Hớng dẫn HS viết đúng đẹp một đoạn của bài :<b> Một mái nhà chung</b>
Luyện viết liền mạch , đúng tốc độ


Rèn tính cẩn thận , chu đáo
<b> II. Các hoạt động dạy và học </b>
Giới thiệu bài


Nêu yêu cầu tiết học


Hớng dẫn HS viết và cách trình bày bài viết
GV viết mẫu ,hớng dẫn HS viết


Hỏi :Trong bài có những chữ nào cần viết hoa vì sao ?
Hớng dẫn viÕt mét sè tõ khã


HS viết bài vào vở – Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu
Chấm bài chữa lỗi – tuyên dơng những em viết chữ đẹp
<b>III. Củng cố dận dò :</b>


Híng dÉn viÕt bµi ë nhµ


<i><b>Thứ Sáu , ngày 13 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>



<b>Vieỏt thử.</b>


<b>I. Mục tiêu :. </b>


<b>-</b> Bit vit mt bc thư gắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ lịng
thân ái.


<b>-</b> Lá thư trình bày đúng thể thức đủ ý; dùng từ đặt dâu đúng; thể hiện tình cảm với
người nhận thư.


<b>-</b> * KNS: Giao tiÕp: øng xư lÞch sù trong giao tiÕp; KN t duy sáng tạo; KN trể hiện sự tự
tin.


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Chuẩn bị bảng phgụ phong bì thư.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài </b></i>


<i><b>cũ. 3’</b></i>
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


- Kiểm tra bài tuần trước.
- Chốt lại. Có thể viết thư
cho một bạn nhỏ nước
ngoài mà em biết qua đọc
báo nghe đài ...


- Noäi dung thư phải thể



- 3 HS đọc bài trận thi
đấu thể thao.


- 1 HS đọc yêu cầu bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.2 HD HS vieát
thư. 10 – 12’


Viết thư 12 –
15’


Đọc 5 – 7’
- chấm 6’


- Viết, dán tem
2’’


3<b>. </b><i><b>Củng cố – </b></i>
<i><b>Dặn dò. 1’</b></i>


hiện: mông muốn làm
quan với bạn bày tỏ lịng
thân ái - Mở bảng phụ viết
hình thức trình bày lá thư
- Dịng đầu thư viết gì?
- Lời xưng hơ như thế nào?
- Sau lời xưng hơ này, có
thể đặt dấu phẩy, dấu


chấm than hoặc khơng đặt
dấu gì?


- Nội dung thö nhö thế
nào?


- Cuối thư như thế nào?
- yêu cầu.


- Chấm một số bài viết
hay.


Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- 1 HS đọc.


- Dịng đầu thư viết ngày
tháng năm.


- Bạn ... thân mến.


- Làm quen, bày tỏ tình
thân ái, thăm hỏi ...


- Lời chào chữ ký và tên.
- HS viết thư vào giấy rời.
- tiếp nối nhau đọc
thư.-Viết phong bì thư, dán
tem, đặt lá thư vào phong


bì thư.


- Về nhà làm bài vào vở
BT.


<b>To¸n</b>


<b>Luyện tập chung.</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Giúp HS:


-Củng cố về cộng, trừ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 100000.
-Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính và bài tốn rút về đơn vị.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài
<i><b>cũ. 3’</b></i>


2. Bài mới.
2.1. GTB 1’
2.2. Luyện tập .
Bài 1.Tính
nhẩm.


-Kiểm tra các bài đã giao
về nhà ở tiết trước.



-Nhận xét, chấm điểm.
-Giới thiệu và ghi tên bài.
-Yêu cầu.


-Chấm, chữa.
-Yêu cầu.


-2 HS lên bảng thực
hiện yêu cầu.


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-2 HS nhắc lại cách đặt
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2.Đặt tính
và tính.


Bài 3 bài giải.


Bài 4: Bài tốn
giải.


3. Củng cố dặn
<i><b>dò.</b></i>


- Nhận xét chữa bài cho
điểm.


- Yêu cầu.
HD giải.



- Nhận xét chữa bài.
- Thực hiện như bài 3.


- Nhận xét chữa bài – cho
điểm.


- Nhaän xét tiết học.
- Dặn dò.


92 684 – 45 236; 72 436
+9508


- 2 HS đọc đề bài. Lớp
đọc thầm SGk.


- Thực hiện theo sự HD
của GV.


- 1 HS lên bảng. Lớp
làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng giải, lớp
làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số tiền một cái Com pa



10 000 : 5 = 2000 (đồng)
Số tiền 3 cái com Pa là
2000 x 3 = 6000 (đồng)
<i><b>Đáp số 6000 đồng- Về</b></i>
nhà luyện tập thêm và


chuaồn bũ baứi sau.
<b>Đạo đức</b>


<b>Chăm sóc cây trồng, vật nuôi.</b>


I <b>Mơc tiªu:</b>


1<b>. </b>Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


- Cây trồng vật nuôi cung cấp lương thực thực phẩm và tạo niềm vui cho mọi người,
vì vậy cần phải chăm sóc bảo vệ.


2.Thái độ:


- HS có ý thức chăm sóc cây trồng, vật ni.


- Đồng tình, ủng hộ việc chăm sóc cây trồng vật ni. Phê bình những hành vi,
hành động chưa chăm sóc cây trồng vật ni.


3.Hành vi:


- Thực hiện chăm sóc cây trồng vật ni.


- Tham gia tích cực vào việc chăm sóc cây trồng vật ni.



