Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA4Tuan 34 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.24 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 34: Thứ hai, ngày 02 tháng 05 năm 2011.
Đạo đức


TIẾT 34: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.


BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- HS hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay và mai sau.
Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch.


- HS biết bảo vệ , giữ gìn mơi trường trong sạch .
2 - Giáo dục:


- Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II -CHUẨN BỊ:


HS : Sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động xã hội
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’)


- Tại sao cần bảo vệ môi trường?


- Em cần thực hiện bảo vệ môi trường như thế nào ? + Kể những việc mà em đã làm trong
tuần qua để thực hiện bảo vệ môi trường ở nơi em ở


3. Bài mới : (27’)



a) Giới thiệu bài : Bảo vệ môi trường ở Quận 8 .
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ
- Cho HS ngồi thành vòng tròn.


- GV kết luận : Môi trường rất cần thiết cho
<i>cuộc sống con người . Vậy chúng ta cần làm gì </i>
để bảo vệ môi trường ?


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( Thơng tin về
tình trạng mơi trường ở phường 4 )


- Chia nhóm
- GV kết luận


Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân ( bài tập 1)
- Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 . Dùng
phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.


- GV kết luận ý đúng.


- Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì từ mơi
trường ? ( Không được trùng ý kiến của nhau )
-Trình bày các tranh ảnh đã sưu tầm .


- Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


<i>+ Khu phố : Có nhiều nơi được xây dựng khang </i>
trang , nhưng vẩn cịn nhà cửa san sát, nhiều nhà
khơng số , ẩm thấp .


<i>+ Đường sá :Vỉa hè không bằng phẳng, có nhiều nơi</i>
khơng có vỉa hè , nhiều đoạn đường dang thi công
và sữa chữa nên đầy bụi


<i>+ Sông và kênh rạch : Đang được cải tạo nhưng vẫn </i>
cịn tình trạng xả rác bừa bãi xác các sinh vật bị chết
hoặc bị nhiễm bệnh xuống lịng sơng gây ơ nhiễm .
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá .


<i>+ Các việc làm bảo vệ môi trường </i>


<i>+ Mở các cửa hàng buôn bán lấn chiếm lòng lề </i>
<i>đường</i>


<i>+ Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt , vứt </i>
<i>xác xúc vật xuống sông , khu chuồng trại gia súc để </i>
<i>gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước </i>
4. Củng cố : (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Dặn dò : (1’)


- Tích cực tham gia các hoạt động về giữ vệ sinh mơi trường .
- Chuẩn bị : Ơn tập và thực hành kĩ năng .



Tốn


TIẾT 166: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo)


I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích .
II - CHUẨN BỊ:


- Phấn màu
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ôn tập về đại lượng (tt)
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Bài tập 1:



Hướng dẫn HS đổi các đơn vị
GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:


Hướng dẫn HS


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3: ( HS khá, giỏi )
GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4:


Hướng dẫn HS tính diện tích
GV chốt lại lời giải đúng


HS đổi các đơn vị đo diện tích đã học
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị
nhỏ & ngược lại; từ “danh số phức hợp” sang
“danh số đơn” & ngược lại


HS sửa bài


HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết
quả để lựa chọn dấu thích hợp


HS sửa bài


HS tính diện tích khu đất hình chữ nhật.
HS sửa



4. Củng cố : (3’)


- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ?
5. Dặn dị : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học


Tập đọc


TIẾT 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát .


- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời
được các CH trong SGK )


* Kĩ năng sống: - Kiểm soát cảm xúc.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.


II - CHUẨN BỊ :


Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.
III - LÊN LỚP :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Bài cũ : (3’) HS đọc bài Con chim chiền chiện.
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Tiếng cười là liều thuốc bổ
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc
HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài


+Đoạn 1: Từ đầu …mỗi ngày cười 400 lần.
+Đoạn 2: Tiếp theo …. làm hẹp mạch máu.
+Đoạn 3: Còn lại


+Kết hợp giải nghĩa từ: thống kê, thư giản, sảng
khoái, điều trị.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài


+ GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt )
và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu
hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại và tổng
kết.


* Phân tích cấu tạo của bài báo trên? Nêu ý chính
của từng đọan văn?





Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?


Người ta tìm cách tạo ta tiếng cười cho bệnh nhân
để làm gì?


Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng
nhất?


