Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giao an ly 8 tiet 19 23 theo chuan KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu


Tuầần.n. 19 19 Ngày dạy:Ngày dạy: ……… ………


Ti
Tiếết. 19t. 19


<i>BÀI 16</i>


<i>BÀI 16 : : CƠ NĂNG</i><b>CƠ NĂNG</b>
I/


I/ MỤC TIÊUMỤC TIÊU : :


- Nêu được khi nào vật có cơ năng?
- Nêu được khi nào vật có cơ năng?


- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.


- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.


- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
II/


II/ CHUẨN BỊCHUẨN BỊ : :


-Mơ tả được thí nghiệm mơ tả ở hình 16.2 – SGK gồm :
-Mơ tả được thí nghiệm mơ tả ở hình 16.2 – SGK gồm :


+Lò xo được làm bằng lá thép uốn thành vòng tròn.
+Lò xo được làm bằng lá thép uốn thành vòng tròn.
+Một quả nặng


+Một quả nặng
+Một sợi dây
+Một sợi dây


+Thiết bị TN môtả hình 16.3 – SGK.
+Thiết bị TN môtả hình 16.3 – SGK.
III/


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : :
*


* Hoạt động 1Hoạt động 1 : : Tạo tình huống học tập<i>Tạo tình huống học tập : </i> :
GV : Đề nghị HS đọc phần đặt vấn đề ở SGK.
GV : Đề nghị HS đọc phần đặt vấn đề ở SGK.
GV : Nhấn mạnh lại và chuyển vấn đề vào bài mới.
GV : Nhấn mạnh lại và chuyển vấn đề vào bài mới.
*


* Hoạt động 2Hoạt động 2 : : Tìm hiểu khái niệm cơ năng<i>Tìm hiểu khái niệm cơ năng : </i> :
Ho


Hoạt động của thầy và tròạt động của thầy và trò N Nội dungội dung
GV : Thoâng báo KN về cơ năng


GV : Thông báo KN về cơ năng



H : Khi nào vật thực hiện được một công cơ học ?
H : Khi nào vật thực hiện được một công cơ học ?
HS trả lời


HS trả lời


HS trả lời : Khi tác dụng 1 lực làm vật chuyển dời
HS trả lời : Khi tác dụng 1 lực làm vật chuyển dời
quãng đường S.


quãng đường S.


GV : Thông báo lại để HS ghi vở
GV : Thông báo lại để HS ghi vở
*


* Hoạt động 3Hoạt động 3 : : Hình thành khái niệm thế năng<i>Hình thành khái niệm thế năng : </i> :
GV : Thông báo : Có hai dạng cơ năng là thế năng và
GV : Thơng báo : Có hai dạng cơ năng là thế năng và
động năng.


động năng.


GV : Treo hình 16.1 – SGK a và hỏi HS quả năng A
GV : Treo hình 16.1 – SGK a và hỏi HS quả năng A
ở vị trí này có cơ năng hay khơng ? Tại sao ?


ở vị trí này có cơ năng hay khơng ? Tại sao ?


-Ở hình 16.1b quả năng A ớ vị trí này có cơ năng hay


-Ở hình 16.1b quả năng A ớ vị trí này có cơ năng hay
khơng ? Tại sao ?


không ? Tại sao ?


HS : Hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi.
HS : Hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi.
GV : Hướng dẫn để HS trả lời đúng


GV : Hướng dẫn để HS trả lời đúng


GV : Nếu đưa vật A lên cao hơn thì thế năng vật tăng
GV : Nếu đưa vật A lên cao hơn thì thế năng vật tăng
hay giảm ?


hay giảm ?
HS trả lời


HS trả lời  HS kết luận đúng và ghi vở. HS kết luận đúng và ghi vở.


H : Thế năng của vật được xác định dựa vào gì ? và
H : Thế năng của vật được xác định dựa vào gì ? và
chúng ta cần chú ý điều gì ?


chúng ta cần chú ý điều gì ?


HS trả lời : Xác định thế năng so với mặt đất
HS trả lời : Xác định thế năng so với mặt đất  HS HS
ghi vở



ghi vở


GV nêu chú ý :
GV nêu chú ý :


GV : Tiến hành TN mơ tả ở hình 16.2a và 16.2b –
GV : Tiến hành TN mơ tả ở hình 16.2a và 16.2b –
SGK.


SGK.


+Giới thiệu TN và cách làm TN
+Giới thiệu TN và cách làm TN


GV : Yêu cầu HS đọc câu C2 và tiến hành TN theo
GV : Yêu cầu HS đọc câu C2 và tiến hành TN theo


I/


I/ Cô năng : Cơ năng :


Khi vật có khả năng thực hiện cơng cơ học ta nói vật
Khi vật có khả năng thực hiện cơng cơ học ta nói vật
đó có cơ năng.


đó có cơ năng.
II/


II/ Thế năngThế năng : :
1.



1. Thế năng hấp dẫn<i>Thế năng hấp dẫn :</i> :


C1 : Cơ năng quả vật A (H16.1b) được gọi là thế năng
C1 : Cơ năng quả vật A (H16.1b) được gọi là thế năng
hấp dẫn.


hấp dẫn.


KL : Ở vị trí càng cao thì thế năng của vật càng lớn
KL : Ở vị trí càng cao thì thế năng của vật càng lớn
(so với mặt đất).


(so với mặt đất).


+ Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của
+ Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của
vật bằng khơng.


vật bằng không.


