Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi Toan TN 12 nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆPMơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ</b>
<b>thơng</b>


<b> Đề số 02 </b><i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao</i>
<i>đề</i>


---


<b>---I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>2+3<i>x</i>


<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>C</i> của hàm số đã cho.


<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng có phương trình <i>y</i>=3<i>x</i>.


<b>Câu II (3,0 điểm):</b>


<b>1)</b> Giải phương trình: 6.4<i>x</i>- 5.6<i>x</i> - 6.9<i>x</i> =0


2) Tính tích phân: 0


(1 cos )


<i>I</i> <i>x xdx</i>


<i>p</i>
=

<sub>ị</sub>

+


<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i>=<i>e xx</i>( 2- 3) trên


đoạn [–2;2].


<b>Câu III (1,0 điểm):</b>


Hình chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân (<i>BA</i> = <i>BC</i>),
cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i> 3,
cạnh bên <i>SB</i> tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính diện tích tồn phần của</sub>
hình chóp.


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai</b>
<i><b>phần dưới đây</b></i>


<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i> cho điểm
(2;1;1)


<i>A</i> <sub> và hai đường thẳng</sub>


,


1 2 1 2 2 1


: :


1 3 2 2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = + = + <i>d</i>¢ - = - = +



- -


<b>-1) Viết phương trình mặt phẳng </b>( )<i>a</i> đi qua điểm <i>A</i> đồng thời vng
góc với đường thẳng <i>d</i>


<b>2)</b> Viết phương trình của đường thẳng D đi qua điểm <i>A</i>, vng góc
với đường thẳng <i>d</i> đồng thời cắt đường thẳng <i>d</i>¢


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 2


( )<i>z</i> - 2( )<i>z</i> - 8=0
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian </b><i>Oxyz </i>cho mp(<i>P</i>) và mặt cầu (<i>S</i>) lần
lượt có phương trình


( ) :<i>P</i> <i>x</i>- 2<i>y</i>+2<i>z</i>+ =1 0<sub> và </sub>( ) :<i>S x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2– 4<i>x</i>+6<i>y</i>+6<i>z</i>+17=0
<b>1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng.</b>


<b>2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường trịn giao tuyến của mặt cầu</b>
và mặt phẳng.


Câu Vb (1,0 điểm): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác


1
2 2
<i>z</i>


<i>i</i>


=


+
<b> Hết </b>


<i><b>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải</b></i>
<i><b>thích gì thêm.</b></i>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo
danh: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT .</b>


<b>Câu I : </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>


<b> Tập xác định: </b><i>D</i> = ¡
<b> Đạo hàm: </b>


2


3 6 3


<i>y</i>¢= <i>x</i> - <i>x</i>+


<b> Cho </b>



2


0 3 6 3 0 1


<i>y</i>¢= Û <i>x</i> - <i>x</i>+ = Û <i>x</i>=


<b> Giới hạn: </b>


;


lim lim


<i>x</i>đ- Ơ <i>y</i>= - Ơ <i>x</i>đ+Ơ <i>y</i>= +Ơ


<b> Bảng biến thiên</b>


<i><b>x</b></i> –<sub></sub> 1 <b>+</b><sub></sub>


<i>y¢</i> <sub>+</sub> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<i><b>y</b></i> <sub>–</sub><sub></sub> <b><sub>1</sub></b> <sub>+</sub><sub></sub>


<b> Hàm số ĐB trên cả tập xác định; hàm số khơng đạt cực trị.</b>
 <i>y</i>¢¢=6<i>x</i>- 6= Û0 <i>x</i>= Þ1 <i>y</i>=1. Điểm uốn là <i>I</i>(1;1)


<b> Giao điểm với trục hoành:</b>


Cho


3 2



0 3 3 0 0


<i>y</i>= Û <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>= Û <i>x</i>=
Giao điểm với trục tung:


Cho <i>x</i>= Þ0 <i>y</i>=0


<b> Bảng giá trị: </b><i>x </i> 0 1 2


<i>y</i> 0 1 2


<b> Đồ thị hàm số (như hình vẽ bên đây):</b>


 ( ) :<i>C</i> <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>2+3<i>x</i>. Viết của ( )<i>C</i> song song với đường thẳng
:<i>y</i> 3<i>x</i>


D = <sub>.</sub>


<b> Tiếp tuyến song song với </b>


:<i>y</i> 3<i>x</i>


D = <sub> nên có hệ số góc </sub><i>k</i>=<i>f x</i>¢( )0 =3


Do đó:


2 2 0


0 0 0 0



0
0


3 6 3 3 3 6 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
é =
ê


- + = Û - <sub>= Û ê =</sub>


ê
ë


<b> Với </b>


0 0


<i>x</i> = <sub> thì </sub> 3 2


0 0 3.0 3.0 0


<i>y</i> = - + =



và <i>f x</i>¢( )0 =3<sub> nên pttt là: </sub><i>y</i>- 0=3(<i>x</i>- 0)Û <i>y</i>=3<i>x</i><sub> (loại vì </sub>
<i><b>trùng với </b></i>D)


<b> Với </b>


0 2


<i>x</i> = <sub> thì </sub> 3 2


0 2 3.2 3.2 2


<i>y</i> = - + =


và <i>f x</i>( )0 3


¢ = <sub> nên pttt là: </sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2</sub><sub>=</sub><sub>3(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub><sub>Û</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>4</sub>


<b> Vậy, có một tiếp tuyến thoả mãn đề bài là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 6.4<i>x</i> - 5.6<i>x</i> - 6.9<i>x</i> =0. Chia 2 vế pt cho 9<i>x</i>


ta được
2


4 6 2 2


6. 5. 6 0 6. 5. 6 0


3 3
9 9


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổử<sub>ữ</sub> ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
- - = ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố ứ</sub><sub>ữ</sub> - ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố ứ</sub><sub>ữ</sub>- =
(*)


<b> t </b>


2
3


<i>x</i>


<i>t</i> <sub>= ỗ ữ</sub>ổửỗ ữ<sub>ỗố ứ</sub>ữ


(ĐK: <i>t</i> > 0), phương trình (*) trở thành
(nhan) , (loai)


2 3 2


6 5 6 0


2 3


<i>t</i> - <i>t</i>- = Û <i>t</i>= <i>t</i>=


-<b> Với </b>



3
2
<i>t</i>=


:


1


2 3 2 2 <sub>1</sub>


3 2 3 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

-ổử<sub>ữ</sub> ổử<sub>ữ</sub> ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>=</sub> <sub></sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>=</sub>ỗ <sub>ữ</sub> <sub></sub> <sub>= </sub>
-ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ ỗ
ố ứ ố ứ ố ứ


<b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất </b><i>x</i>= - 1.


 0 0 0


(1 cos ) cos


<i>I</i> <i>x xdx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>



=

<sub>ò</sub>

+ =

<sub>ò</sub>

+

<sub>ò</sub>



<b> Với</b>


2 2 2 2


1


0
0


0


2 2 2 2


<i>x</i>
<i>I</i> <i>xdx</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>
=

<sub>ò</sub>

= = - =


<b> Với </b>


2
0


cos



<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>p</i>
=

<sub>ò</sub>



<b> Đặt </b> cos sin


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


ì ì
ï = ï =
ï <sub>Þ</sub> ï
í í
ï = ï =
ï ï


ỵ ỵ <sub>. Thay vào cơng thức tích phân từng </sub>
phần ta được:


0 0


2 sin <sub>0</sub> sin 0 ( cos )0 cos cos cos0 2
<i>I</i> =<i>x</i> <i>xp</i>-

ò

<i>p</i> <i>xdx</i>= - - <i>x</i> <i>p</i> = <i>xp</i> = <i>p</i>- =


-<b> Vậy, </b>


2



1 2 <sub>2</sub> 2


<i>I</i> =<i>I</i> +<i>I</i> =<i>p</i>
-<b> Hàm số </b>


2
( 3)
<i>x</i>


<i>y</i>=<i>e x</i> - <sub> liên tục trên đoạn [–2;2]</sub>




2 2 2 2


( ) (<i>x</i> 3) <i>x</i>( 3) <i>x</i>( 3) <i>x</i>(2 ) <i>x</i>( 2 3)
<i>y</i>¢= <i>e</i> ¢<i>x</i> - +<i>e x</i> - ¢=<i>e x</i> - +<i>e x</i> =<i>e x</i> + <i>x</i>


- Cho


(nhan)
(loai)


2 2 1 [ 2;2]


0 ( 2 3) 0 2 3 0


3 [ 2;2]


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
ộ = ẻ
-ờ
Â= Û + - = Û + - <sub>= Û ê = Ï </sub>

ë


<b> Ta có, </b>


1 2


(1) (1 3) 2
<i>f</i> =<i>e</i> - = - <i>e</i>


2 2 2


( 2) [( 2) 3]
<i>f</i> - =<i>e</i>- - - =<i>e</i>


-2 2 2


(2) (2 3)
<i>f</i> =<i>e</i> - =<i>e</i>


<b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là </b>- 2<i>e</i> và số lớn nhất là <i>e</i>2
<b> Vậy, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu III</b>


 Theo giả thiết,


, , ,


<i>SA</i> ^<i>AB</i> <i>SA</i> ^<i>AC</i> <i>BC</i> ^<i>AB</i> <i>BC</i> ^<i>SA</i>
Suy ra, <i>BC</i> ^(<i>SAB</i>) và như vậy <i>BC</i> ^<i>SB</i>


Do đó, tứ diện <i>S</i>.<i>ABC</i> có 4 mặt đều là các tam giác vng.


<b> Ta có, </b><i>AB</i> là hình chiếu của <i>SB</i> lên (<i>ABC</i>) nên


· <sub>0</sub>
60
<i>SBA</i>=

·
·
3


tan ( )


3
tan


<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>


<i>SBA</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>BC</i>



<i>AB</i> <i><sub>SBO</sub></i>


= Þ = = = =


<b> </b>


2 2 2 2 <sub>2</sub>


<i>AC</i> = <i>AB</i> +<i>BC</i> = <i>a</i> +<i>a</i> =<i>a</i>
<b> </b>


2 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2 2 <sub>2</sub>


<i>SB</i> = <i>SA</i> +<i>AB</i> = <i>a</i> +<i>a</i> = <i>a</i>


<b> Vậy, diện tích tồn phần của tứ diện </b><i>S</i>.<i>ABC </i>là:


2
1


( . . . . )


2


1 3 3 6


( 3. 2 . 3. 2 . )


2 2



<i>TP</i> <i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SAC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>SA AB</i> <i>SB BC</i> <i>SA AC</i> <i>AB BC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>aa a</i> <i>a</i> <i>aa</i> <i>a</i>


D D D D


= + + +


= + + +


+ +


= + + + = ×


<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
<b>Câu IVa:</b>


<b> Điểm trên mp</b>( )<i>a</i> : <i>A</i>(2;1;1)


<b> vtpt của </b>( )<i>a</i> là vtcp của <i>d</i>: <i>n</i> =<i>ud</i> =(1; 3;2)


-r r


 Vậy, PTTQ của mp


( )<i>a</i> <sub>: </sub><i>A x x</i>( - 0)+<i>B y y</i>( - 0)+<i>C z z</i>( - 0)=0


1( 2) 3( 1) 2( 1) 0


2 3 3 2 2 0


3 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Û - - - + - =


Û - - + + - =


Û - + - =


 PTTS của


2 2


: 2 3


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>
ỡù = +
ùù
ù
 <sub>ớù</sub> =
ù =


