Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Giao an sinh 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.12 KB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<b>Tiết 1</b>


Ngày soạn: 05/08/2009
Ngày dạy: 10/08/2009


Mở ®Çu


<b>Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện s loi
v mụi trng sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh nh v ng vt v môi trờng sống.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


- Lµm quen víi häc sinh.
- Chia nhãm häc sinh.


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi häc</b>


VB: GV u cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu biết của mình
để trả lời câu hỏi:


- Sự đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>HS nêu đợc số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong lồi lớn thể hiện qua
các ví dụ cụ thể.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung


- GV yªu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan s¸t H 1.1 vµ 1.2
trang 56 vµ trả lời câu hỏi:


<i>- S phong phỳ v loi c thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


- GV ghi tãm t¾t ý kiÕn của HS
và phần bổ sung.



- GV yờu cu HS tr lời câu hỏi:
<i>- Hãy kể tên loài động vật trong</i>
<i>một mẻ lới kéo ở biển, tát một</i>
<i>ao cá, đánh bắt ở hồ, chặn dịng</i>
<i>nớc suối nơng?</i>


<i>- Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng</i>
<i>có những động vật nào phát ra</i>
<i>tiếng kêu?</i>


- Cá nhân HS đọc thông tin
SGK, quan sát hình và tr li
cõu hi:


+ Số lợng loài hiện nay khoảng
1,5 triệu loài.


+ Kích thớc của các loài kh¸c
nhau.


- 1 vài HS trình bày đáp án, các
HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận từ những thông
tin đọc đợc hay qua thực tế và
nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV lu ý thông báo thông tin
nếu HS khơng nêu đợc.



<i>- Em có nhận xét gì vè số lợng</i>
<i>cá thể trong bầy ong, đàn kiến,</i>
<i>đàn bớm?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của động vật.
- GV thông báo thêm: Một số
động vật đợc con ngời thuần
hố thành vật ni, có nhiều đặc
điểm phù hợp với nhu cầu của
con ngời.


+ Ban đêm mùa hè thờng có một
số lồi động vật nh: Cóc, ếch, dế
mèn, sâu bọ... phát ra tiếng kêu.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Yêu cầu nêu đợc: Số lợng cá thể
trong loài rất lớn.


- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu
thªm.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú về loài và đa dạng về số cá thể trong
loài.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trờng sống</b></i>



<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc một số loài động vật thích nghi cao với mơi trờng sống, nêu
đ-ợc đặc điểm của một số lồi động vật thích nghi cao độ với môi trờng sống.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 1.4
hoµn thµnh bµi tËp, ®iỊn chó
thÝch.


- GV cho HS ch÷a nhanh bµi
tËp.


- GV cho HS thảo luận rồi trả
lời:


<i>- Đặc ®iĨm g× gióp chim c¸nh</i>
<i>cơt thÝch nghi víi khÝ hËu giá</i>
<i>lạnh ở vùng cực?</i>


<i>- Nguyờn nhõn no khin ng</i>
<i>vt ở nhiệt đới đa dạng và</i>
<i>phong phú hơn vùng ôn i,</i>
<i>Nam cc?</i>


<i>- Động vật nớc ta có đa dạng,</i>
<i>phong phú không? Tại sao?</i>
- GV hỏi thêm:


<i>- Hóy cho VD để chứng minh sự</i>
<i>phong phú về môi trờng sống</i>


<i>của động vt?</i>


- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- Yêu cầu HS tù rót ra kÕt ln.


- C¸ nh©n HS tù nghiên cứu
thông tin và hoàn thành bài tập.
Yêu cầu:


+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
+ Trên không: Các loài chim.
dơi..


- Cỏ nhõn vn dụng kiến thức đã
có, trao đổi nhóm và nêu đợc:
+ Chim cánh cụt có bộ lơng dày,
xốp, lớp mỡ dới da dày để giữ
nhiệt.


+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm,
thực vật phong phú, phát triển
quanh năm là nguồn thức ăn lớn,
hơn nữa nhiệt độ phù hợp cho
nhiều loài.


+ Nớc ta động vật cũng phong
phhhú vì nằm trong vùng khí
hậu nhiệt đới.



+ HS có thể nêu thêm 1 số lồi
khác ở mơi trờng nh: Gấu trắng
Bắc cực, đà điểu sa mạc, cá phát
sáng ở đáy biển...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TiÓu kết: </b></i>


- Động vật có ở khắp nơi do chúng thÝch nghi víi mäi m«i trêng sèng.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cho HS đọc kết luận SGK.
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.


<i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b></i>


C©u 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.


c. Do con ngi tỏc ng.


Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:
a. Số cá thể nhiều


b. Sinh sản nhanh
c. Số loài nhiều


d. ng vt sng ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.


g. Động vật di c từ những nơi xa đến.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập.
D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2</b>


Ngày soạn: 05/08/2009
Ngày dạy: 10/08/2009


<b>Bi 2: Phân biệt động vật với thực vật</b>


<b>đặc điểm chung của động vật</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu đợc đặc điểm chung của động vật.


- Nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới động vật.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh ảnh về động vật và mơi trờng sống.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng,phong
phú khơng?


- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn,
song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS tìm đợc đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS B sung



- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1
hoàn thành b¶ng trong SGK
trang 9.


- GV kẻ bảng 1 lên bảng phụ để
HS chữa bài.


- GV lu ý: nên gọi nhiều nhóm
để gây hứng thú trong giờ học.
- GV ghi ý kiến bổ sung vào
cạnh bảng.


- GV nhận xét và thông báo kết
quả ỳng nh bng di.


- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:
<i>- Động vật gièng thùc vËt ë</i>
<i>®iĨm nào?</i>


<i>- Động vật khác thực vật ở điểm</i>
<i>nào?</i>


- Cỏ nhõn quan sát hình vẽ, đọc
chú thích và ghi nhớ kiến thc,
trao i nhúm v tr li.


- Đại diƯn c¸c nhãm lên bảng
ghi kết quả của nhóm.


- C¸c HS kh¸c theo dâi, nhËn


xÐt, bæ sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặc
điểm


Đối
tợng
phân
biệt


Cấu tạo từ tế
bào


Thành
xenlulo của


tế bào


Lớn lên và
sinh sản


Chất hữu cơ
nuôi cơ thể


Khả năng
di chuyển


Hệ thần


kinh và giác


quan


Khụng Cú Khụng Cú Khụng Cú
T
tng
hp
c


Sử dụng
chất
hữu cơ
có sẵn


Khôn


g Có Không Có


Động


vật <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


Thùc


vËt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Động vật và thực vật:



+ Ging nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sn.


+ Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng, thần kinh, giác quan, thµnh tÕ bµo.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm chung của động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS làm bài tập ở mục
II trong SGK trang 10.


- GV ghi câu trả lời lên bảng và
phần bỉ sung.


- GV thơng báo đáp án.
- Ơ 1, 4, 3.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS chọn 3 đặc điểm cơ bản
của động vt.


- 1 vài em trả lời, các em khác
nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.


- HS rót ra kÕt ln.



<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan,
chủ yếu dị dỡng.


<i><b>Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc các ngành động vật sẽ học trong chơng trình sinh học lớp 7.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu: Động vật đợc
chia thành 20 ngành, thể hiện qua
hình 2.2 SGK. Chơng trình sinh
học 7 chỉ học 8 ngành cơ bản.


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Cú 8 ngnh ng vt


+ Động vật không xơng sống: 7 ngành.


+ Động vật có xơng sống: 1 ngành ( có 5 lớp: cá, lỡng c, bò sát, chim, thú).


<i><b>Hot động 4: Tìm hiểu vài trị của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc lợi ích và tác hại của động vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS hoàn thành bảng
2: Động vật với đời sống con
ngời.


- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa
bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Động vật có vai trũ gỡ trong</i>
<i>i sng con ngi?</i>


- Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


- Các nhóm hoạt động, trao đổi
với nhau và hồn thành bảng 2.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS hoạt động độc lập, u cầu
nêu đợc:


+ Cã lỵi nhiỊu mặt nhng cũng có
một số tác hại cho con ngời.


STT Các mặt lợi, hại Tên loài động vật đại diện


1 <i>§éng vËt cung cÊp nguyên liệu</i>
<i>cho ngời:</i>



<i>- Thực phẩm</i>
<i>- Lông</i>


<i>- Da</i>


<i>- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...</i>
<i>- Gà, cừu, vịt...</i>


<i>- Trâu, bò...</i>
2 <i>Động vật dùng làm thí nghiệm:</i>


<i>- Học tập nghiên cøu khoa häc</i>
<i>- Thư nghiƯm thc</i>


<i>- Õch, thá, chã...</i>
<i>- Cht, chó...</i>
3 <i>Động vật hỗ trợ con ngời</i>


<i>- Lao ng</i>
<i>- Gii trí</i>
<i>- Thể thao</i>


<i>- B¶o vƯ an ninh</i>


<i>- Trâu, bị, ngựa, voi, lạc đà...</i>
<i>- Voi, gà, khỉ...</i>


<i>- Ngùa, chã, voi...</i>
<i>- Chã.</i>



4 <i>Động vật truyền bệnh</i> <i>- Ruồi, muỗi, rận, rệp...</i>


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ngời, tuy nhiên một số loài có hại.


<b>4. Củng cè</b>


- GV cho HS đọc kết luận cuối bài.


- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bài sau:


+ Tỡm hiu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khô vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tn 2</b>


<b>TiÕt 3</b>



Ngày soạn: 12/08/2009
Ngày dạy: 17/08/2009



Chng I- Ngnh ng vt nguyờn sinh


<b>Bµi 3: Thùc hµnh</b>


<b>Quan sát một số động vật nguyên sinh</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh lag:
trùng roi và trùng đế giày.


- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện ny.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc, tØ mØ, cÈn thËn.
<b>B. Chn bÞ.</b>


+ GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: Váng nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nwocs trong 5 ngày.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>3. Bài häc</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát trùng giày</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS tìm và quan sát đợc trùng giày trong nớc ngâm rơm, cỏ khô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV lu ý híng dÉn HS tØ mØ vì
đây là bài thực hành đầu tiên.
- GV hớng dẫn c¸c thao t¸c:
+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhá ở
nớc ngâm rơm (chỗ thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men
và soi dới kính hiển vi.


+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho
rõ.


+ Quan sỏt H 3.1 SGK nhận


biết trùng giày.


- GV kiÓm tra ngay trªn kính
của các nhóm.


- GV yêu cầu lấy một mẫu khác,
HS quan s¸t trïng giµy di
chun


- HS làm việc theo nhóm đã phân
cơng.


- C¸c nhãm tù ghi nhí c¸c thao
t¸c của GV.


- Lần lợt các thành viên trong
nhóm lÊy mÉu soi díi kÝnh hiĨn
vi  nhËn biÕt trïng giày.


- HS vẽ sơ lợc hình dạng cđa
trïng giµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Di chun theo kiĨu tiÕn th¼ng</i>
<i>hay xoay tiÕn?</i>


- GV cho HS làm bài tập trang
15 SGK chọn câu trả lời đúng.
- GV thông báo kết quả đúng để
HS tự sửa chữa, nếu cần.



chuyÓn trªn lam kÝnh, tiÕp tơc
theo dâi híng di chun .


- HS dựa vào kết quả quan sát rồi
hoàn thành bài tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát đợc hình dạng của trùng roi và cách di chuyển.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV cho SH quan sát H 3.2 và
3.3 SGK trang 15.


- GV yêu cầu HS làm với cách
lấy mẫu và quan sát tơng tự nh
quan sát trùng giày.


- GV gọi đại diện một số nhóm
lên tiến hành theo các thao tác
nh ở hoạt động 1.


- GV kiÓm tra ngay trªn kÝnh
hiĨn vi cđa tõng nhãm.



- GV lu ý HS sử dụng vật kính
có độ phóng đại khác nhau để
nhìn rõ mẫu.


- NÕu nhãm nào cha tìm thấy
trùng roi th× GV hỏi nguyên
nhân và cả lớp góp ý.


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp
môc  SGK trang 16.


- GV thông báo đáp án ỳng:
+ u i trc


+ Màu sắc của hạt diệp lục.


- HS tự quan sát hình trang 15
SGk để nhận biết trùng roi.


- Trong nhóm thay nhau dùng ống
hút lấy mẫu để bạn quan sát.


- Các nhóm nên lấy váng xanh ở
nớc ao hay rũ nhẹ rễ bèo để cú
trựng roi.


- Các nhóm dựa vào thực tế quan
sát và thông tin SGK trang 16 trả
lời câu hỏi.



- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giµy vµ trïng roi vµo vë vµ ghi chó thÝch.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.


- Kẻ phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh vào vë bµi tËp.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 4</b>



Ngày soạn: 12/08/2009
Ngày dạy: 17/08/2009


<b>Bài 4: Trùng roi</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hớng sáng.


- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bo qua


i din l tp on trựng roi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thùc hµnh.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chc</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Câu hái SGK.


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc, tiết
này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo và di chuyển</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu:


+ NGhiên cøu SGK, vËn dơng
kiÕn thøc bµi tríc.


+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
+ Hoàn thành phiếu học tập.
- GV đi đến các nhóm theo dõi
và giúp đỡ nhóm yếu.


- GV kẻ phiu hc tp lờn bng
cha bi.


- GV chữa bài tập trong phiếu,
yêu cầu:


<i>- Trình bày quá trình sinh sản</i>
<i>của trïng roi xanh?</i>


- Cá nhân tự đọc thông tin ở
mục I trang 17 và 18 SGK.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến và hoµn thµnh phiÕu häc
tËp:



- Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o chi tiÕt trïng roi
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dỡng
+Kiểu sinh sản vô tÝnh chiỊu
däc c¬ thĨ.


+ Khả năng hớng về phÝa cã
¸nh s¸ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS gi¶i thÝch thÝ
nghiƯm ë mơc ở mục 4: Tính
hớng sáng


- Làm nhanh bài tập mục thứ 2
trang 18 SGK.


- GV yêu cầu HS quan s¸t phiÕu
chuÈn kiÕn thøc.


- Sau khi theo dõi phiếu, GV
nên kiểm tra số nhóm có câu trả
lời đúng.


- HS dự vào H 4.2 SGK và trả
lời, lu ý nhân phân chia trớc rồi
đến các phần khác.



- Nhê cã điểm mắt nên có khả
năng cảm nhận ánh sáng.


- ỏp án: Roi, đặc điểm mắt,
quang hợp, cú dip lc.


- HS các nhóm nghe, nhận xét
và bổ sung (nếu cần).


- 1 vài nhóm nhắc lại nội dung
phiếu häc tËp.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


PhiÕu häc tËp: T×m hiĨu trïng roi xanh
Bài


tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng roi xanh


1


Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.



- Roi xoáy vào níc  võa tiÕn võa xoay m×nh.
2


Dinh dìng - Tù dỡng và dị dỡng.


- Hụ hp: Trao i khớ qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ khơng bào co bóp.


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiu dc.


4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có
ánh sáng.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu tập đồn trùng roi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật trung gian giữa động vật
đơn bào và động vật đa bào.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS:


+ Nghiªn cøu SGK quan s¸t H
4.3 trang 18.


+ Hoàn thành bài tập mục trang
19 SGK (điền từ vào chỗ trống).


- GV nêu câu hỏi:



<i>- Tập đoàn Vôn vôc dinh dìng</i>
<i>nh thÕ nµo?</i>


<i>- Hình thức sinh sản của tập</i>
<i>đoàn Vônvôc?</i>


- GV lu ý nếu HS khơng trả lời
đợc thì GV giảng: Trong tập đoàn
1 số cá thể ở ngoài làm nhiệm v
di chuyn bt mi, n khi sinh


- Cá nhân tự thu nhËn kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm và hồn thành
bài tập:


- Yêu cầu lựa chọn: trùng roi, tế
bào, đơn bào, a bo.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhãm kh¸c bỉ sung.


- 1 vài HS đọc tồn bộ nội dung
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

s¶n mét sè tÕ bµo chuyển vào
trong phân chia thành tập đoàn
mới.



<i>- Tập đồn Vơnvơc cho ta suy</i>
<i>nghĩ gì về mối liên quan giữa</i>
<i>động vật đơn bào và động vật đa</i>
<i>bào?</i>


- GV rót ra kÕt luËn.


- Yêu cầu nêu đợc: Trong tập
đoàn bắt dầu có sự phân chia
chức năng cho 1 số tế bào.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc đầu có sự phân hoá chức năng.


<b>4. Củng cố</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 3


<b>Tiết 5</b>



Ngày soạn: 19/08/2009
Ngày dạy: 24/08/2009


<b>Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến
hình và trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là
biểu hiện mầm mống ca ng vt a bo.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.
<b>B. Chn bÞ.</b>


- Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
- Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
- HS kẻ phiếu học tập vào vở.



<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


VB: Chỳng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hơm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu
một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và trùng giày.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm và hoàn
thành phiếu học tập.


- GV quan sát hoạt động của
các nhóm để hớng dẫn, đặc biệt
là nhóm học yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
để HS cha bi.


- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu
trả lời vào phiếu trên bảng.


- GV ghi ý kiến bổ sung của các
nhóm vào bảng.


? Da vo đâu để chọn những


- Cá nhân tự đọc các thông tin
SGK trang 20, 21.


- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK
trang 20; 21 ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào


+ Di chuyÓn: nhê bộ phận của
cơ thể; lông bơi, chân giả.


+ Dinh dỡng: nhờ không bào co
bóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

câu trả lời trên?


- GV tỡm hiu s nhúm có câu
trả lời đúng và cha đúng (nếu
còn ý kiến cha thống nhất, GV
phân tích cho HS chọn lại).
- GV cho HS theo dõi phiếu



kiÕn thøc chuÈn. - HS theo dâi phiÕu chuÈn, tù
söa chữa nếu cần.


Bài
tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày


1 Cấu tạo


Di chuyển


- Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân


+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.


- Nhờ chân giả (do chất
nguyên sinh dồn vỊ 1
phÝa).


- Gåm 1 tÕ bµo cã:


+ Chất nguyên sinh lỏng,


nhân lớn, nhân nhỏ.