Chú ý : -Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mốc tính độ
Chú ý : -Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mốc tính độ
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhoùm.
nhoùm.


HS tiến hành TN : Để một vật bất kỳ trên giá của lò
HS tiến hành TN : Để một vật bất kỳ trên giá của lị


xo và thả cho nó tuột dây.


xo và thả cho nó tuột dây.


GV : u cầu HS trả lời C2 sau khi làm TN và kết
GV : Yêu cầu HS trả lời C2 sau khi làm TN và kết
luận cho HS ghi vở


luận cho HS ghi vở
HS ghi vở.


HS ghi vở.
*


* Hoạt động 4Hoạt động 4 : : Hình thành khái niệm động năng<i>Hình thành khái niệm động năng : </i> :
GV : Yêu cầu HS đọc và quan sát TN 1 ở SGK.
GV : Yêu cầu HS đọc và quan sát TN 1 ở SGK.
GV : Giới thiệu TN và làm TN để HS quan sát.
GV : Giới thiệu TN và làm TN để HS quan sát.
HS quan sát TN để trả lời C3, C4, C5.


HS quan sát TN để trả lời C3, C4, C5.


GV : Tiếp tục làm TN2 để quả cầu A lăn từ vị trí cao
GV : Tiếp tục làm TN2 để quả cầu A lăn từ vị trí cao
hơn vị trí (1). Yêu cầu HS quan sát và trả lời C6.
hơn vị trí (1). Yêu cầu HS quan sát và trả lời C6.
HS quan sát và trả lời C6


HS quan sát và trả lời C6



Yêu cầu HS chỉ ra được B chuyển động ra xa hơn
Yêu cầu HS chỉ ra được B chuyển động ra xa hơn
chứng tỏ lần này thực hiện công lớn hơn lần trước
chứng tỏ lần này thực hiện công lớn hơn lần trước
nhờ cao hơn.


nhờ cao hơn.


GV : Thay quả cầu A bằng 1 quả cầu khác lớn hơn
GV : Thay quả cầu A bằng 1 quả cầu khác lớn hơn
cho lăn cùng vị trí.


cho lăn cùng vị trí.


HS quan sát GV làm TN và trả lời câu hỏi.
HS quan sát GV làm TN và trả lời câu hỏi.


*


* Hoạt động 5Hoạt động 5 : : Củng cố vận dụng<i>Củng cố vận dụng : </i> :
GV : hệ thống lại kiến thức cơ bản của bài


GV : hệ thống lại kiến thức cơ bản của bài  yêu cầu yêu cầu
HS đọc C9, C10 để trả lời và ghi vào vở ?


HS đọc C9, C10 để trả lời và ghi vào vở ?
HS hoạt động cá nhân ghi vở.


HS hoạt động cá nhân ghi vở.



-Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của nó.
-Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của nó.
2.


2. Thế năng đàn hồi : <i>Thế năng đàn hồi : </i>


Lò xo càng bị nén nhiều thì thế năng càng lớn, thế
Lị xo càng bị nén nhiều thì thế năng càng lớn, thế
năng này phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo nên
năng này phụ thuộc vào độ biến dạng của lị xo nên
gọi là thế năng.


gọi là thế năng.
III/


III/ Động năngĐộng năng : :


<i>1. Khi nào vật có động năng</i>
<i>1. Khi nào vật có động năng : </i> :
* TN1 :


* TN1 :


C3 : Quả A lăn xuống đập vào miếng gỗ B làm miếng
C3 : Quả A lăn xuống đập vào miếng gỗ B làm miếng
gỗ B chuyển động một đoạn.


gỗ B chuyển động một đoạn.



C4 : Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm
C4 : Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm
miếng gỗ B chuyển động, tức thực hiện công.


miếng gỗ B chuyển động, tức thực hiện công.
C5 : ………. Sinh công (thực hiện công)


C5 : ………. Sinh công (thực hiện công)
2.


2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào <i>Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào </i>
C6 : (TN2)


C6 : (TN2)


+ KL : Động năng của quả cầu A phụ thuộc vào vận
+ KL : Động năng của quả cầu A phụ thuộc vào vận
tốc của nó.


tốc của nó.
* TN2 :
* TN2 :


C7 : Miếng gỗ B chuyển động quãng đường dài hơn
C7 : Miếng gỗ B chuyển động quãng đường dài hơn
như vậy công A’ thực hiện lớn hơn A.


như vậy công A’ thực hiện lớn hơn A.


KL : Khối lượng của vật càng lớn thì động năng càng


KL : Khối lượng của vật càng lớn thì động năng càng
lớn.


lớn.


C8 : Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối
C8 : Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối
lượng của nó.


lượng của nó.
IV/


IV/ Vận dụng : Vận dụng :


C9 : VD : Vật vừa có thế năng và có động năng :
C9 : VD : Vật vừa có thế năng và có động năng :
1 vật đang chuyển động trong không trung, con lắc
1 vật đang chuyển động trong không trung, con lắc
đồng hồ đang giao động.