Hoạt động 3: Đọc diễn cảm


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: Tiếng cười ….mạch máu.


- GV đọc mẫu


Học sinh đọc 2-3 lượt.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.


<i>*KNS: -Làm vi</i>ệc nhóm đơi – Chia sẻ thơng tin.


Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.


Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác
trả lời. Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác
trả lời.


- Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng,


phân biệt con người với các loài động vật khác.
- Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.


- Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu
hơn.


<i> - Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên </i>
<i>đến 100 km/ giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết </i>
<i>ra một chất làm con người có cảm giác sảng </i>
<i>khối, thoả mãn.</i>


<i> - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết </i>
<i>kiệm tiền cho Nhà nước.</i>


<i> - Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ.</i>
<i>* KNS: Trình </i>bày ý kiến cá nhân.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố : (3’)


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. Dặn dò : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn .
- Chuẩn bị : Ăn “Mầm đá”


Lịch sử
TIẾT 34: ÔN TẬP (Tiết 1)


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn .
2 - Giáo dục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
Các bảng hệ thống cho HS điền.
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Ôn tập ( tổng kết )


- Nêu thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch sử , văn hố.
- Trình bày ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử - GV nhận xét


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ôn tập ( tiết 1 )
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động1: Hoạt động cả lớp



GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS
phiếu học tập - Câu1 / 155 SGK


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các
thành phố như sau:


Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội


Hải Phịng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt


TP. Hồ Chí Minh
Cần Thơ


GV chốt lại lời giải đúng


HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ
khung của mình.


HS lên chỉ các địa danh theo yêu cầu câu 1 vào
bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh
trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.


HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống về
các thành phố)



HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
HS hồn thiện phần trình bày.


4. Củng cố : (3’)


- Qua bài học em biết những gì?


-Chú ý một số vấn đề trọng tâm đã học ở HKII để làm KT HKII
5. Dặn dò : (1’)


- Nhận xét tiết học .


Về sưu tầm tranh ảnh và các tư liệu về nước ta.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập (tiết 2)


Thứ ba, ngày 03 tháng 05 năm 2011.
Tốn


TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC


I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Nhận biết đượchai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật .


II - CHUẨN BỊ:
- Phấn màu


III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Giới thiệu bài : Ơn tập về hình học
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Bài tập 1:


GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng GV
chốt lại lời giải đúng


Bài tập 2: ( HS khá, giỏi )


Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích
GV chốt lại lời giải đúng


Bài tập 3:


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4:


GV chốt lại lời giải đúng


HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và
các cạnh vng góc với nhau.



HS nhận xét


HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho.
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài


HS sửa


HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So
sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S
HS sửa bài


HS laøm baøi:


Trước hết tính diện tích phịng học
Tính diện tích viên gạch.


Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ
nền phòng học.


HS sửa bài
4. Củng cố : (3’)


- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ? tự tính theo nhiều cách , tự giải bài tốn
5. Dặn dị : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)


Chính tả



TIẾT 34: NĨI NGƯỢC ( Nghe - viết )


I -MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


-Nghe - viết đúng CT ; biếttrình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát .
- Làm đúng BT2 ( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn ) .


II - CHUẨN BỊ:


-Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn.
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’)


Ngắm trăng, Khơng đề.


- Tìm từ phân biệt ch/tr , iêu/iu.
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:



Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
Cho HS luyện viết từ khó .


b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:


HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 2: Chấm và chữa bài.


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả
Giáo viên giao việc: 3 nhóm thi tiếp sức.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


HS nghe.


HS viết chính tả.
HS dò bài.


HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra ngồi lề trang
tập



HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Cả lớp đọc thầm


HS làm bài


HS trình bày kết quả bài tập


<i>giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ </i>
<i>não, kết quả, bộ não, không thể. </i>


HS ghi lời giải đúng vào vở.
4. Củng cố : (3’)


- GV nhaän xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. Dặn dò : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện viết lại các chữ sai ( nếu có) .
Nhận xét tiết học. Kết thúc mơn học .


Tập làm văn


TIẾT 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT.


I - MỤC TIÊU :
1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật ( đúng ý, bố cục rõ, đùng từ và viết đúng chính
tả , …. ) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV .


<i>* HS khá, giỏi : biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay .</i>


II -CHUẨN BỊ:


-Thầy: Bảng phụ, phấn màu, tranh , ảnh về loài vật
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Miêu tả con vật. (Kiểm tra viết )
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Trả bài văn Miêu tả con vật. .
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


*Hoạt động 1: Nhận xét chung kết quả bài viết
-Gọi HS đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-GV yêu cầu HS nêu lại nội dung yêu cầu.


-GV nhận xét chung kết quả bài viết của HS theo các
bước:


<i>Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề, kiểu bài, bố cục, </i>
ý, cách diễn đạt.


Những thiếu sót hạn chế.
Báo điểm, phát bài cho HS


*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sửa bài.
<i>a) Hướng dẫn sửa lỗi từng HS:</i>



-GV phát phiếu sửa lỗi cho HS
-Gọi HS đọc mẫu phiếu sửa lỗi.
-GV yêu cầu HS:


 Đọc lời phê của thầy cô


-2 HS nhắc lại.
-2 HS đọc to
-1 HS nhắc lại
-Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Xem lại bài viết


 Viết vào phiếu các lỗi sai và sửa lại
-GV cho HS đổi vở, phiếu để soát lỗi.


-GV quan sát giúp đỡ những HS kém, kiểm tra việc
làm của HS


<i>b) Hướng dẫn sửa lỗi chung:</i>


-GV ghi một số lỗi chung cần sửa lên bảng.
-Gọi HS nêu ý kiến, cách sửa lỗi sai ghi ở bảng.
-GV nhận xét và ghi lại từ, câu đúng, gạch dưới bằng
phấn màu lỗi sai.


-GV yêu cầu HS sửa vào vở.


*Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn văn,


<i>bài văn hay.</i>


-GV đọc 1 –2 bài văn, đoạn văn hay trong lớp cho cả
lớp nghe.


-Cho HS trao đổi, thảo luận theo nhóm để chỉ ra cái
hay cần học của đoạn văn, bài văn đó.


-GV nhận xét và yêu cầu HS về nhà chỉnh lại bài văn
của mình.


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở.
- HS soát lỗi cho nhau


-Cả lớp cùng quan sát


-Vài HS nêu ý kiến


- HS đọc lại phần sửa đúng
- HS tự chép vào vở


-Cả lớp lắng nghe


- HS trao đổi, thảo luận theo nhóm
-Vài HS nêu ý kiến


-Cả lớp lắng nghe
4. Củng cố : (3’)


-Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.


-Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in sẵn.


Luyện từ và câu


TIẾT 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ LẠC QUAN - YÊU ĐỜI


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui phân loại chúng thành 4 nhóm nghĩa ( BT1 ) ; biết
đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời ( BT2, BT3 ) .


<i>* HS khá, giỏi :Timf được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu vơi mõi từ ( BT3 )</i>
II - CHUẨN BỊ:


Bảng phụ kẻ bảng phân loại (Bài tập 1).
Phiếu học tập có nội dung bài tập 1.
SGK.


III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- 2 HS đặt 2 câu có dùng trạng ngữ chỉ mục đích.


- Đặt 2 câu hỏi cho phần trạng ngữ chỉ mục đích.
- GV nhận xét.


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Baøi taäp 1.


- GV hướng dẫn HS cách thử để biết 1 từ phức
đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.
Từ chỉ họat động trả lời câu hỏi làm gì?
Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi cảm thấy thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào?


Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi là người thế nào?
Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình trả lời
câu hỏi cảm thấy thế nào? Là người thế nào?
- GV phát phiếu cho từng HS làm việc theo
cặp.


- GV nhận xét.


Bài tập 2:
– GV nhận xét.
Bài tập 3:



GV nhắc HS : chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cười-tả âm thanh.


GV nhận xét, chốt lại câu hợp lý.


HS làm bài. - HS xếp các từ đã cho vào bảng phân
loại.


- 4 HS làm bảng phụ, mỗi em viết 1 cột.
- Cả lớp nhận xét.


- HS nhìn bảng đọc kết quả.


Từ chỉ hoạt động Vui chơi, mua vui,
góp vui


<i>Từ chỉ cảm giác:</i> vui thích, vui mừng,
vui sướng, vui lịng,
vui thú, vui vui.
<i>Từ chỉ tính tình</i> vui tính, vui nhộn, vui


tươi.
<i>Từ vừa chỉ tính tình, </i>


<i>vừa chỉ cảm giác</i> vui vẻ.
HS đọc yêu cầu của bài.