+ 2 không bào co bóp,
không bào tiêu hoá, rÃnh
miệng, hầu.


+ Lông b¬i xung quanh
c¬ thĨ.


- Nhờ lông bơi.


2 Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bào.


- Bài tiết: chất thừa dồn
đến khơng bào co bóp và
thải ra ngồi ở mọi vị trí.


- Thức ăn qua miệng tới
hầu tới không bào tiêu
hoá và biến đổi nhờ
enzim.


- Chất thải đợc đa đến
không bào co bóp và qua
lỗ để thốt ra ngồi.


3 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể.


- Vơ tính bằng cách phân


đơi cơ thể theo chiều
ngang.


- H÷u tÝnh: bằng cách tiếp
hợp.


- GV lu ý gii thớch 1 s vấn đề
cho HS:


+ Không bào tiêu hoá ở động
vật nguyên sinh hình thành khi
lấy thức ăn vào cơ thể.


+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có
sự phân hố đơn giản, tạm gọi là
rãnh miệng và hầu chứ không
giống nh con cỏ, g.


+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày
là hình thức tăng sức sống cho
cơ thể và rất ít khi sinh sản hữu
tính.


- GV cho HS tip tục trao đổi:


- HS nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tr×nh bày quá trình bắt mồi và
tiêu hoá måi cña trïng biÕn
h×nh.



<i>- Khơng bào co bóp ở trùng đế</i>
<i>giày khác trùng biến hình nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Sè lỵng nhân và vai trò của
nhân?


- Quá trình tiêu hoá ở trùng giày
và trùng biến hình khác nhau ở
điểm nào?


+ trựng đế giày phức tạp


+ Trùng đế giày: 1 nhân dinh
d-ỡng và 1 nhân sinh sản.


+ Trùng đế giày đã có Enzim để
bíên đổi thức ăn.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Néi dung trong phiÕu häc tËp.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV sư dơng 3 câu hỏi cuối bài trong SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vë bµi tËp.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 6


Ngµy soạn: 19/08/2009
Ngày dạy: 24/08/2009


<b>Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sèt rÐt</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh.


- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gõy ra v cỏch phũng chng bnh
st rột.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.


<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.


- HS kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rét vào vở.
Phiếu häc tËp


STT Tên ng vt
c im


Trùng kiết lị Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


2 Dinh dìng


3 Ph¸t triĨn


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>



VB: Trên thực tế có nhngz bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng tới sức khoẻ
con ngời. Ví dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rÐt.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống kí
sinh. Nêu tác hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan sát hình 6.1; 6.2; 6.3
SGK trang 23, 24. Hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.


- GV nên quan sát lớp và hớng
dẫn các nhóm học yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- Cỏ nhõn tự đọc thông tin và thu
thập kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến hoàn thành phiếu học tp.
- Yờu cu nờu c:


+ Cấu tạo: cơ thể tiêu gi¶m bé
phËn di chun.



+ Dinh dìng: dïng chÊt dinh
d-ìng của vật chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết
quả vào phiếu học tập.


- GV ghi ý kiến bổ sung lên
bảng để các nhóm khác theo
dõi.


- GV lu ý: Nếu còn ý kiến cha
thống nhất thì GV phân tích để
HS tiếp tục lựa chọn câu trả lời.
- GV cho HS quan sát phiu
mu kin thc.


nhanh và phá hủ c¬ quan kÝ
sinh.


- Đại diện các nhóm ghi ý kiến
vào từng đặc điểm của phiếu học
tập.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm theo dõi phiếu
chuẩn kiến thức và tự sửa chữa.
- Một vài HS đọc nội dung
phiếu.



<i><b>PhiÕu học tập: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


STT


Tờn ng vt


Đặc điểm


Trùng kiết lị Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.


- Không có cơ quan di
chuyển.


- Không có các không bào.


2 Dinh dìng


- Thùc hiƯn qua màng tế
bào.


- Nuốt hồng cầu.


- Thực hiƯn qua mµng tÕ bµo.
- LÊy chÊt dinh dìng tõ hồng


cầu.


3 Phát triển


- Trong môi trờng, kết bào
xác, khi vµo ruét ngêi
chui ra khái bµo xác và
bám vào thành ruột.


- Trong tuyÕn níc bät của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.


- GV cho HS làm nhanh bài tập
mục  trang 23 SGk, so sánh
trùng kiết lị và trùng biến hình.
- GV lu ý: trùng sốt rét không
kết bào xác mà sống ở động vật
trung gian.


<i>- Khả năng kết bào xác của</i>
<i>trùng kiÕt lÞ cã tác hại nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Nu HS khơng trả lời đợc, GV
nên giải thích.


- GV cho HS làm bảng 1 trang
24.



- GV cho HS quan s¸t bảng 1
chuẩn.


- Yêu cầu:


+ Đặc điểm giống: có chân giả,
kết bào xác.


+ Đặc diĨm kh¸c: chØ ăn hồng
cầu, có chân giả ngắn.


- Cá nhân tự hoàn thành bảng 1.
- Một vài HS chữa bài tập, các
HS khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Động vật


(so với
hồng cầu)


truyền dịch
bệnh
Trùng kiết


lị


To Đờng tiêu



hóa


Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.


Kiết lị.


Trùng sốt
rét


Nhỏ Qua muỗi Máu ngời


Ruột và
n-ớc bọt của
muỗi.


- Phá huỷ
hồng cầu.


Sốt rÐt.


- GV yêu cầu HS đọc lại nội
dung bảng 1, kết hợp vi hỡnh
6.4 SGK.


<i>- Tại sao ngời bị sốt rét da tái</i>
<i>xanh?</i>



<i>- Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài</i>
<i>ra máu?</i>


Liờn h: Mun phịng tránh
<i>bệnh kiết lị ta phải làm gì?</i>
- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao
ngời bị sốt rét khi đang sốt nóng
cao mà ngời lại rét run cầm cp?


- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1
trả lời. Yêu cầu:


+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.


- Giữ vệ sinh ăn uống.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớc ta</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK kết
hợp với thơng tin thu thập đợc,
trả lời câu hỏi:


<i>- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt</i>
<i>Nam hiện này nh thế nào?</i>
<i>- Cách phòng tránh bệnh sốt rét</i>


<i>trong cộng đồng?</i>


- GV hái: Tại sao ngời sống ở
<i>miền núi hay bị sốt rét?</i>


- GV thông báo chính sách của
Nhà nớc trong công tác phòng
chống bệnh sốt rét:


+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng
màn miễn phí.


+ Phát thuèc ch÷a cho ngời
bệnh.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- Cá nhân đọc thông tin SGK và
thông tin ục “ Em có biết” trang
24, trao đổi nhóm và hồn thành
câu trả lời. Yêu cầu:


+ Bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn
còn ở một số vùng miền núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh mơi
tr-ờng.


- HS l¾ng nghe.



<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần dần đợc thanh toỏn.


- Phòng bệnh: vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.


<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?</b></i>


a. Trùng biến hình
b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị


<i><b>Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?</b></i>


a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu


<i><b>Cõu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng no?</b></i>


a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu


<i><b>Đáp án: 1c; 2b; 3c</b></i>.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bƯnh do trïng g©y ra.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 4</b>



<b>Tiết 7</b>


Ngày soạn: 26/08/2009
Ngày dạy: 31/08/2009


<b>Bài 7: Đặc điểm chung - vai trß thùc tiƠn </b>


<b>của động vật ngun sinh</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.


- HS chỉ ra đợc vài trị tích cực của động vật ngun sinh và những tác hại do động vật
nguyên sinh gây ra.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ một số loại trùng.


- T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hôm trớc.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


VB: ng vt nguyờn sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hởng
lớn đối với con ngời. Vậy ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học
hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát


hình một số trùng đã học,
trao đổi nhóm và hoàn
thành bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng một số
trùng đã học để HS chữa
bài.


- GV cho các nhóm lên ghi
kết quả vào bảng.


- GV ghi phần bổ sung của
các nhóm vào bên cạnh.
- GV cho HS quan sát bảng
1 kiến thức chuẩn.


- Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài
tr-ớc và quan sát hình vẽ.


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến.
- Hồn thành nội dung bng 1.


- Đại diện nhóm trình bày bằng cách
ghi kết quả vào bảng, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.


- HS tự sửa chữa nếu cha đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TT Đại diện



Kích thớc Cấu tạo từ


Thức ăn
Bộ phận
di
chuyển
Hình thức
sinh sản
Hiển
vi Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1


Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính</i>


<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>


2 Trùng
biến hình


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Chân giả Vô tính</i>
3 Trùng



giày


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>
<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết


lị


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu</i>


<i>giảm</i>


<i>Vô tính</i>
5 Trùng sốt


rét


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không</i>


<i>có</i>


<i>Vô tính</i>


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo
luận nhóm và trả lời 3 câu hỏi:


<i>- Động vật nguyên sinh sống tự</i>
<i>do có đặc điểm gì ?</i>


<i>- Động vật ngun sinh sống kí</i>
<i>sinh có đặc điểm gì?</i>


<i>- Động vật ngun sinh có đặc</i>
<i>điểm gì chung?</i>


- GV yªu cÇu HS rót ra kết
luận.


- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.


- HS trao đổi nhóm, thống nhất
câu trả lời, yêu cầu nêu đợc:


+ Sèng tù do: cã bé phận di
chuyển và tự tìm thức ăn.


+ Sèng kÝ sinh: mét sè bé phân
tiêu giảm.


+ Đặc điểm cÊu t¹o, kÝch thíc,
sinh sản...


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>



- Động vật ngun sinh có đặc điểm:


+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dỡng chủ yếu bng cỏch d dng.


+ Sinh sản vô tính và hữu tÝnh.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của động vật nguyên sinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc vai trò tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK, quan sát hình
7.1; 7.2 SGk trang 27 và hoàn
thành b¶ng 2.


- GV kẻ sẵn bảng 2 để cha
bi.


- GV yêu cầu HS chữa bài.


- Cỏ nhân đọc thông tin trong
SGK trang 26; 27 và ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu
ý kiến và hoàn thành bảng 2.
- Yêu cầu nêu đợc:



+ Nêu lợi ích từng mặt của
động vật nguyên sinh đối với tự
nhiên và đời sống con ngời.
+ Chỉ rõ tác hại đối với động
vật và ngời.


+ Nêu đợc đại diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV lu ý: Những ý kiến của
nhóm ghi đầy đủ vào bảng, sau
đó là ý kiến bổ sung.


- GV nên khuyến khích các
nhóm kể thêm đại diện khác
SGK.


- GV thơng báo thêm một vài
lồi khác gây bệnh ở ngời và
động vật.


- Cuèi cïng GV cho HS quan
sát bảng kiến thức chuẩn.


vào bảng 2. Nhãm kh¸c nhận
xét, bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


- HS tự sửa chữa bài của mình


nếu sai.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


Bng 2: Vai trị của động vật nguyến sinh


Vai trị Tên đại diện


Lỵi ích - Trong tự nhiên:


+ Làm sạch môi trờng nớc.


+ Làm thức ăn cho động vật nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tuổi địa tng, tỡm m
du.


+ Nguyên liệu chế giấy giáp.


- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.


- Trùng lỗ


- Trựng phúng x.


Tỏc hi - Gây bệnh cho động vật


- G©y bƯnh cho ngêi


- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiết lÞ,
trïng sèt rÐt.


<b>4. Cđng cè</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:


<i><b>Động vật ngun sinh có những đặc điểm:</b></i>


a. C¬ thĨ cã cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm một tế bào


c. Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.


e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dỡng nhờ chất hu c cú sn


h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
<i>Đáp án: b, c, g, h.</i>


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết



- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vµo vë.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...


...



<b>Tiết 8</b>



Ngày soạn: 26/08/2009
Ngày dạy: 31/08/2009


Chơng I- Ngành ruột khoang


<b>Bài 8: Thủ tøc</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của thuỷ
tức, đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, tỡm kim kin thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.


<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt đợc.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>3. Bµi häc</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình
8.1 và 8.2, đọc thông tin trong
SGK trang 29 và trả lời cõu
hi:


<i>- Trình bày hình dạng, cấu tạo</i>


<i>ngoài của thuỷ tức?</i>


<i>- Thuû tøc di chuyển nh thế</i>
<i>nào? Mô tả bằng lêi 2 c¸ch di</i>
<i>chun?</i>


- GV gäi các nhóm chữa bài
bằng cách chỉ các bộ phận cơ


- Cỏ nhõn tự đọc thơng tin SGK
trang 29, kết hợp với hình vẽ và
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, thống nhất
đáp án, yêu cầu nêu đợc:


+ Hình dạng: trên là lỗ miệng,
trụ dới có đế bám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thể trên tranh và mơ tả cách di
chuyển trong đó nói rõ vai trò
của đế bám.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV giảng giải về kiểu đối
xứng toả trịn.


<i><b>TiĨu kết: </b></i>


- Cấu tạo ngoài: hình trụ dài



+ Phn di l , cú tỏc dng bỏm.


+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng.
+ Đối xứng toả tròn.


- Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi.


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Cấu tạo trong


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình
cắt dọc của thuỷ tức, đọc thông
tin trong bảng 1, hoàn thành
bảng 2 vào trong vở bài tập.


- GV ghi kÕt qu¶ của nhóm lên
bảng.


<i>- Khi chn tên loại tế bào ta</i>
<i>dựa vào đặc điểm nào?</i>


- GV thông báo đáp án đúng
theo thứ tự từ trên xuống.


1: TÕ bµo gai


2: TÕ bµo sao (tÕ bµo thần kinh)
3: Tế bào sinh sản



4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ


- GV cn tỡm hiểu số nhóm có
kết quả đúng và cha đúng.


<i>- Trình bày cấu t¹o trong cđa</i>
<i>thủ tøc?</i>


- GV cho HS tự rút ra kết luận.
- GV giảng giải: Lớp trong cịn
có tế bào tuyến nằm xen kẽ các
tế bào mơ bì cơ tiêu hố, tế bào
tuyến tiết dịch vào khoang v


- Cá nhân quan s¸t tranh và
hình ở bảng 1 của SGK.


- Đọc thông tin về chức năng
từng loại tế bào, ghi nhó kiến
thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất
ý kiến về tên gọi các tế bào.
- Yêu cầu:


+ Xác đinh vị trí của tế bào
trên cơ thể.



+ Quan sỏt k hỡnh t bào thấy
đợc cấu tạo phù hợp với chức
năng.


+ Chän tªn phï hỵp.


- Đại diện các nhóm đọc kết
quả theo thứ tự 1, 2, 3..., các
nhóm khác bổ sung.


- C¸c nhãm theo dõi và tự sửa
chữa (nếu cần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tiờu hố ngoại bào. ở đây đã có
sự chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội
bào (kiểu tiêu hoá của động vật
đơn bào) sang tiêu hoá ngoại
bào (kiểu tiêu hoá của động vật
đa bo).


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Thành cơ thể có 2 lớp:


+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hoá


- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.


- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa (gọi lµ rt tói).



<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
thuỷ tức bắt mồi, kết hợp thơng
tin SGK trang 31, trao đổi nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Thuû tøc ®a måi vµo miƯng</i>
<i>b»ng cách nào?</i>


<i>- Nh loi tế bào nào của cơ</i>
<i>thể, thỷ tức tiêu hoá đợc con</i>
<i>mồi?</i>


<i>- Thủ tøc th¶i bà bằng cách</i>
<i>nào?</i>


- Các nhóm chữa bài.


- GV hỏi: - Thuỷ tức dinh dỡng
<i>bằng cách nào?</i>


- Nu HS tr li khụng y ,
GV gi ý từ phần vừa thảo luận.
- GV cho HS tự rút ra kết luận.


- Cá nhân HS quan sát tranh,


chú ý tua miệng, tế bào gai.
+ Đọc thông tin trong SGK.
- Trao đổi nhóm, thống nhất câu
trả lời, yờu cu:


+ Đa mồi vào miệng bằng tua.
+ Tế bào mô cơ thiêu hoá mồi.
+ Lỗ miệng thải bÃ.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


- Thủ tøc b¾t måi b»ng tua miƯng. Quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá
nhờ dịch tè tế bào tuyến.


- S trao i khớ thc hiện qua thành cơ thể.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Tìm hiểu sự sinh sản


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
sinh sản của thuỷ tức, trả lời
câu hỏi:


<i>- Thuỷ tức cã nh÷ng kiĨu sinh</i>
<i>sản nào?</i>



- HS tự quan sát tranh, tìm kiếm
kiến thức, yêu cầu:


+ Chú ý: U mọc trên cơ thể thủ
tøc mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV gäi 1 vµi HS chữa bài tập
bằng cách miêu tả trên tranh
kiểu sinh sản của thuỷ tức.
- GV yêu cầu từ phân tích ở trªn
h·y rót ra kÕt luËn vÒ sù sinh
s¶n cđa thủ tøc.


- GV bổ sung thêm hình thức
sinh sản đặc biệt, đó là tái sinh.
- GV giảng thêm: khả năng tái
sinh cao ở tuỷ tức là do thuỷ tức
cịn có tế bào cha chun hố.
<i>- Tại sao gọi thuỷ tức là động</i>
<i>vật đa bào bậc thp?</i>


(Gợi ý dựa vào cấu tạo và dinh
dỡng của thuỷ tức).


- Một số HS chữa bài, HS khác
bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.



- HS trả lời.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Các hình thức sinh sản


+ Sinh sản vô tính: bằng c¸ch mäc chåi.


+ Sinh sản hữu tính: bằng cách hình thành tế bào sinh dục đực và cái.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào số đầu câu đúng:


1. Cơ thể đối xứng 2 bên
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bi rt nhanh trong nc


4. Thành cơ thể có 2 líp: ngoµi – trong


5. Thành cơ thể có 3 lớp : ngồi, giữa và trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn


7. Sống bám vào các vật ở nc nh bỏm.


8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.


<i>Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9</i>



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Đọc và trả lời câuhỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- K bảng “Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang”.
D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TuÇn 5</b>

<b> </b>

<b>Ngày soạn: 02/09/2009</b>


<b>Tiết 9</b> <b> Ngày dạy: 07/09/2009</b>


<b>Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể,
lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thớch mụn hc.


