Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi CL Hoc ky I Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng giáo dục- đào tạo trực ninh</b>


Hä và tên...
Lớp 7...trờng THCS...


<b>bài kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>


Năm học 2007-2008.



<b> Môn Toán lớp 7</b>


<i>Thi gian 90 phỳt ( Khụng k thi gian giao )</i>



<b>Phần I.Trắc nghiệm khách quan (2 ®iĨm)</b>



<b>Bài 1</b>

: Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.


<i>Câu 1. Giá trị biểu thức </i>

<i>−</i>

25

+

7

bằng:



A. 12

B. 2

C. (-12)

D. (-18)



<i>Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vị trí điểm M(2007; 0)</i>


A. nằm trên trục hoành.

B. nằm trên trục tung.



C. trùng với gốc tọa độ.

D. không nằm trên trục tung và trục hoành


<i>Câu 3. Cho tam giác MNP vng tại P, ta có:</i>



A.

<i>∠</i>

<i>M</i>

+

<i>N</i>

=

180

0

C.

<i>∠</i>

<i>N</i>

+

<i>P</i>

=

90

0


B.

<i>∠</i>

<i>M</i>

=

90

0

<i>−</i>

<i>∠</i>

<i>N</i>

D.

<i>∠</i>

<i>N</i>

=

90

0

<i>−</i>

<i>∠</i>

<i>P</i>



<i>Câu 4. Biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Trong bng</i>




x

7

10



y

3



số thích hợp điền vào ô trống lµ:



A.

21

B.

10

<sub>21</sub>

C.

<i>−</i>

10



21

D.



21


10



<b>Bài 2:</b>

Điền vào chỗ (

..) để hoàn chỉnh bài toỏn sau:



Bài toán. Cho tam giác ABC và tam giác


DBC cã AC = DC; BA = BD (h×nh vÏ).


Chứng minh rằng:

<i></i>

CAB=

CDB



<i>Giải:</i>



Xét

<i></i>

ABC

<i>Δ</i>

DBC

cã:


+ C¹nh ...chung



D



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ AC =

.. (gt)


+

.. = BD (gt)




+VËy

<i>Δ</i>

... =

<i>Δ</i>

...(...)



Suy ra

<i>∠</i>

CAB=

CDB

(hai góc tơng ứng của hai tam giác bằng nhau)



<b>Phần II.Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>

:

(2,0 điểm)

Tính



a.

(

<i></i>

5


3

+



3


7

)

:



4


5

+

(



<i></i>

1


3

+



4


7

)

:



4


5


b.

4 .

(

<i>−</i>

1



2

)


3



+

1



2

:


3


2



<b>Bài 2</b>

:

(1,5 điểm) Số học sinh giỏi của ba khối 6; 7; 8 của một trờng tơng ứng tỉ lệ với 3;


5; 7. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh giỏi? Biết rằng số học sinh giỏi của cả ba khối


đó là 135 hc sinh.



<b>Bài 3</b>

:

( 2,0 điểm)

Cho hàm số y = - 2x



a. Hãy xác định giá trị của biến x khi hàm số nhận giá trị bằng (- 4).


b. Tìm giá trị của hàm số với x = - 1.



c. Vẽ đồ thị của hàm số trên.



<b>Bµi 4: </b>

( 2,5 ®iĨm)



Cho tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh AB. Đờng thẳng đi qua D và song song với


BC cắt AC ở E, đờng thẳng đi qua E và song song với AB cắt BC ở F. Nối D với F.



a. Chøng minh

<i>BDF</i>

=

<i>DFE</i>

;

<i>EDF</i>

=

<i>DFB</i>


b. Chøng minh AD = EF



c. Chøng minh

ADE =

EFC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Phßng giáo dục - Đào tạo


Huyện TRực Ninh <b>Hớng dẫn chấm kiểm tra chất lợng học kì INăm học 2007 -2008</b>
<b>Môn Toán lớp 7</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b>


<b>Bi 1. (1 điểm)</b>

. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm



C©u

1

2

3

4



Đáp án

B

A

B

D



<b>Bi 2. (1 điểm)</b>

. Mỗi ý điền đúng cho 0,25 điểm


Xét

<i>Δ</i>

ABC

<i>Δ</i>

DBC

có:



+ C¹nh BC chung


+ AC = ..