- * KNS: KN lắng nghe ý kiến cả các bạn; KN trình bày các ý tởng chăm sóc cây trồng,
vật ni ở nhà và ở trờng; KN thu thập và xử lí thơng tin liên quan đén chăm sóc cây
trồng, vật ni ở nhà và ở trờng; KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để
chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng; KN đảm nhận trách nhiệm chăm sóc
cây trồng, vật ni ở nhà và ở trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vở bài tập đạo đức 3.
- Tranh ảnh.


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>
1. Kieồm tra baứi cuừ.


3’
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệubài.1’
2.2 Giảng bài.
Hoạt động 1: Quan
sát và trả lời câu
hỏi. 10’


MT: Hiểu được cây
trồng vật nuôi
trong cuộc sống
con người.


Hoạt động 2: Cách
chăm sóc cây trồng
vật ni. 10’



MT: Nhận biết các
việc cần làm để
chăm sóc cây trồng
vật ni.


Hoạt động 3: Đóng
vai. 10’


sóc cây trồng vật


- Nêu 4 tác dụng chính
của nguồn nước?


- Nêu những biện pháp
bảo vệ nguồn nước?


- Nhận xét tuyên dương
những hành vi tốt.


- Chia nhóm nêu yêu cầu
thảo luận.


- Trong tranh vẽ các bạn
đang làm gì?


- Làm như vậy có tác
dụng gì?


- Cây trồng vật ni có


lợi ích gì đối với con
người?


- Với cây trồng vật ni
ta phải làm gì?


- Yêu cầu:


- Nhận xét tuyên dương.
KL: Như bên HS.


- Yêu cầu:


- Cùng lớp nhận xét bổ
xung.


- Tổ chức cho HS đóng
vai sử lí các tình huống.
- Chia nhóm giao nhiệm
vụ.


- 2 HS tra lời.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Nhắc lại đề bài.


- Quan sát tranh và thảo
luận trả lời câu hỏi.



<i>+ Tranh 1: Vẽ bạn nhỏ</i>
đang bắt sâu cho cây
trồng.


<i>+Tranh 2: Bạn nhỏ đang</i>
cho gà ăn.


<i>+Tranh 3: Các bạn nhỏ</i>
đang tưới nước cho cây.
<i>+ Tranh 4: Bạn nhỏ đang</i>
tắm cho đàn lợn.


- Cây trồng vật nuôi cung
cấp thức ăn cho chúng ta.
- Chúng ta cần chăm sóc
cây trồng vật ni.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Quan sát tranh đặt câu
hỏi hỏi nhau.


- Bạn nhỏ trong tranh làm


ì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nuôi.


3. Củng cố – Dặn
<i><b>dò. 2’</b></i>


- Cùng cả lớp nhận xét
bình chọn nhóm đưa ra
cách giải quyết hay nhất.
- Nhận xét tun dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


gì?


- Chia thành nhóm nhỏ.
Thảo lun nh úng vai
cỏc tỡnh hung.


<b>Tự nhiên và xà hội </b>


<b>Sự chuyển động của trái đất.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Nhận biết được hướng chuyển động của trái đất quay quanh mình nó và quanh mặt
trời trong khơng gian.


<b>-</b> Thửùc haứnh quay quaỷ ủũa cầu theo ủuựng chiều quay cuỷa traựi ủaỏt quanh mỡnh noự.
* KNS: Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận thách nhiệm


trong quá trình, thực hiện nhiệm vụ; KN giao tiếp: tự tin khi trình bày và thực hành quay
quả địa cầu; KN phát triển t duy sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Các hình trong SGK.


<b>III. Các hoạt độâng dạy – học.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ. 3’</b></i>


<b>2. </b><i><b>Bài mới.</b></i>


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ1. Thực hành
theo nhóm.


MT: Biết trái đất
tự quay quanh
trục của nó. 12’


- Trái đất có hình gì?


- Quả địa cầu giúp chúng
ta hình dung được gì?


- Nhận xét đánh giá.



- Vẽ một hình tròn lên
bảng phụ.


- Cách vẽ trục nghiêng hay
thẳng, vẽ hai cực vị trí.
- Vẽ và nghi những dữ
kiện mà HS trả lời.


- Yêu cầu các nhóm thảo
luận và làm theo SGK.


-Nhận xét hoạt động thực
hành của HS.


- Trái đất có hình cầu,
hơi dẹt ở hai đầu. 1 HS
trả lời


- hình dung được hình
dạng độ nghiêng và bề
mặt trái đất.


-Quan sát.
- Trả lời.


- Thảo luận nhóm 4 bạn.
- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận.



- Lên thực hành trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HĐ 2: Quan sát
tranh theo cặp.
MT: Biết trái đất
chuyển động quay
quanh mặt trời.
13’


HĐ 3: Trò chơi
trái đất quay.10’


<b>3. </b><i><b>Củng cố – dặn</b></i>
<i><b>dò. 2’</b></i>


- Quay mẫu qủa địa cầu.
- Nhìn từ cực bắc xuống
trái đất quy quanh trục của
nó theo hước cùng chiều
hay ngược chiều kim đồng
hồ?


- Hướng đó đi từ phương
nào sang phương nào?
- KL: Trái đất khơng đứng
n...


- Yêu cầu:



- hãy mơ tả những gì em
quan sát được ở hình 3?


- Theo cặp em trái đất
tham gia vào mấy chuyển
động đó là những chuyển
động nào?


- Hướng của các chuyển
động đó đi từ phương nào
sang phương nào?


KL: SGK.


- Chia nhóm và nêu yêu
cầu.


- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.


- Nhìn từ cực bắc xuống,
trái đất quay quanh trục
của nó theo hướng
ngược chiều kim đồng
hồ.


- Hướng đó đi từ tây
sang đơng.



- Từng cặp quan sát hình
3 SGK.