đồng hồ đang giao động.
C10 : a) Thế năng
C10 : a) Thế năng


b) Động năng b) Động năng


c) Theá năng c) Thế năng
* Về nhà :



* Về nhaø :


+ Học thuộc phần ghi nhớ
+ Học thuộc phần ghi nhớ
+ Tìm VD minh hoạ
+ Tìm VD minh hoạ


+ BT về nhà làm các BT từ 16.1


+ BT về nhà làm các BT từ 16.1  16.5 – SBT. 16.5 – SBT.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tu


Tuầần. 20n. 20 Ngày dạy:Ngày dạy: ……… ………
Ti


Tiếết. 20t. 20


<i>BAØI 17</i>


<i>BAØI 17 : : </i><b>SỰ CHUYỂN HỐ VÀ BẢO TOÀN CƠ NĂNGSỰ CHUYỂN HỐ VÀ BẢO TOÀN CƠ NĂNG</b>
I/


I/ MỤC TIÊUMỤC TIÊU : :


- Nêu được ví dụ về sự chuyển hố của các dạng cơ năng.
- Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.



- Phát biểu được định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
- Phát biểu được định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
II/


II/ CHUẨN BỊCHUẨN BỊ : :


GV : -Tranh giáo khoa như hình 17.1 – SGK
GV : -Tranh giáo khoa như hình 17.1 – SGK
-Con lắc đơn và giá treo cho mỗi nhóm.
-Con lắc đơn và giá treo cho mỗi nhóm.
III/


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : :


<i>1. Kieåm tra bài cũ : </i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ : </i>


GVH : Thế năng của một vật so với mặt đất phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
GVH : Thế năng của một vật so với mặt đất phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
-Động năng của một vật đang chuyển động phụ thuộc vào yếu tố nào ?
-Động năng của một vật đang chuyển động phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Gọi 1- 2 HS lên bảng trả lời.


Gọi 1- 2 HS lên bảng trả lời.
+ Phụ thuộc vào độ cao (thế năng)
+ Phụ thuộc vào độ cao (thế năng)


+ Động năng của vật đang chuyển động phụ thuộc vào (Vận tốc, khối lượng)
+ Động năng của vật đang chuyển động phụ thuộc vào (Vận tốc, khối lượng)



<i>2. Tổ chức hoạt động dạy – học</i>
<i>2. Tổ chức hoạt động dạy – học</i> : :
*


* Hoạt động 1Hoạt động 1 : : <i>Tổ chức tình huống học tậpTổ chức tình huống học tập</i> : :


GV : Trong tự nhiên cũng như trong kỹ thuật, người ta thường quan sát thấy sự chuyển hoá
GV : Trong tự nhiên cũng như trong kỹ thuật, người ta thường quan sát thấy sự chuyển hoá
cơ năng từ dạng này sang dạng khác. Động năng chuyển hoá thành thế năng và ngược lại TN
cơ năng từ dạng này sang dạng khác. Động năng chuyển hoá thành thế năng và ngược lại TN
chuyển hoá động năng vậy chúng ta sẽ khảo sát cụ thể sự chuyển hoá này.


chuyển hoá động năng vậy chúng ta sẽ khảo sát cụ thể sự chuyển hoá này.
*


* Hoạt động 2Hoạt động 2 : : <i>Nghiên cứu sự chuyển hoá cơ năng trong quá trình cơ họcNghiên cứu sự chuyển hố cơ năng trong quá trình cơ học</i>

:

:



Ho


Hoạt động của thầy và tròạt động của thầy và trò NNội dungội dung
GV : Biểu diễn quả bóng rơi.


GV : Biểu diễn quả bóng rơi.
-Treo tranh giáo khoa 17.1
-Treo tranh giáo khoa 17.1


-u cầu các nhóm quan sát hình 17.1 và rút ra
-u cầu các nhóm quan sát hình 17.1 và rút ra
nhận xét về sự thay đổi độ cao, quãng đường vật
nhận xét về sự thay đổi độ cao, quãng đường vật


chuyển động sau khoảng thời gian bằng nhau.
chuyển động sau khoảng thời gian bằng nhau.
HS quan sát và trả lời


HS quan sát và trả lời


Sau khoảng thời gian chuyển động như nhau ta
Sau khoảng thời gian chuyển động như nhau ta
thấy S1 < S2 < S3 < … S8 do đó


thấy S1 < S2 < S3 < … S8 do đó
+ Vận tốc V1 < V2 < V3 < … V8


+ Vận tốc V1 < V2 < V3 < … V8  động năng động năng


tăng dần.
tăng dần.


HS ghi vở C1, C2
HS ghi vở C1, C2


GV : Tổ chức cho HS thảo luận nhóm trả lời C3.
GV : Tổ chức cho HS thảo luận nhóm trả lời C3.
GV Tổ chức cho các nhóm thảo luận và trả lời
GV Tổ chức cho các nhóm thảo luận và trả lời
C4 trên cơ sở đó rút ra nhận xét.


C4 trên cơ sở đó rút ra nhận xét.


GV : Nêu mục đích TN2. Tiến hành sự khảo sát


GV : Nêu mục đích TN2. Tiến hành sự khảo sát


I/


I/ Sự chuyển hoá của các dạng cơ năngSự chuyển hoá của các dạng cơ năng : :


C1 (1) giảm ; (2) tăng
C1 (1) giảm ; (2) tăng
C2 (1) giảm ; (2) tăng
C2 (1) giảm ; (2) tăng


*Nhận xét : Khi quả bóng bàn rơi xuống
*Nhận xét : Khi quả bóng bàn rơi xuống
chạm đất nó đẩy lên q trình nảy lên vận tốc
chạm đất nó đẩy lên q trình nảy lên vận tốc
của nó và giảm dần và độ cao tăng dần.


của nó và giảm dần và độ cao tăng dần.