<b>B. Chun b.</b>


- Tranh hình SGK.


- Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.


- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK


<b>3. Bài học</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm nghiên
cứu các thơng tin trong bài,
quan sát tranh hình trong SGK


trang 33, 34, trao đổi nhóm và
hồn thành phiếu học tập.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
để HS chữa bài.


- GV gọi nhiều nhóm HS để có
nhiều ý kiến và gây hứng thú
học tập.


- GV nên dành nhiều thời gian


- Cá nh©n theo dâi néi dung
trong phiếu, tự nghiên cứu SGK
và ghi nhớ kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm, thống nhất câu
trả lời và hồn thành phiếu học
tập.


- u cầu nêu đợc:


+ Hình dạng đặc biệt của từng
đại diện.


+ Cấu tạo: đặc điểm của tầng
keo, khoang tiêu hoá.


+ Di chuyển có liên quan đến
cấu tạo cơ thể.



+ Lối sống: đặc biệt là tập đồn
lớn nh san hơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

để các nhóm trao đổi đáp án.
- GV thông báo kết quả đúng
của các nhóm, cho HS theo dõi
phiếu chuẩn.


tËp, c¸c nhãm kh¸c theo dâi, bỉ
sung.


- HS c¸c nhãm theo dâi, tù sửa
chữa nếu cần.


TT


Đại diện


Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô


1


Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái</i>
<i>dù có khả</i>
<i>năng xoè,</i>
<i>cụp</i>



<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>


2


Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng


<i>- ở trên</i>
<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>


<i>- ở dới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Dày, rải rác có</i>
<i>các gai xơng</i>
<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>


<i>- ở trªn</i>


<i>- Có gai xơng đá</i>
<i>vơi và chất sừng</i>
<i>- Có nhiều ngăn</i>


<i>thông nhau giữa</i>
<i>các cá thể.</i>


3


Di chun <i>- KiĨu</i>
<i>s©u đo,</i>
<i>lộn đầu</i>


<i>- Bơi nhờ</i>
<i>tế bào có</i>
<i>khả năng</i>
<i>co</i> <i>rút</i>
<i>mạnh dù.</i>


<i>- Khụng di </i>
<i>chuyển, có đế </i>
<i>bám.</i>


<i>- Khơng di chuyển,</i>
<i>có đế bám</i>


4 Lèi sèng <i>- C¸ thĨ</i> <i>- C¸ thĨ</i> <i>- TËp trung một</i>
<i>số cá thể</i>


<i>- Tập đoàn nhiều</i>
<i>các thể liên kết.</i>
<i>- Sứa có cấu tạo phù hợp với lối</i>


<i>sống bơi tự do nh thế nào?</i>


San hô và hải quú b¾t måi nh
thÕ nµo?


- GV dùng xi lanh bơm mực tím
vào 1 lỗ nhỏ trên đoạn san hô để
HS thấy sự liên thơng giữa các
cá thể trong tập đồn san hơ.
- GV giới thiệu ln cách hình
thành đảo san hơ ở bin.


- Nhóm tiếp tục thảo luận và trả
lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- SGK.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D. Rót kinh nghiÖm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TiÕt 10 Ngày soạn: 02/09/2009
Ngày dạy: 07/09/2009


<b>Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò </b>


<b>của ngành ruột khoang</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- Học sinh chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong i sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ động vật quý, có giá trị.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 10.1 SGK trang 37.


- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh ảnh
về san hô.



<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


Chỳng ta ó hc một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những đặc
điểm gì chung và có giá trị nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản nhất của ngành.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS nhí l¹i kiÕn
thøc cũ, quan sát H 10.1 SGK
trang 37 và hoàn thành bảng
Đặc điểm chung của một số
ngành ruột khoang.


- GV k sẵn bảng này để HS
chữa bài.


- GV quan sát hoạt động của


các nhóm, giúp đỡ nhóm yếu
và động viên nhóm khỏ.


- GV gọi 1 số nhóm lên chữa
bài.


- GV cn ghi ý kiến bổ sung
cảu các nhóm để cả lớp theo
dõi và có thể bổ sung tiếp.
- Tìm hiểu một số nhóm có ý


- Cá nhân HS quan sát H 10.1, nhớ
lại kiên sthức đã học về sứa, thuỷ
tức, hải quỳ, san hơ, trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến để hon thnh
bng.


- Yêu cầu:


+ Kiu i xng.


+ Cấu tạo thành cơ thể.
+ Cách bắt mồi dinh dỡng.
+ Lối sống.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vµo
tõng néi dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

kiÕn trïng nhau hay kh¸c
nhau.



- Cho HS quan s¸t bảng
chuẩn kiến thức.


- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.


<i><b>c im ca mt s i din rut khoang</b></i>


TT


Đại diện


Đặc điểm


Thuỷ tức Søa San h«


1 Kiểu đối xứng <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>To trũn</i>


2 Cách di chuyển <i>Lộn đầu, sâu</i>
<i>đo</i>


<i>Lộn đầu co</i>
<i>bóp dù</i>


<i>Không di chuyển</i>


3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bào</i>



<i>gai</i>


<i>Nhờ tÕ bµo</i>
<i>gai, di chun</i>


<i>Nhê tÕ bµo gai</i>
5 Số lớp tế bào của thành


cơ thể


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


6 KiĨu rt <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i>


7 Sống đơn độc, tập đoàn. <i>Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>


- GV yêu cầu từ kết quả của
bảng trên cho biết đặc điểm
chung của ngành ruột
khoang?


- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS tim fhiểu những đặc điểm cơ
bản nh: đối xứng, thành cơ thể,
cấu tạo ruột.


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:


+ Cơ thể có đối xứng toả trịn.


+ Rt dạng túi.


+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu vài trị của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ đợc lợi ích và tác hại của ruột khoang.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc SGK, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>- Ruột khoang có vai trị nh thế</i>
<i>nào trong tự nhiên và đời sống?</i>
<i>- Nêu rõ tác hại của ruột</i>
<i>khoang?</i>


- GV tổng kết những ý kiến của
HS, ý kiến nào cha đủ, GV bổ
sung thêm.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- Cỏ nhân đọc thông tin SGK
trang 38 kết hợp với tranh ảnh
su tầm đợc và ghi nhớ kiến
thức.



- Thảo luận nhóm, thống nhất
đáp án, yêu cầu nêu đợc:


+ Lỵi Ých: làm thức ăn, trang
trí....


+ Tỏc hi: gõy m tu...


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngành ruột khoang có vai trò:
+ Trong tự nhiên:


- To v đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển


+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hơ


- Lµ ngn cung cấp nguyênliệu vôi: san hô
- Làm thực phẩm có giá trị: sứa


- Hoỏ thch san hụ gúp phn nghiờn cứu địa chất.
+ Tác hại:


- Một số loài gây độc, ngứa cho ngời: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hởng đến giao thụng.



<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập:


Đặc điểm


Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Sán lông
Sán lá gan


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tn 6 Ngày soạn: 09/09/2009</b>


<b>Tiết 11</b>

<b> Ngày dạy: 14/09/2009</b>



Chơng III- Các ngành giun
Ngành giun dẹp


<b>Bài 11: Sán lá gan</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
- Học sinh chỉ rõ đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật
nuôi.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh sán lơng và sán lá gan.
- Tranh vịng đời của sán lá gan.
- HS kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.



<b>3. Bµi häc</b>


Nghiên cứu 1 nhóm động vật đa bào, cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so với thuỷ
tức đó là giun dẹp.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sán lông và sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình
trong SGK trang 40; 41, đọc
thơng tin trong SGK, thảo luận
nhóm và hoàn thành phiếu học
tập.


- GV quan sát hoạt động của
các nhóm, giúp đỡ các nhóm
yếu.


- Kẻ phiếu học tập lên bảng để
HS chữa bài.


- Gäi nhiÒu nhãm.


- GV ghi ý kiến bổ sung lên
bảng để HS nhận xét.


(Nếu ý kiến cha đúng, GV gợi ý



- Cá nhân HS quan sát tranh và
hình SGK, kết hợp với thông tin
về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản...
- Trao đổi nhóm, thống nhất ý
kiến và hoàn thành phiếu học
tập.


- u cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o cđa cơ quan tiêu hoá,
di chuyển, giác quan.


+ Cách di chuyển.
+ ý nghĩa thích nghi
+ Cách sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS nhận biết kiến thức).
- CHo HS theo dõi phiếu chun
kin thc.


- HS tự theo dõi và sửa chữa nếu
cần.


<i><b>Phiếu học tập: Tìm hiểu sán lông và sán lá gan</b></i>


Đặc điểm


Đại diện


Cấu tạo



Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Mắt Cơ quan


tiêu hoá


Sán lông


<i>Có 2</i>
<i>mắt ở</i>
<i>đầu</i>


<i>- Nhánh</i>
<i>ruột</i>


<i>- Cha có</i>
<i>hậu môn</i>


<i>- Bơi nhờ lông</i>
<i>bơi xung quanh</i>
<i>cơ thể</i>


<i>- Lỡng tính</i>
<i>- Đẻ kén cã</i>
<i>chøa trøng</i>


<i>- Lèi sèng b¬i</i>
<i>léi tù do</i>
<i>trong nớc</i>



Sán lá gan


<i>Tiêu</i>
<i>giảm</i>


<i>- Nhánh</i>
<i>ruột phát</i>
<i>triển</i>
<i>- Cha có</i>
<i>lỗ hậu</i>
<i>môn.</i>


<i>- Cơ quan di</i>
<i>chuển</i> <i>tiêu</i>
<i>giảm</i>


<i>- Giác bám</i>
<i>phát triển.</i>
<i>- Thành cơ thể</i>
<i>có khả năng</i>
<i>chun giÃn.</i>


<i>- Lỡng tính</i>
<i>- Cơ quan</i>
<i>sinh dục phát</i>
<i>triển</i>


<i>- Đẻ nhiều</i>
<i>trứng</i>



<i>- Kí sinh</i>
<i>- Bám chặt</i>
<i>vào gan, mËt</i>
<i>- Luån l¸ch</i>
<i>trong môi </i>
<i>tr-ờng kí sinh.</i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại:


? Sỏn lụng thích nghi với đời
sống bơi lội trong nớc nh
thếnào?


? Sán lá gan thich nghi với đời
sống kí sinh trong gan mật nh
thế no?


- Một vài HS nhắc lại và rút ra
kết luận.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- N«i dung phiÕu häc tËp.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vòng đời của sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu


SGK, quan sát hình 11.2 trang
42, thảo luận nhóm và hoàn
thành bài tập mục : Vòng đời
sán lá gan ảnh hởng nh thế nào
nếu trong thiên nhiên xảy ra
tỡnh hung sau:


+ Trứng sán không gặp nớc.
+ ấu trùng nở không gặp cơ thể
ốc thích hợp


+ c cha u trùng bị động vật
khác ăn mất.


+ KÐn bám vào rau bèo nhng
trâu bò không ăn phải.


- Cỏ nhõn đọc thơng tin, quan
sát hình 11.2 và ghi nhớ kin
thc


- Thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến và hoàn thành bài tập.


Yêu cầu:


+ Khụng nở đợc thành ấu
trùng.


+ ấu trùng sẽ chết.



+ ấu trùng không phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời
của sán lá gan.


? S¸n l¸ gan thÝch nghi víi sù
ph¸t tán nòi giống nh thế nào?
? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta
phải làm gì?


- GV gọi các nhóm lên chữa bài.
- GV lu ý vì có nhiều nội dung
thảo luận nên GV cần ghi tóm
tắt ý kiến và phần bỉ sung cđa
HS.


- Sau khi chữa bài, GV thông
báo ý kiến đúng, nếu cha rõ,
GV giải thích thêm.


- Cho HS liên hệ thực tế và có
biện pháp đề phòng cụ thể.
- GV gọi 1, 2 HS lờn trỡnh by.


sỏn c.


- Dựa vào hình 11.2 trong SGK
viết theo chiều mũi tên, chú ý
các giai đoạn ấu trùng và kén.



+ Trứng phát triển ngoài môi
trờng thông qua vật chđ.


+ DiƯt èc, xư lÝ ph©n diƯt trøng,
xư lÝ rau diệt kén.


- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.


- 1 HS trình bày.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vũng i ca sỏn lỏ gan


Trâu bò trứng ấu trùng ốc ấu trùng có đuôi môi trờng nớc kết kén bám vào cây
rau, bèo.


<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.


- Tìm hiểu các bệnh do sán gây nên ở ngời và động vật.


- Kẻ bảng trang 45 vào vở.


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TiÕt 12</b>

<b> Ngày soạn: 09/09/2009</b>


Ngày dạy: 14/09/2009


<b>Bài 12: Một số giun dẹp khác vµ </b>


<b>đặc điểm chung của ngành giun dẹp</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.


- HS thơng qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những c im chung ca
giun dp.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, phân tích, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng.
<b>B. Chn bÞ.</b>


- Chn bÞ tranh mét sè giun dĐp kÝ sinh.


- HS kẻ bảng 1 vào vở.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


? Sỏn lỏ gan sống kí sinh có đặc điểm nào khác với sán lông sống tự do? Hôm
nay chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp một số giun dẹp kí sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun dẹp khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phòng chống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát hình 12.1; 12.2;
12.3, thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:


? KĨ tªn mét sè giun dÑp kÝ
sinh?



? Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ
phận nào trong cơ thể ngời và
động vật? Vì sao?


? §Ĩ phòng giun dẹp kí sinh cần
phải ăn uống giữ vế inh nh thÕ
nµo cho ngêi vµ gia sóc?


- GV cho c¸c nhãm ph¸t biĨu ý
kiÕn.


- GV cho HS đọc mục “Em có
biết” cuối bài và trả lời câu hỏi:


- HS tù quan sát tranh hình
SGK trang 44 và ghi nhớ kiến
thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi, yêu cầu:
+ Kể tên


+ Bộ phận kí sinh chủ yếu là:
máu, ruột,gan, cơ.


+ Vì những cơ quan nµy cã
nhiỊu chÊt dinh dìng.


+ Giữ vệ sinh ăn uống cho ngời


và động vật, vệ sinh mụi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Sán kí sinh gây tác hại nh thế
nào?


? Em s lm gỡ giỳp mi ngời
tránh nhiễm giun sán?


- GV cho SH tù rót ra kết luận.
- GV giới thiệu thêm một số sán
kí sinh: s¸n l¸ song chủ, sán
mép, sán chó.


chủ gầy yếu.


+ Tuyên truyền vệ sinh, an toàn
thực phẩm, không ăn thịt lợn,
bò gạo.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Một số sán kí sinh:


+ Sán lá máu trong máu ngời.
+ Sán bà trầu trong ruột lợn


+ Sán dây trong ruột ngời và cơ ở trâu, bò, lợn.


<i><b>Hot ng 2: c im chung</b></i>



<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS nêu đợc đặc điểm chung cơ bản của ngành giun dẹp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
thảo luận nhãm vµ hoµn thành
bảng 1 trang 45.


- GV k sn bng 1 HS cha
bi.


- GV gọi HS chữa bài bằng cách
tự điền thông tin vào bảng 1
(GV lu ý cÇn gäi nhiỊu nhãm
tr¶ lêi).


- GV ghi phần bổ sung để các
nhóm khác tiếp tục theo dõi góp
ý hay đồng ý.


- GV cho HS xem b¶ng 1 chuÈn
kiÕn thøc.


- Cá nhân đọc thông tin SGK
trang 45, nhớ lại kiến thức ở
bài trớc, thảo luận nhóm hồn
thành bảng1.


- Cần chú ý lối sống có liên
quan đến 1 số đặc im cu


to.


- Đại diện các nhóm lên bảng
ghi kết quả của nhóm.


- Nhóm khác theo dõi, bổ sung.


- HS tự sửa chữa nếu cần.


<i><b>Mt s c im ca i din giun dp</b></i>


TT


Đại diện


Đặc điểm so sánh


Sán lông
(Sống tự do)


Sán lá gan
(Kí sinh)


Sán d©y
(kÝ sinh)


1 Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên + + +


2 Mắt và lông bơi phát triển +



3 Phân biệt đầu đuôi lng bụng + + +


4 Mắt và lông bơi tiêu giảm + +


5 Giác bám phát triển + +


6 Ruột phân nhánh cha có hậu môn + + +


7 Cơ quan sinh dục phát triển + +


8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng + +


- GV yêu cầu các nhóm xem lại bảng 1,
thảo luận tìm đặc điểm chung của


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ngành giun dẹp.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


+ Đặc điểm một số cơ quan.


+ Cấu tạo cơ thể liên quan đến lối
sống.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Đặc điểm chung của ngành giun dẹp:
+ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.


+ Rt ph©n nhánh, cha có hậu môn.


+ Phân biệt đuôi, lng, bụng.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:


<i><b>Ngành giun dp cú nhng c im:</b></i>


1. Cơ thể có dạng túi.


2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.


7. Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
- Tìm hiểu về giun đũa.


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tn 7 </b>

Ngày soạn: 16/09/2009



<b>Tiết 13 </b>

Ngày dạy: 21/09/2009


Ngành giun tròn


<b>Bi 13: Giun đũa</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của
giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.


- HS nắm đợc những tác hại của giun a v cỏch phũng trỏnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trờng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Chun b tranh hình SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>



- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>


VB: Nh SGK


? Giun đũa thờng sống ở đâu?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển của giun đũa</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và di chuyển của giun đũa.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK, quan sát hình 13.1;
13.2 trang 47, thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi:


? Trình bày cấu tạo của giun đũa?


? Giun cái dài và mập hơn giun
đực có ý nghĩa sinh học gì?


? Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun
thì chúng sẽ nh thế nào?


? Ruột thẳng ở giun đũa liên quan
gì tới tốc độ tiêu hoá? khác với
giun dẹp đặc điểm nào? Tại sao?


? Giun đũa di chuyển bằng cách
nào? Nhờ đặc điểm nào mà giun
đũa chui vào ống mật? hậu quả
gây ra nh thế nào đối với con


ng-- Cá nhân HS tự nghiên cứu
thơng tin SGK kết hợp với quan
sát hình, ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời, yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng


+ CÊu t¹o:


- Líp vá cuticun
- Thành cơ thể
- Khoang cơ thể.