Chỉ cho nhau xem hướng
chuyển động của trái đất
quanh mình nó và hứơng
chuyển động của trái đất
quanh mặt trời.


- Trái đất đang vừa tự
quay quanh mình nó
theo hướng từ tây sang
đông đồng thời trái đất
cũng quay quanh mặt
trời.


- Trái đất tham gia vào 2
chuyển động. Đó là
chuyển động tự quay
quanh mình nó và tự
chuyển động quay quanh
mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dặn dị. của trái đất.


- Về chuẩn bị bài sau.
<i><b>Bi chiỊu: </b></i>


<b>Lun TiÕng viƯt </b>

<b>Viết thư.</b>



<b>I. Mơc tiªu :. </b>


<b>-</b> Biết viết một bức thư gắn cho một bạn nhỏ nước ngồi để làm quen và bày tỏ lịng
thân ái.


<b>-</b> Lá thư trình bày đúng thể thức đủ ý; dùng từ đặt dâu đúng; thể hiện tình cảm với
người nhận thư.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý của bài tập 1.
- HS c, lp c thm yêu cầu vở bài tập


- Nối tiếp kể trước lớp,


- Thảo luận cặp đụi kể cho nhau nghe theo gợi ý:
- Lý do để em viết th cho bạn ?


- Em biết tin về bạn hoặc nớc bạn qua báo chí , đài phát thanh, truyền hình, phim ảnh?
- Em biết về nớc bạn qua các bài học ?


- Néi dung bøc th :


- Em tự giới thiệu về mình
- Hỏi thăm bạn


- Bày tỏ tình cảm của em đối với bạn


- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
-Viết bài theo yêu cầu.



- 5 HS cầm vở viết đọc bài, lớp theo dừi nhận xột bài .
- HS nhận xét bài của bạn – GV nhận xét chốt ý đúng
- Tuyên dơng những em kể tốt


<b>III. Hoạt động tiếp nối: </b>


- NhËn xÐt giê học, dặn HS học ở nhà


<b>Luyện toán </b>


<b>Luyeọn taọp chung.</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Giúp HS:


-Củng cố về cộng, trừ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 100000.
-Củng cố về giải bài tốn bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Hướng dẫn HS làm bài
Bµi 1: Đặt tính rồi tính


37 820 + 45 079; 4075 - 368
72 684 – 45 236 ; 62 436 + 9508


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 3: Mua 9 gói kẹo hết 9081 đồng. Hỏi mua 6 gói kẹo nh thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 4 : Tính:


38 cm2 <sub>+ 26 cm</sub>2 <sub>= 64 cm</sub>2


40 cm2 <sub>- 27 cm</sub>2 <sub>= 13 cm</sub>2


8 cm2 <sub>x 4 = 32 cm</sub>2
32 cm2 <sub>: 4 = 8 cm</sub>2


<b>III . Hoạt động tiếp nối : </b>
<b> - </b>Hớng dẫn học ở nhà


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>Sơ kết tuần 30</b>



<b> I Mục tiêu :</b>


- Giúp HS thấy những ưu điểm ,tồn tại trong tuần
- Biết đợc những cơng việc chính và kế hoạch tuần tới
- Nhắc nhở HS một số tồn tại


<b>II. Lªn líp :</b>


1. lớp trởng nhận xét các hoạt động trong tuần
2 .GVđánh giá các hoạt động trong tuần
+ Ưu điểm:


...
...
+ Tån t¹i:


...
...


- Thông báo kết quả thi đua của lớp trong tuần


- Nhắc nhở hs ý thøc häc tËp vµ nỊ nÕp líp häc
<b> III. Kế hoạch tuần tới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕt 4: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
<b>Tìm hiểu an tồn giao thông</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


-HS biết nơi chờ xe buýt, ghi nhớ những quy định khi lên, xuống xe.Biết mô tả nhận
xét những hành vi an tồn khơng an tồn khi ngồi trên xe ô tô buýt.


-HS biết thực hiện đúng các hành vi an tồn khi đi ơ tơ, đi xe buýt.


-Có thói quen thực hiện hành vi an tồn trên các phương tiện giao thơng cơng cộng.
II. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. n định tổ
<i><b>chức. 2’</b></i>
2.Bài mới
GTB 1'


HĐ1:Hỏi đáp.
MT:HS biết nơi
đứng chờ xe buýt,
xe đị.12-15'


HĐ2: Hành vi an


tồn khi ngồi trên
xe bt.


12-15'


- Bắt nhịp một bài hát.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Em nào đã được đi xe
buýt hoặc xe đò?


-Xe buýt đỗ ở đâu để đón
khách.


-Cho HS xem hình 2.


-Ở đó có đặc điểm gì để ta
dễ nhận ra?


-Khi lên xuống xe phải nh
thÕ nµo?


-Chia lớp và đưa ra yêu
cầu:


-Theo dõi, giúp đỡ.


- Hát đồng thanh.
HS nối tiếp nêu.
-Đỗ ở bến đỗ xe buýt
-Nơi có mái che, chỗ


ngồi chờ.


-Chia 4 nhóm mỗi
nhóm nhận một bức
tranh thảo luận


nhómvà ghi lại những
điều tốt hay không tốt
trong bức tranh của
nhóm và cho biết
hành động vẽ trong
bức tranh đúng hay
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. NhËn xÐt. 2’


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Nhận xét, bổ sung.
-Về thực hiện đúng
u cầu bài học.


Môn: <b>THỦ CÔNG.</b>
Bài: Làm quạt giấy tròn(tiết 1)
I Mục tiêu.


-HS biết cách làm quạt giấy tròn.


-Làm được quạt giấy trịn đúng quy trình kĩ thuật.


-HS thích làm được đồ chơi.