C3 (1) taêng ; (2) giảm ; (3) tăng (4) giảm
C3 (1) tăng ; (2) giảm ; (3) tăng (4) giảm
C4 (1) A ; (2) B ; B ; (4) A


C4 (1) A ; (2) B ; B ; (4) A
*Nhận xét :


*Nhận xét :


Vị trí cao nhất cơ năng bằng thế năng của
Vị trí cao nhất cơ năng bằng thế năng của


vật. Khi đó động năng bằng 0.


vật. Khi đó động năng bằng 0.


-Tại vị trí thấp nhất cơ năng bằng động
-Tại vị trí thấp nhất cơ năng bằng động
năng của vật thế năng lúc này bằng0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giữa động năng và thế năng.


GV : Tổ chức cho các nhóm TN quan sát, thảo
GV : Tổ chức cho các nhóm TN quan sát, thảo
luận để trả lời C5, C6, C7, C8.


luận để trả lời C5, C6, C7, C8.


HS làm TN để trả lời C5, C6, C7, C8.
HS làm TN để trả lời C5, C6, C7, C8.


GV : Tổ chức các nhóm thảo luận rút ra kết
GV : Tổ chức các nhóm thảo luận rút ra kết
luận.


luận.


HS thảo luận rút ra kết luận.
HS thảo luận rút ra kết luận.


*



* Hoạt động 3Hoạt động 3 : : <i>Định luật bảo toàn cơ năngĐịnh luật bảo tồn cơ năng</i> : :
GV : Thơng báo định luật bảo tồn cơ năng
GV : Thơng báo định luật bảo toàn cơ năng
HS lắng nghe và ghi vở ?


HS lắng nghe và ghi vở ?
*


* Hoạt động 4Hoạt động 4 : : <i>Vận dụng hướng dẫn về nhà : Vận dụng hướng dẫn về nhà : </i>


GV : Yêu cầu HS trả lời C9
GV : Yêu cầu HS trả lời C9
HS đọc và trả lời


HS đọc và trả lời


GV : Gọi HS đọc mục ghi nhớ – SGK
GV : Gọi HS đọc mục ghi nhớ – SGK


Thơng báo cho HS phần có thể em chưa biết
Thơng báo cho HS phần có thể em chưa biết
-Tổ chức choa HS làm Bt


-Tổ chức choa HS làm Bt
Hết giờ :


Hết giờ :


Dao làm bài tập 17.2



Dao làm bài tập 17.2  17.5 – SBT ở nhà 17.5 – SBT ở nhà


-Xem lại các bài đã học ở chương I, chuẩn bị cho
-Xem lại các bài đã học ở chương I, chuẩn bị cho
việc ôn tập và tổng kết chương.


việc ôn tập và tổng kết chương.


* <i>Con lắc giao động</i> :


C5 : a. Vận tốc tăng dần
C5 : a. Vận tốc tăng dần
b. Vận tốc giảm dần
b. Vận tốc giảm dần


C6 : a. Khi con lắc chuyển động từ A
C6 : a. Khi con lắc chuyển động từ A  B : B :


Thế năng chuyển hoá thành động năng.
Thế năng chuyển hoá thành động năng.


b. Khi con lắc đi từ B đến C động năng
b. Khi con lắc đi từ B đến C động năng
chuyển hoá thành thế năng.


chuyển hoá thành thế năng.


C7 : Thế năng lớn nhất tại vị trí A.C: động
C7 : Thế năng lớn nhất tại vị trí A.C: động
năng lớn nhất ở vị trí B.



năng lớn nhất ở vị trí B.


C8 : Ở vị trí A, C con lắc có động năng
C8 : Ở vị trí A, C con lắc có động năng
nhỏ nhất (bằng 0) ở vị trí B thế năng nhỏ nhất.
nhỏ nhất (bằng 0) ở vị trí B thế năng nhỏ nhất.


* Kết luận :
* Kết luận :


-Trong chuyển động của con lắc đã có sự
-Trong chuyển động của con lắc đã có sự
chuyển hố liên tục giữa thế năng và động năng.
chuyển hoá liên tục giữa thế năng và động năng.
-Khi con lắc ở vị trí thấp nhất (vị trí cân
-Khi con lắc ở vị trí thấp nhất (vị trí cân
bằng) thế năng đó chuyển hố hồn tồn thành
bằng) thế năng đó chuyển hố hồn tồn thành
động năng.


động năng.
II/


II/ <i>Định luật bảo toàn cơ năngĐịnh luật bảo toàn cơ năng</i> : :
SGK


SGK



III/III/<i> Vận dụng Vận dụng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tu


Tuầần. 21n. 21 Ngày dạy:Ngày dạy: ……… ………
Ti


Tiếết. 21t. 21


<b>CAÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I : CƠ HỌC</b>
<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I : CƠ HỌC</b>
I/


I/ MỤC TIÊUMỤC TIÊU : :


Ơn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần đã
Ơn tập hệ thống hố kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần đã
học để giải bài tập trong phần vận dụng.


học để giải bài tập trong phần vận dụng.
II/


II/ CHUẨN BỊCHUẨN BỊ : :


GV : Vẽ to ơ chữ trị chơi.
GV : Vẽ to ơ chữ trò chơi.
III/


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : :
*



* Hoạt động 1Hoạt động 1 : :


Kiểm tra kiến thức HS nắm được ở phần tự kiến thức, kiểm tra trong tiết trước.
Kiểm tra kiến thức HS nắm được ở phần tự kiến thức, kiểm tra trong tiết trước.
*


* Hoạt động 2Hoạt động 2 : :


-Tổ chức cho các HS làm các bài tập định tính và định lượng trong phần trả lời câu hỏi và
-Tổ chức cho các HS làm các bài tập định tính và định lượng trong phần trả lời câu hỏi và
bài tập.


bài tập.
*


* Hoạt động 3Hoạt động 3 : Tổ chức theo nhóm trị chơi ơ chữ. : Tổ chức theo nhóm trị chơi ô chữ.