+ Giun cái dài, to đẻ nhiều
trứng.


+ Vỏ có tác dụng chống tác
động của dịch tiêu hoá.


+ Tốc độ tiêu hoá nhanh, xuất
hiện hậu môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

êi?


- GV lu ý vì câu hỏi thảo luận dài


nên cần để HS trả lời hết sau đó
mới gọi HS khác bổ sung.


- GV nên giảng giả về tốc độ tiêu
hoá nhanh do thức ăn chủ yếu là
chất dinh dỡng và thức ăn đi một
chiều.


Câu hỏi (*) nhờ đặc điểm cấu tạo
của cơ thể là đầu thuôn nhọn, cơ
dọc phát triển  chui rúc.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về
cấu tạo, dinh dỡng và di chuyển
của giun a.


- Cho HS nhắc lại kết luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bỏ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cấu tạo:


+ Hình trụ dài 25 cm.


+ Thành cơ thể: biểu bì cơ dọc phát triển.
+ Cha có khoang cơ thể chính thức.
+ ống tiêu hoá thẳng: có lỗ hậu môn.


+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.


+ Lớp cuticun có tác dụng làm căng cơ thể, tránh dịch tiêu hoá.
- Di chuyển: hạn chế.


+ Cơ thể cong duỗi giúp giun chui róc.
- Dinh dìng: hót chÊt dinh dìng nhanh vµ nhiỊu.


<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng tránh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc mục I trong
SGK trang 48 và trả lời câu hỏi:
? Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở
giun đũa?


- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 13.3 và 13.4, trả lời câu hỏi:
? Trình bày vịng đời của giun
đũa bằng sơ đồ?


+ Rửa tay trớc khi ăn và khong
ăn rau sống vì có liên quan gì đến
bệnh giun đũa?


? T¹i sao y học khuyên mỗi ngời
nên tẩy giun từ 1-2 lần trong mét



- Cá nhân tự đọc thông tin và trả
lời cõu hi.


- 1 HS trình bày, HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Cá nhân đọc thông tin SGK,
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm về vịng đời của
giun đũa.


- Yêu cầu:


+ Vũng i: nơi trứng và ấu
trùng phát triển, con đờng xâm
nhập vào vật chủ là nơi kí sinh.
+ Trứng giun trong thức ăn sống
hay bám vào tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

năm?


- GV lu ý: trng v u trùng giun
đũa phát triển ở ngồi mơi trờng
nên:


+ DƠ l©y nhiễm
+ Dễ tiêu diệt



- GV nêu một số tác hại: gây tắc
ruột, tắc ống mật, suy dinh dỡng
cho vật chủ.


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- i din nhóm lên bảng viết sơ
đồ vịng đời, các nhóm khác trả
lời tiếp các câu hỏi bổ sung.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Giun đũa (trong ruột ngời)  đẻ trứng  ấu trùng  thức ăn sống  ruột non (ấu trùng) 


m¸u, tim, gan, phỉi  rt ngêi.
- Phßng chèng:


+ Giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Ty giun nh kỡ.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hái 1, 2 SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Kẻ bảng trang 51 vào vở.


D. Rút kinh nghiÖm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt 14 </b>

Ngày soạn: 16/09/2009


Ngày dạy: 21/09/2009


<b>Bài 12: Một số giun tròn khác vµ </b>


<b>đặc điểm chung của ngành giun trịn</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu rõ đợc một số giun trịn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh, từ
đó có biện pháp phịng tránh.


- Nêu đợc đặc im chung ca ngnh giun trũn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng, vệ sinh ăn uống.
<b>B. Chuẩn bÞ.</b>


- Tranh một số giun trịn, tài liệu về giun trịn kí sinh.
- HS kẻ bảng “Đặc điểm của ngành giun tròn” vào vở.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu mt số giun tròn khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phịng chống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK, quan sát hình 14.1; 14.2;
14.3; 14.4, th¶o luËn nhóm, trả
lời câu hỏi:


? Kể tên các loại giun tròn kí sinh
ở ngời? Chúng có tác hại gì cho
vật chủ?


? Trỡnh by vòng đời của giun
kim?



? Giun kim gây cho trẻ em những
phiền phức g×?


? Do thói quen nào ở trẻ em mà
giun kim khép kín đợc vịng đời
nhanh nhất?


- GV để HS tự chữa bài, GV chỉ
thông báo ý kiến đúng sai, cỏc
nhúm t sa cha nu cn.


- GV thông báo thêm: giun mỏ,
giun tóc, giun chỉ, giun gây sần ở
thực vật, có loại giun truyền qua
muỗi, khả năng lây lan sÏ rÊt lín.


- Cá nhân tự đọc thông tin và
quan sát các hình, ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi trong nhóm, thống
nhất ý kiến và trả lời.


- u cầu nêu đợc:


+ Ngøa hËu m«n.


+ Mót tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Chúng ta cần có biện pháp gì để


phịng tránh bệnh giun kí sinh?
- GV cho HS tự rút ra kết luận.


+ Biện pháp: giữ vệ sinh, đặc
biệt là trẻ em. Diệt muỗi, tẩy
giun định kỡ.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Đa số giun tròn kí sinh nh: giun kim, giun tãc, giun mãc, giun chØ...


- Giun trịn kí sinh ở cơ, ruột... (ngời, động vật). Rễ, thân, quả (thực vật) gây nhiều tác
hại.


- Cần giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thông qua các đại diện, nêu đợc đặc điểm chung của ngành.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm,
hồn thành bảng 1 “Đặc điểm
của ngành giun tròn”


- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa
bài.


- GV thôgng báo kiến thức đúng


trong bảng để các nhóm tự sửa
chữa.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức. Trao
đổi nhóm để thống nhất ý kiến
hoàn thành các nội dung ở bảng.
- Đại diện các nhóm ghi kết quả
của nhóm vào bảng 1, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>B¶ng 1: KiÕn thøc chuÈn</b></i>


TT Đại diện


c im Giun a Giun kim Giun múc Giun r lỳa


1 Nơi sống Ruột non


ngời


Ruột già
ngời


Tá tràng Rễ lúa


2 Cơ thể hình trụ


thuôn 2 đầu <i>X</i> <i>X</i>


3 Lớp vỏ cuticun



trong suèt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 KÝ sinh ë 1 vật chủ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 Đầu nhọn đuôi tï. <i>X</i> <i>X</i>


- GV cho HS tiếp tục thảo luận
tìm đặc điểm chung của ngành
giun tròn.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về đặc điểm chung của
giun tròn.


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.


+ Cấu tạo, c trng ca c th.
+ Ni sng.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết
quả, nhóm khác bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun.
- Khoang cơ thể cha chính thức.


- Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kÝ sinh.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tn 8 </b>

Ngày soạn: 23/09/2009


<b>Tiết 15 </b>

Ngày dạy: 28/09/2009


Ngnh giun t


<b>Bi 15: Giun t</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại
diện cho ngành giun đốt.


- Chỉ rõ đặc điểm tiến hố hơn của giun đất so với giun trịn.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Chuẩn bị tranh hình SGK phóng to.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


? Giun t sng ở đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan
sát hình 15.1; 15.2; 15.3; 15.4 ở
SGK và trả lời câu hỏi:


? Giun đất có cấu tạo ngoài phù


hợp với lối sống chui rúc trong
đất nh thế nào?


? So sánh với giun tròn, tìm ra cơ
quan và hệ cơ quan mới xuất hiện
ở giun đất?


? Hệ cơ quan mới ở giun đất có
cấu tạo nh thế nào?


- GV ghi ý kiÕn cđa c¸c nhóm lên
bảng và phần bổ sung.


- GV ging gii mt số vấn đề:
+ Khoang cơ thể chính thức cú
cha dch c th cng.


+ Thành cơ thể có lớp mô bì tiết
chất nhầy da trơn.


+ Dạ dày có thành cơ dày có khả
năng co bóp nghiền thức ăn.
+ Hệ thần kinh: tập trung, chuỗi


- Cỏ nhõn c thơng tin và quan
sát hình vẽ SGK, ghi nhớ kin
thc.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến và trả lêi c©u hái:



- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.
+ Vòng tơ ở mỗi đốt.


+ Hệ cơ quan mới xuất hiện: hệ
tuần hồn (có mạch lng, mạch
bụng, mao quản da, tim đơn
giản).


+ HƯ tiªu hoá: phân hoá rõ có
ẽnim tiêu hoá thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hạch (hạch là nơi tập trung tế bào
thần kinh).


+ H tun hon: GV vẽ sơ đồ lên
bảng để giảng giải: di chuyển của
máu.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
về cấu tạo ngồi và cấu tạo trong
của giun đất.


- GV cÇn bổ sung thêm cho hoàn
chỉnh kết luận.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến
thức.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cấu tạo ngoài:


+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.


+ Phõn t, mi t cú vũng tơ (chi bên).
+ Chất nhầy giúp da trơn.


+ Cã ®ai sinh dục và lỗ sinh dục.
- Cấu tạo trong:


+ Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.


+ Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng hầu thực quản diều, dạ dày cơ ruột tịt


hậu môn.


+ Hệ tuần hồn: Mạch lng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản), tuần hồn kín.
+ Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.


<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển của giun đất</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát hình 15.3
trong SGK, hoàn thành bài tập
mục  trang 54: Đánh số vào ô


trống cho đúng thứ tự các động
tác di chuyển của giun đất.


- GV ghi phÇn trả lời của nhóm
lên bảng.


- GV lu ý: Nếu các nhóm làm
đúng thì GV cơng nhận kết quả,
cịn cha đúng thì GV thơng báo
kết quả đúng: 2, 1, 4,3 . Giun đất
di chuyển từ trái qua phải.


- GV cần chú ý: HS hỏi tại soa
giun đất chun giãn đợc cơ thể?
- GV: Đó là do sự điều chỉnh sức
ép của dịch khoang trong các
phần khác nhau của cơ thể.


- Cá nhân tự đọc các thông tin,
quan sát hình và ghi nhận kiến
thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành bài
tập. u cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


Giun dÊt di chuyển bằng cách:


- Cơ thể phình duỗi xen kẽ, vòng tơ làm chỗ tựa kéo cơ thể về một phÝa.



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu dinh dỡng của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm và trả lời câu
hỏi:


? Q trình tiêu hố của giun đất
diễn ra nh thế nào?


? Vì sao khi ma nhiều, nớc ngập
úng, giun đất chui lên mặt đất?
? Cuốc phải giun đất, thấy có
chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là
chất gì? Tại sao nó có màu đỏ?
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- Cá nhân đọc thông tin trang
54, ghi nhớ kiến thức, trao đổi
nhóm hồn thành câu trả lời, u
cầu:


+ Q trình tiêuhố: sự hoạt
động của dạ dày và vai trò của
enzim.


+ Nớc ngập, giun đất không hô


hấp đợc, phải chui lờn.


+ Cht lng ú l mỏu, do mỏu
cú O2.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


Giun dÊt h« hÊp qua da.


- Thức ăn giun đất qua lỗ miệng  hầu  diều (chứa thức ăn)  dạ dày (nghiền nhỏ)  enzim
biến đổi  ruột tịt  bã đa ra ngồi.


- Dinh dìng qua thµnh ruột vào máu.


<i><b>Hot ng 4: Sinh sn</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cøu
SGK, quan s¸t hình 15.6 và trả
lời câu hỏi:


? Giun t sinh sn nh th no?
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


? Tại aso giun đất lỡng tính, khi


sinh sản lại ghép đơi?


- HS tù thu nhËn th«ng tin qua
nghiên cứu SGK.


- Yêu cầu:


+ Miờu t hin tng ghép đơi.
+ Tạo kén.


- Đại diện HS trình bày đáp án.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Giun đất lỡng tính.


- Ghép đơi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.


<b>4. Cñng cè</b>


- HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc: “Em cã biÕt”.


- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.
D. Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TiÕt 16 </b>

Ngày soạn: 23/09/2009
Ngày dạy: 28/09/2009


<b>Bài 16: Thực hành</b>


<b>M quan sỏt giun đất</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngoài 9đốt, vòng tơ, đai
sinh dục) và cấu tạo trong (một số ni quan).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tp thao tỏc m ng vt không xơng sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- HS: Chun b :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất


- GV: Bộ đồ mổ


Tranh câm hình 16.1 – 16.3 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


- KiĨm tra mÉu vËt vµ kiÕn thøc cị.


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyếnt về giun
đất.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>Cách xử lí mẫu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK ë môc  trang 56 và thao
tác luôn.


? Trỡnh by cỏch x lí mẫu?
- GV kiểm tra mẫu thực hành,
nếu nhóm nào cha làm đợc, GV
hớng dẫn thêm.


- Cá nhân tự đọc thông tin và ghi


nhớ kiến thức.


- Trong nhãm cö 1 ngời tiên
shành (lu ý dùng hơi ete hay cồn
vừa phải).


- Đại diện nhóm trình bày cách
xử lí mẫu.


- Thao tác thật nhanh.


Quan sát cấu tạo ngoµi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV u cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vịng to.
+ Xác định mặt lng và mặt
bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Tìm đai sinh dục.


? Lm th no quan sát đợc
vòng tơ?


? Dựa vào đặc điểm nào để xác
định mặt lng, mặt bụng?


? Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục
dựa vào đặc điểm nào?



- GV cho HS làm bài tập: chú
thích vào hình 16.1 (ghi vào vở).
- GV gọi đại diện nhóm lên chú
thích vào tranh.


- GV thông báo đáp án đúng:
16.1 A


1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh dục;
3-Lỗ hậu môn; Hình 16.1B :
4-Đai sinh dục; 3- Lỗ cái; 5- Lỗ
đực. Hình 16.1C: 2- Vòng tơ
quanh đốt.


- Trao đổi tiếp câu hỏi:


+ Quan sát vòng tơ  kÐo giun
thÊy l¹o x¹o.


+ Dựa vào màu sắc để xác định
mặt lng và mặt bụng của giun
đất.


+ Tìm đai sinh dục: phía đầu,
kích thớc bằng 3 đốt, hơi thắt lại
màu nhạt hơn.


- Các nhóm dựa vào đặc điểm
mới quan sát, thống nhất đáp án.


- Đại diện các nhóm chữa bài,
nhóm khác bổ sung.


- C¸c nhãm theo dâi, tù sửa lỗi
nếu cần.


<i><b>Hot ng 2: Cu to trong</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan nh: tiêu hoá, thần kinh.
Cách mổ giun đất


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu:


+ HS các nhóm quan sát hình
16.2 đọc các thông tin trong SGK
trang 57.


+ Thực hành mổ giun đất.


- GV kiểm tra sản phẩm của các
nhóm bằng cách:


+ Gi 1 nhóm mổ đẹp đúng trình
bày thao tác mổ.


+ 1 nhóm mổ cha đúng trình bày
thao tác mổ.



? Vì sao mổ cha đúng hay nát các
nội quan?


- GV giảng: mổ động vật không
xơng sống chú ý:


+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo
ngắn, lách nội quan từ từ, ngâm
vào nớc.


+ ở giun đất có thể xoang chứa
dịch liên quan đến việc di chuyển
của giun đất.


- Cá nhân quan sát hình, đọc kĩ
các bớc tiến hành mổ.


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên
khác giữ, lau dịch cho sạch mẫu.


- Đại diện nhóm lên trình bày
kết quả.


- Nhúm khỏc theo dõi, góp ý cho
nhóm mổ cha đúng.


Quan s¸t cÊu t¹o trong


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV híng dÉn:


+ Dïng kÐo nhän t¸ch nhĐ nội


- Trong nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

quan.


+ Dựa vào hình 16.3A nhận biết
các bộ phận của hệ tiêu hoá.
+ Dựa vào hình 16.3B SGK, quan
sát bộ phận sinh dục.


+ Gt ng tiêu hoá sang bên để
quan sát hệ thần kinh màu trắng
ở bụng.


+ Hoµn thµnh chó thÝch ë h×nh
16B vµ 16C SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại
diện nhóm lên bảng chú thích vào
tranh câm.


+ HS khác đối chiếu với SGK để
xác định các hệ cơ quan.


- Ghi chú thích vào hình vẽ.


- Đại diện các nhóm lên chữa


bài, nhóm khác nhËn xÐt, bæ
sung.


<i><b>KÕt luËn chung</b></i>


GV gọi đại diện 1-3 nhóm:


+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất.


+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
+ Nhận xét giờ và vệ sinh.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Viết thu hoạch theo nhóm.


- Kẻ bảng 1, 2 trang 60 SGK vµo vë.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TuÇn 9</b>

Ngày soạn: 30/09/2009

<b>Tiết 17 Ngày dạy: 05/10/2009</b>



<b>Bi 17: Mt s giun t khỏc</b>


<b>V c điểm chung của ngành giun đốt</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giỏo dc ý thức bảo vệ động vật.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Chuẩn bị tranh một số giun đốt phóng to nh: rơi, giun đỏ, róm biển.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bµi häc</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun đốt thờng gặp</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông quan các đại diện , HS thấy đợc sự đa dạng của giun đốt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh
hình vẽ giun đỏ, rơi, róm biển.
- yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK trang 59, trao đổi
nhóm hồn thành bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng 1 vào bảng
phụ để HS cha bi.


- GV gọi nhiều nhóm lên chữa
bài.


- GV ghi ý kiến bổ sung của
từng nội dung để HS tiện theo
dõi.


- GV thông báo các nội dung
đúng và cho HS theo dõi bảng 1
chuẩn kiến thức.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của giun đốt
về số loài, lối sống, môi trờng
sống.



- Cá nhân HS tự quan sát tranh
hình, đọc thông tin SGK, ghi nhớ
kiến thức, trao đổi nhóm, thống
nhất ý kiến và hoàn thành nội
dung bảng 1.


- Yêu cầu:


+ Ch ra c li sng ca cỏc đại
diện giun đốt.


+ 1 sè cÊu t¹o phï hợp với lối
sống.


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi
kết quả ở từng nội dung.