II Chuẩn bị.


-Mẫu, tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, chỉ, hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
2.1.GTB.2’
2.2.Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
và nhận xét.
5’


-Nhận xét, nhắc nhở.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Giới thiệu quạt mẫu và
các bộ phận làm quạt tròn.
Đưa ra 2 cái quạt và yêu
cầu.


-So saùnh điểm giống và
khác nhau của 2 cái quạt.


-Để gấp được quạt giấy
tròn chúng ta cần làm như



-Để đồ dùng trên bàn. Tổ
trưởng kiểm tra, báo cáo.


-Nghe vaø nhắc lại tên bài học.


-QS và so sánh:2 quạt giấy(quạt
lớp1 và quạt lớp 3.


+Giống nhau: nếp gấp, cách
gấp và buộc chỉ


+Khác nhau: quạt giấy hình trịn
và có cán để cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HĐ2 làm mẫu.
17’ Bước 1:
Cắt giấy.


Bước 2:Gấp, dán
quạt.


Bước 3: làm cán
quạt và hoàn
thành quạt.


2.3 Thực hành
nháp.


10’



3.Củng cố dặn
dò. 2’


thế nào?
- HD mẫu.


Bước 1: cắt giấy.


- Cắt 2 tờ giấy thủ cơng
hình chữ nhật dài 24 ô
rộng 16 ô để gấp quạt.
- Cắt 2 tờ giấy hình chữ
nhật cùng màu, chiều dài
16 ô rộng 12 ô để làm cách
quạt.


- Đặt tời giấy hình chữ
nhật ....


- Gấp tờ giấy hình chữ
nhật tương tự như tờ giấy
hình chữ nhật thứ nhất.
- Để hai mặt tờ giấy vừa
gấp cùng một phía ...


- Lấy từng tờ giấy làm
cánh quạt gấp cuộn theo
cạnh 16 ơ...


- Bôi hồ.



- Mở 2 cán quạt theo hình
mũi tên, để 2 cán quạt ép
vào nhau được chiếc quạt
giấy tròn.


- Gọi HS nhắc lại các bước
làm.


- HD thực hành làm nháp.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò:


theo chiều rộng.


- Quan sát và nghe hướng dẫn
mẫu.


- 2 HS nhắc lại các bước làm.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Thực hành làm nháp theo
nhóm.


- Chuẩn bị bài sau.
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


<b>Tìm hiểu an tồn giao thông</b>
I. Mục tiêu.



-HS biết nơi chờ xe buýt, ghi nhớ những quy định khi lên, xuống xe.Biết mô tả nhận
xét những hành vi an tồn khơng an tồn khi ngồi trên xe ô tô buýt.


-HS biết thực hiện đúng các hành vi an tồn khi đi ơ tơ, đi xe buýt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. nh định tổ
chức. 2’
2.Bài mới
GTB 1'


HĐ1:Hỏi đáp.
MT:HS biết nơi
đứng chờ xe buýt,
xe đò.12-15'


HĐ2: Hành vi an
toàn khi ngồi trên
xe buýt.


12-15'


3. Tổng kết. 2’


- Bắt nhịp một bài hát.



-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Em nào đã được đi xe
buýt hoặc xe đò?


-Xe buýt đỗ ở đâu để đón
khách.


-Cho HS xem hình 2.


-Ở đó có đặc điểm gì để ta
dễ nhận ra?


-Khi lên xuống xe phải
ntn?


-Chia lớp và đưa ra yêu
cầu:


-Theo dõi, giúp đỡ.


-Nhaän xét tiết học.
-Dặn HS.


- Hát đồng thanh.


-HS nối tiếp nêu.
-Đỗ ở bến đỗ xe buýt


-Nơi có mái che, chỗ
ngồi chờ.



-2-3 HS nêu.


-Chia 4 nhóm mỗi
nhóm nhận một bức
tranh thảo luận


nhómvà ghi lại những
điều tốt hay khơng tốt
trong bức tranh của
nhóm và cho biết
hành động vẽ trong
bức tranh đúng hay
sai.


-Đại diện các nhóm
trình bày.


-Nhận xét, bổ sung.
-Về thực hiện đúng
u cầu bài học.
TiÕt 2: LUYƯN TẬP ĐỌC


Bài: <b>Một mái nhà chung.</b>
I.Mơc tiªu<b> : </b>


Đọc thành tiếng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>-</b></i> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng



nhịp thơ.


<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui thân ái hồn nhiên.


Đọc hiểu:


<i><b>-</b></i> Hiểu nghĩa các từ trong bài: Ở chú giải.


<i><b>-</b></i> Nội dung của bài: Mọi vật trên trái đất đề số chung dưới một mái nhà hãy yêu q


bảo vệ giữ gìn nó.
Học thuộc lịng bài thơ.


II. <b>cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
Hớng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài
- GV đọc mẫu


- Một HS Khá đọc – cả lớp lắng nghe
- Hỏi : Toàn bài cần đọc với giọng thế nào?


<i> ( </i>đọc với giong nhẹ nhàng tự nhiên )<i> </i>


Hái : Em thích nhất đoạn nào trong bài ? Vì sao ?
HS tr¶ lêi theo hiĨu biÕt cđa m×nh – GV chèt ý


Luyện đọc toàn bài - GV lu ý HS đọc các từ khó trong bài


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


<i><b>-</b></i> Đọc trụi chảytoàn bài, bước đầu đọc bài với gọng kờu gọi rừ ràng rành mạch.


Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm từng đoạn .