-Mỗi HS bốc thăm để chọn 1 câu hỏi trong các câu hỏi từ 1


-Mỗi HS bốc thăm để chọn 1 câu hỏi trong các câu hỏi từ 1  9 và điền vào hàng ngang. 9 và điền vào hàng ngang.


-Đúng được 1 điểm sai không cho điểm, thời gian không quá 1/1 câu.
-Đúng được 1 điểm sai không cho điểm, thời gian khơng q 1/1 câu.
-Nhóm nào phát hiện được từ hàng dọc được thưởng gấp đơi.


-Nhóm nào phát hiện được từ hàng dọc được thưởng gấp đôi.
III/


III/ Phần trả lời các câu hỏi bài tậpPhần trả lời các câu hỏi bài tập (ĐT (ĐT  ĐL) ĐL)



* Trả lời câu hỏi :
* Trả lời câu hỏi :


Bài 1 : Hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều ngược lại vì khi ngồi trong ôtô
Bài 1 : Hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều ngược lại vì khi ngồi trong ơtơ
chúng ta đang chọn ơtơ làm mốc thì cây sẽ chuyển động tương đối với ôtô và chúng ta thấy hàng
chúng ta đang chọn ơtơ làm mốc thì cây sẽ chuyển động tương đối với ôtô và chúng ta thấy hàng
cây như chuyển động ngược lại.


cây như chuyển động ngược lại.


Bài 2 : Lót tay bằng cải khô hay cao su sẽ tăng mực ma sát lên nút chai, lực ma sát này sẽ
Bài 2 : Lót tay bằng cải khô hay cao su sẽ tăng mực ma sát lên nút chai, lực ma sát này sẽ
giúp để xoay nút chai ra khỏi miệng chai.


giúp để xoay nút chai ra khỏi miệng chai.


Bài 3 : Khi xe đang chuyển động thẳng đột ngột xe lái quanh bên phải, người hành khách
Bài 3 : Khi xe đang chuyển động thẳng đột ngột xe lái quanh bên phải, người hành khách
trên xe cịn qn tính cũ chưa kịp đổi hướng cùng xe nên bị nghiêng sang trái.


trên xe cịn qn tính cũ chưa kịp đổi hướng cùng xe nên bị nghiêng sang trái.


Bài 4 : Thực ra tăng áp suất lên các điểm các điểm cắt của vật trong trường hợp này vừa
Bài 4 : Thực ra tăng áp suất lên các điểm các điểm cắt của vật trong trường hợp này vừa
tăng áp lực lại vừa giảm diện tích bị ép nên áp suất tại mặt cắt vật lớn vật dễ bị cắt hơn.


tăng áp lực lại vừa giảm diện tích bị ép nên áp suất tại mặt cắt vật lớn vật dễ bị cắt hơn.



Bài 5 : Khi vật nổi lên trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ÁCSIMÉT tính bằng trọng lực của nó.
Bài 5 : Khi vật nổi lên trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ÁCSIMÉT tính bằng trọng lực của nó.
F


FAA = P.V = V.d (V là thể tích của vật, d là trọng lượng riêng của vật) = P.V = V.d (V là thể tích của vật, d là trọng lượng riêng của vật)
Câu 6 : Các trường hợp có cơng cơ học.


Câu 6 : Các trường hợp có cơng cơ học.
a. Cậu bé trèo cây


a. Cậu bé trèo cây


b. Nước chảy xuống từ đập chắn nước.
b. Nước chảy xuống từ đập chắn nước.
II/


II/ Bài tập Bài tập : :
1.


1. VVBT1BT1 = S = S11/t/t11 = 4m/s = 4m/s
V


VTB2TB2 = S = S22/t/t22 = 2,5m/s = 2,5m/s
V


VTBTB = S = S11 + S + S22/t/t11+ t+ t22 = 3,3m/s. = 3,3m/s.
2. Khi đứng cả hai chân


2. Khi đứng cả hai chân
a) P



a) P11 = P/S = 45.10/2.150.104 = P/S = 45.10/2.150.104= 1,5.10= 1,5.1044 Pa Pa
b) Khi co đi chân


b) Khi co đi chân  S giảm 2 S giảm 2  P tăng 2 P tăng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Hai vật giống hệt nhau nên P = P (H8.1)
V


VMM = V = VNN = P = P
Vaäy d


Vậy d22 > d > d11 chất lỏng 2 có KL riêng lớn hơn CN 1 chất lỏng 2 có KL riêng lớn hơn CN 1
4. A = P


4. A = Pnn.h = P.h = Pnn.h .h


5. P = A/l = 10ml/t = 2916,7 W
5. P = A/l = 10ml/t = 2916,7 W
III/


III/ Trị chơi ơ chữTrị chơi ơ chữ : :
Hàng ngang :
Hàng ngang :
1. Cung
1. Cung
2. Khơng đổi.
2. Khơng đổi.
3. Bài tốn
3. Bài tốn