HS đặt câu.
HS đọc yêu cầu.


HS trao đổi làm bài.
HS phát biểu ý kiến.


Ví dụ: Cười ha hả: Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khối
<i>chí.</i>


4. Củng cố : (3’)


- Hãy nêu các từ ngữ nói về tinh thần lạc quan, yêu đời . Đặt câu với từ vừa nêu
- Nhận xét.


5. Daën doø : (1’)


Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.


Thứ tư, ngày 04 tháng 05 năm 2011.
Tốn


TIẾT 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp theo)


I - MỤC TIEÂU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc .
- Tính được diện tích hình bình hành .


II - CHUẨN BỊ:
- Phấn màu
III - LÊN LỚP :



1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) : Ôn tập về hình học


GV u cầu HS sửa bài làm nhà . GV nhận xét
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ôn tập về hình học (tt)
b) Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn
thẳng


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:


Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ
nhật MNPQ là 64 cm2<sub> và độ dài NP = 4 cm. Tính </sub>


độ dài cạnh MN.


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3: ( Nếu còn thời gian )
GV chốt lại lời giải đúng


Bài tập 4:( Tính DT hình bình hành ABCD )
GV yêu cầu HS nhận xét



GV chốt lại lời giải đúng


HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song
với AB, đoạn thẳng vng góc với BC.


HS nhận xét


HS làm bài


Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả


HS làm bài :vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5
cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi vàdiện
tích hình chữ nhật.


HS sửa


HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc
điểm) trước khi tính diện tích.


HS sửa bài
4. Củng cố : (3’)


- Bài học hôm nay giúp các em ơn những gì ?
5. Dặn dị : (1’)


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm số trung bình cộng.


Tập đọc


TIẾT 68: <i> ĂN “MẦM ĐÁ”</i>


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Bước đàu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh ; đọc phân biệt đươc lời nhân vật với người
dẫn câu chuyện .


- Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm chúa ăn ngon miệng, vừa
khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống . ( trả lời được các CH trong SGK )


II - CHUAÅN BÒ :


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Tiếng cười là liều thuốc bổ
HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK .
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ăn “Mầm đá”
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc
HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài


- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm bài văn


Học sinh đọc 2-3 lượt. HS nối tiếp nhau đọc đoạn
của bài


+Đoạn 1: 3 dòng đầu.


+Đoạn 2: tiếp theo đến… ngoài để hai chữ ngoại
phong.


+Đoạn 3: tiếp theo đến …. khó tiêu.
+Đoạn 4: phần cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài


+ GV chia lớp thành nhóm. GV điều khiển lớp
đối thoại và tổng kết.


Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác
trả lời:


Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa Trịnh
như thế nào?


Cuối cùng chúa được ăn mầm đá khơng? Vì sao?


Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm


- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: Thấy chiếc lọ ….vừa miệng đâu ạ.
- GV đọc mẫu


Các nhóm đọc thầm, các em tự điều khiển nhau
đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời câu
hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp
Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác trả lời.
<i> - Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, thấy món</i>
<i>mầm đá là món lạ nên muốn ăn.</i>


<i> - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn mình thì </i>
<i>chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ đại </i>
<i>phong. Trạng bắt chúa phải chờ đến lúc đói mèm.</i>
<i> - Chúa khơng được ăn món mầm đá, vì thực ra </i>
<i>khơng hề có món đó.</i>


<i> - Là người thơng minh …..</i>
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
-Lắng nghe.


-Từng cặp HS luyện đọc


-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố : (3’)



-Nêu đại ý của bài.


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. Dặn dò : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm và học thuộc bài thơ .
- Chuẩn bị : Ơn tập.


Kể chuyện


TIẾT 34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh
hoạ cho tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện ) hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về
nhân vật (kể thành chuyện) .


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .
II - CHUẨN BỊ:


Bảng lớp viết sẵn đề bài.


Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)


Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
III - LÊN LỚP :



1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Kể lại 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


*Hoạt động 1:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới các từ quan
trọng.


-Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc các gợi ý.
-Nhắc HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Nhân vật trong câu chuyện của em là một người
vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng ngày.
+Có thể kể theo hai hướng:


*Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự việc
minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó( kể khơng
thành chuyện). Khi nhân vật là người thật, quen
nê kể theo hướng này..


*Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc vể một người
vui tính( kể thành chuyện). Nên kể hướng này khi
nhân vật là người em biết không nhiều.