Luyện đọc diễn cảm toàn bài - HS nhận xét
GV nhận xét ghi điểm


<b> III </b>. Hoạt động tiếp nối :


NhËn xÐt giê học chuẩn bị bài sau



---Tiết 3: LUYệN CHNH TẢ


Bài<b>. Liên Hợp Quốc</b>
<b>I.Muc tiªu.</b>


<b>-</b> Nghe viết: đúng bài liện hợp quốc. Viết đúng các chữ số.


<b>-</b> Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ch, êt/êch. Đặt câu
đúng với những từ ngữ mang âm vân trên.


III.<b>Các hoạt động dạy – học</b>.
- Giíi thiệu bài.


- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.


<b>Bi 1:</b> Giáo viên nêu yêu cầu : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống


a.( <i>chiÒu, triÒu</i> ) ……….chuéng



buæi……… ngỵc ……….
thủ………


..đình .cao


……… ………


b. <i>( hÕch , hÕt</i> )


..giê hỏng ..




Mũi


- Một em lên làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài ghi ®iÓmt cho HS


<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS làm bài vào vở - đổi vở để kiểm tra bài bạn- HS đọc bài làm của mình
- Giáo viên chữa bài, chốt ý giải đúng


III.<b> Hoạt động tiếp nối :</b>
Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.



---TiÕt 4: CHÍNH TẢ(Nghe – viết)
Bài<b>. Liên Hợp Quốc</b>



<b>I.Muc tiªu.</b>


<b>-</b> Nghe viết: đúng bài liện hợp quốc. Viết đúng các chữ số.


<b>-</b> Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ch, êt/êch. Đặt câu
đúng với những từ ngữ mang âm vân trên.


II.<b>Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Bài 2a.


III.<b>Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra
<i><b>bài cũ. 3’</b></i>
2. Bài mới.
2.1 Giớt thiệu
bài. 1’


2.2 HD viết
chính tả.
8’


- viết bài 12’
5’


2.3 Luyện
tập.



Bài 2a. 4’


- GV đọc: Bác sĩ, xung
quanh, mỗi sáng.


- Chấm chữa.


- Giới thiệu – ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết một lần.
- Liên Hợp Quốc thành lập
nhằm mục đích gì?


- Có bao nhiêu thành viên
tham gia liên hợp quốc?
- Việt Nam trở thành liên
hợp quốc và lúc nào?
- Viết lên bảng những chữ
HS nêu.


- Đọc từ khó viết.
- Đọc bài cho HS viết.
- Chấm chữa.


- HD HS làm bài tập chính
tả.


<b>-</b> Nhận xét chốt lời giải


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.



- Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài.


- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm
SGK.


- Bảo vệ hoà bình. Tăng cường
hợp tác và phát triển giữa các
nước.


- 191 Nước và vùng lãnh thổ.
- 20 / 9/ 1977


- Nêu chữ viết sai và phân tích.
- Viết bảng con, 2 HS lên bảng.
- Viết bài vào vở.


- 2 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS làm bài tập. Đọc kết quả
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài tập 3. 4’
3. củng cố –
<i><b>dặn dò. 2’</b></i>


đúng.
- u cầu.



- Chấm một số bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- Về hồn thành bài tập vào vở
bài tập.



---TiÕt 3: Tự học :LUYệN VIếT


Bài : <b>Một mái nhà chung</b>
I. <i><b> </b><b>M</b><b>ơc tiªu</b></i> :


Hớng dẫn HS viết đúng đẹp một đoạn của bài :<b> Bé thành phi công</b>
Luyện viết liền mạch , đúng tốc độ


Rèn tính cẩn thận , chu đáo
II. <i><b>Các hoạt động dạy và học </b></i>
Giới thiệu bi


Nêu yêu cầu tiết học


Hớng dẫn HS viết và cách trình bày bài viết
GV viÕt mÉu ,híng dÉn HS viÕt


Hái :Trong bµi có những chữ nào cần viết hoa vì sao ?
Híng dÉn viÕt mét sè tõ khã


HS viết bài vào vở – Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu


Chấm bài chữa lỗi – tuyên dơng những em viết chữ đẹp
III<b>.. Củng cố dận dị : </b>


Híng dÉn viÕt bµi ë nhµ



---TiÕt 4: Tù häc TẬP VIẾT


Bài<b>: Ơn chữ hoa U.</b>
<b>I. Muc tiªu :</b>


<b>-</b> Củng cố cách viết chữ hoa U, thông qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> 1. Viết tên riêng ng Bí bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>-</b> 2. Viết câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở cịn non/ dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


Mẫu chữ hoa U


Tên riêng và câu ứng dụng ghi săn bảng phụ.
Vở tập viết 3, tập 2


III. <b>Hoạt động dạy và học : </b>
1 . Giới thiệu bài :


2 . Híng dẫn HS viết


Yêu cầu HS viết vào bảng con , GV kiĨm tra .
3 . Híng dÉn viÕt tõ øng dơng : Uông Bí



- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


- Gọi HS đọc từ ứng dụng : Uoõng Bớ
- Quan sát và nhận xét .


4 . Híng dÉn viÕt c©u øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
- Quan sát và nhận xét .


- HS viết bảng con .


5 . Hớng dẫn HS viết bài vào vở tập viết :
- Yêu cầu HS viết bµi vµo vë .


- Thu vë chÊm .


IV. <b>Hoạt động tiếp nối </b>


NhËn xÐt giê häc - Chuẩn bị bài sau



---Tiết 1<b> :</b>THE DỤC


Bµi 60 :Bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ
I.<b>Mục tiêu:</b>


-Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài thực hiện được
các động tác tương đối chính xác, đúng nhịp



-Tung bóng và bắt bóng bằng hai tay. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an toàn sân trường.
III.