4. Cơng suất
4. Cơng suất
5. ÁCSIMÉT
5. ÁCSIMÉT
6. Tương đối
6. Tương đối
7. Bằng nhau
7. Bằng nhau
8. Giao động
8. Giao động
9. Lực cân bằng
9. Lực cân bằng
Từ hàng dọc


Từ hàng dọc Công Cơ học Công Cơ học


* Kết thúc : GV nhận xts và cho điểm
* Kết thúc : GV nhận xts và cho điểm
Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị BT tiếp theo.
Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị BT tiếp theo.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tu


Tuầần. 22n. 22 Ngày dạy:Ngày dạy: ……… ………
Ti


Tiếết. 22t. 22


<b>CHƯƠNG 2 : NHIỆT HỌC </b>


<b>CHƯƠNG 2 : NHIỆT HỌC </b>


<i>BÀI 19</i>


<i>BÀI 19 </i><b>: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NAØO : CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO </b>
I/


I/ MỤC TIÊUMỤC TIÊU : :


- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.


- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
- Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.


- Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
II/


II/ CHUẨN BỊCHUẨN BỊ : :


-Hai bình thuỷ tinh hình trụ đường kính 20mm
-Hai bình thuỷ tinh hình trụ đường kính 20mm
-Khoảng 100cm


-Khoảng 100cm33<sub> rượu và 100 cm</sub><sub> rượu và 100 cm</sub>33<sub> nước. </sub><sub> nước. </sub>
-Mỗi nhóm HS.


-Mỗi nhóm HS.



-Hai bình chia độ đến 100cm


-Hai bình chia độ đến 100cm33<sub>, độ chia nhỏ nhất < cm. </sub><sub>, độ chia nhỏ nhất < cm. </sub>
-Khoảng 100cm


-Khoảng 100cm33<sub> ngô, 100cm</sub><sub> ngô, 100cm</sub>33<sub> cát khô và mịn. </sub><sub> cát khô và mịn. </sub>
III/


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : :
*


* Hoạt động 1Hoạt động 1 : : <i>Tìm hiểu mục tiêu chương II : Tổ chức tình huống học tập cho bài mới : Tìm hiểu mục tiêu chương II : Tổ chức tình huống học tập cho bài mới : </i>


GV : Thông báo mục tiêu chương 2
GV : Thông báo mục tiêu chương 2
+ Các chất được cấu tạo như thế nào ?
+ Các chất được cấu tạo như thế nào ?


+ Nhiệt năng là gì ? Có mấy cách truyền nhiệt năng ?
+ Nhiệt năng là gì ? Có mấy cách truyền nhiệt năng ?
+ Nhiệt lượng là gì ? Xác định nhiệt lượng như thế nào ?
+ Nhiệt lượng là gì ? Xác định nhiệt lượng như thế nào ?


+ Một trong những định luật tổng quát nhất của tự nhiên là ĐL nào ?
+ Một trong những định luật tổng quát nhất của tự nhiên là ĐL nào ?


<i>2. Tổ chức tình huống : </i>
<i>2. Tổ chức tình huống : </i>


GV : Yêu cầu HS quna stá hình 19.1 – SGK


GV : Yêu cầu HS quna stá hình 19.1 – SGK
HS quan sát và đọc về phần đặt vấn đề.
HS quan sát và đọc về phần đặt vấn đề.
GV nhắc lại tình huống và ghi đề bài.
GV nhắc lại tình huống và ghi đề bài.
*


* Hoạt động 2Hoạt động 2 : : <i>Tìm hiểu cấu tạo của các chấtTìm hiểu cấu tạo của các chất</i>

:

:



Ho


Hoạt động của thầy và trịạt động của thầy và trị NNộiội dung dung
GV : Yêu cầu HS đọc mục I quan sát hình


GV : Yêu cầu HS đọc mục I quan sát hình
19.3 và trả lời câu hỏi các chất được cấu tạo từ
19.3 và trả lời câu hỏi các chất được cấu tạo từ
các hạt riêng biệt không ?


các hạt riêng biệt không ?


HS đọc và trả lời câu hỏi của GV. Chốt
HS đọc và trả lời câu hỏi của GV. Chốt
lại và ghi vở.


lại và ghi vở.


GV : H19.3 cho ta thấy hình ảnh các
GV : H19.3 cho ta thấy hình ảnh các
ngun tử ri lích giữa các ngun tử có khoảng


ngun tử ri lích giữa các ngun tử có khoảng
cách hay khơng ?


cách hay không ?
*


* Hoạt động 3Hoạt động 3 : : <i>Tìm hiểu về khoảng cáchTìm hiểu về khoảng cách</i>
<i>giữa các phân tử</i>


<i>giữa các phân tử</i> : :


GV : Để giải đáp câu hỏi nêu mở đầu bài
GV : Để giải đáp câu hỏi nêu mở đầu bài
ta dùng thí nghiệm tương tự như TN trộn rượu
ta dùng thí nghiệm tương tự như TN trộn rượu
với nước, được gọi là TN mơ hình.


với nước, được gọi là TN mơ hình.