-Yêu cầu HS nói giới thiệu nhân vật muốn kể.
*Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Cho HS kể chuyện
-Cho HS thi kể
-Cho HS bình chọn


-Giới thiệu nhân vật muốn kể.


-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn
trả lời.


- HS bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa
câu chuyện.


4. Củng cố : (3’)


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú nghe bạn kể,
nêu nhận xét chính xác.


5. Dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị : Ôn tập.


Khoa học


TIẾT 67: ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT



I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :
+ Ôn tập về :


-Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.


- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích quan trọng trong chuỗi thức
ăn tự nhiên.


II - CHUẨN BỊ:


-Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
-Giấy A 0, bút cho cả nhóm.
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Bài “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên”
-Vẽ và trình bày mối quan hệ gữa bị và cỏ.


-Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Chuỗi thức ăn là gì?


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Bài “Ôn tập : thực vật và động vật”
b) Các hoạt động :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Thực hành vẽ sơ đồ Chuỗi thức ăn


-HD tìm hiểu các hình 134, 135 SGK thông qua câu
hoûi:


Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu
từø sinh vật nào ?


- Chia nhoùm, phát giấy và bút vẽ.
- Đặt câu hỏi theo hệ thoáng :


-Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý.
- HStrả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

So sánh sơ đồ mối quan hệ thức ăn. của vật
nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã
với sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Em có
nhận xét gì?


-Giảng : trong sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật
nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã có nhiều
mắc xích hơn :


-Cây là thức ăn của nhiều loài vật . Nhiều loài vật
khác nhau cùng là thức ăn của 1 số loài vật khác.
-Trên thực tế trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều tạo thành
lưới thức ăn.



động vật sống hoang dã bằng chữ.


Nhóm trưởng điều khiển bạn lần lượt giải
thích sơ đồ.


- Đại diện nhóm trình bày.
-Phát biểu theo hiểu biết của em.


4. Củng cố : (3’)


- Sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã






5. Dặn dò : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị : “Ơn tập : thực vật và động vật.”(tt)
Địa lý
TIẾT 34: ÔN TẬP
I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Chỉ được trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam:



+ dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên .


+ Một số thành phố lớn .


+ Biển Đơng, các đảo và quần đảo chính .


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : Hà Nội, Thành phố
Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phịng .


- Hệ thống tên một số dân tộc ở : Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ,
các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên .


- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng, biển,
đảo .


2 - Giáo dục:


- Ham thích tìm hiểu mơn Địa lí. Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc
II - CHUẨN BỊ :


Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
Các bảng hệ thống cho HS điền.
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .



Đại bàng


Cây lúa Rắn hổ mang


Chuột đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Bài cũ : (3’) Ôn tập ( tổng kết )


- Nêu thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch sử , văn hố.
- Trình bày ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử - GV nhận xét


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ôn tập ( tiết 1 )
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS
phiếu học tập - Câu1 / 155 SGK


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các
thành phố như sau:


Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu


Hà Nội


Hải Phịng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt


TP. Hồ Chí Minh
Cần Thơ


GV chốt lại lời giải đún
Hoạt động3: Hoạt động cả lớp
HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK
HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác
- Chốt đáp án câu 4 :


4.1/d ; 4.2 / b ; 4.3/ b ; 4.4 / b .
Hoạt động 4: Hoạt động nhóm đơi


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.
- Chốt đáp án câu 5 :


1 + b ; 2 + c ; 3 + a ; 4 + d ; 5 + e ; 6 + ñ


HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ
khung của mình.


HS lên chỉ các địa danh theo yêu cầu câu 1 vào
bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh
trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.



HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống về
các thành phố)


HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
HS hồn thiện phần trình bày.


* Câu hỏi :


- HS kể tên các dân tộc sống ở :


Hoàng Liên Sơn ; Tây Nguyên ; Đồng bằng Bắc
Bộ và Nam Bộ ; Các đồng bằng duyên hải miền
Trung.


- Trắc nghiệm chọn ý đúng ( câu 4 )
HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
HS làm câu hỏi 5 trong SGK


HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
Nhận xét


4. Củng cố : (3’)


- Qua bài học em biết những gì?


-Chú ý một số vấn đề trọng tâm đã học ở HKII để làm KT HKII
5. Dặn dị : (1’)


- Nhận xét tiết học .