<b> Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
A.Phần mở đầu


a)Ôn bài thể dục phát triển chung với
hoa hoặc cờ


-Cả lớp cùng thực hiện liên hoàn bài
thể dục phát triển chung 2 lần:4x8
nhịp.


b)Học tung và bắt bóng bằng hai tay
-GV tập hợp HS, nêu tên động tác
hướng dẫn cách cầm bóng, tư thế
đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng
-Cho các em đứng tại chỗ từng người
một tập tung và bắt bóng. Cần hướng
dẫn cách di chuyển để bắt được bóng
-Có thể cho HS tập các động tác theo
2 cách


+Cách thứ nhất:Tự tung và bắt bóng.


Đứng, hai tay tung bóng từ dưới
thấp-lên cao theo phương thẳng đứng, khi
bóng rơi xuống nhanh chóng đưa 2 tay
ra bắt bóng. Sau khi bắt được bóng lại


6-10’


22-26’

















</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tiếp tục tung và bắt bóng. Động tác
tiếp tục như vậy, nếu để bóng rơi
hoặc khơng bắt được bóng, cần nhanh
chóng nhặt bóng lên tiếp tục


+Cách thứ 2: hai người đứng đối diện, 1
em tung bóng em kia bắt bóng, cả 2 đều
tung và bắt bóng bằng 2 tay. Tung bóng
sao cho bóng bay vịng cung (Cầu vồng)
vừa tầm bắt của bạn, người đón bóng
khéo léo bắt bóng, sau đó túng bóng lại


cho bạn.


c)Chơi trò chơi “Ao kéo khoẻ”


-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và cho các em chơi thử 1 lượt. Sau khi
các em đã nắm vững cách chơi mới tổ
chức chơi chính thức. Khi HS đứng ở tư
thế chuẩn bị, GV mới phát lệnh để trò
chơi bắt đầu, ai được 2 lần là thắng, sau
đó đổi người chơi


*Mỗi tổ cử 3 bạn thi với các tổ khác tìm người
vơ địch


3 Phần kết thúc


-GV nhận xét giờ kiểm tra và cơng bố
kết quả


-GV cùng HS hệ thống bài


-Gv nhận xét, giao bài tập về nhà:


16-18’


4-5'


 










 























---TiÕt 4: Tù häc TẬP VIẾT
Bài<b>: Ôn chữ hoa U.</b>


<b>I. Muc tiªu :</b>


<b>-</b> Củng cố cách viết chữ hoa U, thông qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> 1. Viết tên riêng ng Bí bằng cỡ chữ nhỏ.



<b>-</b> 2. Viết câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


Mẫu chữ hoa U


Tên riêng và câu ứng dụng ghi săn bảng phụ.
Vở tập viết 3, tập 2


III. <b>Hoạt động dạy và học : </b>
1 . Giới thiệu bài :


2 . Híng dÉn HS viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


- Gọi HS đọc từ ứng dụng : Uoõng Bớ
- Quan sát và nhận xét .


4 . Híng dÉn viÕt c©u øng dơng


Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
- Quan sát và nhận xét .


- HS viết bảng con .


5 . Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë tập viết :
- Yêu cầu HS viết bài vào vë .



- Thu vë chÊm .


IV. <b>Hoạt động tiếp nối </b>


NhËn xÐt giê häc - ChuÈn bị bài sau



---Tiết 1<b> :</b>THE DUẽC


Bài 60 :Bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ
I.<b>Mục tiêu:</b>


-Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài thực hiện được
các động tác tương đối chính xác, đúng nhịp


-Tung bóng và bắt bóng bằng hai tay. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an toàn sân trường.
III.


<b> Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
A.Phần mở đầu


a)Ôn bài thể dục phát triển chung với
hoa hoặc cờ


-Cả lớp cùng thực hiện liên hoàn bài


thể dục phát triển chung 2 lần:4x8
nhịp.


b)Học tung và bắt bóng bằng hai tay
-GV tập hợp HS, nêu tên động tác
hướng dẫn cách cầm bóng, tư thế
đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng
-Cho các em đứng tại chỗ từng người
một tập tung và bắt bóng. Cần hướng
dẫn cách di chuyển để bắt được bóng
-Có thể cho HS tập các động tác theo
2 cách


6-10’


22-26’

















</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Cách thứ nhất:Tự tung và bắt bóng.
Đứng, hai tay tung bóng từ dưới
thấp-lên cao theo phương thẳng đứng, khi


bóng rơi xuống nhanh chóng đưa 2 tay
ra bắt bóng. Sau khi bắt được bóng lại
tiếp tục tung và bắt bóng. Động tác
tiếp tục như vậy, nếu để bóng rơi
hoặc khơng bắt được bóng, cần nhanh
chóng nhặt bóng lên tiếp tục


+Cách thứ 2: hai người đứng đối diện, 1
em tung bóng em kia bắt bóng, cả 2 đều
tung và bắt bóng bằng 2 tay. Tung bóng
sao cho bóng bay vịng cung (Cầu vồng)
vừa tầm bắt của bạn, người đón bóng
khéo léo bắt bóng, sau đó túng bóng lại
cho bạn.


c)Chơi trò chơi “Ao kéo khoẻ”


-GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi
và cho các em chơi thử 1 lượt. Sau khi
các em đã nắm vững cách chơi mới tổ
chức chơi chính thức. Khi HS đứng ở tư
thế chuẩn bị, GV mới phát lệnh để trò
chơi bắt đầu, ai được 2 lần là thắng, sau
đó đổi người chơi


*Mỗi tổ cử 3 bạn thi với các tổ khác tìm người
vơ địch


3 Phần kết thúc



-GV nhận xét giờ kiểm tra và cơng bố
kết quả


-GV cùng HS hệ thống bài


-Gv nhận xét, giao bài tập về nhà:


16-18’


4-5'


 









 

























---TiÕt 2 : CHÍNH TẢ(Nhớ – viết).
Bài


<b>:</b> <b> Một mái nhà chung.</b>
I. <b>Mục tiêu</b>:


- Nhớ và viết lại 3 khổ thơ đầu của bài. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có
âm vần dễ viết sai tr/ ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bài tập 2a.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. kiểm tra bài
<i><b>cũ.</b></i>


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 HD viết


chính tả.