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa nếu
cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

STT Đa dạng


Đại diện Môi trờng sống Lèi sèng


1 Giun đất <i>- Đất ẩm</i> <i>- Chui rúc.</i>


2 Đỉa <i>- Nớc ngọt, mặn, nớc lợ.</i> <i>- Kí sinh ngoài.</i>



3 Rơi <i>- Nớc lợ.</i> <i>- Tự do.</i>


4 Giun <i>- Nc ngt.</i> <i>- nh c.</i>


5 Vắt <i>- Đất, lá cây.</i> <i>- Tự do.</i>


6 Róm biển <i>- Nớc mặn.</i> <i>- Tù do.</i>


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Giun đốt có nhiều lồi: vắt, đỉa, róm biển, giun đỏ.
- Sống ở các mơi trờng: đất ẩm, nớc, lá cây.


- Giun đốt có thể sống tự do địnhc hay chui rúc.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát lại tranh
hình đại diện của ngành.


- Nghiên cứu SGk trang 60, trao
đổi nhóm và hồn thành bảng 2.
- GV kẻ sẵn bảng 2 lên bảng
phụ, HS chữa bài.


- GV chữa nhanh bảng 2.



- Cho HS t rỳt ra kết luận về
những đặc điểm chung của
ngành giun đốt.


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết
luận.


- Cá nhân HS tự thu nhận thông
tin từ hình vẽ và thông tin trong
SGK trang 60.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu
trả li.


- Đại diện nhóm lên bảng ghi
kết quả, nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tự sửa chữa nếu cÇn.


<i><b>Bảng 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>


TT Đại diện
Đặc điểm


Giun
t


Giun


a Ri



1 C thể phân đốt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2 Cơ thể không phân đốt


3 C¬ thĨ xoang (xoang c¬ thĨ) <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 Có hệ tuần hồn, máu đỏ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 Hệ thần kinh và giác quan phát triển <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
7 ống tiêu hoá thiếu hậu môn


8 ống tiêu hoá phân hóa <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


9 H« hÊp qua da hay b»ng mang <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


Giun đốt có đặc điểm:
- Cơ thể dài phân đốt.
- Có thể xoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Hệ tuần hồn kín, máu màu đỏ.
- Hệ tiêu hố phân hoỏ.


- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành c¬ thĨ.



<i><b>Hoạt động 3: Vai trị giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài
tập trong SGK trang 61.


+ Lảm thức ăn cho ngời...
+ Làm thức ăn cho động vật...
- GV hỏi: Giun đốt có vai trị gì
trong tự nhiên và đời sống con
ngời ? -> từ đó rút ra kt lun.


- Cá nhân tù hoµn thµnh bài
tập.


Yờu cu: Chn ỳng loi giun
t.


- Đại diện một nhóm HS trình
bày -> HS khác bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Li ích: Làm thức ăn cho ngời và động vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí, màu
mỡ.


- Tác hại: Hút máu ngời và động vật, gây bệnh.



<b>4. Cñng cè</b>


- HS trả lời câu hỏi:


? Trỡnh by c im chung của giun đốt ?
? Vai trò của giun đốt ?


? Để nhận biết đại diện ngành giun đốt cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào ?


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 tr.61.


- Chuẩn bị theo nhóm: 1 con trai s«ng.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TiÕt 18 Ngày soạn: 30/09/2009
Ngày dạy: 05/10/2009


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>A. Mục tiêu</b>.


HS c cng c kiến thức về:


- Tính đa dạng của các ngành động vật đã học.


- Sự thích nghi của các ngành động vật đã học với môi trờng.


- ý nghĩa thực tiễn của các ngành động vật đã học trong tự nhiên và trong đời sống


con ngời.


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Ơn lại kiến thức các ngành động vật đã học


MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA


<b>Các mức độ nhận thức</b>
<i>Các chủ</i>


<i>đề chính</i> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <i>Tổng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chương I</b>
<b>Ngành</b>


<b>ĐVNS</b>


Câu2.1
Câu2.2
1


Câu1
1,5


3 câu
2,5



<b>ChươngII</b>
<b>Ngành</b>


<b>RK</b>


Câu3
1,5


1 câu
1,5


<b>Chương</b>
<b>III: Các</b>


<b>ngành</b>
<b>giun</b>


Câu2.3
0,5


Câu4
2,5
Câu5
3,0


4 câu
6


<b>Tổng</b>



3 câu
1,5


1câu
1,5


2 câu
5,5


1 câu
1,5


7 câu
10,0


<b>Đề kiểm tra</b>
<b>I.Trắc nghiệm (3,0đ)</b>


Câu 1. Hãy l a ch n v ghép các thông tin c t B sao cho phù h p v i các thông ự ọ à ở ộ ợ ớ
tin c t A (1,5 )ở ộ đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

(A) (B)
1. Trùng roi


2. Trùng biến hình


3. Trùng giày


4. Trùng kiết lị



5. Trùng sốt rét


6.Trùng lỗ


a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí
sinh ở thành ruột.


b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo
kiêu phân đôi và tiếp hợp.


c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo
kiểu phân đơi.


d. Khơng có bộ phận di chuyển, sinh sản
theo kiểu phân đôi.


e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu
phân đôi.


g. Bắt mồi bằng chân giả ,có vỏ bằng đá
vơi hơi giống vỏ ốc, sống phổ biến ở biển.


Câu2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước
phương án trả lời mà em cho là đúng:(1,5 điểm)


1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. Trùng giày, trùng kiết lị.


B. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.


D. Trùng roi xanh, trùng giày.


2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày C. Trùng sốt rét.


D. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình.


3. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lơng mà khơng có ở Sán lá gan và
sán dây?


A. Giác bám phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu mơn.
B. Mắt và lông bơi phát triển. C. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.


<b>II.Tự luận (7,0đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Câu 4 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui
luồn trong đất như thế nào ? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt.
(2.5đ)


Câu 5:Nêu các tác hại của giun sán ký sinh ở người ? Những biện pháp để
phòng tránh các bệnh về giun sán cho người.(3,0đ )


<b>Đáp án</b>
<b>I.Trắc nghiệm (3 đ)</b>


Câu 1 : (1,5đ, mỗi ý đúng 0,25đ)


<b> 1. e ; 2. c ; 3. b ; 4. a ; 5. d; 6.g</b>
Câu 2 : (1,5đ, mỗi ý đúng 0,5đ)



<b> 1. C; 2. D ; 3. B</b>
<b>II. Tự luận (7 đ)</b>


Câu 3 : (1,5 đ, mỗi ý đúng 0,5đ)
San hô chủ yếu là có lợi:


- Ấu trùng của san hơ trong các giai đoạn sinh sản hữu tính thường là thức
ăn của nhiều động vật biển.


- Các lồi san hơ tạo thành các dạng bờ viền, bờ chắn, đảo san hô ...là
những hệ sinh thái đặc sắc của đại dương.


- Người ta bẻ cành san hô ngâm vào nước vôi nhằm huỷ hoại phần thịt của
san hơ, cịn lại là bộ xương bằng đá vơi chính là vật trang trí.


Câu 4 : (2,5 đ)


Sự thích nghi của giun đất với đời sống trong đất được thể hiện ở cấu tạo
ngồi: (1,5đ)


- Cơ thể hình giun, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển.


- Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ làm chỗ dựa khi chui rúc trong
đất.


Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt: (1đ)


- Làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho khơng khí thấm vào đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. Hoạt động dạy – học.</b>



1) ổn định lớp :
kiểm tra sĩ số ,


2) Phát đề:
Gv thu bài


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> Tn 10 Ngày soạn: 07/10/2009</b>


Tiết 19 Ngày dạy: 12/10/2009


Chơng V: Ngành thân mềm


<b>Bài 18: Trai sông</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc vì sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm.


- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn
cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai.
- Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích bộ môn.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to h×nh 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
- MÉu vËt: con trai, vá trai.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bµi häc</b>


GV giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng tiến hố
theo hớng: có vỏ bọc ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện nghiên cứu
là con trai sơng.


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, cấu tạo</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đặc điểm của vỏ và cơ thể trai. Giải thích các khái niệm; áo,


khoang áo.


<i><b>a/ </b></i>Vá trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc
lập với SGK.


- GV gọi HS giới thiệu đặc điểm
vỏ trai trên mẫu vật.


- GV giíi thiƯu vßng tăng trởng
vỏ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
? Muốn mở vỏ trai quan sát phải
làm nh thế nào?


? Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy
có mùi khét, vì sao?


? Trai chết thì mở vỏ, tại sao?
- GV tổ chức thảo luận giữa các
nhóm.


- HS quan sỏt hỡnh 18.1; 18.2, c
thụng tin SGK trang 62, quan sát
mẫu vật, tự thu thập thơng tin về
vỏ tra.



- 1 HS chØ trªn mÉu trai s«ng.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất
ý kiến. u cầu nờu c:


+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng phía
lng, cắt 2 cơ khép vỏ.


+ Mài mặt ngoài có mùi khét vì
lớp sừng bằng chất hữu cơ bị ma
sát, khi cháy cã mïi khÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV gi¶i thÝch cho HS vì sao lớp
xà cừ óng ánh màu cầu vồng.


các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>b/ </b></i>Cơ thể trai


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Cơ thÓ trai cã cÊu tạo nh thế
nào?


- GV giải thÝch kh¸i niƯm ¸o trai,
khoang ¸o.


? Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu


đặc điểm cấu tạo của trai phù hợp
với cách tự vệ đó?


- GV giíi thiệu: đầu trai tiêu
giảm


- HS c thụng tin t rỳt ra c
im cấu tạo cơ thể trai.


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đó
vơi che chở bên ngồi.


- CÊu t¹o:


+ Ngoài; áo trai tạo thành khoang
áo, có ống hút và ống thoát nớc.
+ Giữa: tấm mang


+ Trong: thân trai.
- Chân r×u.


<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và
quan sát hình 18.4 SGK, thảo
luận và trả lời câu hi:


? Trai di chuyển nh thế nào?


- GV chốt lại kiÕn thøc.


- GV mở rộng: chân thò theo
h-ớng nào, thõn chuyn ng theo
hng ú.


- HS căn cứ vào thông tin và hình
18.4 SGK, mô tả cách di chuyển.
- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ để di chuyển.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc
lập với SGK, thảo luận nhóm và
trả lời:


? Nớc qua ống hút và khoang áo
đem gì đến cho miệng và mang
trai?


? Nªu kiĨu dinh dìng cđa trai?
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


? C¸ch dinh dìng cđa trai cã ý


nghÜa nh thế nào với môi trờng
n-ớc?


Nu HS không trả lời đợc, GV
giải thích vai trị lọc nớc.


- HS tự thu nhận thơng tin, thảo
luận nhóm và hồn thành đáp án.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nớc đem đến oxi và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Thức ăn: động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Oxi trao đổi qua mang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận và trả


lêi:


? ý nghÜa của giai đoạn trứng
phát triĨn thµnh Êu trïng trong
mang trai mÑ?


? ý nghÜa giai đoạn ấu trùng bám
vào mang và da cá?



- GV cht li c im sinh sn.


- HS căn cứ vào thông tin SGK,
thảo luận và trả lời:


+ Trng phỏt trin trong mang trai
mẹ, đợc bảo vệ và tăng lợng oxi.
+ ấu trùng bám vào mang và da
cá để tăng lợng oxi và đợc bảo vệ.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Trai ph©n tÝnh.


- Trøng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo cõu ỳng:</b></i>


1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khơng phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.


3. Trai di chun nhê ch©n r×u.


4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.
5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên.



<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh, ảnh của một số đại diện thân mềm.
D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TuÇn 10 Ngày soạn: 07/10/2009</b>


<b>Tiết 20 Ngày dạy: 12/10/2009</b>



<b>Bài 19: Một số thân mềm khác</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm.
- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.


- Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở thân mm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh v mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.
- Mẫu vật: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


Ngời ta có thể tìm thấy thân mềm ở những nơi nào?


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu mt s i diện</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông qua đặc điểm các đại diện của thân mềm HS thấy đợc sự đa dạng
của thân mềm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ
Hình 19 SGK (1-5), đọc chú
thích và nêu đợc các đặc điểm
đặc trng của mỗi đại diện.



- Tìm các đại diện tơng tự mà em
gặp ở địa phơng?


? Qua các đại diện trên GV yêu
cầu HS rút ra nhận xét v:


+ Đa dạng loài?
+ Môi trờng sống?
+ Lối sống?


- HS quan sát kĩ 5 hình trong
SGK trang 65, đọc chú thích, thảo
luận và rút ra đặc im.


+ ốc sên sống trên cây, ăn lá cây.
Cơ thÓ gåm 4 phần: đầu, thân,
chân, áo. Thë b»ng phæi (thích
nghi ở trên cạn).


+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu giảm
9mai mực). Cơ thể gồm 4 phần, di
chuyển nhanh.


+ Bạch tuộc sống ở biển, mai lng
tiêu giảm, có 8 tua. Săn mồi tích
cực.


+ Sò 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất
khẩu.



- Cỏc nhúm k tờn cỏc i din có
ở địa phơng, các nhóm khác bổ
sung. HS tự rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

mỈn.


- Chúng có lối sống vùi láp, bò
chậm chạp và di chuyển tốc độ
cao (bơi).


<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc tập tính của ốc sên, mực. Giải thích đợc sự đa dạng về tập tính
là nhờ có hệ thần kinh phát triển.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc c
lp vi SGK v tr li:


? Vì sao thân mềm cã nhiỊu tËp
tÝnh thÝch nghi víi lèi sèng?


- GV u cầu HS quan sát hình
19.6 SGK, đọc kĩ chú thích và
thảo luận:


? ốc sên tự vệ bằng cách nào?
? ý nghĩa sinh học của tập tính
đào l trng ca c sờn?



- GV điều khiển các nhóm thảo
luận, chốt lại kiến thức.


- GV yờu cu HS quan sát hình
19.7, đọc chú thích và thảo luận:
? Mực săn mồi nh thế nào?


? Ho¶ mï cđa mùc cã tác dụng
gì?


? Vỡ sao ngi ta thng dựng ỏnh
sỏng câu mực?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS đọc thơng tin SGK trang 66
nêu đợc: Nhờ hệ thần kinh phát
triển (hạch não) làm cơ sở cho tập
tính phát trin.


a. Tập tính ở ốc sên


- Các nhóm thảo luận thống nhất
ý kiến:


+ Tự vệ bằng cách thu mình trong
vỏ.


+ Đào lỗ để trứng để bảo v


trng.


b. Tập tính của mực


- Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- H thần kinh của thân mềm phát triển là cơ sở cho giác quan và tập tính phát triển
thích nghi với i sng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời các câu hỏi:


? Kể đại diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai sống?
? ốc sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy giải thích?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh, ảnh về thân mềm, vỏ trai, èc, mai mùc.
D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TiÕt 22 Ngày soạn: 22/10/2008</b>


Ngày dạy: 27/10/2008


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát một số thân mềm</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.


- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ v, cu to ngoi n cu to
trong.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kÜ sư dơng kÝnh lóp.


- Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- MÉu trai, mùc mỉ s½n.


- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngồi.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>


Vá trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nªu yªu cÇu cđa tiÕt thực
hành nh SGK.


- Phân chia nhãm thùc hµnh vµ
kiĨm tra sù chn bị của các
nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị của
mình.


<i><b>Hot ng 2: Tin trỡnh thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1</b></i>: GV hớng dẫn nội dung quan sát:


a. Quan sát cấu tạo vỏ:
- Trai : + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng


+ Bản lề


- c: quan sỏt mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận,
chú thích bằng số vào hình.


- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hình.
b. Quan sát cu to ngoi:


- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


+ Khoang áo, mang
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c. Quan sát cấu tạo trong


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống cđa chó thÝch h×nh 20.6 SGK trang 70.


<i><b>Bíc 2</b></i>: HS tiến hành quan sát:


- HS tin hnh quan sỏt theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến đâu ghi chép n ú.



<i><b>Bớc 3:</b></i> Viết thu hoạch


- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hoàn thành bảng thu hoạch (theo mÉu trang 70 SGK).


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cơng bố đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.




-C¸c nhãm thu dän vƯ sinh.


<b>5. Dặn dò</b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vở.
D. Rút kinh nghiƯm:


...

...


...


...


...




TT Động vật có đặc điểm tơng ứng
Đặc điểm cần quan sát


èc Trai Mùc


1 Số lớp cấu tạo vỏ <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Số chân (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


3 Số mắt <i>2</i> <i>không</i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>không</i> <i>không</i>


5 Có lông trên tua miệng <i>không</i> <i>không</i> <i>có</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 12 Ngày soạn: 29/10/2008</b>


<b>Tiết 23 Ngày dạy: 03/11/2008</b>



<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>


<b>vai trò của ngành thân mềm </b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành thân mềm.


- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý ngha thc tin ca ngnh thõn mm.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn kĩ năng quan sát tranh.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phúng to hỡnh 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài học</b>


Ngnh thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trị của thân mềm.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông qua bài tập HS thấy đợc sự đa dạng của thân mềm và rút ra đợc đặc
điểm của ngành.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin,
quan sát hình 21 và hình 19
SGK thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:


? Nêu cấu tạo chung cđa th©n
mỊm?


- Lựa chọn các cụm từ để hoàn
thành bảng 1.


- HS quan sát hình và ghi nhớ sơ
đồ cấu tạo chung gồm: vỏ, thõn,
chõn.


- Các nhóm thảo luận thống nhất
ý kiến và điền vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV treo bảng phụ, gọi HS lên
làm bài.


- GV chốt lại kiến thức.


cụm từ vào bảng 1, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


Các


đặc

im


Đại diện


Nơi


sống Lối ống


Kiu v
ỏ vụi


Đặc điểm cơ thể


Khoang
áo phát


triển
Thân


mềm


Không
phân


t


Phõn
t



1. Trai sông <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4. ốc vặn <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5. Mực


<i>Biển</i> <i>Bơi</i>


<i>nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
- Từ bảng trên GV yêu cầu HS


thảo luận:


? Nhận xét sự đa dạng của thân
mềm?