-Hướng dẫn HS đọc và làm TN mơ hình
-Hướng dẫn HS đọc và làm TN mơ hình
theo nhóm


theo nhóm


I/


I/ Các chất được cấu tạo từ các hạt riêngCác chất được cấu tạo từ các hạt riêng
biệt khơng ?



biệt không ? : :


Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt
nhỏ bé gọi là nguyên tử và phân tử.


nhỏ bé gọi là nguyên tử và phân tử.
II/


II/ Giữa các phân tử có khoảng cách hayGiữa các phân tử có khoảng cách hay
khơng ?


không ? : :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ho N dung
HS laøm TN theo nhóm


HS làm TN theo nhóm
-Thảo luận và rút ra KL
-Thảo luận và rút ra KL


GV : Tương tự việc trộn rượu với nước
GV : Tương tự việc trộn rượu với nước
em giải thích vì sao ? Em có kết luận gì ?


em giải thích vì sao ? Em có kết luận gì ?
HS đọc trả lời lại C2.


HS đọc trả lời lại C2.
GV hướng dẫn


GV hướng dẫn
*


* Hoạt động 4Hoạt động 4 : : <i>Vận dụng – củng cốVận dụng – củng cố</i>
<i>hướng dẫn về nhà</i>


<i>hướng dẫn về nhà</i> : :


GV : Bài học hôm nay chúng ta cần ghi
GV : Bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ những vấn đề gì ?


nhớ những vấn đề gì ?


HS nêu ND phần ghi nhớ và thuộc tại
HS nêu ND phần ghi nhớ và thuộc tại
lớp.


lớp.


GV : Các em sẽ vận dụng kiến thức bừa
GV : Các em sẽ vận dụng kiến thức bừa
học được để trả lời câu hỏi C3 – C5.


học được để trả lời câu hỏi C3 – C5.
HS đọc và trả lời C3.


HS đọc và trả lời C3.


GV : Giao về nhà :


GV : Giao về nhà :


HS làm BT từ 19.1 – 19.5 – SBT
HS làm BT từ 19.1 – 19.5 – SBT
-Đọc mục có thể em chưa biết
-Đọc mục có thể em chưa biết


-Chuẩn bị bài sau đọc trước bài 20 –
-Chuẩn bị bài sau đọc trước bài 20 –
SGK.


SGK.


C1 : V


C1 : Vhhhh < V < Vngôngô + V + Vcátcát


Do các hạt cát nằm xen vào khoảng cách
Do các hạt cát nằm xen vào khoảng cách
của các hạt ngơ.


của các hạt ngô.


Do các hạt rượu nằm xen vào khoảng cách
Do các hạt rượu nằm xen vào khoảng cách
giữa các hạt nước.


giữa các hạt nước.


2. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng


2. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng
cách.


cách.


C2 : (SGK)
C2 : (SGK)
III/


III/ Vận dụngVận dụng : :


C3 : Khi khuấy lên các phân tử đường xen
C3 : Khi khuấy lên các phân tử đường xen
vào khoảng cách giữa các phân tử nước cũng như
vào khoảng cách giữa các phân tử nước cũng như
các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các
các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các
phân tử đường.


phân tử đường.


C4 : Thành bóng cao su được cấu tạo từ
C4 : Thành bóng cao su được cấu tạo từ
các hạt phân tử cao su giữa chứng có khoảng cách
các hạt phân tử cao su giữa chứng có khoảng cách
các phân tử khơng khí ở trong có thể chui qua các
các phân tử khơng khí ở trong có thể chui qua các
khoảng cách này và ra ngồi làm bóng xẹp dần.
khoảng cách này và ra ngồi làm bóng xẹp dần.
C5 : Vì các phân tử khơng khí có thể xen


C5 : Vì các phân tử khơng khí có thể xen
vào khoảng cách giữa các phân tử nước.


vào khoảng cách giữa các phân tử nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tu


Tuầần. 23n. 23 Ngày dạy:Ngày dạy: ……… ………
Ti


Tiếết. 23t. 23


<i>BAØI 20</i>


<i>BAØI 20</i> : NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG : <b>NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG </b>
<b>HAY ĐỨNG YÊN ? </b>


<b>HAY ĐỨNG N ? </b>
I/


I/ MỤC TIÊUMỤC TIÊU : :


- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động khơng ngừng


- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động khơng ngừng. Hiện
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện
tượng khuếch tán.


tượng khuếch tán.



- Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
- Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh.


nhanh.
II/


II/ CHUẨN BỊCHUẨN BỊ : :


Tranh vẽ các hình 20.2 – 20.3 – SGK phóng to
Tranh vẽ các hình 20.2 – 20.3 – SGK phóng to


HS : Dụng cụ làm TN trong câu C7 (mỗi nhóm hai cốc thuỷ tinh, nước nóng nước lạnh,
HS : Dụng cụ làm TN trong câu C7 (mỗi nhóm hai cốc thuỷ tinh, nước nóng nước lạnh,
thuốc tím)


thuốc tím)
III/


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : :
*


* Hoạt động 1Hoạt động 1 : : <i>Kiểm tra bài cũ và nêu tình huống vào bài mới : Kiểm tra bài cũ và nêu tình huống vào bài mới : </i>


GV : Các chất được cấu tạo như thế nào ?
GV : Các chất được cấu tạo như thế nào ?


Lấy 1 TN chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt giữa chúng có khoảng cách.
Lấy 1 TN chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt giữa chúng có khoảng cách.


HS1 lên bảng, HS khác nhận xét câu trả lời.