- Viết bài. 12’
chầm bài 4’
2.3 Luyện tập.
5’


3. Củng cố –
<i><b>Dặn dò.</b></i>


- Đọc: 4 Từ bắt đầu bằng tr,
ch.


- Nhận xét cho điểm.
Giới thiệu – ghi tên bài.
- Đọc bài viết.


- Nội dung đoạn viết nói lên
gì?


- Những chữ nào phải viết
hoa?


- Hết mỗi khổ thơ chúng ta
phải viết thế nào?


- Đọc cho HS viết bảng.
- u cầu.


- Chấm 6 – 7 bài.


- Nhận xét.


- yêu cầu HS.


- Nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<b>-</b> nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- 2 HS lên bảng viết,
lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc thuộc lòng
bài thơ.


- Nói đến những mái
nhà riêng của các
lồi.


- Những chữ đầu dịng
thơ.


- Hết mỗi khổ thơ
chúng ta phải viết
cách ra một dòng.
- nêu những chữ dễ
viết sai – phân tích,
viết bảng – đọc.


- Nhớ và viết bài theo


yêu cầu.


<b>-</b> 3 HS lên bảng làm
bài, lớp làm vào
vở.


<i>Ban trưa – trời mưa –</i>
<i>hên che – không chịu</i>
- Về nhà xem lại bài.


<i></i>


---TiÕt 2<i> : </i>Lun chÝnh t¶
<b>Bài: Một mái nhà chung.</b>
I. <b>Mục tiêu</b>:


- Nhớ và viết lại 3 khổ thơ đầu của bài. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có
âm vần dễ viết sai tr/ ch.


III.<b>Các hoạt động dạy – học</b>.
- Giíi thiƯu bµi.


- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Mèo con đi học ban ….a
Nón nan khơng đội …ời ma ào aò
Hiên …e không …ịu nép vào
Tối vê sổ mũi còn gào meo meo
- Một em lên làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài ghi điểmt cho HS



<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
HS điền vào chỗ chấm êch hoặc êt
- Yêu cầu hoạt động nhóm đơi.


- HS làm bài vào vở - đổi vở để kiểm tra bài bạn- HS đọc bài làm của mình
- Giáo viên chữa bài, chốt ý giải đúng


III.<b> Hoạt động tiếp nối :</b>
Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


<i></i>


---TiÕt 1: lun TỐN


Bài:<b> Luyện tập.</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.


<b>-</b> Củng cố về trừ các số có 5 chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày
trong các tháng.


.II. <b>Các hoạt động dạy – học </b>
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<i> <b>Bài 1 Yêu cầu Hs tính nhÈm</b></i>



<i><b>60 000 </b></i>–<i><b> 30 000 = 80 000 </b></i>–<i><b> 50 000 =</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>100 000 </b></i>–<i><b> 40 000 = 100 000 - 70 000 =</b></i>
HS thảo luận cặp đôi rồi tự làm bài


<i><b>Bài 2</b></i>: GV nêu yêu cầu


Bỏc Toàn mua 3 vé xem xiếc mỗi vé giá 20 000 đồng . Sau đó bác mua xăng hết 21000 đồng.
a. Hỏi : Bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền ?


b. Bác Tồn có 100 000 đồng . Hỏi bác có đủ tiền để mua vé xem xiếc và mua xăng không ?
Một em lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào v


Chữa bài ghi điểm cho HS


Bài 3 : ( HS khá, giỏi ) Lan mua 3 quyển vở và 3 cái bút hết tất cả 15000 đồng . Biết rằng giá 1
quyển vở hết 3000 đồng . Hỏi giá một cái bút là bao nhiêu ?


Hớng dẫn HS làm bài vào vở
III . Hoạt động tiếp nối :
<b> </b>Hớng dẫn học ở nhà


<i></i>


---TiÕt 4: TẬP ĐỌC


Bài: <b>Ngọn lửa Ơ – Lim - Bích</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>



1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảytồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Đại hội thể thao Ơ – lim – Bích được tổ chức trên phạm vi toàn
thế giới. Đại hội thể hiện ước vọng hồ bình, hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


-Một vài bức ảnh vận động viên Việt Nam tham dự đại hổi thể thao Ô – Lim Bích.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.


- Bảng phuï.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới .


2.1 Giới thiệu
bài.1’


2.2 Luyenä đọc kết
hợp giải nghĩa từ.
16’


2.3 Tìm hiểu bài.
10’


Kiểm tra bài : Một mái
nhà chung.


- Nhận xét cho điểm.
- giới thiệu ghi đề bài.
- Đọc mẫu lần 1:


- Nghe viết những từ HS
đọc sai lên bảng.


- HD ngắt nghØ câu.
- Giải nghóa thêm.
- yêu cầu.


- Nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu:


- Câu hỏi 1 SGK?


- Câu hỏi 2 SGK?



Câu hỏi 3 SGK?


- 2 HS lên bảng đọc bài
và trả lời câu hỏi trong
SGK.


- Nhắc lại tên bài học.
- nối tiếp đọc câu.
Đọc lại những từ mình
vừa đọc sai.


- Nối tiếp đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú
giải.


- Đọc bài trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
-nhận xét.