? Nờu c im chung ca thân
mềm?


- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:
- Kích thớc


- Cấu tạo cơ thể
- Mơi trờng sống
- Tập tính


+ Đặc điểm chung: cấu tạo cơ
thể.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Đặc điểm chung cđa th©n mỊm:


- Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ ỏ vụi.
- Cú khoang ỏo phỏt trin


- Hệ tiêu hoá phân hoá.


<i><b>Hot ng 2: Vai trũ ca thõn mm</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS nắm đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ thể ở
địa phơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm bài tập
bảng 2 trang 72 SGK.


- GV gọi HS hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức sau đó
cho SH thảo luận:



? Ngành thân mềm có vai trò
gì?


? Nêu ý nghÜa cña vá th©n
mỊm?


- HS dựa vào kiến thức trong
ch-ơng và vốn sống để hoàn thành
bảng 2.


- 1 HS lên làm bài tËp, líp bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


Vai trò của thân mềm
- Lợi ích:


+ Làm thực phẩm cho con ngêi.
+ Nguyªn liƯu xt khÈu.


+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:


+ Lµ vËt trung gian trun bệnh.
+ ăn hại cây trồng.


<b>4. Củng cố</b>



- HS làm bài tËp tr¾c nghiƯm:


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</i>
a. Thân mềm, khơng phân đốt.


b. Cã khoang ¸o ph¸t triĨn.
c. Cả a và b.


<i>Cõu 2: c im no di dõy chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.</i>
a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm.


b. Cã c¬ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Những thân mềm nào dới đây có hại:</i>
a. ốc sên, trai, sò.


b. Mực, hà biển, hến.


c. c sờn, c a, ốc bơu vàng.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: con tôm sông còn sống, tôm chín.
D. Rút kinh nghiƯm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tn 12 Ngày soạn: 29/10/2008</b>


<b>Tiết 24 Ngày dạy: 03/11/2008</b>



Chơng IV- Ngành chân khớp


Lớp giáp xác


<b>Bài 22: Tôm sông</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c vỡ sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn ca tụm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


+ GV:


- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.


- Mẫu vật: tôm sông


- Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
+ HS:


- Mỗi nhóm mang 1 tơm sống, 1 tơm chín.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi SGK.


<b>3. Bài míi </b>


GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác nh
SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sông.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời
sống ở nớc, xác định đợc vị trí, chức năng của các phần phụ.


Vá c¬ thĨ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV híng dÉn HS quan sát mẫu
tôm, thảo luận nhóm và trả lời
các c©u hái:


? Cơ thể tơm gồm mấy phần?
? Nhận xét màu sắc vỏ tơm?
? Bóc một vài khoanh vỏ, nhận
xét độ cứng?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV cho HS quan sát tôm sống ở
các địa điểm khác nhau, giải
thích ý nghĩa hiện tợng tơm có
màu sắc khác nhau (màu sắc môi
trờng  tự vệ).


- Các nhóm quan sát mẫu theo
hớng dẫn, đọc thông tin SGK
trang 74, 75 thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Khi nào vỏ tôm có màu hồng?


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cơ thể gồm 2 phần: đầu, ngực và bụng.
- Vỏ:


+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể.


+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trờng.


Các phần phụ và chức năng
- GV yêu cầu HS quan sát tôm


theo c¸c bíc:


+ Quan sát mẫu, đối chiếu hình
22.1 SGK, xác định tên, vị trí phần
phụ trên con tơm sông.


+ Quan sát tôm hoạt động để xác
định chức năng phn ph.


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
1 trang 75 SGK.


- GV treo bảng phụ gọi SH dán các
mảnh giấy rời.


- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng
các phần phơ.


- C¸c nhãm quan s¸t mÉu theo
híng dÉn, ghi kÕt quả quan sát
ra giấy.


- Các nhóm thảo luận điền
bảng 1.



- Đại diện nhóm hoàn thành
trên bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Cơ thể tôm sông gồm:
- Đầu ngực:


+ Mt, rõu nh hớng phát hiện mồi.
+ Chân hàm: giữ và xử lí mi.


+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
- Bụng:


+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trnứg (con cái).
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.


Di chuyển
? Tôm có những hình thức di


chuyển nào?


? Hình thức nµo thĨ hiƯn bản
năng tự vệ của tôm?


- HS suy nghÜ, vËn dụng kiến
thức và trả lời.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>



- Di chuyển:
+ Bò


+ Bơi: tiến, lùi.
+ Nhảy.


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Dinh dng


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS thảo luận các câu
hỏi:


? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào
trong ngày? Thức ăn của tôm là
gì?


? Vỡ sao ngi ta dùng thính thơm
để làm mồi cất vó tơm?


- GV cho HS đọc thông tin
SGKvà chốt lại kiến thc.


- Các nhóm thảo luận, tự rút ra
nhận xét.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Tiêu hoá:



+ Tụm n tp, hot ng v ờm.


+ Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
- Hơ hấp: thở bằng mang.


- Bµi tiÕt: qua tuyÕn bµi tiÕt.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Sinh sản


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tụm, phõn
bit tụm c v tụm cỏi.


- Thảo luận và trả lời:


? Tôm mẹ ôn trứng có ý nghĩa
gì?


? Vỡ sao ấu trùng tôm phải lột
xác nhiều lần để lớn lờn?


- HS thảo luận nhóm và trả lời.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Tôm phân tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Con cái: ôm trứng.
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần.


<b>4. Củng cố</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li đúng nhất:</b></i>


<i>Câu 1: Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i>
a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c. Thở bng mang.


<i>Câu 2: Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</i>


a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b. Tôm sống ở nớc.


c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm</i>
a. Bơi lùi


b. Bơi tiến
c. Nhảy
d. Cả a và c.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: 2 con tôm sông còn sống.
D. Rút kinh nghiệm:


...

...


...


<b>Tuần 13 Ngày soạn: 05/11/2008</b>


<b>Tiết 25 Ngày dạy: 10/11/2008</b>



<b>Bài 23: Thực hành</b>


<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá
mang.


- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hƯ thÇn kinh.


- Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình câm
trong SGK.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng m ng vt khụng xơng sống.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tơm sơng cịn sống: 2 con.
- Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


<b>* Hoạt động 1: T chc thc hnh.</b>


- GV nêu yêu cầu của tiết thùc hµnh nh SGK.


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
* Hoạt động 2: Tiến trình thực hành


B


íc 1: GV híng dÉn néi dung thùc hµnh


<b>1- Mỉ vµ quan sát mang tôm</b>


- GV hớng dẫn cách mổ nh hỡng dÉn ë H23.1A,B( SGKtr.77)



- Dïng kÝnh lóp quan s¸t mét chân ngực kèm lá mang nhận biết các bộ phận chú
thích vào H23.1 thay các con số 1,2,3,4.


- Tho luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp→ Điền bảng.
Bảng 1: ý nghĩa đặc điểm của lỏ mang


<b>Đặc điểm lá mang</b> <b>ý nghĩa</b>


- bám vào gốc của chân ngực
-Thành túi mang mỏng


- Có lông phủ


- Tạo dịng nớc đem theo ơxi
- Trao đổi khí dễ dng


- Tạo dòng nớc
a) Mổ tôm


- Cách mổ nh SGK


<b>- Đổ ngập nớc tren cơ thể tôm </b>


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài
b) Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan .


* Cơ quan tiêu hóa


- Đặc điểm:thực quản ngắn, dạ dày có mµu tèi…



- Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu với H23.3A sgk tr.78
-Điền chú thích vào các chữ số H23.3B


* Cơ quan thần kinh
- Cách mổ


- Cấu tạo


- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ
- Chú thích vào H23.3C


<b>Bớc 3 </b>: HS tiến hành quan sát.


- HS tiến hành quan sát theo các nội dung đã hớng dn.


- GV đi tơi các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS, hỗ trợ các nhóm yếu sửa chữa
sai sãt


- HS khi quan sát đến đâu ghi chép đến đó


<b>Bíc 3: </b>ViÕt thu ho¹ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>5/ H íng dÉn tù häc </b>


<b> </b>- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhổmtng giờ thực hành.
- đánh giá mẫu mổ của các nhóm.


- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhúm thu don v sinh.



D: Dặn dò:


<b>- Su tm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.</b>


<b>- kỴ phiÕu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở bài tập.</b>


E. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tn 13 Ngày soạn: 05/11/2008</b>


<b>Tiết 26 Ngày dạy: 10/11/2008</b>



<b>Bài 24: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của giáp xác</b>



<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi hc xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác
thờng gặp. Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Có tháiđộ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi


II<b>) §å dùng dạy học</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


<b>- Tranh phóng to H24SGK (1-7)</b>


- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tập


<i><b>2) Học sinh:</b></i>



- Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vµo vë


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu một số giáp xác khác


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> </b>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ
H24.1- 7 SGK đọc thơng báo
dới hình→hồn thành phiếu
học tập


- GV gäi HS lên điền trên
bảng.


- GV chốt lại kiến thức


- HS quan sát hình đọc chú
thích SGK tr.79,80.


- Th¶o ln nhãm hoàn thành
phiếu học tập



- Đại diện nhómlên điền các
nội dung, nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV tõ bảng trên cho HS
th¶o ln:


+ trong các đại diện trên lồi
nào có a


phơng? số lợng nhiều hay ít?
+ Nhận xÐt sù ®a dạng của
giáp xác?


- HS th¶o ln, rót tra nhËn
xÐt.


+ Tùy địa phơng có các i
din khỏc nhau.


+ Đa dạng
- Số loài


- Cấu tạo và lèi sèng rÊt
khk¸c nhau.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Vai trò thực tiễn.
- GV yêu cầu HS làm việc độc



lËp víi SGK, hoµn thµnh bảng
2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên điền
- GV hỏi: Lớp giáp xác có vai
trò thế nào ?


- GV cã thĨ gỵi ý


+ Nêu vai trị của giáp xác đối
với đời sống con ngời?


+ Vai trò của nghề nuôi tôm
+ Vai trò của giáp xác nhá
trong ao hå biĨn ?


- HS kÕt hỵp SGK và hiểu biết
của bản thân làm; bảng tr.81
SGK


- HS lên làm bài tập lớp bổ
sung.


- t thụng tin của bảng HS
nêu đợc vai trị của giáp xác.


<i><b>TiĨu kết:</b></i>


- Lợi ích:



+ là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+Cú hi cho giao thong ng thy
+ Có hại cho nghề cá.


+ Trun bƯnh giun s¸n


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Trong những động vật sau đây con nào thuộc lớp giáp xỏc
1. Tụm sụng


2. Tôm sú
3. Cua biển
4. Nhện
5. Cáy
6. Mọt ẩm
7. Mối
8. Kiến
9. Rận nớc
10.Rệp
11. Hà
12.Sun



- Học bài trả lêi c©u hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
-Đọc mục em có biết


- Kẻ bảng 1,2 bài 25 SGK


<b>- Chn bÞ theo nhãm con nhƯn</b>


V/ Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tn 14 Ngày soạn: 12/11/2008</b>
<b>Tiết 27 Ngày dạy: 17/11/2008</b>


<b>Lớp hình nhện</b>


<b>Tiết 26 :</b>

<b>Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>



<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của chúng.
Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm.
- Có ý thức bảo vệ các lồi hình nhện có lợi trong tự nhiờn.
II<b>) dựng dy hc</b>


<b>1) Giáo viên:</b>


- Mẫu: con nhện



- Tranh câm cấu to của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận chức năng
từng bộ phËn.


- Tranh một số đại diện hình nhện


<b>2) Häc sinh:</b>


- kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở bài tập


<b>III) Hot ng dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: trình bày đợc một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các
đại diện giáp xác thờng gặp. Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


* GV hớng dẫn HS quan
sát mẫu con nhện đối
chiếu H25.1 SGK


+ Xác định giới hạn
phần đầu ngực và phn


bng?


+ Mỗi phần có những
bộ phận nào?


- GV treo tranh cấu tọa
ngoài, gäi HS lªn trình
bày .


- GV yêu cầu HS quan
sát tiếp H25.1 hoàn
thành bài tập bảng1 tr82


- HS quan sát H25.1
tr.82 SGK đọc chú thích
xác định các bộ phận
trên mẫu con nhện.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cơ thể gồm 2 phần:
Đầu ngc, bng


- Một HS trình bày trên
tranh, lớp bổ sung.
- HS th¶o luËn làm rõ
chức năng từng bộ
phận điền bảng 1.
- Đại diện nhóm lên
hoàn thành trên bảng,


1) Tìm hiểu về nhện


a) Đặc điểm cấu tạo.


- Cơ thể gồm 2 phÇn:


+ Đầu ngực: Đơi kìm có tuyến
độc→ bắt mồi và tự vệ


Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông→Cảm giác về khứu giác
4 đơi chân bị→ Di chuyển
chang lới


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV treo bảng 1 đã kẻ
sẵn gọi HS lên điền.
- GV cht li bng bng
chun kin thc.


* Chăng lới:


- GV yờu cầu HS quan
sát H25.2SGK đọc chú
thích→ Hãy sắp xếp
qúa trình chăng lới theo
thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án
đúng: 4,2,1,3.


* B¾t måi :



- GV yêu cầu HS đọc
thông tinvề tập tình săn
mồi của nhện→ Hãy
sắp xếp theo thứ tự đúng
GV thông báo đáp án
đúng: 4,1,2,3.


- Nhện chăng tơ vµo
thêi gian nµo trong ngµy


líp nhËn xÐt bỉ sung.


- Các nhóm thảo luận
đánh số vào ô trống
theo thứ tự đúng với tạp
tính chăng lới của nhện.
- Đại diện nhóm nêu
đáp án nhóm khác bổ
sung.


- HS nghiên cứu kĩ
thông tin đánh số thứ tự
vào ơ trống


-thống kê số nhóm làm
đúng.


C¸c lúm tuyến tơ Sinh ra tơ
nhện



b) Tập tính
* Chăng líi
* B¾t måi


* KÕt ln:


- Chăng lới săn bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban
đêm.


* Hoạt động 2: Đa dạng của lớp hình nhện
- GV yêu càu HS quan


sát tranh và hình
25.3-5SGK→ nhận biết một
số đại diện hình nhện
- GV thông báo thờm
mt s hỡnh nhn


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2tr85


+ Sự đa dạng của lớp
hình nhện?


+ Nêu ý nghĩa thùc tiƠn
cua líp h×nh nhƯn.


- HS nắm đợc một số
đại din:



+ Bọ cạp.Cái ghẻ.
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành
bảng


- Đại diện nhóm đọc kết
quả lớp bổ sung


- HS rót ra nhận xét sự
đa dạng về: Số lợng
loài, lối sống. Cấu tạo
cơ thể


2) Sự đa dạng cđa líp h×nh
nhƯn.


- Líp h×nh nhƯn ®a d¹ng cã tËp
tÝnh phong phó.


- Đa số có lợi, một số gây hại
cho ngời và động vật.


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>


<b> A) </b><i><b>Bài vừa học</b></i>- Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng.


1- Số đơi chân phụ của nhện là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

2- §Ĩ thÝch nghi víi lối sống săn mồi nhện có các tập tính:
a- chăng líi b- B¾t måi c- C¶ a vàb


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.<b> </b>
<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 14 Ngày soạn: 12/11/2008</b>
<b>Tiết 28 Ngày dạy: 17/11/2008</b>


<b>Líp s©u bä</b>


<b>ch©u chÊu</b>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di
chuyển. Nêu đợc các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dỡng sinh sản và phát triển của
châu chấu.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu vật và hoạt động nhóm.
- GD ý thức yờu thớch mụn hc.


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Mẫu vật con châu chấu
- Mô hình châu chấu



- Tranh cấu tạo trong cấu tạo ngoài con châu chÊu
2) Häc sinh:


- MÉu vËt con ch©u chÊu


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của chúng.
Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK quan sát
H26.1 trả lời câu hỏi:
+ Cơ thể châu chấu gồm
mấy phần?


+ M« tả mỗi phần của
châu chấu?


- GV yêu cầu HS quan
sát con châu chấu nhận


biết các bộ phận trên cơ
thể


- GV gọi HS mô tả các
phần trên mẫu.


- GV tiếp tôc cho HS


- HS quan sát kĩ H26.1
SGK tr.86 nêu đợc:
+ Cơ thể gồm 3 phần …


- HS đối chiếu mẫu với
H26.1 xác định vị trí
các bộ phận trên mẫu


- 1 HS trình bày líp
nhËn xÐt bỉ sung.


1) CÊu t¹o ngoµi vµ di
chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

thảo luận :


+ So sánh các loài sâu
bọ khác khả năng di
chuuyển của châu chấu
có linh hoạt hơn không?
Tại sao?



- GV chèt l¹i kiÕn thøc


→ linh ho¹t hơn vì
chúng có thể bò hoặc
bay.


+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ
quan miệng.


+ 3 ụi chõn. 2 ụi cỏnh
+ Bụng: nhiều đốt mỗi
đốt có một đơi lỗ thở
- Di chuyển: Bị, bay,
nhảy.


<b>* Ho¹t đ</b>ộng 2: Cấu tao trong.
- GV yêu cầu HS quan


sỏt H26.2 đọc thông tin
SGK trả lời câu hỏi:
+ Châu chấu có những
hệ c quan no?


+Kể tên các bé phËn
cđa hƯ tiªu hãa?


+ HƯ tiªu hãa vµ bµi tiÕt
cã quan hƯ víi nhau nh
thÕ nµo?



+ Vì sao hệ tuần hồn ở
sâu bọ lại đơn giản đi?
- GV chốt lại kiến thức.


- HS thu thËp th«ng tin
tìm câu trả lời.


+ Chõu chu cú 7 h
c quan


+ HƯ tiªu hãa…


+ Hệ tiêu hóa và hệ bài
tiết đỏ chung vào ruột
sau.


+ HƯ tn hoàn không
làm nhiệm vơ vËn
chun «xi chØ vËn
chun chÊt dinh dìng


2) CÊu t¹o trong.


KÕt luËn: nh thong tin SGK
tr.86,87.


* Hoạt động 3: Dinh dỡng.
- GV cho HS quan sát


H26.4SGK råi giíi


thiƯu c¬ qaun miệng.
+ Thức ăn cđa chau
chÊu?