<i><b>DC</b></i>

.. (gt)



+ ..

<i><b>AB</b></i>

.. = BD (gt)



+VËy

<i>Δ</i>

...

<i><b>ABC</b></i>

... =

<i>Δ</i>

...

<i><b>DBC</b></i>

... (ccc)


Suy ra

<i>∠</i>

CAB=∠

CDB

(hai góc tơng ứng)


<b>Phần II. Tự luận </b>

<b>(8 điểm)</b>



<b>Bài 1 (2 ®iĨm) TÝnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

¿

(

<i>−</i>

5


3

+


3


7

+


<i>−</i>

1


3

+


4


7

)

:



4


5


¿

(

<i>−</i>

6



3

+


7


7

)

:



4


5


¿

(

<i>−</i>

2

+

1

)

.

5



4



¿

<i>−</i>

5



4





¿

4 .

(

<i>−</i>

1


8

)

+



1


2

.



2


3


¿

<i>−</i>

1



2

+


1


3


¿

<i>−</i>

3



6

+


2


6


¿

<i>−</i>

1



6


<b>Bµi 2</b>

<b>: (1,5 ®iĨm)</b>



+ Gäi sè häc sinh giái cđa ba khối 6; 7 và 8 lần lợt là x; y và z. Vì số học sinh giỏi tơng ứng tỉ




lƯ víi 3; 5; 7 nªn ta cã:

3

5

7



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





(0,5 ®iĨm)



+ Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


<i>x</i>


3

=


<i>y</i>


5

=


<i>z</i>


7

=



<i>x</i>

+

<i>y</i>

+

<i>z</i>



3

+

5

+

7

=



135



15

=

9

(0,5 ®iĨm)



+ Tính đợc

<i>x=</i>

27

<i>; y=</i>

45

<i>; z=</i>

63

và trả lời

(0,5 điểm)


<b>Bài 3</b>

<b>: (2,0 điểm)</b>



a. (0,5 ®iĨm): Khi y = - 4 suy ra x = 2


b. (0,5 ®iĨm): Víi x = - 1 suy ra y = 2



c. (1,0 ®iĨm):



+ Chỉ ra một điểm khác O(0; 0) thuộc đồ thị hàm số

(0,25 điểm)



+ Vẽ đúng đồ thị hm s

(0,75 im)



<b>Bài 4</b>

<b>: (2,5 điểm)</b>



<b>a. (0,5 điểm) </b>

Chứng minh mỗi cặp góc bằng nhau 0,25đ


<b>b. (1,0 điểm)</b>



+Chứng minh

DEF =

FBD (g.c.g)

(0,5 ®iĨm)



+Lý ln suy ra EF = DB

(0,25 điểm)



+ Mà AD = DB (gt) Vậy AD = EF

(0,25 ®iĨm)



<b>c. (1,0 ®iĨm)</b>



+Ta có: AB//EF

<i>⇒∠</i>

<i>A</i>

=∠

<i>E</i>

1

(đồng vị)

(0,25 điểm)



+AD//EF vµ DE//FC nªn

<i>∠</i>

<i>D</i>

1

=∠

<i>F</i>

1

(cïng b»ng

<i>∠</i>

<i>B</i>

)

(0,25 ®iĨm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Chøng minh

ADE =

EFC

(0,5 ®iĨm)



<b>Chó ý</b>

:

<b> </b>

<i>Lời giải trong hớng dẫn chỉ là tóm tắt những ý chính, giáo viên chấm cần chú ý kỹ năng trình bày </i>


<i>của học sinh.</i>



<i> -Hc sinh có thể giải cách khác giáo viên chấm chia thành các bớc tơng ứng với biểu điểm đã nêu. </i>


<i>Những lỗi nhỏ của học sinh ( không nêu trong hớng dẫn )yêu cầu tổ trởng chấm thống nhất với giáo viên </i>



<i>mức độ trừ điểm .</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×