HS1 lên bảng, HS khác nhận xét câu trả lời.
HS2 : Lên bảng chữa BT 19.5


HS2 : Lên bảng chữa BT 19.5
GV nhận xét chung và cho điểm
GV nhận xét chung và cho điểm
+ Tình huống học tập :


+ Tình huống học tập :


GV : u cầu HS quan sát hình 20.1 – SGK và đọc mục đặt vấn đề – GV đi vào bài mới.
GV : Yêu cầu HS quan sát hình 20.1 – SGK và đọc mục đặt vấn đề – GV đi vào bài mới.
*


* Hoạt động 2Hoạt động 2 : Tìm hiểu TN của Bơ rao : : Tìm hiểu TN của Bơ rao :
GV : Mơ tả thí nghiệm Barao


GV : Mơ tả thí nghiệm Barao
HS lắng nghe và ghi vở
HS lắng nghe và ghi vở


*


* Hoạt động 3Hoạt động 3 : : <i>Tìm hiểu về chuyển độngTìm hiểu về chuyển động</i>
<i>của nguyên tử, phân tử</i>


<i>của nguyên tử, phân tử</i> : :



GV yêu cầu HS cá nhân hoàn thành C1,
GV yêu cầu HS cá nhân hoàn thành C1,
C2, C3.


C2, C3.


GV : Giới thiệu thêm về nhà bác học
GV : Giới thiệu thêm về nhà bác học


I/


I/ Thí nghiệm BơraoThí nghiệm Bơrao : :


Bỏ hạt phấn hoa vào nước khi quan sát
Bỏ hạt phấn hoa vào nước khi quan sát
thấy (bằng kính hiển vi). Thấy chúng chuyển
thấy (bằng kính hiển vi). Thấy chúng chuyển
động khơng ngừng về mọi phía.


động khơng ngừng về mọi phía.




 Chưa giải thích được hiện tượng này. Chưa giải thích được hiện tượng này.


II/


II/ Các nguyên tử, phân tử chuyển độngCác nguyên tử, phân tử chuyển động
không ngừng



không ngừng : :


C1 : Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa.
C1 : Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa.
C2 : Các học sinh tương tự như các phân tử
C2 : Các học sinh tương tự như các phân tử
nước.


nước.


C3 : Các phân tử nước chuyển động không
C3 : Các phân tử nước chuyển động không
ngừng và va chạm vào hạt phấn hoa từ mọi phía
ngừng và va chạm vào hạt phấn hoa từ mọi phía
các va chạm này không cân bằng nên hạt phấn
các va chạm này không cân bằng nên hạt phấn
hoa chuyển động không ngừng.


hoa chuyển động không ngừng.
III/


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

AmBe Anhtanh.
*


* Hoạt động 4Hoạt động 4 : : <i>Tìm hiểu về mối quan hệTìm hiểu về mối quan hệ</i>
<i>giữa chuyển động phân tử và nhiệt độ</i>


<i>giữa chuyển động phân tử và nhiệt độ</i> : :


GV : Trong TN bơrao nếu ta tăng nhiệt


GV : Trong TN bơrao nếu ta tăng nhiệt
độ của nước thì chuyển động của các hạt phấn
độ của nước thì chuyển động của các hạt phấn
hoa nhanh lên hay chậm đi ?


hoa nhanh lên hay chậm đi ?
GV : Thông báo kết luận
GV : Thông báo kết luận
HS : Nhắc lại và ghi vở ?
HS : Nhắc lại và ghi vở ?
*


* Hoạt động 5Hoạt động 5 : : <i>Vận dụng -củng cốVận dụng -củng cố</i>: :
GV : Treo tranh 20.4 mô tả hiện tượng rồi
GV : Treo tranh 20.4 mô tả hiện tượng rồi
u cầu HS khá giỏi giải thích.


yêu cầu HS khá giỏi giải thích.
GV kết luận


GV kết luaän


nguyên tử chuyển động càng nhanh.


+ Chuyển động của các phân tử, nguyên tử
+ Chuyển động của các phân tử, nguyên tử
gọi là chuyển động nhiệt.


gọi là chuyển động nhiệt.
IV/



IV/ Vận dụngVận dụng : :


C4 : Các phân tử nước, phân tử đồng
C4 : Các phân tử nước, phân tử đồng
sunfat đều chuyển động không ngừng.


sunfat đều chuyển động không ngừng.


Về mọi phía nêu các phân tử CuSO
Về mọi phía nêu các phân tử CuSO44 có có
thể chuyển động lên trên xen vào khoảng cách
thể chuyển động lên trên xen vào khoảng cách
giữa các phân tử nước ngược lại.


giữa các phân tử nước ngược lại.


C5 : Do các phân tử khoảng cách không
C5 : Do các phân tử khoảng cách không
ngừng chuyển động về mọi phía.


ngừng chuyển động về mọi phía.


C6 : Có vì các phân tử chuyển động nhanh
C6 : Có vì các phân tử chuyển động nhanh
hơn.


hôn.


C7 : Trong cốc nước nóng thuốc tím tan


C7 : Trong cốc nước nóng thuốc tím tan
nhanh hơn vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
nhanh hơn vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
* Tổng kết :


* Tổng kết :
GV :


GV : - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
-1 HS đọc mục có thể em chưa biết
-1 HS đọc mục có thể em chưa biết
- Về nhà làm bài tập – SBT


- Về nhà làm bài tập – SBT
Rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

×