-ùùợ <sub>. Thay vào phương trình mp</sub>( )<i>a</i> <sub> ta được:</sub>


(2 2 ) 3(2 3 ) 2( 1 2 ) 1 0

+

<i>t</i>

-

-

<i>t</i>

+ - -

<i>t</i>

- = Û

7

<i>t</i>

-

7 0

= Û =

<i>t</i>

1


<b> Giao điểm của </b>


( )<i>a</i> <sub> và </sub><i><sub>d</sub></i><sub>¢</sub><sub> là </sub><i>B</i>(4; 1; 3)-


- Đường thẳng D chính là đường thẳng <i>AB</i>, đi qua <i>A</i>(2;1;1), có vtcp


(2; 2; 4)


<i>u</i>r =<i>AB</i>uuur= - - <sub> nên có PTTS: </sub>


2 2


: 1 2 ( )


1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï


D <sub>íï</sub> = - Ỵ
ï =


-ïïỵ


¡


<b>Câu Va: </b>


4 2


( )<i>z</i> - 2( )<i>z</i> - 8=0


<b> Đặt </b>


2
( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2
2


2



2 2


4 ( ) 4


2 8 0


2 ( ) 2 2 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>t</i> <i>z</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


é é é


é<sub>=</sub> <sub>ê</sub> <sub>=</sub> <sub>ê</sub> <sub>= ±</sub> <sub>ê</sub> <sub>= ±</sub>


ê


- - = Û <sub>ê = -</sub> Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>


= ± =


=


-ê ê ê



ê


ë ë ë ë m


<b> Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm:</b>


1 2 ; 2 2 ; 3 2 ; 4 2
<i>z</i> = <i>z</i> = - <i>z</i> =<i>i</i> <i>z</i> = -<i>i</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


<b>Câu IVb:</b>


<b> Từ pt của mặt cầu (</b><i>S</i>) ta tìm được hệ số : <i>a</i> = 2, <i>b</i> = –3, <i>c</i> = –3 và <i>d</i>


= 17


Do đó, mặt cầu (<i>S</i>) có tâm <i>I</i>(2;–3;–3), bán kính


2 2 2


2 ( 3) ( 3) 17 5


<i>R</i> = + - + - - =


 Khoảng cách từ tâm <i>I</i> đến mp(<i>P</i>):


2 2 2


2 2( 3) 2( 3) 1



( ,( )) 1


1 ( 2) 2


<i>d</i>=<i>d I P</i> = - - + - + = <<i>R</i>
+ - +


 Vì <i>d I P</i>( ,( ))<<i>R</i> nên (<i>P</i>) cắt mặt cầu (<i>S</i>) theo giao tuyến là đường


tròn (<i>C</i>)


Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua tâm <i>I</i> của mặt cầu và vng góc mp(<i>P</i>) thì


<i>d</i> có vtcp


(1; 2;2)


<i>u</i>r = - <sub> nên có PTTS </sub>


2


: 3 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



ìï = +
ïï


ï =
-íï


ï = - +


ïïỵ <b><sub>(*). Thay (*) vào pt mặt</sub></b>
phẳng (<i>P</i>) ta được


1


(2 ) 2( 3 2 ) 2( 3 2 ) 1 0 9 3 0


3


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


+ - - - + - + + = Û + = Û =


- Vậy, đường tròn (<i>C</i>) có tâm


5<sub>;</sub> 7<sub>;</sub> 11


3 3 3


<i>H</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>



v bán kính


2 2 <sub>5 1</sub> <sub>2</sub>


<i>r</i> = <i>R</i> - <i>d</i> = - =
<b>Câu Vb:</b>






2 2


2


1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2


2 2 (2 2 )(2 2 ) 4 4 8 4 4 4 4 4


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


ổử ổử


- + + <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


= = = = = + ị = <sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ố ứ</sub><sub>ữ</sub>+<sub>ỗ</sub><sub>ố ứ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>=



+ + -


-<b> Vy, </b>


1 1 2 2 2 2


cos sin


4 4 4 2 2 4 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×