Về sưu tầm tranh ảnh và các tư liệu về nước ta.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập (tiết 2)


Thứ năm, ngày 05 tháng 05 năm 2011.
Tốn


TIẾT 169 : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
II - CHUẨN BỊ:


- Phấn màu
III - LÊN LỚP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Bài cũ : (3’) : Ôn tập về hình học (tt)


Xác định góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song , vng
góc. GV nhận xét


3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ơn tập về tìm số trung bình cộng..
b) Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



Baøi tập 1:


u cầu HS tính theo cơng thức.
GV chốt lại lời giải đúng


Bài tập 2:


GV chốt lại lời giải đúng


Bài taäp 3:


GV chốt lại lời giải đúng


Bài tập 4: ( HS khá, giỏi )
GV chốt lại lời giải đúng


HS tính theo cơng thức.
HS nhận xét


HS làm bài. Các bước giải:


Tính tổng số người tăng trong năm.
Tính số người tăng trung bình mỗi năm.
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài. Các bước tính:


Tính số vở tổ Hai góp
Tính số vở tổ Ba góp
Tính số vở cả ba tổ góp



Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
HS sửa


HS làm bài Các bước tính:
Tính số máy lần đầu chở
Tính số máy lần sau chở
Tính tổng số ơ tơ chở máy bơm


Tính số máy bơm trung bình mỗi ơ tơ chở.
HS sửa bài


4. Củng cố : (3’)


Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ?
5. Dặn dị : (1’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Tập làm văn


TIẾT 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN .


I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi , Gíấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền
nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt muabáo chí.



II - CHUẨN BỊ:


-Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu…
-Trị: SGK, vở ,bút,nháp …


III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Trả bài Miêu tả con vật.
3. Bài mới : (27’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1:


GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện
chuyển tiền đi.


GV hướng dẫn HS điền vào mẫu
Bài tập 2:


GV giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó.
Cần lưu ý những thông tin mà đề bài cung cấp để
ghi cho đúng.


GV nhận xét.


HS đọc u cầu bài tập 1 và mẫu Điện chuyển
tiền đi.



HS điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi:
HS làm việc cá nhaân.


Một số HS đọc trước lớp.


HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung Giấy đặt mua
báo chí trong nước.


HS thực hiện điền vào mẫu.
Một vài HS đọc trước lớp.
4. Củng cố : (3’)


-Nêu lại nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền
-Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm.


Luyện từ và câu


TIẾT 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng
<i>gì ? Với cái gì ? - ND Ghi nhớ ).</i>


- Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( BT1, mục III ) ; bước đầu viết được đoạn


vawnngawqns tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu đúng trạng ngữ chỉ phương tiện ( BT2 ) .
II - CHUẨN BỊ:


Bảng phụ ghi bài tập 1.
SGK.


III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (1’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
- 2 HS mỗi em tìm 2 từ có từ “lạc”, 2 từ có từ “quan”.
- 2 HS đặt 2 câu với từ miêu tả tiếng cười.


- GV nhận xét.
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1: Nhận xét


Hai HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập 1,2.
GV chốt lại lời giải đúng.


+ Hoạt động 2: Phần ghi nhớ


- Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý nghĩa


gì cho câu?


HS đọc yêu cầu.
HS phát biểu ý kiến


Ý 1: Các trạng ngữ trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với
cái gì?


Ý 2: Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa chỉ
phương tiện cho câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho các
câu hỏi nào?


- Mở đầu bằng những từ nào?


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh bổ sung ý nghĩa gì
cho câu.


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh trả lời cho câu hỏi
nào? Mở đầu bằng các từ ngữ nào?


+ Họat động 3: Luyện tập
<i>Bài tập 1:</i>


- Cả lớp, GV nhận xét


<i>Bài tập 2:</i>
- GV nhận xét



- Bằng gì? Với cái gì?
- Bằng, với.


- Ý nghóa so sánh.


- Như thế nào? Mở đầu bằng các từ như, tựa, giống
như, tựa như.


- HS đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm- Làm việc cá nhân: dùng bút chì
gạch chân và ghi kí hiệu tắt dưới các trạng ngữ.
- 1 HS làm bảng phụ


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm.Thảo luận nhóm đơi, làm bài vào
giấy nháp.


- Nhiều HS đọc kết quả.
4. Củng cố : (3’)


- Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
- Nhận xét.


5. Dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm.



Khoa học


TIẾT 68: ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( Tiếp theo)


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :
+ Ôn tập về :


-Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.


- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích quan trọng trong chuỗi thức
ăn tự nhiên.


II - CHUẨN BỊ:


-Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
-Giấy A 0, bút cho cả nhóm.
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Bài “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên”
-Vẽ và trình bày mối quan hệ gữa bị và cỏ.


-Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Chuỗi thức ăn là gì?


3. Bài mới : (27’)



a) Giới thiệu bài : Bài “Ôn tập : thực vật và động vật”
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Thực hành vẽ sơ đồ Chuỗi thức ăn


-HD tìm hiểu các hình 134, 135 SGK thông qua câu
hỏi:


Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu
từø sinh vật nào ?


- Chia nhóm, phát giấy và bút vẽ.
- Đặt câu hỏi theo hệ thống :


-Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý.
- HStrả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

So sánh sơ đồ mối quan hệ thức ăn. của vật
nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã
với sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Em có
nhận xét gì?


-Giảng : trong sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật
nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã có nhiều
mắc xích hơn :


-Cây là thức ăn của nhiều lồi vật . Nhiều loài vật
khác nhau cùng là thức ăn của 1 số loài vật khác.


-Trên thực tế trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều tạo thành
lưới thức ăn.


động vật sống hoang dã bằng chữ.


Nhóm trưởng điều khiển bạn lần lượt giải thích
sơ đồ.


- Đại diện nhóm trình bày.
-Phát biểu theo hiểu biết của em.


4. Củng coá : (3’)


- Sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã






5. Dặn dò : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị : “Ơn tập : thực vật và động vật.”(tt)


Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 năm 2011.
Tốn


TIẾT170 : ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ


HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ


I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Giải được bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
II - CHUẨN BỊ:


- Phấn màu
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) : Ôn tập về tìm số trung bình cộng.


HS nêu cách giải tốn về tìm số trung bình cộng . GV nhận xét
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
b) Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Bài tập 1:


HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô


trống. HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ơ trống. HS nhận xét
Đại bàng





Cây lúa Rắn hổ mang


Chuột đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:


GV chốt lại lời giải đúng


Bài tập 3:


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4: ( HS khá, giỏi )


Phân tích bài tốn để thấy được tổng rồi tìm số
kia.


GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 5: ( Nếu còn thời gian )
GV chốt lại lời giải đúng


HS làm bài Các hoạt động giải tốn:


Phân tích bài tốn để thấy được tổng & hiệu của
hai số phải tìm


Vẽ sơ đồ minh hoạ



Thực hiện các bước giải.Từng cặp HS sửa & thống
nhất kết quả


HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài


HS làm bài Các bước giải
Tìm tổng của hai số
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số


HS sửa bài
4. Củng cố : (3’)


- Bài học hôm nay giúp các em ơn những gì ?
5. Dặn dị : (1’)


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Kĩ thuật


TIẾT 69: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (Tiết 2 )


I - MỤC TIÊU :


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .


- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được .
<i>*HS khéo tay : Lắp ghép ít nhất một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn, tương đối sử </i>
dụng được .


II - CHUAÅN BỊ :
Giáo viên :


Bộä lắp ghép mô hình kó thuật .
Học sinh :


SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
III - LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) u cầu nêu mơ hình mình chọn và nói đặc điểm của mơ hình đó.
3. Bài mới : (27’)


a) Giới thiệu bài Lắp ghép mơ hình tự chọn ( Tiết 2 )
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


*Hoạt động 1:Chọn và kiểm tra các chi tiết
-HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ.
-Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã chọn theo từng
loại ra ngoài nắp hộp.


*Hoạt động 2:HS thực hành lắp mơ hình đã
<i>chọn </i>



-u cầu HS tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng


-Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tạo.


4. Củng cố : (3’)


Nhận xét và tun dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp.
5. Dặn dò : (1’)


- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập của HS .
- Chuẩn bị : Ơn tập và lắp ghép mơ hình tự chọn.


Sinh hoạt
TUẦN 34
I . MỤC TIÊU :


- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt
động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :


- Kế hoạch tuần 35.
- Báo cáo tuần 34.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’)


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .


- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai công tác tuần tới : (20’)


- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .


- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
4. Tổng kết : (1’)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×