- Đọc thầm bài.


- Đại hội thể thao Ơ –
Lim – Bích đã có 3000
năm trước ở đất nước Hi
Lạp Cổ.


1 HS đọc lớp đọc thầm
đoạn 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2.4 Luyện đọc lại
8’


3. Củng cố – Dặn
<i><b>dò. 2’</b></i>


- yêu cầu:


- Giới thiệu ảnh như đã
chuẩn bị.


- HD đọc bài.


- Tổ chức đọc nhóm.
- nhận xét tuyên dương.
<b>-</b> nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


- ... Thể thao sẽ làm cho
con người tăng cường
sức khoẻ. Đại hội chính
là cái cầu nối cho mọi
dân tộc.


- Kể một vài môn thể
thao trong đại hội Ơ –
Lim – Bích hiện nay.


- Đọc bài theo sự HD.
- Đọc đoạn trong nhóm.


- 3 Nhóm thi đọc.


- nhận xét.


- Về nhà tập đọc bài và
chuẩn bị tiết sau.


<i></i>


---TiÕt 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>BI CHIỊU</i>:
TiÕt 1: lun TỐN


Bài: <b>Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính
đúng).


<b>-</b> Củng cố về giải bài tốn về phép trừ, quan hệ giữa km và m.
.II. <b>Các hoạt động dạy – học </b>


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<i> <b>Bài 1 Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: </b></i>


<i><b>64852 </b></i>–<i><b> 27539 85694 </b></i>–<i><b> 46528 40271 </b></i>–<i><b> 36045 </b></i>


36724 -2476 87934 – 5642 98765- 3421
HS thảo luận cặp đôI rồi tự làm bài


<i><b>Bµi 2</b></i>: GV nêu yêu cầu


Mt b cú 45900 lớt nc . Sau một thời gian sử dụng trong bể còn 44150 lít nớc. Hỏi mỗi ngày đã
dùng hết bao nhiêu lít nớc biết rằng số lít nớc mỗi ngày s dng nh nhau ?


Một em lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở
Chữa bài ghi điểm cho HS


Bài 3 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 246 m , chiều rộng bằng 1/6 chiều dài . Tính chu
vi khu đất đó ?


Hớng dẫn HS làm bài vào vở
III . Hoạt động tiếp nối :
<b> </b>Hớng dẫn học ở nhà



---TiÕt 2 ; ThĨ dơc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>


---TiÕt 2: lun TỐN


Bài: <b>Tiền Việt Nam.</b>
I<b>. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết các tờ giấy bác: 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng, bước đầu


biết đổi tiền.


<b>-</b> Biết làm tính với đơn vị là đồng.
.II. <b>Các hoạt động dạy – học </b>


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<i> <b>Bµi 1 GV </b><b>đưa một sloi giy bc </b><b>Yêu cầu Hs nh</b><b></b><b>n bi</b><b></b><b>t</b></i>
HS ni tip nờu


<i><b>Bài 2</b></i>: GV nêu yêu cầu


Bỏc Ton mua 2 vộ xem xic mi vộ giá 20 000 đồng . Sau đó bác mua xăng hết 16 000 đồng.
c. Hỏi : Bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền ?


d. Bác Tồn có 100 000 đồng . Hỏi bác có đủ tiền để mua vé xem xiếc và mua xăng không ?
Một em lên bảng làm bài - Cả lp lm vo v


Chữa bài ghi ®iĨm cho HS


Bài 3 : ( HS khá, giỏi ) Lan mua 2 bông hồng và 3 bông cúc hết tất cả 16 000 đồng . Biết rằng
giá 1 bông hồng hết 5 000 đồng . Hỏi giá một bông cúc là bao nhiêu ?


Hớng dẫn HS làm bài vào vở
III . Hoạt động tiếp nối :
<b> </b>Hớng dẫn học ở nhà






TiÕt 3: Thể dục : ( GV chuyên trách dạy )


TiÕt 4: THỦ CÔNG<b>.</b>
Bài: <b>Làm đồng để bàn (tiết 3)</b>
I <b>Mục tiêu.</b>


<b>-</b> HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
<b>-</b> Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật.
<b>-</b> HS ưu thích sản phẩm mình làm được.


II <b>Chuẩn bị</b>.


- mẫu tranh quy trình.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra.
3’


2. Bài mới.


- Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.


- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2.1 Giới thiệu
bài . 2’



2.2 Ôn lại lý
thuyết.


5’


2.3 Thực hành.
28’


3. Củng cố
2’


- Dẫn dắt ghi đề bài:
- Treo tranh quy trình.
- Hãy nêu các bước của
quy trình làm đồng hồ để
bàn?


- Nhận xét – nhắc lại quy
trình thực hiện.


- Yêu cầu- theo dõi giúp
đỡ HS yếu.


- Nhận xét đánh giá –
tuyên dương.


-Gọi HS nêu lại quy trình
gấp.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò.


+ Bước 1: Cắt giấy.
- Cắt hai tờ giấy thủ
công 24 ô rộng 16 ô.
- Cắt một tờ giấy rộng
10 ô, rộng 5 ô.


- cắt một tờ giấy trắng
14 ô, rộng 8 ô.


+ Bước 2: Làm các bộ
phận đồng hồ.


 Làm khung đồng hồ.
 Làm mặt đồng hồ.
 Làm đế đồng hồ.
 Làm chân đồng hồ.


+Bước 3: Làm thành
đồng hồ hoàn chỉnh.


 Dán khung đồng hồ


và phần đế.


 Dán chân đỡ vào mặt


sau khung đồng hồ.


- Thực hành cá nhân
nhìn quy trình tự làm.
- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét chọn sản
phẩm đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×