+ Thức ăn đợc tiêu hóa
nh thế nào?


+ V× sao bơng châu
chấu luôn phập phồng?


- HS c thụng SGK trả
lời câu hỏi.


- Mét vµi HS tra lêi líp
bỉ sung.


3) Dinh dỡng.


- Châu chấu ăn chồi và lá cây.
- Thức ăn tập chung ë diỊu,
nghiỊn nhá ë d¹ dày, tiêu hóa
nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
- H« hÊp qua lỗ thở ở mặt
bụng.


* Hoạt động 4: Sinh sản và phát triển
- GV yêu cầu HS c


thong tin trong SGK trả
lời câu hỏi:



Nờu đặc điểm sinh sn
ca chõu chu?


Vì sao châu chấu non
phải lột xác nhiều lần?


- HS đọc thơng tin SGK
tr.87 tìm câu trả lời.
+ Châu chấu đẻ trứng
d-ới đất.


+ Ch©u chÊu phải lột
xác lớn lên vì vỏ cơ
thể là vỏ kitin


4) Sinh sản và phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


-Có những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a) Cơ thể có 2 phần u ngc v bng


b) Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c) Có vỏ kitin bao bọc cơ thể


d) đầu có một đơirâu.


e) Ngực co 3 đơichân và 2 ụi cỏnh



f) Con non phát triển qua nhiều lần lột xác


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc "Em co biÕt"


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ
- Kẻ bang tr.91 vào vở bài tập


V/ Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tn 15 Ngày soạn: 19/11/2008</b>
<b>Tiết 29 Ngày dạy: 24/11/2008</b>


<i>Bi 27: a dng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</i>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nêu đợc sự đa dang của lớp sâu bọ. Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu
bọ. Nêu đợc vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích, kĩ năng hot ng nhúm.


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu vọ có hại.
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:



- Tranh mt s i din sõu b
2) Hc sinh:


- Kẻ bảng 1,2 vào vë


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của châu chấu liên
quan đến sự di chuyển.


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS
quan sát H27.1-7
SGK đọc thơng tin
d-ới hình trả lời câu hỏi
+ ở H27 có những đại
diện nào ?


+ Em hãy cho biết
thêm những đặc điểm
của mỗi đại diện mà


em biết


- GV điều khiển HS
trao đổi că lớp.


- GV yªu cầu HS
hoàn thiện b¶ng 1
tr.91 SGK.


- GV chốt lại đáp án.
- GV yêu cầu HS
nhận xét sự đa dạng


- HS làm việc độc lập
với SGK:


+ Kể tên 7 đại diện
+ Bổ sung thêm thông
tin về các đại diện


- Mét vµi HS ph¸t
biĨu, líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS bằng hiẻu biết
của mình để chọn các
đại diện điền vào bảng
1.


- HS nhËn xÐt sự đa


dạng về sè loµi cÊu


<i>1) Một số đại din sõu b.</i>


<i>- Sâu bọ rất đa dạng:</i>


<i>+ Chóng cã sè lỵng loài</i>
<i>lớn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

của lớp sâu bọ.


- GV chèt l¹i kiến
thức


tạo cơ thể, môi trờng
sống và tËp tÝnh.


<i><b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của lớp</b></i> sõu b
- GV yờu cu HS c


thông tin SGK thảo
luận nhóm hoàn
thành bảng phụ.


- Gv treo b¶ng phơ
ghi thông tin SGK.
- Yêu cầu Hs điền
bảng


- HS đọc thơng tin


SGK, thảo luận nhóm.
Hồn thành.


- 1 vµi HS lên điền
trên bảng, lớp nhận
xét bổ sung.


2) <i><b>Đặc điểm chung</b></i>


<i>- Cơ thể gồm 3 phần: đầu,</i>
<i>ngực, bụng.</i>


<i>- Phn đầu có 1 đôi râu,</i>
<i>phần ngực có 3 đơi chân</i>
<i>và 2 đơi cánh.</i>


<i>- Hơ hấp bằng ống khí.</i>
<i>- Phát triển qua biến thái.</i>
* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của sâu bọ
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin SGK điền
bảng 2 tr.92 SGK.
- GV kẻ nhanh bảng 2
gọi HS lên điền.


- GV hỏi: ngoài 7 vai
trò trên lớp sâu bọ
còn có vai trò gì?



- HS bằng kiến thức
và hiểu biết của mình
để điền tên sâu bọ và
đánh dấu vào ơ trống
vai trò thực tiễn ở
bảng 2


- 1 vài HS lên điền
trên b¶ng, líp nhËn
xÐt bỉ sung.


<i>3) Vai trò thực tiễn </i>
<i>* ích lợi:</i>


<i>+ Làm thuốc chữa bệnh </i>
<i>+ Làm thực phẩm</i>


<i>+Th phn cho cõy trng.</i>
<i>+ làm thức ăn cho ng</i>
<i>vt khỏc.</i>


<i>+ Diệt các sâu bọ có hại </i>
+ Làm sạch môi trờng
<i>* Tác hại:</i>


<i>- Là động vật trung gian</i>
<i>truyn bnh.</i>


<i>- Gây hại cho cây trồng</i>
<i>- Làm hại cho sản xuất</i>


<i>nông nghiệp.</i>


<b>IV/ H ớng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


1. Hãy cho biết một số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?
2. Nêu đặc điểm lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp ?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hặinhng an tồn cho mơi trờng ?
- Học bài theo kết luận và SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> - Tìm hiểu tập tính của sâu bọ </b>


V/ Rót kinh nghiƯm:


...

...


...


...


...


...


...


...



<b>Tn 15 Ngày soạn: 19/11/2008</b>
<b>Tiết 30 Ngày dạy: 24/11/2008</b>


<i>Bi 28: thc hnh xem bng hỡnh v tập tính của sâu bọ </i>
<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc



- HS quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm và cất
giữ thức ăn trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tóm tắt nội dung xem.


- GD ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Máy chiếu băng hình
2) Học sinh:


- Ôn lại kiến thức ngành chân khớp
- Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III) Hot ng dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. Nêu đợc vai trò thực
tiễn của lớp sâu bọ


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy hc


<i><b>* Hot ng 1:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành :
+ Theo dõi nội dung băng hình



+ Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghiêm túc trong giờ học


- GV ph©n chia các nhóm thực hành


<i><b>* Hot ng 2: HS xem bng hỡnh</b></i>


- GV cho HS xem lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.


- GV cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm cất giữ thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bä


- HS theo dõi băng hình , quan sát đến đâu điền vào phiéu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.


<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- GV dành thời gian để các nhóm thảo luận hồn thành phiếu học tập của nhóm.
- GV cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:


+ Kể tên những sâu bọ quan sát đực


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài
+ Nêu các cách tự vệ tấn cơng của sâu bọ


+ KĨ c¸c tËp tính trong sinh sản của sâu bọ



+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác ở sâu bọ.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập trao đổi trong nhóm tìm câu trả lời.
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài


- Đại diện nhóm ghi kết quả trên bảng các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi sửa chữa.


<b>IV) Cñng cè:</b>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS


- Dựa vòa phiếu học tập GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.


<b> </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tuần 16 Ngày soạn: 26/11/2008</b>
<b>Tiết 31 Ngày dạy: 01/12/2008</b>


<i>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</i>


<b>I) Mc tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc đặc điểm chung, giải thích đợc sự đa dạng, nêu đợc vai trị thực
tiễn cảu ngành chân khớp


- Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Có ý bảo v cỏc loi ng vt cú ớch.



II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Tranh phóng to các hình trong bài
2) Học sinh:


- HS kẻ sẵn bảng 1,2,3 SGK tr.96,97 vµo vë bµi tËp


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới: SG K
4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Đặc điểm chung


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát H29.1- 6 SGK và
đoc các thơng tin dới
hình→ lựa chọn các
đặc điểm chung của
ngành chân khớp.
- GV chốt lại bằng đáp
án đúng : 1,3,4.



- HS làm việc độc lập
với SGK


- HS thảo luận trong
nhóm đánh dấu vào ô
trống những c im
la chn.


- Đại diƯn nhãm ph¸t
biĨu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


1) Đặc điểm chung.


- Có vỏ kitin che chở bên
ngoài và làm chỗ bám cho
cơ.


- Phn ph phõn t, cỏc
t khp ng nhau


- Sự phát triển tăng trởng
gắn liền sự lột x¸c .


* Hoạt động 2: Sự đa dạng ở chân khp
* GV yờu cu HS hon


thành bảng 1 tr.96 SGK
- GV kẻ bảng gọi HS


lên làm


- GV chốt lại bằng
bảng chuẩn kiến thức
*GV cho HS thảo luận
hoàn thành b¶ng 2
tr.97 SGK


- GV kẻ sẵn bảng gọi


- Hs vân dụng kiến
thức trong ngành để
đánh dấu và điền bảng
1


- 1 vµi HS lên hoàn
thành b¶ng líp nhËn
xÐt bỉ sung


* HS tiÕp tôc hoàn
thành bảng 2


- Một vµi HS hoµn


2) Sù đa dạng ở ch©n
khíp


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS lên điền bài tập
- GV cht li kin thc
ỳng.



+ Vì sao chân khớp đa
dạng về tập tính?


thành bảng lớp nhận
xét bổ sung.


điều kiện sống và môI
tr-ờng khác nhau mà chân
khớp rất đa dạng về cấu
tạo, môi tr]êng sèng vµ
tËp tÝnh.


* Hoạt động 3: vai trò thực tiễn
- GV yêu cầu HS dựa


vào kiến thức đã học
liên hệ thực tế để hoàn
thành bảng 3 SGK
tr.97.


- GV cho HS kể tên
các đại diện có ở địa
phơng mình.


- GV tiÕp tơc cho HS
th¶o ln


+ Nêu vai trò của chân
khớp đối với tự nhiên


và đời sống ?


- GV chèt l¹i kiÕn
thøc.


- HS dựa vào kiến thức
của ngành và hiểu biết
của bản thân, lựa chon
những đại diện có ở địa
phơng điền vào bảng 3
- 1 vài HS báo cáo kết
quả


- HS thảo luận trong
nhóm nêu đợc lợi ích
và tác hại của chân
khớp


3) Vai trß thùc tiƠn.


- Lợi ích: Cung cấp thực
phẩm cho con ngời, là
thức ăn của động vật
khác, làm nguồn thuốc
chữa bệnh, thụ phấn cho
cây trồng, làm sạch môi
trờng


- Tác hại: Làm hại cây
trồng, làm hại cho nông


nghiệp, hại đồ gỗ tàu
thuyền , là vật trung gian
truyền bệnh


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi
- Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp


- Líp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lín nhÊt?


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lêi lƯnh c©u hái


<b> - Häc bài theo câu hỏi SGK</b>


V/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 16 Ngày soạn: 26/11/2008</b>
<b>Tiết 32 Ngày dạy: 01/12/2008</b>


<i><b>Chơng VI: Ngành động vật có xơng sống</b></i>


<i><b>Các lớp cá</b></i>



<i>Bµi 31:</i>

C¸ chÐp



<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc



- HS hiểu đợc các đặc điểm đời sống cá chép. Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo
ngồi của cá thích nghi với đời sng nc.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt dộng nhóm.
- GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Tranh cấu tạo ngoài của cá chép


- Mẫu vật: 1 con cá thả trong bình thủy tinh


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và các mảnh giấyghi những câu lựa chọn phải điền.
2) Học sinh:


- Mỗi nhóm 1 con cá chép thả trong bình thủy tinh + rong.
- Kẻ sẵn bảng 1 vào vở bài tËp.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: trình bày đặc điểm chung, giải thích đợc sự đa dạng, nêu đợc
vai trò thực tiễn cảu ngành chân khớp


3) Bài mới: Ngành ĐVCXS chủ yếu gồm các lớp cá, lỡng c, bò sát, chim & thú.
ĐVCXS có bộ xơng trong, trong đó có cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt
ngành ĐVCXS.



4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Đời sống của cá chép


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo
luận các câu hỏi sau:
+ Cá chép sống ở đâu:
thức ăn của chúng là
gì?


+ Ti sao cá chép là
động vật biến nhiệt?


- HS tù thu nhËn
th«ng tin SGK tr.102
th¶o luËn tìm câu trả
lời.


+ Sống ở ao hå s«ng
suèi


+ Ăn động vật và thực
vật


+ Nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào nhiệt độ
mơi trờng.



-1-2 HS ph¸t biĨu líp


1) §êi sèng c¸ chÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV cho HS tiÕp tục
thảo luận:


+ Đặc điểm sinh sản
của cá chép ?


+ Vỡ sao số lợng trứng
trong mỗi lứa đẻ của cá
chép lên đến hàng vạn?
+ Số lợng trừnga nhiều
nh vậy có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận về đời sống cá
chép .


bỉ sung


- HS giải thích đợc:
+ Cá chép thụ tinh
ngoài, khả năng trứng
gặp tinh trùng ít


+ ý nghÜa duy tr× lòi
giống



- 1-2 HS phát biểu lớp
nhận xét bổ sung.


- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng
+ ăn tạp.


+ L ng vật biến nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngồi, đẻ
trứng.


+ Trøng thơ tinh→ phát
triển thành phôi.


* Hot ng 2: Cu to ngoi
* Quan sát cấu tạo


ngoµi:


- GV yêu cầu HS quan
sát mẫu cá chép sống
đối chiếu với h31.1
tr.103 SGK nhận biết
các bộ phận trên cơ thể
của cá chép .


- GV treo tranh c©m


cÊu täa ngoài, gọi HS
trình bày


- GV giải thích: Tên
gọi các loại vây cá liên
quan đến vị trí vây.
-GV yêu cầu HS quan
sát cá chép đạng bơi
trong nớc, đọc kĩ bảng
1 lựa chọn câu trả lời .
- GV treo bảng phụ gọi
HS lên điền trên bảng
- GV nêu đáp án đúng:
1B, 1C, 3E, 4A, 5G.
- 1 HS trình bày lại đặc
điểm cấu tạo ngồi của
cá chép thích nghi với


- HS bằng cách đói
chiếu giữa mẫu và
hình vẽ→ ghi nhớ các
bộ phận cấu tạo ngồi.
- Đại diện nhóm trình
bày các bộ phận cấu
tọa ngoài trên tranh.


- HS làm việc cá nhân
với bảng 1 SGK tr.103
- Thảo luận nhóm
thống nhất đáp án


- Đại diện nhóm điền
bảng phụ các nhóm
khác nhận xét b
sung.


2) Cấu tạo ngoài
a) Cấu tạo ngoài


- Kt lun: Đặc điểm cấu
tạo ngoài của cá thích
nghi đời sống bơI
lặn( nh bảng 1 ó hon
thnh)


b) Chức năng của vây cá.
- Vai trò từng loại vây
cá:


+ Vây ngực, vây bụng:
giữ thăng bằng, rẽ phải,
rẽ trái, lên, xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

i sng bi li.


* GV yêu cầu HS trả
lời câu hỏi sau:


+ Vây cá có chức năng
gì?



+ Nêu vai trò từng loại
vây cá?


- HS däc th«ng tin
SGK tr.103 trả lời
câu hỏi .


- Vây cá nh bơi chèo
giúp cá di chuyển
trong nớc.


giữ thăng bằng theo
chiều dọc


+ Khúc đuôi mang vây
đuôi: giữ chức năng
chính trong sù di chun
cđa c¸.


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- HS trình bày trên tranh: Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi i sng
nc ?


- Học bài theo câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi


- Làm bài tập SGK bảng2 tr.105


- Chuẩn bị thực hành( Cá chép khăn lau xà phòng)
V/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tuần 17 Ngày soạn: 03/12/2008</b>
<b>Tiết 33 Ngày dạy: 08/12/2008</b>


<b>Bài: </b>

thực hành mổ cá.



<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi hc xong bài này học sinh phải nắm đợc
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


- Giúp hs đạt đợc vị trí và nêu rõ vai trò của 1 số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
- Rèn luỵện cho hs kĩ năng mổ trên ĐVCXS và trình bày mẫu mổ.


- Giáo dục cho hs thái độ nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1. GV: Mẫu cá chép, bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim ( đủ cho các nhóm)
Tranh hình: 32.1, 32.2 SGK và Mơ hình não ( mẫu não mổ sẵn)


2: HS: Mỗi nhóm 4 - 6 em: ( 1 con cá chép hoặc cá giếc và khăn lau, xà phòng)


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi
với đời sống ở nớc.



3) Bài mới: Chúng ta đã nghiên cứu đời sống và cấu tạo ngoài của cá. Vậy cấu tạo
trong của nó ra sao? Hơm nay chúng ta cùng thực nghiệm điều này.


4) Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: ( 5’) <b>Tổ chức thực hành</b>.
- GV phân chia nhóm thực hành.


- Nªu y/c cđa tiÕt thùc hµnh ( nh sgk)


<b>Hoạt động 2</b>: ( 28’) <b>Tiến trình thực hành</b>.( Gồm 3 bớc)
B


ớc 1 : GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình
1. Cách mổ:


- GV trỡnh by kĩ thuật giải phẩu ( nh SGK T 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ nội
quan của cỏ.


- Biểu diễn thao tác mổ ( Dựa vào hình 32.1 SGK)


- Sau khi mỉ cho hs quan s¸t rõ vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
2. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ.


- Hng dẫn hs xác định vị trí của các nội quan.
- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan ( nh SGK)


- Quan sát mẫu bộ não cá  nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
3. H ớng dẫn viết t ờng trình.



- Hớng dẫn hs cách điền vào bảng các nội quan của cá.
+ Trao đổi nhóm: Nhận xét vị trí vai trò của các cơ quan.
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan.
+ Kết quả bảng 1 ( bài tờng trình của bài thực hành)
B


íc 2 : Thùc hµnh cđa häc sinh.
- HS thực hành theo nhóm 4 - 6 HS.


- Mỗi nhóm cử ra : + Nhóm trởng : điều hành


+ Th kÝ: Ghi chép kết quả quan sát.
-Các nhóm thực hiện theo hớng dÉn cña GV:


+ Mổ cá: Lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt các cơ quan bên trong.
+ Quan sát cấu tạo trong: Quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi  nêu nhận xét vị trí và vai trị của tng c quan


điền bảng sgk ( T107)
B


ớc 3 : Kiểm tra kết quả quan sát của häc sinh.


- GV quan s¸t viƯc thùc hiƯn viÕt têng tr×nh ë tõng nhãm.


- GV vhấn chỉnh những sai sót của hs khi xác định tên và vai trò của từng cơ quan.
- GV thông báo đáp án chuẩn  các nhóm đối chiếu, sữa chữa sai sót.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Mang( hệ hô hấp) - Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang
gần các xơng cung mang , có vai trị trao đổi khí.


Tim(hệ tuần hồn) - Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy
máu vào ĐM  giúp cho sự tuần hồn máu.


HƯ tiªu hoá
(tq,dd,r,gan)


- Phân hoá rõ rệt thành TQ, DD, R, có gan tiết mật giúp cho sự
tiêu hoá thức ăn.


Thn( hệ bài tiết) - Hai dải, sát cột sống, lọc từ máu các chất khơng cần thiết đổ
ra ngồi.


Tuyến SD( hệ SD) - Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hồn, cá cái có 2
buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


Não( hệ thần kinh) - Nằm trong hộp sọ, ngồi ra có tuỷ sống nằm trong các cung
đốt sống  điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.


B


ớc 4 : GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan không bị nát, trình bày đẹp.
- GV nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


5) Kiểm tra, đánh giá:


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm
- GV cho hs trình bày các nội dung đã quan sát đợc.


- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền( kết quả tờng trình) GV cho ®iĨm


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bài vừa học</b></i>


- - Học bài theo câu hỏi SGK


<b>B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập (Ngành: Thân mềm, Chân khíp)
V/ Rót kinh nghiƯm:


...

...



<b>Tn 17 Ngày soạn: 03/12/2008</b>
<b>Tiết 34 Ngày dạy: 08/12/2008</b>


ễn tp cỏc ngnh ng vt ó học
(Ngành: Thân mềm, Chân khớp)


<b>I/ Mơc tiªu</b>.
1. KiÕn thøc


HS đợc củng cố kiến thức về:


- Tính đa dạng của 2 ngành động vật đã học.



- Sự thích nghi của 2 ngành động vật đã học với môi trờng.


- ý nghĩa thực tiễn của 2 ngành động vật đã học trong tự nhiên và trong đời sống
con ngời.


2. KÜ năng


- Rốn k nng phõn tớch tng hp, k nng hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- GD ý thøc yªu thÝch bộ môn.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>III/ Hot ng dy – học.</b>


1) ổn định lớp :


kiĨm tra sÜ sè , c«ng viƯc chn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


C©u hái SGK Trang 61
3) Bµi häc:


Hoạt động 1: Tính đa dạng của các ngành động vật đã học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> </b>


- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm
của các đại diện đối chiếu hình


vẽ ở bảng 1 SGK tr.100→ làm
bài tập.


- GV phát phiếu học tập,
Treo bảng phụ (bảng 1 T100)
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống.
+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống
dới hình.


- GV gọi đại diện lên hoàn
thành bảng.


-GV chốt lại đáp án đúng.
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS :
Kể thêm các đại diện ở mỗi
ngành ?


- GV yêu cầu HS nhận xét tính
đa dạng của các ngành động vật
đã học


- HS dựa vào kiến thức đã học
và các hình vẽ tự điền vào bảng
1:


- Ghi tên ngành của 3 nhóm
động vật .


- Ghi tên các đại din.



- một vài HS viết kết quả lớp
nhận xét bổ sung


- HS vËn dông kiÕn thøc bæ
sung:


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo


- C¸c nhãm suy nghÜ thống
nhất câu trả lời


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Các ngành động vật đã học đa dạng về cấu tạo nhng vẫn mang đặc điểm đặc
tr-ng của mỗi tr-ngành (nội dutr-ng bảtr-ng 1 T100)


Hoạt động 2: Sự thích nghi của các ngành động vật đã học
- GV hớng dẫn HS làm bài tập:


GV treo b¶ng phụ, phát phiếu
học tập (ghi nội dung bảng 2
T100)


+ Chän ë b¶ng 1 T100 mỗi
hàng dọc( ngành) 1 loài.


+ Tiếp tục hoàn thành các cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3,4,5,6



- GV gäi HS hoµn thµnh bµi
tËp .


- GV lu ý HS có thể lựa chọn
các đại diện khác nhau


- Một vài HS lên hoàn thành
theo hàng ngang từng đại
diện, lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i><b>Néi dung b¶ng 2 T100</b></i>


Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của các ngành dộng vật đã học.
- GV yêu cầu HS đọc nội


dung phiÕu học tập ghi
tên loài vào ô trống thích
hợp. GV treo bảng phụ.
- GV gọi HS lên điền bảng
- GV cho SH bổ sung thêm
các ý nghĩa thùc tiƠn kh¸c.
- GV chèt lại bằng bảng
chuẩn


- HS la chn tờn cỏc loi
ng vt ghi vo phiu.



- Đại diện nhóm điền bảng
- 1 HS lên điền lớp nhËn
xÐt bỉ sung


- Mét sè HS bỉ sung thªm.


<i>TiĨu kÕt: Bảng 3 T101</i>


<b>Tầm quan trọng</b> <b>Tên loài</b>


- Làm thực phẩm
- Đợc nhân nuôi


- Lm hi cho c th ng
vt v ngi.


- Làm hại thực vật
- Có giá trị xuất khẩu


- Có giá trị dinh dỡng chữa
bệnh




-4. Cñng cè (phiÕu häc tËp)<b> </b>


<b> Giáo viên treo bảng phụ, nội dung tóm tắt ghi nhớ phần cơ thể đa bào T101</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ.</b>


<b>- Ơn tập lại kiến thức về các ngành động vật đã học </b>


<b>chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TuÇn 18 Ngày soạn: </b>
<b>Tiết 35 Ngày dạy: </b>


<b>ÔN TậP HọC Kỳ I</b>


<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS đợc củng cố kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS. Sự
thích nghi của ĐVKXS với môi trờng. ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời.


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
- GD ý thc yờu thớch b mụn.


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Bảng phụ ghi nội dung bảng1,2
2) Học sinh:


- Ôn lại kiến thức phần ĐVKXS


<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:



3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


<b>* Hoạt động 1: Tính đa dạng của Đ</b>VKXS


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
đặc điểm của các đại
diện đối chiếu hình vẽ ở
bảng 1 SGK tr.99→ làm
bài tập.


+ Ghi tên ngành vào
chỗ trống.


+ Ghi tên đại diện vào
chỗ trống dới hình.
- GV gọi đại diện lên
hoàn thành bảng.


-GV chốt lại đáp án
đúng.


- Tõ b¶ng 1 GV yêu cầu
HS :


+ K thờm cỏc i din
mi ngnh ?



+ của từng lớp động


- HS dựa vào kiến thức
đã học và các hình vẽ tự
điền vào bảng 1:


- Ghi tên ngành của5
nhóm động vật .


- Ghi tên các đại diện.


- mét vµi HS viÕt kÕt
qu¶ líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS vËn dơng kiÕn thøc
bỉ sung:


+ Tờn i din
+ c im cu to


1) Tính đa dạng của ĐVKXS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

vật?


- GV yêu cầu HS nhận
xét tính đa dạng của
ĐVKXS



- Các nhóm suy nghĩ
thống nhất câu trả lời


thích nghi với ®iỊu kiƯn sèng.


* Hoạt động 2: Sự thích nghi của ĐVKXS
- GV hớng dẫn HS làm bài tập:


+ Chon ë b¶ng 1 mỗi hàng
dọc( ngành) 1 loài.


+ Tip tục hoàn thành các cột 3,4,5,6
- GV gọi HS hoàn thành bài tập .
- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại
diện khác nhau


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến
thức đã học hoàn thành bảng 2


- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang
từng đại diện, lớp nhận xét bổ sung.


* Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
- GV yêu cầu HS đọc bng3 ghi


tên loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng


- GV cho SH bæ sung thêm các ý
nghĩa thực tiễn khác.



- GV chốt lại bằng bảng chuÈn


- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vo
bng 3.


- 1 HS lên điền lớp nhận xét bổ sung
- Một số HS bổ sung thêm.


<b>Tầm quan trọng</b> <b>Tên loài</b>


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc nhân nuôi
- Có giá trị chữa bệnh


- Lm hi cho cơ thể động vật
- Làm hại thực vật


- Lm trang trớ


- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực


- Tôm, sò, cua..
- Ong mật.


- Sỏn lỏ gan, giun đũa…
- Châu chấu, ốc sên
- San hô, ốc



<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


H·y lùa chän c¸c cơm tõ ë cét B sao cho tng øng víi c©u ë cét A.


Cét A Cét B


1- Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thực hiện đủ chức
năng sống của cơ thể .


2- Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình trụ hay
hình dù với 2 lớp tế bào .


3- Cơ thể mềm dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.


4- Cơ thể mềm thờng không phân đốt và có vỏ
đá vơi.


5- Cơ thể có vỏ đá vơi ngồi bng kitin, cú phn
ph phõn t


a- Ngành chân khớp


b- Các ngành giun


c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> B) </b><i><b>Bài sắp häc:</b></i>



- Ơn tập tồn bộ phần động vật không xơng sống
- Chẩn bị Kiểm tra HKI


V/ Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tn 19 Ngày soạn: 01/01/2009</b>
<b>Tiết 37 Ngày dạy: 05/01/2009</b>


<i><b>Bài 33: </b></i>

<b>Cấu tạo trong của cá chép</b>



<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nắm đợc vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép. Giải thích đợc đặc điểm
cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và kĩ năng hoạt động nhúm
- GD lũng yờu thớch mụn hc


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


- Tranh cấu tạo trong của cá chép
- Mô hình nÃo cá chép


- Tranh s h thn kinh cỏ chộp
2) Hc sinh:


- Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới



<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b> Nội dung</b>


- GV yªu cầu các nhóm
quan sát tranh kết hợp
với kết quả quan sát trên
mẫu mô bài thực hành
hoàn thành bài tập sau:


Các bộ phận
của ống tiêu
hóa


Chức
năng


1


2


3


4


- GV cung cÊp thêm
thông tin về tuyên tiêu
hóa .


* các nhóm thảo luận
hoàn thành bài tập.


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ của
GV các nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


1) C¸c cơ quan dinh
dỡng.


* Hệ tiêu hóa: Có sự
phân hóa :


- Các bộ phận:


+ ống tiêu hóa:
Miệng hầu
thực quản dạ
dày ruột hậu
môn



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Hoạt động tiêu hóa
thức ăn diễn ra nh th
no?


- Nêu chức năng của hƯ
tiªu hãa


- GV cung cấp thêm
thông tin về vai trò của
bóng hơi.


* GV cho HS thảo luận
+ cá hô hấp bằng gì ?
+ hãy giải thích hiện
t-ợng cá có cử động há
miệng liên tiếp kết hợp
với cử động khộp m
np mang?


+ vì sao trong bể nuôicá
ngời ta thêng th¶ rong
hoặc cây thủy sinh


- GV yờu cầu HS quan
sát sơ đồ hệ tuần hồn→
thảo luận :


+ HƯ tn hoàn gồm
những cơ quan nào ?
+ Hoµn thµnh bµi tập


điền vào chỗ trống .
- GV chốt lại kiến thức
* Hệ bài tiết nằm ở đâu?
Có chức năng gì ?


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát
nhờ răng hàm, dới tác
dụng của enzim tiêu hóa
thức ăn biến đổi thành
chất dinh dỡng ngấm qua
thành ruột vào máu


+ Các chất cặn bã đợc
thải ra ngoài qua hu
mụn.


- Các nhóm thảo luận tự
rút ra kết luận


- HS quan sát tranh đọc
kĩ chú thích xác định đợc
các bộ phn ca h tun
hon


- HS thảo luận tìm các từ
cần thiết điền vào chỗ
trống



- Đại diện nhãm b¸o
c¸o→ c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nhớ lại kiến thức
bài thực hành để trả lời


đổi thức ăn thành
chất dinh dỡng, thải
chất cặn bã


- Bóng hơi thông với
thực quản giúp cá
chìm nổi trong nớc.


* H« hÊp:


Cá hơ hấp bằng
mang, lá mang là
những nếp da mỏng
có nhiều mạch
máu→ trao i khớ.


* Tuần hoàn:


- Tim 2 ngn: 1 tõm
nh, 1 tâm thất.
- Một vòng tuần
hoàn, máu đi nuôi
cơ thể: đỏ tơi.



* Bài tiết: 2 dải thận
màu đỏ, nằm sát
sống lng→ lọc từ
máu các chất độc để
thảI ra ngoài


* Hoạt động 2: Thần kinh và các giác quan của cá
GV yêu cầu HS quan sát


H33.2-3 SGK và mô
hình nÃo trả lời câu
hỏi:


- HS quan sát tranh
SGK và mơ hình não ca
trả lời đợc:


HƯ thÇn kinh


2) Thần kinh và các giác quan
của cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ HƯ thÇn kinh của cá
gồm những bộ phận nào


+ Bộ nÃo cá chia thành
mấy phần? Mỗi phần có
chức năng nh thế nào?
- GV gọi 1 HS trình bày


cấu tạo nÃo cá trên mô
hình.


+ Nêu vai trò của giác
quan?


+ Vì sao thức ăn có mùi
lại hấp dẫn cá?


+ Trung ng thÇn kinh:
n·o tđy sèng


+ Dây thần kinh: đi từ
trung ng đến các giác
quan


- Cấu tạo não cá:5 phần
Giác quan: mắt khơng
có mí lên chỉ nhìn gần
Mũi đánh hơi tìm mồi
Cơ quan đờng bên nhận
biết áp lực tốc độ dịng
nớc, vật cản.


+ Trung ng thÇn kinh: n·o, tñy
sèng


+ Dây thần kinh: đI từ trung ng
thần kinh đến các cơ quan



- N·o gåm 5 phÇn


- Giác quan: mắt, mũi, cơ quan
đờng bên


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc
- Làm bài tập số 3


- Häc bµi theo c©u hái SGK .


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-c bài trả lời lệnh câu hỏi
- Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép .
- Su tầm tranh ảnh về các loại cá


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Tn 19 Ngày soạn: 01/01/2009</b>
<b>Tiết 38 Ngày dạy: 05/01/2009</b>


<i><b>Bi 34:</b></i><b> Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng sống. Trình bày đợc
đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng. Nêu đợc vai trị của cá trong


đời sống con ngời. Trình bày đợc đặc điểm chung của cá


- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làm việc theo nhúm
II<b>) dựng dy hc</b>


1) Giáo viên:


- Tranh ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111)


2) Học sinh:
- Đọc trớc bài


- Tranh ảnh về các loại cá


<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về mơi trờng sống


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b> Ni dung</b>


* Đa dạng về thành phần
loài



- GV yờu cu HS đọc
thông tin → hoàn thành
bài tập sau


+ Đặc điểm cơ bản nhất
để phân biệt lớp cá sụn và
lớp cá xng?


* Đa dạng về môi trờng
sống


- GV yêu cầu HS quan sát
H34.1-7 SGK hoàn


- Mỗi HS tự thu thập
thông tin hoàn thành
bài tập


- Cỏc thành viên trong
nhóm thảo luận thng
nht ỏp ỏn


- Đại diện nhóm Trình
bày C¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


- Căn cứ bảng HS nêu
đặc điểm cơ bản phân
biệt 2 lớp: là bộ xơng



- HS quan sát hình đọc
kĩ chú thích hồn thành
bảng


1) Sự đa dạng về
thành phần loài và
đa dạng về môi
tr-ờng sống


a/ Đa dạng về thành
phần loài


- Số lợng loài cá lớn
- Cá gồm:


+ Lớp cá sụn: Bộ
x-ơng bằng chÊt sơn
+ Líp c¸ x¬ng: Bé
x¬ng b»ng chÊt
x-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

thành bảng SGK tr.111
- GV treo b¶ng phụ. gọi
HS lên chữa bài


- GV chèt l¹i b»ng bảng
chuẩn


- GV cho HS thảo luận


+ Điều kiƯn sèng ¶nh
h-ëng tíi cấu tạo ngoài của
cá nh thế nào?


- HS điền bảng lớp
nhận xét bỉ sung


- HS đối chiếu sữa chữa
sai sót nếu có


- Điều kiện sống
khác nhau đã ảnh
h-ởng đến cấu tạo và
tập tính của cá


* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá
- GV cho HS thảo luận


đặc điểm …?


- GV gọi 1-2 HS nhắc lại
đặc điểm chung ca cỏ


- Cá nhân nhớ lại kiến
thức bài trớc th¶o luËn
nhãm


- Đại dịên nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
bổ sung



- HS thông qua các câu
trả lời rút ra đặc điểm
chung của cá


2) Đặc điểm chung
của cá


- Cỏ l động vật có
xơng sống thích
nghi với đời sống
hoàn toàn ở nớc:
+ Bơi bầng vây hô
hấp bằng mang
+ Tim 2 ngăn, 1
vòng tuần hồn,
máu đi ni cơ thể
là máu đỏ tơi


+ Thụ tinh ngoầi
+ Là động vật biến
nhiệt


* Hoạt động 3: Vai trị của cá
- GV cho HS thảo luận:


+ Cá có vai trị gì trong tự
nhiên và đời sống con
ng-ời?



+ Mỗi vai trò lấy VD
minh họa


+ Để bảo vệ và phát triển
nguồn lợi cá ta cần phải
làm gì?


- HS thu thập thông tin
SGK và hiểu biết của
bản thân trả lời


- Một vài HS trình bày
lớp bổ sung.


3) Vai trò của cá
- Cung cÊp thùc
phÈm


- Nguyªn liƯu chÕ
biÕn thc chữa
bệnh


- Cung cấp nguyên
liệu cho các ngành
công nghiệp


- Diệt bọ gậy, sâu bọ
có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài bằng hệ thống câu hỏi


- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
- Đọc mục em cã biÕt


- Chuẩn bị ếch đồng, kẻ bảng SGK tr.114


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×